Gia sư tiểu học CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu c

Tài liệu tương tự
TUẦN 34: Tiết 1+2: Rèn Tiếng việt: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Thứ hai ngày 29 tháng 04 năm VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI UÔ I. MỤC

hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Giáo viên: Từ ngày: Tuần: 33 (học bù tuần 32 và tuần 33) Đến ngày: Buổi Sáng Chiều S

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN MÔN TOÁN I. Kĩ thuật đánh giá thường xuyên trong dạy học môn Toán ở tiểu học Để thực hiện đánh giá thường xuyên (ĐGTX)

CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5

Phân tích bài thơ Thương vợ của Trần Tế Xương – Văn mẫu lớp 11

Thuyết minh về cây hoa đào – Văn mẫu lớp 8

Microsoft Word - doc-unicode.doc

hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí CÁC DẠNG BÀI THI VIOLYMPIC LỚP 5 BÀI SỐ 1: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGUYỄN MINH HẰNG THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM TOÁN HỌC CHO HỌC SINH CÁC LỚP CUỐI CẤP TIỂU HỌC LUẬN VĂN TH

ĐỀ ÔN TOÁN NÂNG CAO LỚP 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Microsoft Word - unicode.doc

Thiền tông và Tịnh độ tông - chỗ gặp gỡ và không gặp gỡ

Microsoft Word - dia ly gia truyen bi thu dai toan.doc

Microsoft Word - Bản gop y cho dự thảo chương trình giáo dục phổ thông môn toán 9.2.doc

Toán bồi dưỡng lớp 4 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Họ và tên học sinh:.. Lớp:. Năm học: Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Ngu

Microsoft Word - unicode.doc

03_Tap hop_P2_Baigiang

Microsoft Word - bai tap ve tiep tuyen 1.doc

Tiêu Kim Thủy TIẾP BỘI I Bội vừa bước vào sân bỗng dừng chân quày quả bước ra. Từ lâu rồi chị không về nhà, không gặp ông Nghị Tần, thân phụ chị, vì l

Niệm Phật tam muội

Niệm Phật Tông Yếu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG PHẠM THỊ THU HƯƠNG DẠY HỌC MỸ THUẬT THEO HƯỚNG TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC Ở TRƯỜ

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Đoàn Viết Hoạt và sứ mệnh xương rồng Đỗ Thái Nhiên So với các loài thực vật khác, xương rồng là loại cây có sức chịu đựng cao cấp nhất và trường kỳ nh

VÔ THƯỜNG Những biến động đàn áp Phật Giáo khởi đầu vào năm 63. Lúc ấy tôi cũng vừa tròn 13 tuổi. Cái tuổi của thắt nơ tóc bím đầy thơ mộng. Thì cũng

10 chu de lien mon

2018 Nhận xét, phân tích, góp ý cho Chương trình môn Tin học trong Chương trình Giáo dục Phổ thông mới

Microsoft Word - trachvuphattutaigia-read.docx

Phân tích hình tượng nhân vật người anh hùng Quang Trung

Microsoft Word - Dung_Kinh_Hien_Vi_Soi_Roi U.doc

No tile

Hương Cốm mùa Thu ********* Chúng tôi đi xa, cứ mỗi độ thu về thường nhớ đến món cốm ở quê nhà. Hương cốm theo chúng tôi đi suốt tuổi thơ, lớn lên, hư

Con Đường Giải Thoát Thích Nhất Hạnh Mục Lục Chương 01: An Trú Trong Hiện Tại Chương 02: Mười Sáu Phép Quán Niệm Hơi Thở Chương 03: Ôm Ấp và Chăm Sóc

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Ở ĐẠI SỐ LỚP 1O

Tuổi trẻ và tương lai đất nước – Bài tập làm văn số 7 lớp 8

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Lương Sĩ Hằng Ðời Ðạo Siêu Minh

Microsoft Word - phuong-phap-thuyet-minh.docx

Đề 80: Phân tích khổ 1 và 2 bài thơ “ Viếng lăng Bác ” của tác giả Viễn Phương – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC A. CẤU TRÚC ĐỀ THI:


Mạ Tôi, Cư Dân Xóm Lò Gạch Đà Lạt _ (Phạm Mai Hương) (Hồi Ký)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CHƢƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TRUNG HỌC Giai đoạn 2 TÀI LIỆU TẬP HUẤN CÁN BỘ QUẢN LÍ, GIÁO VIÊN TRUNG

SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP I. Đọc hiểu (3,0 điểm) KỲ THI KHẢO SÁT KÌ I NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: NGỮ VĂN- LỚP 10 Thời gian làm bài:

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

Lương Sĩ Hằng Ðại Hạnh Siêu Sinh

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 851/HD-PGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Đông, ngày 07 tháng 9

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3 Bài 1: Tìm x a) x = b) x + 5

Em hãy tả một buổi lao động ở trường em

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 Tiết 50 Bài 9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành. 2. K

Thuyết minh về Văn Miếu Quốc Tử Giám

Mười Vạn Câu Hỏi Vì Sao?: Toán Học Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

Soạn văn bài: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự

NGHIÊN CỨU & TRAO ĐỔI CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG VIỆC GIẢNG DẠY CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC TÓM TẮT Nguyê

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN NGỌC MINH VẬN DỤNG DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG DẠY HỌC NỘI DUNG PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG HÌNH HỌC

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên bài tập Bật tách, khép chân qua 7 ô. - Trẻ biết dùng sức của đôi chân để bật tách, khép chân qua cá

Tư tưởng đạo đức Nho giáo và ảnh hưởng của nó ở nước ta hiện nay NGUYỄN THỊ THANH MAI Tóm tắt: Nho giáo là một học thuyết chính trị - đạo đức ra đời v

Microsoft Word - Chan_Ly_La_Dat_Khong_Loi_Vao doc

Suy nghĩ về thời gian và giá trị của thời gian đối với cuộc sống con người

Đề thi giữa Học kỳ II ( lớp 5 )

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

ptdn1159

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 MÔN: TIẾNG VIỆT Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các từ: xắp xếp; x

Giải thích câu tục ngữ uống nước nhớ nguồn

Nguồn (Aug 27,2008) : Ở Cuối Hai Con Đường (Một câu chuyện hoàn toàn có thật. Tác giả xin được kể lại nhân dịp 30 năm

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN MÔN TIN HỌC 1. Cơ sở khoa học của đánh giá thường xuyên 1.1. Khái niệm đánh giá thường xuyên và phân biệt với đánh giá

GẶP GỠ TUỔI TRẺ Nói chuyện với sinh viên khoa Sử, Ðại học Sư phạm Vinh 1999 HT.Thiện Siêu ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook 8

Microsoft Word - NhatTuViSuBanTuViSu-KimPhuong

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

Microsoft Word - thamthienyeuchi-read.doc

ÔNG ĐẠO DỪA MỘT THỜI CỒN PHỤNG Võ Quang Yến 1989 Ông Nguyễn Thành Nam sinh năm Kỷ Dậu (1910) tại xã Phước Thạnh, tổng An Hòa, huyện Trúc Giang, tỉnh K

Nhập môn lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Nhập môn lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Bởi: unknown Đối tượng nghiên cứu Đảng Cộng sản Việt Nam do Hồ Chí Min

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. Mô hình kiến trúc xanh từ bài học kinh nghiệm của kiến

Gia Sư Tài Năng Việt ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG VIỆT ĐỀ 1 I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP : CÂY ÂM NHẠC Đầu mùa hè là những nốt nhạc

Lão Pháp Sư TỊNH KHÔNG đề xướng Pháp Sư THÍCH TỰ LIỄU kính biên NHẬT MỘ ĐỒ VIỄN TRỜI ĐÃ XẾ BÓNG, ĐƯỜNG VỀ CÒN XA Lớp học tập Tịnh Độ Vô Lượng Thọ Khoa

Document

VuLan 2011 ChuyệnVãng Sanh Cực Lạc Viễn Lưu

8' hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí c.hướng dẫn viết: trên bảng con: - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ - GV viết mẫ

Ba Tôi! Người Đánh Máy Mướn! Đoàn Xuân Thu Năm 1961, thằng em thứ sáu, vừa lên 5 của tôi, bị viêm màng não rồi chết. Thân phụ tôi đang làm Trưởng Ty B

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

Phần 1

Chan uot chan raoTPV

Untitled

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn Toán Bài: Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp dạy: Người soạn

Cướp Biển và Trại Pulau Bidong

LỠ CHUYẾN ĐÒ Truyện của Phương Lan ( tiếp theo ) Vòng tay ghì chặt nhớ nhung Quay về bến cũ sóng lòng xót xa Lỡ làng một chuyến đò qua Cỏ đau nắng rát

Nghị luận xã hội về lối sống đẹp – Văn mẫu lớp 12

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

Microsoft Word - Dthuyenbi2.doc

DỰ ÁN XÂY NHÀ TÌNH THƢƠNG (TẠI CHÙA LIÊN SƠN) Thực hiện : Phạm Thị Hồng Yến Thầy : Chơn Nguyên Chủ trì chùa Liên Sơn Tổ 7, ấp 5, Xã Thanh Sơn, Định Qu

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

Giới thiệu về ngôi trường mà em đang học

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Đức Huỳnh Giáo Chủ về rồi Bàn tay lật ngửa vậy mà, Chớ đừng lật sấp vì Thầy tái sanh. Đi xa thì phải dặn rành (Đức Huỳnh Giáo Chủ viết ở làng Nhơn Ngh

Bản ghi:

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 1 Tiết học đầu tiên (tr4) Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. Không 2 Nhiều hơn, ít hơn (tr6) Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. Không 3 Hình vuông, hình tròn (tr7) Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. 4 Hình tam giác (tr9) Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. Không TUẦN: 2 Từ 31/8 đến 08/9 (nghỉ lễ 2/9 và nghỉ bù ngày khai giảng 05/9) 5 Luyện tập (tr10) Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. Bài 1, bài 2 6 Các số 1, 2, 3 (tr11) Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. 7 Luyện tập (tr13) Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Bài 1, bài 2 8 Các số 1, 2, 3, 4, 5 (tr14) Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. TUẦN: 3 Từ 09/9 đến 15/9 Chương trình toán lớp 1 Page 1

9 Luyện tập (tr16) Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. 10 Bé hơn. Dấu < (tr17) Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số., bài 4 11 Lớn hơn. Dấu > (tr19) Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số., bài 4 12 Luyện tập (tr21) Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2). TUẦN: 4 Từ 16/9 đến 22/9 13 Bằng nhau. Dấu = (tr22) Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. 14 Luyện tập (tr24) 15 Luyện tập chung (tr25) Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 6. 16 Số 6 (tr26) Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. TUẦN: 5 Từ 23/9 đến 29/9 Chương trình toán lớp 1 Page 2

17 Số 7 (tr28) Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 18 Số 8 (tr30) 19 Số 9 (tr32) Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9., bài 4 20 Số 0 (tr34) Viết được số 0; đọc, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3 (dòng 3), bài 4 (cột 1, 2) TUẦN: 6 Từ 30/9 đến 06/10 21 Số 10 (tr36) Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Bài 1, bài 4, bài 5 22 Luyện tập (tr38) 23 Luyện tập chung (tr40) Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Bài 1, bài 3, bài 4 Bài 1, bài 3, bài 4 24 Luyện tập chung (tr42) So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10., bài 4 TUẦN: 7 Từ 07/10 đến 13/10 25 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Không Chương trình toán lớp 1 Page 3

26 Phép cộng trong phạm vi 3 (tr44) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. 27 Luyện tập (tr45) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng (cột 1), bài 5 (a) 28 Phép cộng trong phạm vi 4 (tr47) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 (cột 1), bài 4 TUẦN: 8 Từ 14/10 đến 20/10 29 Luyện tập (tr48) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 30 Phép cộng trong phạm vi 5 (tr49) Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) 31 Luyện tập (tr50) Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. (dòng 1), bài 5 32 Số 0 trong phép cộng (tr51) Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. TUẦN: 9 Từ 21/10 đến 27/10 33 Luyện tập (tr52) Biết phép cộng với số 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 34 Luyện tập chung (tr53) Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) Chương trình toán lớp 1 Page 4

35 Kiểm tra giữa học kì I Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. Không 36 Phép trừ trong phạm vi 3 (tr54) Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. TUẦN: 10 Từ 28/10 đến 03/11 37 Luyện tập (tr55) Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 38 Phép trừ trong phạm vi 4 (tr56) Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 39 Luyện tập (tr57) Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (a) 40 Phép trừ trong phạm vi 5 (tr58) Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a) TUẦN: 11 Từ 04/11 đến 10/11 41 Luyện tập (tr60) Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 42 Số 0 trong phép cộng (tr61) 43 Luyện tập (tr62) Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau; một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2), bài 5 (a) 44 Luyện tập chung (tr63) Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. Bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4 Chương trình toán lớp 1 Page 5

TUẦN: 12 Từ 11/11 đến 17/11 45 Luyện tập chung (tr64) Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 46 Phép cộng trong phạm vi 6 (tr65) Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 47 Phép trừ trong phạm vi 6 (tr66) Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (cột 1, 2), bài 4 48 Luyện tập (tr67) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5 TUẦN: 13 Từ 18/11 đến 24/11 49 Phép cộng trong phạm vi 7 (tr68) Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 50 Phép trừ trong phạm vi 7 (tr69) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 51 Luyện tập (tr70) Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. (dòng 1), bài 4 Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2) 52 Phép cộng trong phạm vi 8 (tr71) Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 3,4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a) TUẦN: 14 Từ 25/11 đến 01/12 53 Phép trừ trong phạm vi 8 (tr73) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. (cột 1), bài 4 (viết 1 phép tính) Chương trình toán lớp 1 Page 6

54 Luyện tập (tr75) Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 55 Phép cộng trong phạm vi 9 (tr76) Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4 56 Phép trừ trong phạm vi 9 (tr78) Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (bảng 1), bài 4 TUẦN: 15 Từ 02/12 đến 08/12 57 Luyện tập (tr80) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 58 Phép cộng trong phạm vi 10 (tr81) Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 59 Luyện tập (tr82) Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 60 Phép trừ trong phạm vi 10 (tr83) Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 4 TUẦN: 16 Từ 09/12 đến 15/12 61 Luyện tập (tr85) Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 62 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 (tr86) Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 3 63 Luyện tập (tr88) Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 Chương trình toán lớp 1 Page 7

64 Luyện tập chung (tr89) Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5 CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Học kỳ 2: tuần 17-35) TUẦN: 17 Từ 16/12 đến 22/12 65 Luyện tập chung (tr90) Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3 66 Luyện tập chung (tr91) Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 67 Luyện tập chung (tr92) Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 68 Kiểm tra cuối học kì I Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Không TUẦN: 18 Từ 23/12 đến 29/12 69 Điểm. Đoạn thẳng (tr94) Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. Chương trình toán lớp 1 Page 8

70 Độ dài đoạn thẳng (tr96) Có biểu tượng về "dài hơn", "ngắn hơn"; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. 71 Thực hành đo độ dài (tr98) Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân 72 Một chục. Tia số (tr99) Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. TUẦN: 19 Từ 11/01 đến 15/01 73 Mười một, mười hai (tr101) Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. 74 Mười ba, mười bốn, mười lăm (tr103) Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó. 75 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (tr105) Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số., bài 4 76 Hai mươi. Hai chục (tr107) Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. TUẦN: 20 Từ 18/01 đến 22/01 77 Phép cộng dạng 14 + 3 (tr108) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1) Chương trình toán lớp 1 Page 9

78 Luyện tập (tr109) Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3) 79 Phép trừ dạng 17-3 (tr110) Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17-3. Bài 1 (a), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (phần 1) 80 Luyện tập (tr111) Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3. Bài 1, bài 2 (cột 2, 3, 4), bài 3 (dòng 1) TUẦN: 21 Từ 25/01 đến 29/01 81 Phép trừ dạng 17-7 (tr112) Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 82 Luyện tập (tr113) Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 2), bài 5 83 Luyện tập (tr114) Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20., bài 4 (cột 1, 3), bài 5 (cột 1, 3) 84 Baài toán có lời văn (tr115) Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. 4 bài toán trong bài học TUẦN: 22 Từ 01/02 đến 05/02 Chương trình toán lớp 1 Page 10

85 Baài toán có lời văn (tr117) Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. 86 Xăng-ti-mét. Đo độ dài (tr119) Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng., bài 4 87 Luyện tập (tr121) Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. 88 Luyện tập (tr122) Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. Bài 1, bài 2, bài 4 TUẦN: 23 Từ 08/02 đến 19/02 (nghỉ Tết âm lịch: 1 tuần) 89 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr123) Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. 90 Luyện tập chung (tr124) Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán., bài 4 91 Luyện tập chung (tr125) Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học., bài 4 92 Các số tròn chục (tr126) Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. TUẦN: 24 Từ 22/02 đến 26/02 Chương trình toán lớp 1 Page 11

93 Luyện tập (tr128) Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)., bài 4 94 Cộng các số tròn chục (tr129) Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. 95 Luyện tập (tr130) Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. Bài 1, bài 2 (a), bài 3, bài 4 96 Cộng các số tròn chục (tr131) Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. TUẦN: 25 Từ 01/3 đến 05/3 97 Luyện tập (tr132) Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng., bài 4 98 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (tr133) Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng., bài 4 99 Luyện tập chung (tr135) Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng., bài 4 Chương trình toán lớp 1 Page 12

100 Kiểm tra giữa học kì II Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Không TUẦN: 26 Từ 08/3 đến 12/3 101 Các số có hai chữ số (tr136) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. Bài 1, bài 3, bài 4 102 Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr138) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69., bài 4 103 Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr140) Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99., bài 4 104 So sánh các số có hai chữ số (tr142) Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 TUẦN: 27 Từ 15/3 đến 19/3 105 Luyện tập (tr144) Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a, b), bài 4 106 Bảng các số từ 1 đến 100 (tr145) Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. Chương trình toán lớp 1 Page 13

107 Luyện tập (tr146) Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. 108 Luyện tập chung (tr147) Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng. (b, c), bài 4, bài 5 TUẦN: 28 Từ 22/3 đến 26/3 109 Giải toán có lời văn (tiếp theo) (tr148) Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. trong bài học 110 Luyện tập (tr150) Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20. 111 Luyện tập (tr151) Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ., bài 4 112 Luyện tập chung (tr152) Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. Bài 1, bài 2 TUẦN: 29 Từ 29/3 đến 02/4 113 Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr154) Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. 114 Luyện tập (tr156) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm., bài 4 Chương trình toán lớp 1 Page 14

115 Luyện tập (tr157) Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. Bài 1, bài 2, bài 4 116 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr158) Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. TUẦN: 30 Từ 05/4 đến 09/4 117 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr159) Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65-30, 36-4. (cột 1, 3) 118 Luyện tập (tr160) Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ)., bài 5 119 Các ngày trong tuần lễ (tr161) Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. 120 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (tr162) Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học., bài 4 TUẦN: 31 Từ 12/4 đến 16/4 121 Luyện tập (tr163) Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. Chương trình toán lớp 1 Page 15

122 Đồng hồ. Thời gian (tr164) Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. Không 123 Thực hành (tr165) Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày., bài 4 124 Luyện tập (tr167) Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. TUẦN: 32 Từ 19/4 đến 26/4 (nghỉ giỗ Tổ Hùng Vương: 10/3 âm lịch) 125 Luyện tập chung (tr168) Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng., bài 4 126 Luyện tập chung (tr169) Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. 127 Kiểm tra Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. Không 128 Ôn tập: Các số đến 10 (tr170) Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4, bài 5 TUẦN: 33 Từ 27/4 đến 05/5 (nghỉ ngày 30/4 và nghỉ bù ngày 01/5) 129 Ôn tập: Các số đến 10 (tr171) Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác., bài 4 Chương trình toán lớp 1 Page 16

130 131 Ôn tập: Các số đến 10 (tr172) Ôn tập: Các số đến 10 (tr173) Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn., bài 4 Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ; biết giải bài toán có lời văn., bài 4 132 Ôn tập: Các số đến 100 (tr174) Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. (cột 1, 2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) TUẦN: 34 Từ 06/5 đến 12/5 133 Ôn tập: Các số đến 100 (tr175) Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số., bài 4 134 Ôn tập: Các số đến 100 (tr176) Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 135 Ôn tập: Các số đến 100 (tr177) Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 136 Luyện tập chung (tr178) Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5 TUẦN: 35 Từ 13/5 đến 19/5 137 Luyện tập chung (tr179) Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn., bài 4, bài 5 Chương trình toán lớp 1 Page 17

138 Luyện tập chung (tr180) Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 139 Luyện tập chung (tr181) Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn., bài 4, bài 5 140 Kiểm tra cuối năm Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. Không Hết Chương trình toán lớp 1 Page 18