Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học của lực lượng BĐBP và là đơn vị thường trực sẵn sàng chiến đấu của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng. Địa chỉ: Sơn Lộc - Sơn Tây - Hà Nội Điện thoại: 9 596004 Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng chi tiết các năm 28: BẤM XEM tại đây => https://doctailieu.com/diem-chuan-truong-hoc-vien-bien-phong Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước: Chi tiết điểm chuẩn trường Học Viện Biên Phòng năm 27: STT Tên Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm C00 28.5 Nam miền Bắc môn Văn 7,50. 2 Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) C00 27.25 3 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm C00 26.75 Nam Quân khu 5 4 Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm C00 25.75 Nam Quân khu 7 5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm C00 26.5 Nam Quân khu 9 môn Văn 5,50. 6 Nam miền Bắc A 24.5 7 Thí sinh Nam Quân khu A 5 23 8 Nam Quân khu 7 A 23.25 9 Nam Quân khu 9 A 19 10 Luật Thí sinh Nam miền Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm 738 C00 28.25 Bắc môn Văn 8,00. 11 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm 738 khu 4 (Quảng Trị và TT- C00 27 Huế) 12 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm 738 C00 26.5 khu 5 môn Văn 7,50. 13 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm 738 C00 25.5 khu 7 môn Văn 7,25. 14 738 C00 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí
khu 9 15 Luật Thí sinh Nam miền Bắc 24.25 16 khu 5 22.75 17 khu 7 22.5 18 khu 9 18.5 Xem thêm điểm chuẩn năm 26 trường ANH - Học Viện Biên Phòng: phụ 1: Điểm Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử 9,00. Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán 7,80. Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán 8,60. STT Tổ hợp Điểm Tên môn chuẩn 1 78602 Biên phòng (Quân khu 9) A 20.5 2 78602 Biên phòng (Quân khu 9) C00 22.75 3 78602 Biên phòng (Quân khu 7) A 17.75 4 78602 Biên phòng (Quân khu 7) C00 21 5 78602 Biên phòng (Quân khu 5) A 17.75 6 78602 Biên phòng (Quân khu 5) C00 23.25 7 78602 Biên phòng (Quân khu 4) C00 23 8 78602 Biên phòng A 18 9 78602 Biên phòng C00 24.5 10 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Đào tạo giáo 7140208 viên quốc phòng và an ninh) C00 --- Ghi chú Chỉ tiêu tuyển sinh Học Viện Biên Phòng các năm học 28-29 như sau: Các đào tạo Ngành Biên phòng - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 204 92 76 16
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 + Thí sinh tổ hợp C00 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 + Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A 8 7 1 28 23 05 35 29 41 34
Ngành Luật 738 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 738 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) 738 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 738 - Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 738 + Thí sinh tổ hợp C00 738 41 18 15 03 02 05
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 738 Tổng 245 08