1
Chương TỈ SỐ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG 1 TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Tỉ số của hai đoạn thẳng Là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A B và C D tnếu ta có AB A'B' CD C'D' Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau Giả sử tất cả các tỉ số sau đều có nghĩa, ta có các tính chất sau: a c a c a b c d a c e a c e ; b d a b c d b d f b d f b d BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. Tìm x x 0 : a. 1:7 bằng với 4:x. d. 8 4 15 x x. b. c. 8 x bằng với x 18. e. 1 x. 3 4 5 x. x 0. Tìm tỉ số độ dài: a. Cho đoạn thẳng MN dài gấp bảy lần đoạn thẳng PQ, và đoạn thẳng PQ dài bằng hai phần ba đoạn thẳng RS. Tính tỉ số độ dài của MN và RS. b. Cho đoạn thẳng MN dài gấp bảy lần đoạn thẳng PQ, và đoạn thẳng PQ dài bằng hai phần ba đoạn thẳng RS. Tính tỉ số độ dài của MN và RS.
3. Cho tỉ lệ thức a = c. Chứng minh các tỉ lệ thức sau: b d (Giả thiết tất cả các tỉ số đều có nghĩa). a b c d a c a.. d. b d a b c d. b. c. a b c d. e. b d a b c d a b c d. a c b a d c. a a a a a... a a 1 n 1 n 1 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau... k. Chứng minh. b b b b b... b b 1 n 1 n 1 3
ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Định lý Ta-lét Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ABC có: GT D AB, E AC DE//BC AD AE AD AE DB EC KL ; ; DB EC AB AC AB AC BÀI TẬP ỨNG DỤNG 5. Tìm x bằng cách sử dụng định lý Ta-lét (đơn vị đo độ dài là cm). a. b. 6. Cho tam giác ABC có DE // BC. Cho biết: AC = 30 cm, AE = 0 cm, BD = 1 cm. Tính AD. 4
7. Tìm x và y trong các hình sau: (cho biết các đoạn đứt nét song song với nhau, đơn vị đo độ dài là cm). a. c. b. 8. Trong hình sau, cho biết AC = 36 cm, AD và BD 7 DE//BC. Tính AE, CE. 9. Cho tam giác ABC có DE // BC. Biết ADE 90, AE = BD = 10cm và DE = 8cm. Tính AD, CE và BC. 10. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến BE và L là một điểm trên BC sao cho CL = 5BL. Gọi K là giao điểm của AL và BE. Vẽ EF song song với AL, F nằm trên BC. Chứng minh rằng: a. LF =,5BL. b. BK. BE 7 5
3 ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LÉT TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Định lý Ta-lét đảo Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì nó song song với cạnh còn lại của tam giác. GT KL ABC có: DAB, EAC AD AE DB EC DE//BC Hệ quả của định lý Ta-lét Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. GT KL ABC có: DAB, EAC DE//BC AD AE DE AB AC BC Hệ quả vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài của hai cạnh tam giác. 6
BÀI TẬP ỨNG DỤNG 11. Cho tứ giác KLMB nằm trong tam giác ABC như hình vẽ. Đơn vị đo độ dài được sử dụng là cm. Chứng minh KLMB là hình bình hành. 1. Tìm x và y trong những hình sau. (Các đoạn đứt nét song song với nhau, đơn vị đo độ dài được sử dụng là cm). a. c. b. d. 13. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD và tam giác ABD có đường phân giác AE. Cho o 18, tính BAC. 7
14. Cho hình thang ABCD AB//CD. Lấy hai điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh AD và BC sao cho MN song song với hai đáy. Chứng minh AM DM BN CN. 15. Trong hình sau, cho biết DE//BC, CE//BF. Chứng minh rằng: a. b. AD AC. CD CF AC AD AF. 16. Cho hình bình hành ABCD và F là một điểm nằm trên cạnh CD. AF cắt BD tại K và cắt BC tại N. Chứng minh rằng: NK AK a.. AK KF BC DF b.. CN CF 17. Cho hình thang ABCD có Q là giao điểm hai đường chéo. Qua Q vẽ đường thẳng song song với hai đáy, lần lượt cắt AD và BC tại M và N. Biết DC = 18 cm, DQ = 9 cm và BQ = 3 cm, tìm MQ. 18. Cho tam giác ABC, lấy các điểm L, M và K lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC và AC sao cho: AK CM AL. CK BM BL a. Chứng minh tứ giác KLMC là hình bình hành. b. Biết BC = 10 cm và AL 1,5BL. Tính độ dài LK. 8
19. Trong hình sau, cho biết AB // EF // CD. Chứng minh rằng: 1 1 1. EF AB CD 4 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. GT KL ABC có AD là đường phân giác DB AB DC AC 9
BÀI TẬP ỨNG DỤNG 0. Tìm x trong mỗi hình sau, biết AM là tia phân giác của BAC (đơn vị đo độ dài là cm). a. c. b. d. 1. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 8cm. Đường phân giác BM của tam giác ABC cắt AC tại M sao cho AM = 3MC. Tính độ dài MC.. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong là AD và CF. Biết AB = 18 cm, AC = 1 cm và CD = 6 cm. Tính độ dài AF. 3. Cho hình vuông ABCD có M là giao điểm của hai đường chéo. Tia phân giác của ABD cắt AC tại N và cắt AD tại E. a. Tính DE AE và MN AN. b. Chứng minh tam giác ANE là tam giác cân. c. Chứng minh DE = MN. 10
4. Cho tam giác ABC, trên tia đối tia CA lấy điểm D. Tia phân giác của BAC cắt BC tại K và cắt BD tại N. Qua N kẻ đường thẳng song song với BC và cắt AD tại M. Chứng minh: AB CM. AD DM 5. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD. Các tia phân giác của ADC và ADB lần lượt cắt AC và AB tạo E và F. Chứng minh rằng EF // BC. 6. Cho tam giác ABC có AC = BC. Lấy hai điểm D và E lần lượt nằm trên AB và AC sao cho DE // BC và AC = 3DE. Chứng minh rằng BCD ACD. 11
5 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Định nghĩa Tam giác ABC gọi là đồng dạng với tam giác A B C theo tỉ số k KH: ABC A'B'C' nếu: AB BC CA k. A'B' B'C' C'A' A A' ; B B' ; C C'. Tính chất ABC A'B'C' ABC A 'B'C' theo tỉ số k 1. ABC A 'B'C' theo tỉ số k A 'B'C' ABC theo tỉ số 1 k. ABC A 1 B 1 C 1 theo tỉ số m ; A B C A B C theo tỉ số 1 1 1 n ABC A B C theo tỉ số n.m. 6 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Cạnh Cạnh Cạnh Cạnh Góc Cạnh Góc Góc AB BC CA A'B' B'C' C'A' AB AC ; A A' A'B' A'C' Góc là góc xen giữa hai cạnh A A'; B B' 1
Lưu ý: Khi giải các bài toán về tam giác đồng dạng cần đặc biệt chú trọng việc viết đúng thứ tự các đỉnh cũng như các yếu tố tương ứng. Ngoài ra, ta cũng có một số trường hợp đồng dạng đặc biệt dành cho tam giác vuông (tương tự như bài Tam giác bằng nhau ). BÀI TẬP ỨNG DỤNG 7. Cho tam giác ABC vuông tại B có F, M và N là các điểm lần lượt nằm trên AC, BC và AB sao cho FM vuông góc với AC và MN song song với AC. Biết: FC = 6 cm, BC = 1 cm, AB = 16 cm. Tính độ dài MN. 8. Cho tam giác ABC vuông tại C có đường cao CD. Biết CD = h; AD = a và BD = b. a. Chứng minh h ab. b. Chứng minh AC aa b, BC ba b. c. Kẻ đường phân giác CE của tam giác ABC. Chứng minh: AE a. BE b 9. Cho tam giác ABC có E là một điểm nằm trên AB sao cho BAC Tính độ dài AB. ECB. Biết BC = 10 cm, BE = 8 cm. 13
30. Cho tam giác ABC vuông tại C. Từ điểm M bất kì trên AC, vẽ đường thẳng vuông góc với AB và cắt AB tại N. Biết BC = 1 cm, AN = 4 cm, AB = 0 cm, tính độ dài AM. 31. Trong hình sau cho hai tam giác với số đo các cạnh (đo bằng cm). a. Chứng minh hai tam giác này đồng dạng và viết tên hai tam giác theo đúng thứ tự. b. Liệt kê các cặp góc bằng nhau. 3. Cho hai tam giác ABC và BDC như hình vẽ. Biết: AC = 16 cm, AB = 10 cm, BC = 8 cm, DC = 5 cm, BD = 4 cm. a. Chứng minh hai ABC và BDC đồng dạng. b. Chứng minh AC//BD. 33. Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại M. Cho biết AM = 3 cm, BM = 10 cm, CM = 6 cm, DM = 5 cm. a. Chứng minh AMC DMB. b. Có thể kết luận AC//BD được không? Vì sao? c. Tìm AC nếu BD = 14 cm. 14
34. Cho tam giác ABC có D và E là hai điểm nằm trên AB và AC sao cho: AD = 4 cm, BD = 11 cm, AE = 5 cm, CE = 7 cm. Chứng minh: ADE ACB. 35. Cho tam giác ABC có hai đường cao CD và BE. a. Chứng minh rằng ABE ACD. b. Cho biết AB = 18 cm, BE = 1 cm, CD = 10 cm, tìm độ dài AC. 36. Cho tam giác ABC, lấy điểm K trên AC sao cho AKB ABC. Chứng minh AKB ABC. 37. Cho hình bình hành ABCD. Kẻ đường cao AE và AF ứng với các cạnh DC và BC. a. Chứng minh rằng ABE ACD. b. Chứng minh: DC.AE BC.AF và cho biết ý nghĩa hình học của kết quả này. 38. Cho hình bình hành BKMC. Trên tia đối tia KB lấy điểm A. Gọi L là giao điểm của AC và KM. Chứng minh: LC.BC LM.AC. 15
7 TỈ SỐ ĐỒNG DẠNG TÓM TẮT PHẦN LÝ THUYẾT Tỉ số hai đường cao (hai đường trung tuyến, hai đường phân giác) tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Ví dụ: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A B C theo tỉ số k. AM, A M lần lượt là hai đường trung tuyến của tam giác ABC và tam giác A B C. AH, A H lần lượt là hai đường cao của tam giác ABC và tam giác A B C. AD, A D lần lượt là hai đường phân giác của tam giác ABC và tam giác A B C. AM AH AD k A'M' A'H' A'D' Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. P P ABC A 'B'C' S S ABC k ; k A 'B'C' 16
BÀI TẬP ỨNG DỤNG 39. Cho hai tam giác đồng dạng. Chứng minh rằng: a. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng cũng là tỉ số đồng dạng. b. Tỉ số hai đường cao tương ứng cũng là tỉ số đồng dạng. c. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng cũng là tỉ số đồng dạng. 40. Chứng minh tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng với tỉ số đồng dạng. 41. Chứng minh tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng với bình phương tỉ số đồng dạng. 4. Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại M. Biết AD//BC và AD = 4 cm, BC = 6 cm, a. Chứng minh: AMD BMC. b. Tính diện tích tam giác MBC. SADM 36 cm. 43. Cho tam giác ABC có D, E là hai điểm nằm trên AB và AC sao cho DE//BC. Biết: AD và BD 3 SADE 0 cm. a. Tính diện tích tam giác ABC. b. Tính diện tích tứ giác DECB. 44. Cho tam giác ABC và R, T là hai điểm lần lượt nằm trên AB, AC sao cho BR = 4 cm, AT = 4 cm, AR = 6 cm, CT = 11 cm và SABC Tính diện tích tứ giác RTCB. 70 cm. 17
45. Cho tam giác ABC và tam giác đều ABD như hình vẽ. Gọi E là giao điểm của AC và BD. Qua E kẻ đường thẳng song song với BC và cắt CD tại F. Biết: DCB 40, DBC 80. a. Chứng minh tam giác ABE và CDE đồng dạng. b. Chứng minh S S ABE CDE CF DF. 46. Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại M. Trong tam giác BCD, vẽ hai đường trung tuyến CL và BK giao nhau tại O. a. Chứng minh BL = 3ML. b. Chứng minh AC // MO. c. Cho biết SBLC 7 cm, tính diện tích tam giác MOL. 47. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 3CD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua A, kẻ đường thẳng song song với BD và cắt CD tại E. Đặt SDOC S, biểu diễn diện tích tứ giác ABCE qua S. 48. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF như hình vẽ. Đường chéo BD cắt EF tại K. Biết AK//BC. a. Chứng minh ABFK là hình bình hành. b. Đặt S BKF S, biểu diễn diện tích hình thang ABCD qua S. 18
ĐÁP ÁN BÀI TẬP 1. a. x 14 b. x 1 c. x 16 d. x 5 e. x 10. a. AB = EF = 15 b. MN = RS = 14. 3 3. Bài tập chứng minh. 4. Bài tập chứng minh. 5. a. x b. x 1 6. AD = 4 cm. 7. a. x cm ; y 1 cm b. x 4,5 cm ; y 1 cm c. x 9 cm ; 8. AE 8 cm EC 8 cm 9. AD 6 cm CE 6 cm 64 BC cm 3 10. Bài tập chứng minh. 11. Bài tập chứng minh. 1. a. x 16 cm ; y 5 cm b. x 1,5cm ; y 4,8 cm c. x 9 cm ; y 37,5 cm d. x 5,5 cm ; y 0 y cm 3 13. EF 10,8 cm, FD 5,6 cm 14. Bài tập chứng minh. 15. Bài tập chứng minh. 16. Bài tập chứng minh. 17. MQ 4,5 cm 18. a. Bài tập chứng minh. b. LK 6 cm 19. Bài tập chứng minh. 0. a. x 5,6 cm b. x 0 cm c. x 6 cm d. x 1 cm 1. MC 3 cm AF 8 cm. AF 8 cm 3. a. DE AE ; MN. b. Bài tập chứng minh. c. Bài tập chứng minh. AN 4. Bài tập chứng minh. 5. Bài tập chứng minh. 6. Bài tập chứng minh. 7. 10 MN cm 3 8. Bài tập chứng minh. 9. AB 1,5 cm 30. AM 5 cm 31. a. Bài tập chứng minh. b. 3. Bài tập chứng minh. D C E B F A 33. a. Bài tập chứng minh. b. Bài tập chứng minh. c. AC 8,4 cm 34. Bài tập chứng minh. 35. a. Bài tập chứng minh. b. AC 15 cm 56 3 cm 19
36. Bài tập chứng minh. 37. Bài tập chứng minh. 38. Bài tập chứng minh. 39. Bài tập chứng minh. 40. Bài tập chứng minh. 41. Bài tập chứng minh. 4. a. Bài tập chứng minh. b. 43. a. 44. SABC SRTCB 15cm b. SMBC SDECB 81cm 105cm 58,8cm 45. Bài tập chứng minh. 46. a. Bài tập chứng minh. b. Bài tập chứng minh. c. SMOL 3cm 47. Bài tập chứng minh. 48. Bài tập chứng minh. 0
MỤC LỤC 1 TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG... ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC... 4 3 ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LÉT... 6 4 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC... 9 5 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG... 1 6 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC... 1 7 TỈ SỐ ĐỒNG DẠNG... 16 ĐÁP ÁN BÀI TẬP... 19 1