Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có loại sản phẩm (Trục quang: 0/0mm, chiều cao phát hiện: 0~90mm). Giảm thiểu vùng không phát hiện với chiều dài trục quang 0mm (BW0- ). Dễ dàng phát hiện phía bên cạnh, phía trước và với khoảng cách dài bằng LED của bộ thu/bộ phát có cường độ sáng cao. Có chức năng ngăn ngừa giao thoa, chức năng tự chuẩn đoán và chức năng chuẩn đoán bên ngoài. Cấu trúc bảo vệ IP5 (Tiêu chuẩn IEC). Model Thông số kỹ thuật Loại phát hiện Ngõ ra NPN collector hở (Loại chuẩn) Ngõ ra PNP collector hở Khoảng cách phát hiện BW0-08 BW0-0 BW0- BW0- BW0- BW0- BW0- BW0-8 BW0- BW0-8 BW0-0 BW0-08P BW0-0P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-8P BW0-P BW0-8P BW0-0P Loại chùm tia thu phát 0. ~ 7m BW0-0 BW0- BW0- BW0- BW0-0 BW0- BW0-8 BW0- BW0-08 BW0- BW0-0 BW0-0P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-0P BW0-P BW0-8P BW0-P BW0-08P BW0-P BW0-0P Mục tiêu phát hiện Vật liệu mờ đục min. Ø0mm Vật liệu mờ đục min. Ø50mm Khoảng cách trục quang 0mm 0mm Số lượng trục quang 8 ~ 8 trục ~ trục Chiều rộng phát hiện 0 ~ 90mm 0 ~ 90mm Nguồn cấp -VDC ±% (Dao động P-P: Max %) Bảo vệ nối ngược cực tính Dòng điện tiêu thụ Ngõ ra điều khiển Chế độ hoạt động Bảo vệ ngắn mạch Thời gian đáp ứng Nguồn sáng Loại đồng bộ hóa Tự chuẩn đoán Ngăn ngừa giao thoa Môi trường Chịu nhiễu Độ bền điện môi Độ sáng môi trường Có tích hợp : Max. 80mA, : Max. 80mA Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở Điện áp tải: max. DC Dòng điện tải: Max. 0mA Điện áp dư - NPN : Max. V, PNP : Min..5V Light (cố định) Có tích hợp Max. ms LED hồng ngoại (Loại được điều biến 850nm) Được đồng bộ hóa bởi đường dây đồng bộ Giám sát ánh sáng môi trường, Giám sát phần mạch ánh sáng /, Giám sát mạch ngõ ra Ngăn ngừa giao thoa bằng chức năng Master/ Slave Ánh sáng môi trường: Max. 0,000lx (Độ sáng phía ánh sáng thu được) Nhiệt độ môi trường -~55, Bảo quản: -0~0 Độ ẩm môi trường 5~85%RH, Bảo quản: 5~85%RH Trở kháng cách ly Chấn động Va chạm Cấu trúc bảo vệ Vật liệu Vui lòng đọc kỹ Chú ý an toàn cho bạn trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Phụ kiện Chứng nhận Trọng lượng Nhiễu sóng vuông ± (Độ rộng xung: μs) bởi nhiễu máy móc,00ac 50/0Hz trong phút Min. 0MΩ (sóng kế mức 50DC) Biên độ.5mm hoặc 00m/s ở tần số ~55Hz (trong phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong giờ 500m/s (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong lần IP5 (Tiêu chuẩn IEC) Phần vỏ: Nhôm, Phần phát hiện và vỏ: Acrylic Ø5mm, -dây, chiều dài: 00mm, bộ kết nối M Giá đỡ A: cái, Giá đỡ B: cái, Ốc cố định: 8 cái Khoảng.kg (Model có 8 trục quang) (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. (I) SSR/ Power (J) Counter (K) Timer (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đông đặc và ngưng tụ. C-
Dữ liệu đặc trưng Đặc tính di chuyển song song Đặc tính góc Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu 8 l L Khoảng cách phát hiện L(mm) 8 θ L Khoảng cách phát hiện L(mm) 00 00 0 0 0 00 00 Trái Giữa Phải Vùng phát hiện l (mm) 0 0 0 0 0 Trái Giữa Phải Góc hoạt động θ Kích thước < > < > 8. (đơn vị: mm) 0 Chỉ thị hoạt động 0 Trục quang Khoảng cách trục quang BW0 Series: 0 Trục quang Khoảng cách trục quang BW0 Series: 0 Model L(mm) Model L(mm) BW0-08(P) BW0-(P) 0 BW0-0(P) BW0-(P) 0 BW0-(P) BW0-(P) 0 BW0-0(P) BW0-8(P) 70 BW0-(P) BW0-0(P) 0 BW0-08(P) BW0-0(P) 800 BW0-0(P) 00 BW0-(P) BW0-(P) 80 BW0-(P) BW0-8(P) 50 BW0-(P) BW0-(P) BW0-(P) 880 BW0-8(P) BW0-(P) 90 Giá đỡ A Giá đỡ B Ø0 R.7 5. Ø8 5 R.7 5 8 Ø0 Ø. R R... 5. 5. Ø5 M L 00 0 0 0 9. Ø. C-
Cảm biến vùng Mạch ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN collector hở () TEST - -VDC Ngõ ra PNP collector hở () TEST - -VDC (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure Chức năng giám sát Mạch bảo vệ quá dòng () Mạch bảo vệ quá dòng Chức năng giám sát () (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. Cấu trúc Chỉ thị hoạt động ở bên trên có thể được lắp thêm vào cho trường hợp BW0 Series từ trục quang trở lên và BW0 Series từ trục quang trở lên. (I) SSR/ Power (J) Counter (K) Timer Vàng Đỏ Vàng < Chỉ thị hoạt động > Màu LED NGUỒN Vàng TEST Không ổn định Đỏ - (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit Xám < Đấu dây kết nối > Chân Màu cáp -VDC -VDC TEST (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller kết nối (Bán riêng) kết nối (được bán riêng) Chiều dài cáp (L) 0 Ø5 Model L Màu cáp CID-T m CID-5T 5m CID-7T 7m CID-T m CID-R m CID-5R 5m CID-7R 7m Xám CID-R m (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other kết nối được bán rời cho từng bộ; một cho bộ phát và một cho bộ thu. C-
Lắp đặt giá đỡ Lắp đặt giá đỡ A Lắp đặt giá đỡ B Chiều dài trục quang/ Số trục quang/ Chiều cao phát hiện n Số trục quang Model Khoảng cách/ Độ dài trục quang BW0- (P) 0mm BW0- (P) 0mm 5 Chiều cao phát hiện Độ dài trục quang Model Số trục quang Chiều cao phát hiện Model Số trục quang Chiều cao phát hiện BW0-08(P) 8 0mm BW0-0(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-0(P) 00mm BW0-(P) 00mm BW0-08(P) 8 80mm BW0-0(P) 0 80mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-8(P) 8 50mm BW0-(P) 50mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 00mm BW0-(P) 700mm BW0-8(P) 8 80mm BW0-0(P) 0 780mm BW0-0(P) 0 70mm BW0-(P) 80mm BW0-(P) 80mm BW0-8(P) 8 90mm BW0-(P) 90mm Giản đồ tính thời gian hoạt động Chế độ hoạt động: chỉ cho Light Cao Mức light ổn định Mức light không ổn định Mức light không ổn định Mức ánh sáng tới Mức Mức Mức light ổn định LED () LED không ổn định (Vàng) LED (Đỏ) Thấp Ngõ ra điều khiển C-
Cảm biến vùng Chức năng Dừng truyền ánh sáng (chuẩn đoán ngoài) Khi ngõ vào TEST () của là, việc phát đi bị dừng lại và LED vàng của sẽ nhấp nháy. Có thể kiểm tra cảm biến có hoạt động đúng không với việc dừng truyền tín hiệu khi ngõ vào TEST () của là. (Nó bị đổi thành trạng thái Light khi việc phát đi bị ngừng lại, ngõ ra của sẽ.) Kết nối ngõ vào TEST Vcc Mạch ngoài phần ngõ vào GND R (Tiếp điểm relay) TEST () (Cho tiếp điểm relay) (Cho relay bán dẫn) TEST () hoặc T () Xung ngõ ra điều khiển bởi ngõ vào TEST T T>=50ms Kết nối MASTER/ SLAVE < Ngõ ra NPN collector hở > < Ngõ ra PNP collector hở > MASTER MASTER V V - TEST TEST SLAVE SLAVE V V V V TEST TEST - (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. (I) SSR/ Power () Tự chuẩn đoán T Bình thường Ngõ ra điều khiển sẽ và chỉ thị hoạt động sẽ khi phát hiện sự cố bằng chức năng tự chuẩn đoán thường xuyên trong hoạt động thông thường. Các mục chuẩn đoán : phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng Sự cố đường dây MASTER/ SLAVE (Hoạt động trong MASTER) : mạch nhận ánh sáng mạch ngõ ra Quá dòng tại bộ phận ngõ ra Sự cố đường dây đồng bộ 5 Thu được ánh sáng ngoại lai Tham khảo trang C-, Mục " Chỉ thị hoạt động" cho việc hiển thị hoạt động chuẩn đoán. Ngăn ngừa giao thoa Trường hợp sử dụng cảm biến lắp song song để mở rộng bề rộng phát hiện, thì có thể xảy ra sai số khi phát hiện như do việc giao thoa ánh sáng. Chức năng này sẽ cho phép một cảm biến hoạt động như MASTER và một cảm biến khác hoạt động như SLAVE để tránh các sai số phát hiện do giao thoa ánh sáng gây ra. Biểu đồ thời gian xung truyền phát MASTER/ SLAVE MASTER T T>=0ms Bất thường Hãy nối chân 'TEST' của SLAVE vào chân '' của MASTER. Lắp đặt Hướng lắp đặt Hãy lắp đặt và theo cùng một hướng lên/ xuống. V V Phản xạ từ bề mặt tường/ sàn nhà Như lắp đặt bên dưới, ánh sáng phản xạ từ bề mặt tường sẽ không bị bóng. Hãy kiểm tra nó có hoạt động bình thường hay không với mục tiêu phát hiện trước khi sử dụng. (khoảng cách: Min. 0.5m) Mục tiêu phát hiện Ánh sáng Mục tiêu phát hiện phản xạ Ánh sáng phản xạ Sàn nhà Tường nhà (J) Counter (K) Timer (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other SLAVE C-5
Đối với việc ngăn ngừa giao thoa Có thể xảy ra giao thoa khi lắp đặt từ bộ cảm biến trở lên. Để tránh việc giao thoa cho cảm biến, hãy lắp đặt như hình bên dưới và sử dụng chức năng ngăn ngừa giao thoa. Chiều ánh sáng giữa bộ cảm biến phải ngược nhau Hãy lắp tấm chắn giữa bộ cảm biến Tấm chắn Hãy lắp đặt sản phẩm ngoài dải khoảng cách giao thoa D(m) L(m) Khoảng cách phát hiện (L) Khoảng cách cho phép lắp đặt (D) 0.~m Min. 0.m Min. m L tan8 = L 0. min Có thể khác biệt tùy vào môi trường lắp đặt. Chỉ thị hoạt động Xử lý sự cố hoặc Danh mục Danh sách phân loại hiển thị Light Light Nhấp nháy 0.5 giây Nhấp nháy đồng thời 0.5 giây Nhấp nháy chéo nhau 0.5 giây Nhấp nháy tuần tự 0.5 giây Chỉ thị Chỉ thị Ngõ ra điều Vàng Vàng Đỏ khiển Nguồn - - - - Hoạt động MASTER - - - - Hoạt động SLAVE - - - - Ngõ vào TEST - - - - phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng - - - - - - Light ổn định - - Light không ổn định - - Light không ổn định - - Light ổn định - - mạch nhận ánh sáng - - - - Sự cố đường dây đồng bộ - - Quá dòng - - Thu được ánh sáng ngoại lai - - Hỏng - - Sự cố Nguyên nhân Xử lý sự cố Nguồn cấp Cấp nguồn định mức Không hoạt động Mất kết nối hoặc kết nối sai cáp Kiểm tra kết nối đấu dây Sai kết nối được quy định Sử dụng trong khoảng cách định mức cho phép Lau sạch bụi bằng Phần vỏ của cảm biến vải mềm hoặc Đôi khi bị bám bụi bàn chải mềm không hoạt động Kết nối giắc cắm Kiểm tra các bộ phận đã không thành công lắp ráp của giắc cắm Ngoài khoảng cách phát Sử dụng trong khoảng hiện định mức cách phát hiện định mức Ngõ ra điều khiển vẫn dù không có đối tượng phát hiện phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng phần tử thu nhận ánh sáng LED hiển thị sự cố đường dây đồng bộ LED hiển thị việc quá dòng LED hiển thị việc thu nhận ánh sáng môi trường LED hiển thị sự cố của bộ phát Có vật cản cắt ngang đường truyền ánh sáng phát giữa bộ phát và bộ thu Di dời vật cản đến chỗ khác Có thiết bị phát ra nhiễu và sóng điện từ mạnh Đặt sản phẩm cách xa (Động cơ, máy phát các thiết bị phát ra nhiễu điện, đường dây cao và sóng điện từ mạnh thế, v.v...) phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng phần tử thu nhận ánh sáng Mất kết nối hoặc kết nối sai đường dây đồng bộ mạch đồng bộ của hoặc Dây ngõ ra điều khiển bị ngắn mạch Quá tải thu được ánh sáng ngoại lai Sự cố của bộ phát Liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi Kiểm tra đấu dây Liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi Kiểm tra đấu dây Kiểm tra tải định mức Loại bỏ ánh sáng môi trường Xử lý sau khi kiểm tra LED hiển thị. C-