Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Tài liệu tương tự
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

QUY CHẾ TUYỂN SINH

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

Phụ lục

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

Microsoft Word De an TS 2017 DH Ha Tinh Bao HT

Microsoft Word - Phu luc 1. Ä’e an tuyen sinh 2019_DC0320.doc

Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Dong Thap.xlsx

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ

TẬP ĐOÀN HOÁ CHẤT VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phụ lục

SỐ PHIẾU SỒ SƠ HỌC SINH Số phiếu Họ tên Tên Ngày tháng năm sinh Tên Giới Ngày Tháng Năm Lớp tính (dd) (mm) (yy) Trần Võ Tuấn Anh Anh

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN ĐẾN NGÀY 25/8/2016 (Đợt xét tuyển bổ sung đợt 1) STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH T

DANH SÁCH SV THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2019 ĐỢT 2 STT MSSV Họ tên GHI CHÚ Nguyễn Thị Kim Liên Tăng Chí Thành Lê Thế Hoà

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 STT MSSV Họ tên ĐRL Xếp loại Ghi

K11_LY

BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin chung về trường

DANH SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ VÒNG CHUNG KHẢO GIẢI THƯỞNG SÁNG TẠO TP.HCM NĂM 2019 Tên công trình, đề tài, tác phẩm, giải pháp, mô hình sáng tạo STT (gọi

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG BAOVIET Bank ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN STT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN 1 NGUYEN HAI YEN xxx 1,000,000

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học:

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA THAI BINH TRAN THI THUY Vi phạm mã số kép

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI TT Mã SV Họ và tên Ngày sinh Giới tính CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DAN

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU _ DANH SÁCH THÍ SINH KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 7 - NĂM HỌC PHÒNG: 1 STT SBD Họ Tên Ngày sinh L

Danh sách trúng tuyển đợt 1, nguyện vọng 1 Trường ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội STT Họ và tên Ngày sinh Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 Âu Hải S

DANH SÁCH LỚP 9.1 NH DANH SÁCH LỚP 9.2 NH STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ 01 Tô Thị Thuý An Nguyễn Hoài An

Điểm KTKS Lần 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THI ĐUA NĂM HỌC (Kèm theo Thông báo số 700/TB-ĐHNT, ngày 21/11/2016) STT Họ tên Danh hiệu

DANH SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÉT CHỌN VÒNG CHUNG KHẢO GIẢI THƯỞNG SÁNG TẠO TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2019 Tên công trình, đề tài, tác phẩm, giải pháp, mô hìn

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

TCT_DATS_2019_Bia.docx

DSHS_theoLOP

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VŨ ĐÌNH DŨNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING KHOA DU LỊCH T CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 26 tháng 11 năm 2018 KẾ HOẠ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH STT SBD Mã sinh viên Họ và tên Ngày sinh CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DAN

Trường Đại học Dân lập Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 5, 11/2005 NHÓM HỌC TẬP SÁNG TẠO THS. NGUYỄN HỮU TRÍ Trong bài viết này tôi muốn chia

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THI THU THPTQG LAN 2 Huyện

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH - ĐHSP KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Stt Lớp 12 Họ và tên Giới tính Điểm số các bài

DANH SÁCH CÁN BỘ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LÀ GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ, TIẾN SĨ (số liệu thống kế có đến ngày 6/2012) STT Họ và tên Học hàm/học Vị Chuyên ngành

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG TH NGÔI SAO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH THI TOÁN BẰNG

DANH SÁCH ĐỀ TÀI SV NCKH ĐÃ NGHIỆM THU TRONG NĂM HỌC STT Tên đề tài SV/ Nhóm SV thực hiện 1. Xây dựng Website Đoàn Hội Đại Phạm Hữu Thành họ

DSKTKS Lần 2

Trường THPT Châu Thành Năm Học DANH SÁCH ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - BUỔI SÁNG Stt Họ và tên Lớp S Lớp C T L H SI A V KHỐI A KHỐI B KHỐI A1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN TOÁN

DanhSachPhanCongK42CQ

Microsoft Word - De an TS _2019_moi.doc

document

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾT QUẢ THI MÔN: PED5004: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH H

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

ÑAÏI HOÏC CAÀN THÔ BẢN TIN ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU NEWSLETTER SỐ 06 ( )

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2018 TẠP CHÍ TÀI CHÍNH Kỳ Tháng 01/2018 ( ) Số trang Tác giả 8 Ngành Tài chính hoàn thành xuất sắc, toà

YLE Starters PM.xls

LỊCH THI XẾP LỚP TIẾNG ANH CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT Năm học: *Khi đi thi thí sinh phải mang theo CMND/CCCD để vào phòng thi Nhấn Ctrl+F để tìm

Luận văn tốt nghiệp

DANH SÁCH LỚP 6.1 NH DANH SÁCH LỚP 6.2 NH Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh 01 Nguyễn Nhật Khánh An 29

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

Xep lop 12-13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÕN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 n

DANH SÁCH HỌC SINH NĂM HỌC LỚP 1A1 (P.102) GVCN: Trần Hoàng Liên GVPCN: Ngô Thị Hiền STT HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH GHI CHÚ 1 Phương Khán

K10_TOAN

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 LẦN 1 NĂM 2018 Stt Đợt TN QĐ Ngày ký MSSV Họ tên Tên ngành Xếp loại Danh hiệu 1 MT /01/ Hồ Thị

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN SINH

1

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ Số: 08/TB-IEC-TSLKQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

ĐIỂM THI HỌC KỲ 2 KHỐI 10 VÀ 11 CÁC MÔN: TOÁN, VĂN, LÝ, HÓA, ANH STT SBD Lớp Họ tên Ngày sinh Phòng thi Toán Ngữ văn Vật lý A1 NGUYỄN HỒNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC LU

ÑAÏI HOÏC CAÀN THÔ BẢN TIN ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU NEWSLETTER SỐ 05 ( )

LỊCH THI XẾP LỚP TIẾNG ANH CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT Năm học: *Khi đi thi thí sinh phải mang theo CMND/CCCD để vào phòng thi Nhấn Ctrl+F để tìm

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

DANH SACH HS CAN BS xlsx

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 21/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

Danh sách các công trình đoạt giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt nam và giải thưởng WIPO năm 2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC&PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM THI TIN HỌC ỨNG D

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

TRƯỜNG THPT TỨ KỲ KẾT QUẢ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2016 STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Toán Văn Anh Lý Hóa Sinh Sử Địa Tổng T+V+A Tổng T+l+H Tổn

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH DANH SÁCH THÍ SINH HỌC KÌ I_K9 LỚP: 9A1 Năm Học: STT SBD Họ Tên Ngày sinh Phòng thi Ghi chú 1 01

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý S SINGAPORE TRAN THANH THUY Vi phạm Kế hoạch t

. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM Môn thi: DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ THI Học Kỳ 3 - Năm Học TIẾNG ANH NÂNG CAO 4 (K2015) (GENG0308) - 3 TC Nhóm lớp: N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Công nghiệp Việt Trì St

Xét tuyển bổ sung ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2017 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển đợt 2 năm 2017 với 2 phươ

Bản ghi:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC NĂM 2019 1. Thông tin chung (tính đến thời điểm ây dựng Đề án) 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Tên trường: Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Địa chỉ: 704 Phan Đình Phùng TP Kon Tum Điện thoại: 02606509559 Fa: 02603913029 Webite: kontum.udn.vn Trang tuyển sinh: ts.kontum.udn.vn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum được thành lập ngày 14/02/2007 theo Quyết định số 893/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum với sứ mệnh là cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao những kết quả nghiên cứu vào thực tiễn, phục vụ cho sự phát triển kinh tế - ã hội các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Campuchia. Sau hơn 12 năm thành lập, Phân hiệu ngày càng khẳng định được vị trí, vai trò của mình trong hệ thống giáo dục - đào tạo, đóng góp tích cực vào việc đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ chuyên môn đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế ã hội cho khu vực Tây Nguyên và cả nước. Tính đến nay, Phân hiệu đã có một cơ sở khang trang với đội ngũ 105 cán bộ, giảng viên và hơn 2000 sinh viên các hệ đang theo học. Sự hình thành và phát triển của Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum có ý nghĩa rất lớn về mặt ã hội, góp phần ổn định chính trị - ã hội, đóng góp tích cực vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, vào sự phát triển kinh tế ã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Đến năm 2019, Phân hiệu trở thành một cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu, tư vấn và chuyển giao kết quả nghiên cứu có uy tín, đạt chuẩn và ngang tầm với với các trường đại học khác ở Khu vực Tây Nguyên và trong cả nước. Trường gồm có 2 cơ sở: Cơ sở 1: Khu vực giảng đường, Hiệu bộ và kí túc á, tọa lạc ở số 704 đường Phan Đình Phùng với diện tích 1,6 ha. Cơ sở 2: Khu vực giảng đường, ký túc á sinh viên, khu thí nghiệm thực hành, khu học tập thể dục, thể thao, nằm ở số 302 đường Duy Tân với diện tích 2,3 ha. 1.2. Quy mô đào tạo Trình độ loại hình đào tạo Tổng số Học sinh sinh viên Trong đó số chờ TN I - Đại học 1. Hệ chính quy. Chia ra: 1535 9 Chính quy tập trung 1358 9 Liên thông chính quy 0 0 Bằng 2 chính quy 0 0 SV Nước ngoài 177 0

Chương trình 2 0 0 2. Cử tuyển 0 0 3. Vừa làm vừa học. Chia ra: 316 27 Vừa làm vừa học 192 0 Liên thông VLVH 83 11 Bằng 2 VLVH 41 16 4. Đào tạo từ a 0 II- Cao đẳng 0 0 1. Hệ chính quy. Chia ra: Chính quy tập trung 0 0 Liên thông chính quy 0 0 SV Nước ngoài 0 0 Chương trình 2 0 0 TỔNG 1.3. Thông tin về tuyển sinh VLVH của năm gần nhất - Bằng 2 hệ VLVH: Xét tuyển điểm trung bình học tập của bằng ĐH thứ nhất - Đại học hệ VLVH: Xét tuyển kết quả thi THPT hoặc kết quả học bạ THPT; - Liên thông hệ VLVH: Xét tuyển kết quả thi THPT hoặc kết quả học bạ THPT hoặc điểm trung bình học tập trình độ trung cấp, cao đẳng. 2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, bằng đại học thứ nhất. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh, ét tuyển Năm 2019 Phân hiệu chọn phương thức tuyển sinh như sau: - Bằng 2 hệ VLVH: Xét tuyển điểm trung bình học tập của bằng ĐH thứ nhất - Đại học hệ VLVH: Xét tuyển kết quả thi THPT hoặc kết quả học bạ THPT; - Liên thông hệ VLVH: Xét tuyển kết quả thi THPT hoặc kết quả học bạ THPT hoặc điểm trung bình học tập trình độ trung cấp, cao đẳng. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo 2.4.1. Đào tạo bằng 2 vừa làm vừa học: 164 chỉ tiêu TT I Khối ngành III MÃ CHỈ TIÊU 1 Quản trị kinh doanh 7340101 48 2 Tài chính -Ngân hàng 7340201 20 3 Kế Toán 7340301 96 TỔ HỢP Xét kết quả học tập đối với Bằng ĐH 1) Điểm trung bình học tập của bằng Đại học thứ nhất (Điểm TB này là trung bình cho tất cả các môn trong chương trinh học) >=5.0 2

TT I 2.4.2. Đào tạo trình độ đại học hệ vừa làm vừa học: 252 chỉ tiêu Khối ngành III MÃ CHỈ TIÊU 1 Kế toán 7340301 96 2 Quản trị kinh doanh 7340101 48 TỔ HỢP Xét điểm thi THPT & Xét học bạ THPT 3 Quản lý nhà nước 7310205 20 4 Luật kinh tế 7380107 30 II Khối ngành V 1. Toán+ Lý + Hóa; 2. Toán + Lý + Anh; 3. Toán + Hóa + Sinh; 4. Văn + Sử + Địa; 1 Kỹ thuật điện, điện tử 7520201 10 2 Công nghệ thông tin 7480201 48 2.4.3. Đào tạo liên thông hệ vừa làm vừa học: 84 chỉ tiêu TT MÃ CHỈ TIÊU TỔ HỢP Xét kết quả học tập bậc Cao đẳng TỔ HỢP Xét điểm thi THPT & Xét học bạ THPT 1.1. Liên thông Cao đẳng lên Đại học I Khối ngành III 1 Kế toán 7340301 24 Điểm trung bình 2 Quản trị kinh học tập trình độ cao 7340101 24 doanh đẳng. (Điểm TB II Khối ngành V này là trung bình cho tất cả các môn Công nghệ 1 7480201 12 trong chương trinh thông tin học) >=5.0 1.2. Liên thông Trung cấp lên Đại học I Khối ngành III Điểm trung bình học tập trình độ trung cấp (Điểm 1 Kế toán 7340301 24 TB này là trung bình cho tất cả các môn trong chương trinh học) >=5.0 1. Toán+ Lý + Hóa; 2. Toán + Hóa + Sinh; 3. Văn + Sử + Địa; 4. Toán + Lý + Anh; 1. Toán+ Lý + Hóa; 2. Toán + Hóa + Sinh; 3. Văn + Sử + Địa; 4. Toán + Lý + Anh; 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Điểm trung bình của 3 môn dùng để ét tuyển >= 5.0. - Xét học bạ THPT: Xét điểm Trung bình (cả năm) của lớp 12 các môn học tương ứng với tổ hợp ét tuyển. Điểm trung bình của 3 môn dùng để ét tuyển >= 5.0. 3

- Xét kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, bằng ĐH thứ nhất: Điểm trung bình học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, bằng ĐH thứ nhất (Điểm TB này là trung bình cho tất cả các môn trong chương trình học) >=5.0 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp ét tuyển và quy định chênh lệch điểm ét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong ét tuyển... Xem chi tiết tại mục 2.4 2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện ét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... 2.7.1. Hồ sơ đăng ký ét tuyển 01. Phiếu đăng ký ét tuyển (theo mẫu ĐHĐN) 02. Bản sao hợp lệ kết quả thi THPT QG, học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT, BTVH 03. Bản sao hợp lệ kết quả học tập, bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (liên thông) 04. Bản sao hợp lệ bằng, bảng điểm (ét tuyển bằng 2) 04. Minh chứng hợp lệ để hưởng các chính sách ưu tiên 05. 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo 06. Lệ phí đăng ký ét tuyển 2.7.2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ - Thời gian ét tuyển: 04 đợt/năm (Tháng 4, 7, 10, 12 hàng năm) - Địa điểm nhận hồ sơ PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM 704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum Điện thoại: 02606509559 2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên ét tuyển;... Các đối tượng ưu tiên chính sách hay khu vực được cộng điểm ưu tiên theo qui định hiện hành. 2.9. Lệ phí ét tuyển/thi tuyển... Lệ phí ử lý hồ sơ và ét tuyển: 100.000 đồng/hồ sơ. 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) Phân hiệu ĐHHĐN tại Kon Tum đang áp dụng Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021. 3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn ây dựng, ký túc á: * Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo: Hiện nay, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum hoạt động trên 2 cơ sở: Cơ sở 1: Khu vực giảng đường, Hiệu bộ và kí túc á, tọa lạc ở số 704, đường Phan Đình Phùng với diện tích 1,6 ha. - Khu vực Giảng đường của Phân hiệu hiện có 33 phòng học được trang bị đầy đủ các trang thiết bị cần thiết như: Máy tính, Projector, hệ thống âm thanh, để sinh viên có thể học tập theo các phương pháp hiện đại. - Khu vực Nhà đa năng gồm Thư viện, Phòng máy tính, giảng đường, hội trường. 4

- Phòng máy tính Phân hiệu hiện có gần 200 máy tính nối mạng internet, cấu hình cao, trung bình có 6 sinh viên chính quy/một máy, điều này tạo điều kiện cho sinh viên làm quen và thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin. Cơ sở 2: Khu vực giảng đường gồm 8 phòng học, ký túc á sinh viên và khu học tập thể dục, thể thao, nằm ở 302 Duy Tân TP Kon Tum với diện tích 2,3 ha. Khu thí nghiệm thực hành phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học, thí nghiệm điện, điện tử, thí nghiệm vật liệu, kỹ thuật ây dựng, thí nghiệm hóa học, hệ thống vườn ươm thực nghiệm phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu sau này. Tất cả tạo nên một quần thể kiến trúc hướng đến môi trường học tập, rèn luyện vì sự phát triển bền vững của vùng đất Tây Nguyên. * Thư viện và tài liệu học thuật: Phân hiệu có một thư viện, phòng thảo luận chuyên đề với tổng diện tích hơn 1500 m 2 được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất: Hệ thống bàn, ghế với sức chứa lên đến 600 chỗ ngồi, hệ thống máy tính có kết nối internet giúp phục vụ nghiên cứu và tự học của sinh viên. Thư viện sử dụng phần mềm quản lý và tra cứu dữ liệu Access giúp sinh viên có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về các đầu sách có ở thư viện mà không cần phải đến trực tiếp thư viện. Sự tiện lợi khi có sự hỗ trợ của phần mềm giúp quản lý tốt công tác thông tin thư viện phục vụ công tác Đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường; thực hiện công tác tổng hợp về hoạt động của Thư viện, thống kê, báo cáo kịp thời theo yêu cầu. Thư viện hiện lưu trữ hơn 5000 đầu sách với hơn 30.495 bản, phân bố cho các ngành đào tạo khác nhau từ giáo trình, tài liệu tham khảo, tạp chí khoa học và báo chuyên ngành, phục vụ cho giảng dạy và học tập tích cực. Bên cạnh đó, thư viện còn đăng ký liên kết với Trung tâm học liệu Đại học Đà Nẵng và thư viện các trường thành viên của ĐHĐN nhằm cung cấp nguồn tài liệu tham khảo, giáo trình phục vụ nhu cầu dạy và học của cán bộ giảng viên và sinh viên của Nhà trường. Quan trọng hơn là thư viện điện tử với các tài liệu điện tử vừa đa dạng, vừa phong phú cho phép các giảng viên và sinh viên có thể dễ dàng tìm kiếm và đọc, thực hiện các tham khảo nghiên cứu và học thuật một cách hiệu quả. * Pho ng thí nghiệm, cơ sở thực hành, thiết bi phục vụ thí nghiệm, thực hành: Khu thí nghiệm với tổng diện tích hơn 640 m 2 tại cơ sở 2. Hiện nay Phân hiệu thực hiện ký kết biên bản thỏa thuận các đơn vị để đưa sinh viên học các học phần thí nghiệm, thực hành tại phòng thí nghiệm khoa Hóa, khoa Xây dựng, Khoa Điện Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng, Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Kon Tum, Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Tỉnh Kon Tum, Trường trung cấp nghề Kon Tum, Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình ây dựng Kon Tum. * Ký túc á: Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum có 02 khu ký túc á dành cho sinh viên lưu trú đặt tại 2 cơ sở với sức chứa hơn 850 sinh viên, trong đó ưu tiên các sinh viên thuộc diện chính sách và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, lưu học sinh Lào vào ở nội trú. Phòng ở được ây dựng theo kiểu khép kín có khu vực vệ sinh riêng và khu vực nấu ăn cho sinh viên, tạo cho sinh viên có được điều kiện ăn, ở, sinh hoạt và môi trường học tập tốt nhất. Ở khuôn viên KTX có sân bóng chuyền, sân bóng đá nhân tạo, dụng cụ tập thể thao,... 3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị Diện tích sàn ây TT Tên Số lượng Dạnh mục trang thiết bi chính dựng 5

1 2 3 4 Phòng chức năng Phòng thực hành máy vi tính Phòng thí nghiệm khối ngành IV Thiết bị thực hành khối ngành V 5 Nhà đa năng 1 26 Máy vi tính, máy in 2778 4 200 Máy vi tính 225 3 Máy tách chiết DNA/RNA tự động: 1 bộ Kính hiển vi quang học có đầu nối với camera truyền hình ảnh ra màn hình vi tính:1 cái Máy đếm khuẩn lạc: 1 bộ Máy lắc nằm ngang: 1 cái Tủ ấm:1 cái Tủ cấy vô trùng 2 người ngồi: 2 cái Tủ lưu mẫu:1 cái Tủ sấy: 1 cái Cân kỹ thuật: 2 cái Cân phân tích: 1 cái Lò vi sóng: 1 cái Máy cất nước 2 lần: 1 cái Máy đo ph/mv/nhiệt độ để bàn: 2 cái Máy khuấy từ gia nhiệt: 1 cái Nồi hấp tiệt trùng: 1 cái Tủ cấy vô trùng:1 cái Tủ lạnh: 1 cái Máy đo nhiệt độ, độ ẩm điện tử hiện số: 1 cái Máy đo cường độ ánh sáng: 1 cái Bếp điện: 2 cái Máy ly tâm: 1 cái Bể ổn nhiệt: 1 cái Máy quang phổ UV-VIS: 1 cái Máy lắc (Vorte): 1 cái Tủ ấm lắc: 1 cái Máy PCR: 1 cái Bộ điện di nằm ngang cỡ trung: 1 cái Máy soi gel và chụp ảnh gel: 1 cái Khúc ạ kế: 1 cái Tủ hút khí độc chịu acid: 1 cái Các dàn đèn huỳnh quang cho nuôi cấy mô: 20 cái Bơm hút chân không: 1 cái Bộ chưng cất đạm: 1 cái Máy toàn đạc: 1 Máy kinh vĩ: 3 Máy thủy bình: 3 Trụ bóng chuyền thay đổi độ cao: 2 bộ 324 848 6

3.1.3. Thống kê phòng học Lưới bóng chuyền: 2 bộ Trụ, bảng bóng rổ: 3 bộ Trụ bóng rổ trường học, bảng composite Trụ cầu lông thi đấu: 6 bộ Lưới cầu lông thi đấu: 4 bộ Bàn bóng bàn Bình Minh P25: 2 bộ Khung thành cầu môn bóng đá mini: 1 bộ Khung thành Futsal: 1 bộ Ghế gập cơ Bụng: 4 cái TD 003A - 7 I Máy tập chạy bộ : 2 cái Tạ tay Grôm 11003: 40 kg Tập cơ tay, cơ ngực ( Từ 2 kg - 8kg ) Tạ tay bọc cao su : 150 kg Tập cơ tay, cơ ngực ( Từ 2,5 kg - 25 kg ) Xà lệch (Xà đơn 2 bậc): 2 cái Nệm bảo hộ: 4 tấm Tấm chắn bóng bàn: 20 tấm Loa trợ giảng SHUKE: 6 bộ Áo thi đấu tập: 30 cái Cọc nhựa: 50 cái Dù che: 2 cái Máy bơm bóng: 1 cái Lưới bóng đá khung thành Futsal: 2 bộ TT Loại pho ng Số Danh mục thiết Diện tích sàn lượng bi chính ây dựng (m 2 ) 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 Projector, loa 650 2 Phòng học từ 100-200 chỗ 2 Projector, loa 485 3 Phòng học từ 50-100 chỗ 26 projector 2318 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 8 projector 840 5 Số phòng học đa phương tiện 2 Bảng thông minh, loa, micro, máy scan, máy 173 in, vi máy tính, projector 6 Thư viện, phòng đọc 2 Máy vi tính 1500 Tổng số phòng học: 36 Tổng số chỗ ngồi học: 2000 Tổng số phòng đọc: 7 Tổng số chỗ ngồi phòng đọc: 200 Tổng số máy tính trong thư viện: 5 3.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện 7

TT Khối ngành đào tạo/nhóm ngành Số lượng 1 Khối ngành/nhóm ngành I 2186 2 Khối ngành II 3 Khối ngành III 11493 4 Khối ngành IV 2124 5 Khối ngành V 8715 6 Khối ngành VI 7 Khối ngành VII 2843 8 Môn chung 3134 3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu Khối ngành/ ngành GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH Khối ngành I Ngành 1: Sư phạm toán Trần Văn Nam Nguyễn Minh Thông Ngành 2: Giáo dục tiểu học Nguyễn Thị Anh Thư Nguyễn Thị Trúc Phương Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Ngân Tổng của khối ngành 2 4 Khối ngành III Ngành 1: Quản trị kinh doanh Phan Thị Thanh Trúc Đỗ Hoàng Hải Nguyễn Ngọc Thảo Vy Nguyễn Tố Như Nguyễn Lê Bảo Ngọc ALăng Thớ Ngành 2: Kế toán Nguyễn Thị Hằng Trần Thi Thu Trâm Phạm Thị Ngọc Ly Phạm Thị Mai Quyên Đặng Thị Ly Ngành 3: Luật kinh tế Châu Thị Ngọc Tuyết Trương Thị Hồng Nhung Ngành 4: Kiểm toán Hàn Như Thiện Phan Thị Thanh Quyên Phan Thị Nhung Ngành 5: Kinh doanh thương mại ThS ĐH CĐ 8

Đặng Văn Mỹ Đặng Thị Kim Ngân Hoàng Văn Hải Nguyễn Thị Hoa Ngành 6: Tài chính ngân hàng Nguyễn Thị Minh Chi Nguyễn Thị Phương Thảo Nguyễn Thị Tâm Hiền Nguyễn Thị Thúy Hạnh Võ Thị Phương Tổng của khối ngành 1 22 2 Khối ngành IV Ngành 1: Công nghệ sinh học Bùi Thị Ngọc Hân Quách Xuân Quỳnh Lê Thị Thu Trang Tổng của khối ngành 2 1 Khối ngành V Ngành 1: Công nghệ thông tin Đồng Ngọc Nguyên Thịnh Lê Thị Bảo Yến Ngành 2: Kỹ thuật XD Công trình giao thông Phạm Kiên Ngành 3: Kinh tế ây dựng Bùi Thị Thu Vỹ Ngành 4: Kỹ thuật điện Lê Xuân Hậu Ngành 5: Kinh doanh nông nghiệp Trần Quốc Hùng Thái Thị Bích Vân Trương Thị Tú Trinh Trương Văn Năm Ngành 6: Kỹ thuật ây dựng Nguyễn Ngọc Hùng Nguyễn Văn Linh Trịnh Hồng Vi Tổng của khối ngành 1 10 1 Khối ngành VII Ngành 1: QT DV Du lịch & lữ hành Đặng Trần Minh Hiếu Nguyễn Thị Ngọc Lợi Ngành 2: Kinh tế phát triển 9

Vũ Thị Thương Ngành 3: Quản lý nhà nước Lê Thị Hồng Nghĩa Đào Thị Ly Sa Tổng của khối ngành 5 GV các môn chung Hồ Ngọc Huy Mai Thị Thúy Diễm Nguyễn Đức Tuấn Nguyễn Xuân Nguyên Trần Thị Kim Dung Trần Thị Thanh Sang Trương Thị Kiều Vân Đỗ Anh Tuấn Nguyễn Bá Trung Phạm Thị Thùy Trang Phan Thị Tuyết Trinh Tổng số giảng viên toàn trường 0 1 3 54 4 10