Khái niệm và Mô hình kinh doanh KCN sinh thái tại Hàn Quốc 9/9/016 Hung Suck Park Professor, Department of Civil and Environmental Engineering, UOU, ROK Director, Center for Clean Technology & Resource Recycling, UOU, ROK Khu công nghiệp sinh thái Khái niệm Chia sẻ - Sử dụng hiệu quả tài nguyên (thông tin, nguyên liệu, nước, năng lượng, hạ tầng, ) Hạn chế tác động môi trường Chiến lược Phát triển hệ sinh thái với sự xoay vòng và trao đổi Vật chất và năng lượng Lợi ích Lợi ích kinh tế, môi trường, xã hội và phát triển bền vững 1
Concept of Eco-Industrial Park Khu công nghiệp sinh thái R E 1 Doanh nghiệp 1 W E 1 + W I 1 = f(p E 1 + R I1 ) R I = W I 1 R E Doanh nghiệp W E + W I = f(p E + R I ) P E Tài nguyên & Năng lượng R E 1 + R E +R E E E 1 + E E +E E R I 1 = W I R I = W I P E Sản phẩm & Dịch vụ P E 1 + P E +P E R E Doanh nghiệp W E + W I = f(p E + R I ) P E W 1 E W E W E W 1 E + W E + W E Max Product & Service ; Min Resources & Energy ; Min Waste www.rti.org/pubs/case-study.pdf Khu công nghiệp sinh thái Loại hình Phát triển mới Xây dựng cơ sở mới Nâng cấp KCN hiện nay Tái phát triển Sáp nhập, xây dựng từ các doanh nghiệp nhỏ lẻ
5W1H trong hoạt động của KCN sinh thái What : Giá trị tạo ra bởi sự hợp tác Why : Để tồn tại trong sự cạnh tranh kinh doanh Who : Nhóm đối tượng (nhà nước và tư nhân) When: Kinh doanh bình thường Where: Khu công nghiệp, thành phố, vùng How : Nghiên cứu và Phát triển chiến lược kinh doanh (Sáng kiến chung, Hợp tác, Đầu tư) Đổi mới kinh doanh vùng! Sự hình thành KCN sinh thái tại Hàn Quốc GĐ 1 5 Khu liên hợp công nghiệp 005.11~010.5 5 Khu liên hợp công nghiệp Gyeonggi (Banwol Sihwa) GĐ 46 KCN Chungnam Chungbuk (Cheongju) 010.6~014.1 Nhân rộng thành 46 KCN Jeonbuk Gyeongbuk (Pohang) Daegu GĐ 150 Khu liên hợp đi vào hoạt động Jeonnam (Yeosu) Ulsan (Mipo,Onsan) Busan 015.1~019.1 Hình thành mạng lưới KCN sinh thái quốc gia
Chiến lược xây dựng KCN sinh thái Hàn Quốc GĐ1: Hình thành Trung tâm KCN sinh thái Ulsan Xây dựng Dự án Nhân lực Số liệu GĐ: Xác định khả năng cộng sinh Tiềm kiếm mạng lưới Continuous IS Expansion Nhóm chuyên gia dự án tiếp cận từ trên xuống Các diễn đàn hợp tác từ dưới lên Tìm kiếm đối tác tiềm năng GĐ: Xây dựng cộng sinh công nghiệp Nghiên cứu khả thi Phát triển mô hình kinh doanh Đàm phán và ký kết hợp đồng (MOU) Thiết kế và xây dựng cơ sở hạ tầng Duy trì và thúc đẩy các dự án hợp tác Trung tâm Phát triển KCN sinh thái Thành phố Ulsan Quản lý môi trường Điều hành Trung tâm Phát triển KCN sinh thái Chính sách MOTIE (Bộ Thương mại, Công nghiệp và năng lượng) Doanh nghiệp Hợp tác Đào tạo Quản ly Hỗ trợ dự án Phân bố tài nguyên Dự án cộng sinh công nghiệp Hỗ trợ kỹ thuật Thông tin về các chính Chi nhánh sách vùng KICOX Hỗ trợ chính sách Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển Trung tâm nghiên cứu và phát triển Tổ chức xã hội, NGO 8 4
Xác định cơ hội kinh doanh qua RE/CP và Cộng sinh công nghiệp (IS) Khí Bay hơi Hơi Nguyên liệu Thông tin cơ bản Product Hạ tầng 1. Hơi. Nước. Điện 4. Nhiêu liệu Nước Mạng lưới thông tin Khác Gas rắn Nước thải Phát triển mô hình kinh doanh thông qua phân tích các lợi ích kinh tế và môi trường Lợi ích kinh tế Lợi ích môi trường (Tính riêng) EE : Tác động môi trường, EE a : của dự án, EE b : của dự án khảo sát W i :, A i : Khí thải, w i : nước thải 5
Quy trình nghiên cứu và phát triển IS Nguồn tài chính Chính quyền Trung ương (70%) và địa phương.(0%), Doanh nghiệp (10% : Lệ phí tham gia) Quy trình Xác định Nghiên cứu khả thi Triển khai Phí công nghệ (10 40% kinh phí nhà nước) Hỗ trợ Quản lý Trung tâm PT KCN sinh thái Doanh nghiệp Đề xuất từ trên Hội đồng thẩm đinh (Lựa chọn dự án cấp vốn) nghiên cứu (trong khoảng 70% kinh phí đề xuất) Tiềm kiếm dự án IS Lựa chọn dựa trên nghiên Cứu khả thi Xây dựng kinh doanh Đề xuất từ dưới Project Co. 10% nghiên cứu 0% Chia sẻ lợi nhuận Trường Đại học/trung Tâm nghiên cứu / Doanh nghiệp Địa phương Chiến lược chuyển đổi Phát triển tầm nhìn và chiến lược KCN sinh thái Trung tâm Phát triển KCN sinh thái vùng Trung tâm Phát triển KCN sinh thái vùng đánh giá Xác định mạng lưới cộng sinh công nghiệp tiếp cận từ trên xuống (Thông tin chính phủ, chuyên gia) Xác định mạng lưới cộng sinh công nghiệp tiếp cận từ dưới lên (Doanh nghiệp, diễn đàn công nghệ) Duy trì và Quản lý Các lợi ích kinh tế - con người - tự nhiên Nghiên cứu khả thi Nghiên cứu phát triển, doanh nghiệp, các nhóm lợi ích. Triển khai xây dựng Các nhóm lợi ích đàm phán (minh bạch, bình đẳng, bền vư ng), hợp đồng 6
Mở rộng IS: Mô hình kinh tế phân đoạn SK Energy SKC SK Energy SKC [step 1] 5 Ton/h (Lò đốt Sung-Am 16 kg/cm G 5 Ton/h #1) 16 kg/cm G Nhà máy Hyosung # [step 4] Lò đốt Sung-Am # Yongyeon t (mở rộng vào 01) 5 Ton/h 0 Ton/h 45 kg/cm g 45 kg/cm g 100 Ton/h 45 kg/cm g 75 Ton/h 45 kg/cm g 55 Ton/h 45 kg/cm g Hyosung # Yongyeon Plant SK Energy FCC Plant 15 Ton/h 45 kg/cm g 15 Ton/h kg/cm g 10 Ton/h 16 kg/cm g [step ] [step ] Sung-Am #1 Incineration Plant Hyosung #1 Yongyeon Plant Sung-Am # Hyosung # Incineration Plant Yongyeon Plant KP Chemical Korea PTG SK Energy Nhà máy Hyosung #1 Yongyeon 10 Ton/h 7 kg/cm g Nhà máy Hyosung # Yongyeon Korea PTG 0 Ton/h 45 kg/cm g Hanwha Chemical Eastman SK Chemical Hansol Chemical [step 5] 5 Ton/h 5 kg/cm g KP chemical Hanhwa Chemical 0 ton/h 5 kg/cm g 5 Ton/h 45 kg/cm g 0 Ton/h 45 kg/cm g 70 Ton/h 45 kg/cm g 10 Ton/h 18 kg/cm g Hansol EME (mở rộng vào 014) Eastman SK Chemical Từ KCN sinh thái đến thành phố bền vững Điện thực phẩm Cống rãnh chung chung Bãi chôn lấp Thành phố Ulsan Xử ký nước thải và Trạm Biogas Nước thải Biogas Điện Sản phẩm công nghiệp Gas Hơi Nhà máy năng lượng Điện Steam Nguyên liệu nhập Khu liên hợp CN Ulsan Năng lượng Hơi công nghiệp Cảng Ulsan Lò đốt chất thải công nghiệp Lò đốt chất thải chung 7
Lợi ích đầu tư, kinh tế, môi trường của KCN sinh thái tại Hàn Quốc (004-014) Số dự án IS đang hoạt động nghiên cứu phát triển (triệu US$) Lợi ích kinh tế (triệu US$) Đầu tư Cắt giảm chi phí Lợi nhuận (tấn/năm) Lợi ích môi trường Nước (tấn/năm) Năng Giảm CO lượng (tấn/năm) (tấn/năm) Tổng 159 0 741 554 779,65, 7,41,77 991,94 4,70,088 Gyeonggi 15 15 50 51 186,17 7,680 6,91 16,86 Trung tâm Phát triển KCN sinh thái vùng Ulsan 1 4 76* 80 175 10,658 48,117 756,406 1,917,540 Busan 9 1 8 17 44,70-64,15 189,718 Jeonbuk 16 4 1 0 7,985 - - 79,40 Jeonnam 5 71 100 59 1,508,984 1,960-1,6,61 Gyeongbuk 8 199 75 16 1,158,058 6,558,940 97,888 54,1 Daegu 1 8 7 6 7 8,180 600 50 4,717 Chungbuk 1 19 1 4 115,610 74,080 6,694 1,554 * Bao gồm đầu tư các nhà máy mới - Tỷ giá ( 1,000=$1) 15 Bài học 1. Tầm nhìn và sự đồng thuâ n. Sự hợp tác công - tư. Chiến lược cạnh tranh và phát triển bền vững 4. Chiến lược phát triển KCN sinh thái và đô thị sinh thái 5. Liên tục củng cố 6. Sáng kiến phát triển chung Phương hướng 1. Từ các dự án KCN sinh thái đến Khu đô thị sinh thái. Tiêu chuẩn, Sổ tay, hướng dẫn. Chia sẻ kinh nghiệm và hợp tác quốc tế 16 8
Thank you Professor, Dept Civil & Environmental Eng. University of Ulsan 9 Dehakro, Nam-Gu, Ulsan, Korea 680-749 Tel: 05-59-1050 Fax: 05-1-015 E-mail: parkhs@ulsan.ac.kr 9