BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN. Tên học phần: Báo Cáo Chuyên đề CNSH (Biotechnology Seminar) - Mã số học phần : CS36 - Số tín chỉ học phần : 0 tín chỉ - Số tiết học phần : 30 tiết lý thuyết, và 60 tiết tự học.. Đơn vị phụ trách học phần: - Bộ môn : Công nghệ Sinh học Vi sinh vật - Khoa/Viện/Trung tâm/bộ môn: Viện NC&PT Công nghệ Sinh học 3. Điều kiện tiên quyết: Nhập môn Công nghệ sinh học (CS604) hoặc tương đương. 4. Mục tiêu của học phần: Rèn luyện kỹ năng cho sinh viên tự tìm kiếm, tự học và tự lĩnh hội kiến thức về các lĩnh vực của Công nghệ sinh học (cổ truyền và hiện đại). Song song đó môn học cũng nhằm rèn luyện khả năng phối hợp làm việc nhóm, kỹ năng trình bày và báo cáo chuyên đề khoa học. Qua đó sinh viên sẽ học tập và có kỹ năng trong việc chuẩn bị viết đề cương (NCKH, luận văn tốt nghiệp) thực hiện và trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu sau này. 4.. Kiến thức: Nắm vững kiến thức về các lĩnh vực của Công nghệ sinh học: 4... Công nghệ sinh học truyền thống: Công nghệ lên men cổ truyền; Công nghệ vi sinh (sinh khối, acid amin,..); Công nghệ di truyền cổ điển (thực vật, động vật, vi sinh vật); 4... Công nghệ sinh học cận đại: Sản xuất thuốc kháng sinh, enzim, vitamin; Công nghệ tháp, ghép, nuôi cấy mô; Sản xuất vacxin thường và Vaccine tái tổ hợp. 4..3. Công nghệ sinh học hiện đại: Công nghệ protein; Công nghệ gen; Công nghệ tái tổ hợp DNA; Công nghệ di truyền (thực vật, động vật, vi sinh vật); CNSH Y dược; CNSH Môi trường, CNSH Thực phẩm, CNSH Nông nghiệp GMO GMF, Công nghệ Nano; 4.. Kỹ năng: Kỹ năng cứng: 4... Có khả năng thiết lập quy trình sản xuất sản phẩm từ Công nghệ sinh học. 4... Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá về quy trình sản xuất sản phẩm Công nghệ sinh học. 4..3. Lập kế hoạch phát triển sản xuất sản phẩm Công nghệ sinh học & tổ chức thực hiện
4..4. Vận dụng kiến thức để thực hiện nhiệm vụ của cán bộ quản lý có liên quan. Kỹ năng mềm 4..5. có kỹ năng giao tiếp và ứng xử, kỹ năng đàm phán; 4..6. kỹ năng thuyết trình làm việc nhóm và trong môi trường quốc tế hóa. 4..7. kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc 4..8. kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin 4..9. kỹ năng sáng tạo; tự học, tự khám phá; và học tập suốt đời. 4.3. Thái độ: 4.3.. Trung thực, nghiêm túc và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. 4.3.. Thể hiện trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; 4.3.3. Có tinh thần ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp; khả năng làm việc khoa học và làm việc nhóm 4.3.4. Có khả năng tự học và học tập suốt đời 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Giới thiệu và hướng dẫn sinh viên tìm kiếm kiến thức cơ bản về các lĩnh vực của Công nghệ sinh học. Ứng dụng Công nghệ sinh học trong thực phẩm, y dược, nông nghiệp, và môi trường. Thông qua hình thức tổ chức, hướng dẫn, gợi ý cho sinh viên chọn chủ đề, tìm tài liệu, xây dưng đề cương sơ lược và đề cương chi tiết. Sau khi hoàn tất tổ chức cho sinh viên tự báo cáo trình bày chuyên đề của nhóm mình, các nhóm còn lại sẽ đặt câu hỏi trao đổi thảo luận (giống như hội thảo báo cáo khoa học) tạo điều kiện cho sinh viên chủ động tìm và tự lĩnh hội kiến thức, tập tành sinh viên phong cách khoa học thông qua việc tìm, chọn lọc, sắp xếp thông tin, trình bày báo cáo, thảo luận, 6. Cấu trúc nội dung học phần: 6.. Lý thuyết PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRUYỀN THỐNG Chuyên đề. - Giới thiệu: Công nghệ lên men cổ truyền; Nội dung Số tiết Mục tiêu. - Giới thiệu: Công nghệ vi sinh (sinh khối, acid amin,..); 3. - Giới thiệu: Công nghệ di truyền cổ điển (thực vật, động vật, vi sinh vật); PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC CẬN ĐẠI (chọn 3 trong 4 chuyên đề sau) Chuyên đề 4. - Giới thiệu: Công nghệ sản xuất thuốc kháng sinh và vitamin 09 9 4..; 4..; 4..6; 4..7; 4..8; 4..9; 4.3; 4..; 4..; 4..6; 4..7; 4..8; 4..9;
4.3; 5. - Giới thiệu: Công nghệ sản xuất enzim 6. - Giới thiệu: Công nghệ sản xuất vacxin 7. - Giới thiệu: Công nghệ tháp, ghép, nuôi cấy mô; CÔNG NGHỆ SINH HỌC HIỆN ĐẠI PHẦN 3 4..3; 4..; (chọn 4 trong 5 chuyên đề sau) 4..6; 4..7; Chuyên đề 8. - Giới thiệu: Công nghệ di truyền; 4..8; 4..9; 4.3; 9. - Giới thiệu: CNSH trong Nông nghiệp GMO GMF 0. - Giới thiệu: CNSH Y dược và Công nghệ Nano;. - Giới thiệu: CNSH Thực phẩm. - Giới thiệu: CNSH Môi trường 6.. Thực hành: không 7. Phƣơng pháp giảng dạy: - Truyền đạt kiến thức giáp tiếp qua tìm tòi truy cập tài liệu trên internet bà các file Báo cáo seminar của các nhóm, chủ yếu bao gồm nhiều hình ảnh, video,.. giúp sinh viên dễ tiếp thu. - Các nhóm lần lượt lên báo cáo theo từng chủ đề phân giao; mỗi nhóm lên báo cáo các nhóm còn lại bắt buộc phải đặt câu hỏi liên quan nội dung chủ đề báo cáo và nhóm báo cáo phải trả lời các câu hỏi đó. Giảng viên đóng vai trò trọng tài cho sinh viên trao đổi thảo luận - Hệ thống lại kiến thức cho sinh viên sau khi các nhóm kết thúc báo cáo các chuyên đề, giảng giải thắc mắc ngay trên lớp. - Phân chia nhóm theo chuyên đề báo cáo, phát huy tinh thần làm việc nhóm, nâng cao kỹ năng tra cứu thông tin, biết thêm thông tin ngoài bài giảng. - Kiểm tra kiến thức cho sinh viên thu được qua học phần nầy. 8. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 00% giờ Báo cáo các chuyên đề. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 9.. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết Điểm - Báo cáo seminar - tìm kiếm tài liệu cho - Được nhóm xác nhận có bài Word, tham gia -Chuẩn bị Powerpoint - Báo cáo; - Thảo luậ 0% 4.3 60% 4..; 4..; 4..3; 4..; 4..6; 4..7; 4..8; 4..9; 4.3; 3 Điểm kiểm tra kết thúc học phần 9.. Cách tính điểm - Kiểm tra viết (30 phút) - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 00% giờ báo cáo - Bắt buộc dự Kiểm tra 30% 4..; 4..; 4..3; 4..; 4.3 - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 0 (từ 0 đến 0), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 0 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ của Trường. 0. Tài liệu học tập: Thông tin về tài liệu [] Molecular biology and biotechnology ( 5608 569 8) / ROBERT A MEYERS: VCH Publishers, 995, 5608 569 8.- 57.803/ M78 [] Food biotechnology / Roger Angold, Gordon Beech, John Taggart.- Cambridge: Cambridge University Press, 989.- 7 p., 4 cm ( Cambridge Studies in Biotechnology 7), 056639.- 664.04/ A59 [3] Biotechnology in the food industry / M P Tombs.- st.- Milton Keynes: Open Univ, 990, 89p., 0 47 9376 0.- 644/ T656 [4] Agricultural biotechnology in developing countries / John Komen, Gabrielle Persley.- The Netherland: ISNAR, 993, 45p., 9 98 0 9.- 630.74/ K8 [5] Biotechnology research and applications / J. Gavora... [et al.].- London: Elsevier applied science, 988.- 3p., 4cm, 8506707.- 660.6/ B65 [6] Basic biotechnology (0 5 77074 ) / COLIN RATEDGE; Biên Cambridge, 00, 0 5 77074.- 660.6/ B3 [7] Biotechnology A guide to genetic engineering / Pamela Peters.- st.- Boston, Massachusetts: McGraw-Hill, 993, 53p, 0 697 063 5.- 660.65/ P483 [8] Biotechnology Secondary metabolites / Biotechnology, K G RAMAWAT, J. M. Mé rillon.- st.- Enfield, New Hampshire: Science, 999, 393p, 57808 057 6.- 660.6/ B65 [9] Environmental biotechnology / ALAN SCRAGG.- st.- Edinburg Gate, England: Longman, 999, 49p, 0 58 768 9.- 68.5/ S433 [9] Industrial microbiology / Samuel Cate Prescott, Cecil Gordon Dunn.- New York : McGraw-Hill, 959.- 660.6/ P933 [0] Công nghệ vi sinh vật; T3 Thực phẩm lên men truyền thống / Nguyễn Đức Lượng.- st.- Tp. HCM: Trường Đại Học Bách Khoa, 996, 07tr..- 660.6/ L56/T3 Số đăng ký cá biệt KH00069 CN.00830 Viện NC và PT công nghệ SH NN.03578 CN.0085 MON.064 KH00059; NN0000 NN000303 NN00073 MON.955 CN0005; NN.00645; MOL.055; MOL.056
[] Các phương pháp lên men thực phẩm truyền thống ở Việt Nam và các nước trong vùng / Nguyễn Hữu Phúc.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 998.- 59 tr., x30 cm.- 664/ Ph506 [] Food, fermentation, and micro-organisms / Charles W.Bamforth..- Oxford: Blackwell Science, 005.- 6 p., 5 cm, 978063059874.- 664.04/ B99 [3] Công nghệ vi sinh vật : Vi sinh vật học công nghiệp / Nguyễn Đức Lượng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại Học Bách Khoa, 996.- 35 tr..- 660.6/ L56/T. [4] Food Fermentation- Part / Tjakko Abee [et. al.] ; editor: Siemen Schoustra.- Netherland: Wageningen Agricultural, 999.- 97 tr. ; ill., 30 cm.- 664/ F686/P. [5] Microbial biotechnology Fundamentals of applied microbiology / Alexander N Glazer, Hiroshi Nikaido.- st.- New York: W. H. Freeman, 994, 66p., 0 767 608 4.- 660.6/ G553 [6] Applications of biotechnology to traditional fermented foods: Report of an AD HOC Panel of the Board on Science and Technology for International Development / Office of International Affairs, National Research Council.- st.- Washington, D.C: National Academic Press, 99, 99p., 0 309 04685 8.- 664.08/ O.3 [7] Handbook of enzyme biotechnology / Alan Wiseman.- nd ed..- London: Ellis Horwood Limited, 985.- 457 p., 4 cm, 0853405.- 660.634/ W84 [8] Applied plant biotechnology / Applied plant biotechn - st.- Enfiel, New Hampshire: Science, 999, 384p, 57808 033 9.- 630/ A648 [9] Bacteria in biology, biotechnology and medicine / Paul Singleton.- 3rd.- Chichester: John Wiley and Sons, 995, 39p., 0 47 958 5.- 589.9/ S67. Hƣớng dẫn sinh viên tự học: NN.0576 MT.000046 CN0004; NN.006445; MOL.05 MON.038486 Viện NC và PT công nghệ SH Viện NC và PT công nghệ SH CN.0086 NN00050 Viện NC và PT công nghệ SH Tuần Nội dung Chuyên đề : Giới thiệu: Công nghệ lên men cổ truyền;. Các phương pháp/kiểu lên men.. Sản phẩm lên men từ tinh bột.3 Sản phẩm lên men từ đậu nành/tương.4 Sản phẩm lên men từ sữa.5 Sản phẩm lên men từ cá.6 Sản phẩm lên men từ trái cây... báo cáo chuyên đề ) Chuyên đề : Giới thiệu: Công nghệ vi sinh (sản xuất sinh khối proteinđạm đơn bào SCP, acid amin,..);. Sản xuất sinh khối protein Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 0 - Nghiên cứu trước: +Tài liệu [0][]: nội dung từ mục. đến.6, Chuyên đề. +Tra cứu nội dung Sản phẩm lên men từ trái cây [3] -Tìm hiểu tài liệu [4][9] để rõ hơn về. đến.6. Sưu tầm truy cập. đến.5 (từ các hiên báo cáo và thảo luận 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [9][3] nội dung từ mục. đến.3, Chuyên đề. +Ôn lại nội dung. đến.6, Chương đã học.
SCP từ nấm men. Sản xuất protein SCP từ tảo.3 Sản xuất protein SCP từ vi khuẩn.4 Sản xuất acid amin và bột ngọt (mì chín) báo cáo chuyên đề ) 3 Chuyên đề 3: Giới thiệu: Công nghệ di truyền cổ điển (thực vật, động vật, vi sinh vật); 3. Công nghệ di truyền thực vật 3. Công nghệ di truyền động vật 3.3 Công nghệ di truyền vi sinh vật báo cáo chuyên đề 3) 4 Chuyên đề 4: Giới thiệu: Công nghệ sản xuất thuốc kháng sinh và vitamin 4. Công nghệ sản xuất thuốc kháng sinh 4. Công nghệ sản xuất vitamin báo cáo chuyên đề 4) Chuyên đề 5: Giới thiệu: Công nghệ sản xuất enzym 5. Sản xuất enzym từ vi sinh vật (Nấm mốc, Nấm men, Vi khuẩn) 5. Sản xuất enzim từ thực vật (Khóm (bromelin), Đu đủ (papain), Sung (ficin),..) 5.3 Sản xuất enzim từ động vật báo cáo chuyên đề 5) 9 Chuyên đề 6: Giới thiệu: Công nghệ sản xuất vacxin 6. Công nghệ sản xuất vaccine truyền thống 6. Công nghệ sản xuất vaccine hiện đại +Tra cứu nội dung. và.3 tài liệu basic biotechnology [6]; -Tìm hiểu tài liệu [];[3][5] để rõ hơn về. đến.4. Sưu tầm truy cập. đến.4 (từ các 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [7]: nội dung từ mục 3. đến 3.3 của Chuyên đề 3. +Xem lại nội dung. đến.4, Chuyên đề đã học. +Tra cứu nội dung và tìm hiểu thêm tài liệu [5][9][5] để hiêu rõ hơn 3. đến 3.3 Sưu tầm truy cập 3. đến 3.3 (từ các 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [8]: nội dung từ mục 4. đến 4.3 của Chuyên đề 4. +Xem lại nội dung 3. đến 3.3, Chuyên đề 3 đã học. +Tra cứu nội dung về Công nghệ sản xuất thuốc kháng sinh [7] -Tìm hiểu thêm tài liệu [9][3] để rõ hơn về 4.; 4.. Sưu tầm truy cập 4. đến 4. (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [7]: nội dung từ mục 5. đến 5.3, Chuyên đề 5. +Xem lại nội dung 4. đến 4., Chuyên đề 4 đã học. +Tra cứu nội dung về sản xuất enzyme [3]. -Tìm hiểu tài liệu [6][3] để rõ hơn về 5.; đến 5.3. Sưu tầm truy cập 5. đến 5.3 (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [9]: nội dung từ mục 6. đến 6.; Chuyên đề 6. +Xem lại nội dung 5. đến 5.3 Chuyên đề 5 đã học. +Tra cứu nội dung về Các sản phẩm
0 báo cáo chuyên đề 6) Chuyên đề 7: Giới thiệu: Công nghệ sản xuất giống cây trồng 7. Sản xuất giống bằng công nghệ tháp, ghép 7. Sản xuất giống bằng công nghệ nuôi cấy mô thực vật; 7.3 Sản xuất giống bằng công nghệ tế bào báo cáo chuyên đề 6) Chuyên đề 8: Giới thiệu: Công nghệ di truyền 8. Công nghệ tái tổ hợp DNA; 8. Công nghệ di truyền thực vật, 8.3 Công nghệ di truyền vi sinh vật báo cáo chuyên đề 8) Chuyên đề 9: Giới thiệu: CNSH trong Nông nghiệp GMO GMF 9. CNSH thực vật 9. CNSH động vật 9.3 GMO 9.4 GMF báo cáo chuyên đề 9) Chuyên đề 0: Giới thiệu: CNSH Y dược và Công nghệ Nano; 0. CNSH Y dược 0. Công nghệ Nano; báo cáo chuyên đề 9) Chuyên đề : Giới thiệu: CNSH Thực phẩm. CNSH Thực phẩm truyền lên men [3]; -Tìm hiểu tài liệu [6][5] để rõ hơn về 6.; 6.; Sưu tầm truy cập 6. đến 6. (từ các 0 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [8]: nội dung từ mục 7. đến 7.4, Chuyên đề 7. +Xem lại nội dung 6. đến 6., Chuyên đề 6 đã học. +Tra cứu nội dung và Tìm hiểu thêm tài liệu [4][5] để rõ hơn về 7. đến 7.3. Sưu tầm truy cập 6. đến 6. (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [7]: nội dung từ mục 8. đến 8.3. của Chuyên đề 8 +Xem lại nội dung 7. đến 7.4, Chuyên đề 7 đã học. liệu [][5] để rõ hơn về 8.đến 8.3; Sưu tầm truy cập 8. đến 8.3 (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [4]: nội dung từ mục 9. đến 9.4. của Chuyên đề 9 +Xem lại nội dung 8. đến 8.3, Chuyên đề 8 đã học. liệu [][5] để rõ hơn về 9.đến 9.4; Sưu tầm truy cập 9. đến 9.3 (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu [9]: nội dung từ mục 9. đến 9.. của Chuyên đề 0 +Xem lại nội dung 9. đến 9.4, Chuyên đề 9 đã học. liệu [][5] để rõ hơn về 0. đến 0.4; Sưu tầm truy cập 0. đến 0. (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu []: nội dung từ mục. đến.3 của Chuyên đề
thống. CNSH Thực phẩm cận đại.3 CNSH Thực phẩm hiện đại báo cáo chuyên đề ) 3 Chuyên đề : Giới thiệu: CNSH Môi trường báo cáo chuyên đề ) +Xem lại nội dung 0. đến 0., Chuyên đề 0 đã học. liệu [3][0] để rõ hơn về. đến.3; Sưu tầm truy cập. đến.3 (từ các -Nghiên cứu trước: +Tài liệu []: nội dung từ mục. đến.3 của Chuyên đề +Xem lại nội dung 0. đến 0., Chuyên đề 0 đã học. liệu [3][0] để rõ hơn về. đến.3; Sưu tầm truy cập. đến.3 (từ các TL. HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/ GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Cần Thơ, ngày tháng 4 năm 04 TRƢỞNG BỘ MÔN