BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

Tài liệu tương tự
MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN ĐA KÊNH (4 KÊNH / 2 KÊNH) Truy cập website ( của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử

TZN/TZ Series BỘ ĐIỀU KHIỂN AUTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm Chức năng Auto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

PQ_Mobil_2019.indd

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Microsoft Word - Huong dan su dung BSP 5S_Rev 3.1

ETHERNET TRÊN BOARD LM3S8962 (phần này tham khảo từ thiết kế module Ethernet trên board LM3S8962 của TI) MODULE MẠCH ĐỘNG LỰC ĐIỀU KHIỂN TẢI AC

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Microsoft Word - CP1L- Aug 08.doc

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Specification Eng-Viet-C10K.doc

Microsoft Word - Huong dan ket noi song song BSP 5S_Rev 1_VN

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Microsoft Word - 61F-1cat.doc

0_Heatpump cover page

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Operating Instructions (Vietnamese)

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ KIKENTECH BẢN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH SUNGJIN +

Microsoft Word - Bao cao de tai

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

Bài 1:

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

SOLID STATE RELAY.xls

System 8 Bộ pin Hướng dẫn sử dụng Rev-

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

Hướng Dẫn Sử Dụng

AR75-A1(2017) OK

Giải pháp Kiểm soát Truy Cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Lắp đặt ACW2XN-902-VI, Sửa đổi A.0 PLT A.0 1 Giới thiệu Mô tả Sản phẩm Giải

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

CPKN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA ĐỀ THI THỰC HÀNH TÊN NGHỀ Bậc trình độ kỹ năng nghề

Chapter #

BỘ TÀI CHÍNH CÔNG TY XỔ SỐ ĐIỆN TOÁN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THỂ LỆ QUAY SỐ MỞ THƯỞNG XỔ SỐ TỰ CHỌN SỐ THE

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HI HI MÁY ĐO ph, EC, TDS VÀ NHIỆT ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC CẢI TIẾN Kính gửi Quý Khách Hàng, Cảm ơn Quý khách đã chọn sản phẩ

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

HOTLINE: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TRIỆT LÔNG CHUYÊN NGHIỆP BEURER IPL7500 Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm máy triệt lông

Giải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

Operating Instructions

Title

META.vn Mua sắm trực tuyến NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI SỬ DỤNG KEM CHE KHUYẾT ĐIỂM Kem che khuyết điểm (concealers) cũng giống như kem nền, cả hai đều giú

Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Microsoft Word - Ig5A2

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông Trình độ đào tạo: Đại học Ch

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

untitled

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

ĐỀ NGHỊ 1: Thời gian: 90 phút

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

BỘ CÔNG THƯƠNG

Mười Vạn Câu Hỏi Vì Sao?: Toán Học Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19

Microsoft Word - bai tap ve tiep tuyen 1.doc

Microsoft Word - HD SD CD T-88

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 4 Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính,

Chân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Thi thử THPTQG Môn Vật lí - Đề số 1 Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

Bản ghi:

Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có loại sản phẩm (Trục quang: 0/0mm, chiều cao phát hiện: 0~90mm). Giảm thiểu vùng không phát hiện với chiều dài trục quang 0mm (BW0- ). Dễ dàng phát hiện phía bên cạnh, phía trước và với khoảng cách dài bằng LED của bộ thu/bộ phát có cường độ sáng cao. Có chức năng ngăn ngừa giao thoa, chức năng tự chuẩn đoán và chức năng chuẩn đoán bên ngoài. Cấu trúc bảo vệ IP5 (Tiêu chuẩn IEC). Model Thông số kỹ thuật Loại phát hiện Ngõ ra NPN collector hở (Loại chuẩn) Ngõ ra PNP collector hở Khoảng cách phát hiện BW0-08 BW0-0 BW0- BW0- BW0- BW0- BW0- BW0-8 BW0- BW0-8 BW0-0 BW0-08P BW0-0P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-8P BW0-P BW0-8P BW0-0P Loại chùm tia thu phát 0. ~ 7m BW0-0 BW0- BW0- BW0- BW0-0 BW0- BW0-8 BW0- BW0-08 BW0- BW0-0 BW0-0P BW0-P BW0-P BW0-P BW0-0P BW0-P BW0-8P BW0-P BW0-08P BW0-P BW0-0P Mục tiêu phát hiện Vật liệu mờ đục min. Ø0mm Vật liệu mờ đục min. Ø50mm Khoảng cách trục quang 0mm 0mm Số lượng trục quang 8 ~ 8 trục ~ trục Chiều rộng phát hiện 0 ~ 90mm 0 ~ 90mm Nguồn cấp -VDC ±% (Dao động P-P: Max %) Bảo vệ nối ngược cực tính Dòng điện tiêu thụ Ngõ ra điều khiển Chế độ hoạt động Bảo vệ ngắn mạch Thời gian đáp ứng Nguồn sáng Loại đồng bộ hóa Tự chuẩn đoán Ngăn ngừa giao thoa Môi trường Chịu nhiễu Độ bền điện môi Độ sáng môi trường Có tích hợp : Max. 80mA, : Max. 80mA Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở Điện áp tải: max. DC Dòng điện tải: Max. 0mA Điện áp dư - NPN : Max. V, PNP : Min..5V Light (cố định) Có tích hợp Max. ms LED hồng ngoại (Loại được điều biến 850nm) Được đồng bộ hóa bởi đường dây đồng bộ Giám sát ánh sáng môi trường, Giám sát phần mạch ánh sáng /, Giám sát mạch ngõ ra Ngăn ngừa giao thoa bằng chức năng Master/ Slave Ánh sáng môi trường: Max. 0,000lx (Độ sáng phía ánh sáng thu được) Nhiệt độ môi trường -~55, Bảo quản: -0~0 Độ ẩm môi trường 5~85%RH, Bảo quản: 5~85%RH Trở kháng cách ly Chấn động Va chạm Cấu trúc bảo vệ Vật liệu Vui lòng đọc kỹ Chú ý an toàn cho bạn trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Phụ kiện Chứng nhận Trọng lượng Nhiễu sóng vuông ± (Độ rộng xung: μs) bởi nhiễu máy móc,00ac 50/0Hz trong phút Min. 0MΩ (sóng kế mức 50DC) Biên độ.5mm hoặc 00m/s ở tần số ~55Hz (trong phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong giờ 500m/s (khoảng 50G) theo mỗi phương X, Y, Z trong lần IP5 (Tiêu chuẩn IEC) Phần vỏ: Nhôm, Phần phát hiện và vỏ: Acrylic Ø5mm, -dây, chiều dài: 00mm, bộ kết nối M Giá đỡ A: cái, Giá đỡ B: cái, Ốc cố định: 8 cái Khoảng.kg (Model có 8 trục quang) (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. (I) SSR/ Power (J) Counter (K) Timer (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đông đặc và ngưng tụ. C-

Dữ liệu đặc trưng Đặc tính di chuyển song song Đặc tính góc Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu 8 l L Khoảng cách phát hiện L(mm) 8 θ L Khoảng cách phát hiện L(mm) 00 00 0 0 0 00 00 Trái Giữa Phải Vùng phát hiện l (mm) 0 0 0 0 0 Trái Giữa Phải Góc hoạt động θ Kích thước < > < > 8. (đơn vị: mm) 0 Chỉ thị hoạt động 0 Trục quang Khoảng cách trục quang BW0 Series: 0 Trục quang Khoảng cách trục quang BW0 Series: 0 Model L(mm) Model L(mm) BW0-08(P) BW0-(P) 0 BW0-0(P) BW0-(P) 0 BW0-(P) BW0-(P) 0 BW0-0(P) BW0-8(P) 70 BW0-(P) BW0-0(P) 0 BW0-08(P) BW0-0(P) 800 BW0-0(P) 00 BW0-(P) BW0-(P) 80 BW0-(P) BW0-8(P) 50 BW0-(P) BW0-(P) BW0-(P) 880 BW0-8(P) BW0-(P) 90 Giá đỡ A Giá đỡ B Ø0 R.7 5. Ø8 5 R.7 5 8 Ø0 Ø. R R... 5. 5. Ø5 M L 00 0 0 0 9. Ø. C-

Cảm biến vùng Mạch ngõ ra điều khiển Ngõ ra NPN collector hở () TEST - -VDC Ngõ ra PNP collector hở () TEST - -VDC (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure Chức năng giám sát Mạch bảo vệ quá dòng () Mạch bảo vệ quá dòng Chức năng giám sát () (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. Cấu trúc Chỉ thị hoạt động ở bên trên có thể được lắp thêm vào cho trường hợp BW0 Series từ trục quang trở lên và BW0 Series từ trục quang trở lên. (I) SSR/ Power (J) Counter (K) Timer Vàng Đỏ Vàng < Chỉ thị hoạt động > Màu LED NGUỒN Vàng TEST Không ổn định Đỏ - (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit Xám < Đấu dây kết nối > Chân Màu cáp -VDC -VDC TEST (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller kết nối (Bán riêng) kết nối (được bán riêng) Chiều dài cáp (L) 0 Ø5 Model L Màu cáp CID-T m CID-5T 5m CID-7T 7m CID-T m CID-R m CID-5R 5m CID-7R 7m Xám CID-R m (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other kết nối được bán rời cho từng bộ; một cho bộ phát và một cho bộ thu. C-

Lắp đặt giá đỡ Lắp đặt giá đỡ A Lắp đặt giá đỡ B Chiều dài trục quang/ Số trục quang/ Chiều cao phát hiện n Số trục quang Model Khoảng cách/ Độ dài trục quang BW0- (P) 0mm BW0- (P) 0mm 5 Chiều cao phát hiện Độ dài trục quang Model Số trục quang Chiều cao phát hiện Model Số trục quang Chiều cao phát hiện BW0-08(P) 8 0mm BW0-0(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-0(P) 00mm BW0-(P) 00mm BW0-08(P) 8 80mm BW0-0(P) 0 80mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 0mm BW0-8(P) 8 50mm BW0-(P) 50mm BW0-(P) 0mm BW0-(P) 00mm BW0-(P) 700mm BW0-8(P) 8 80mm BW0-0(P) 0 780mm BW0-0(P) 0 70mm BW0-(P) 80mm BW0-(P) 80mm BW0-8(P) 8 90mm BW0-(P) 90mm Giản đồ tính thời gian hoạt động Chế độ hoạt động: chỉ cho Light Cao Mức light ổn định Mức light không ổn định Mức light không ổn định Mức ánh sáng tới Mức Mức Mức light ổn định LED () LED không ổn định (Vàng) LED (Đỏ) Thấp Ngõ ra điều khiển C-

Cảm biến vùng Chức năng Dừng truyền ánh sáng (chuẩn đoán ngoài) Khi ngõ vào TEST () của là, việc phát đi bị dừng lại và LED vàng của sẽ nhấp nháy. Có thể kiểm tra cảm biến có hoạt động đúng không với việc dừng truyền tín hiệu khi ngõ vào TEST () của là. (Nó bị đổi thành trạng thái Light khi việc phát đi bị ngừng lại, ngõ ra của sẽ.) Kết nối ngõ vào TEST Vcc Mạch ngoài phần ngõ vào GND R (Tiếp điểm relay) TEST () (Cho tiếp điểm relay) (Cho relay bán dẫn) TEST () hoặc T () Xung ngõ ra điều khiển bởi ngõ vào TEST T T>=50ms Kết nối MASTER/ SLAVE < Ngõ ra NPN collector hở > < Ngõ ra PNP collector hở > MASTER MASTER V V - TEST TEST SLAVE SLAVE V V V V TEST TEST - (A) Photo electric (B) Fiber optic (C) Door/Area (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) Connector/ Socket (H) Temp. (I) SSR/ Power () Tự chuẩn đoán T Bình thường Ngõ ra điều khiển sẽ và chỉ thị hoạt động sẽ khi phát hiện sự cố bằng chức năng tự chuẩn đoán thường xuyên trong hoạt động thông thường. Các mục chuẩn đoán : phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng Sự cố đường dây MASTER/ SLAVE (Hoạt động trong MASTER) : mạch nhận ánh sáng mạch ngõ ra Quá dòng tại bộ phận ngõ ra Sự cố đường dây đồng bộ 5 Thu được ánh sáng ngoại lai Tham khảo trang C-, Mục " Chỉ thị hoạt động" cho việc hiển thị hoạt động chuẩn đoán. Ngăn ngừa giao thoa Trường hợp sử dụng cảm biến lắp song song để mở rộng bề rộng phát hiện, thì có thể xảy ra sai số khi phát hiện như do việc giao thoa ánh sáng. Chức năng này sẽ cho phép một cảm biến hoạt động như MASTER và một cảm biến khác hoạt động như SLAVE để tránh các sai số phát hiện do giao thoa ánh sáng gây ra. Biểu đồ thời gian xung truyền phát MASTER/ SLAVE MASTER T T>=0ms Bất thường Hãy nối chân 'TEST' của SLAVE vào chân '' của MASTER. Lắp đặt Hướng lắp đặt Hãy lắp đặt và theo cùng một hướng lên/ xuống. V V Phản xạ từ bề mặt tường/ sàn nhà Như lắp đặt bên dưới, ánh sáng phản xạ từ bề mặt tường sẽ không bị bóng. Hãy kiểm tra nó có hoạt động bình thường hay không với mục tiêu phát hiện trước khi sử dụng. (khoảng cách: Min. 0.5m) Mục tiêu phát hiện Ánh sáng Mục tiêu phát hiện phản xạ Ánh sáng phản xạ Sàn nhà Tường nhà (J) Counter (K) Timer (L) Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&Controller (R) Graphic/ Logic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other SLAVE C-5

Đối với việc ngăn ngừa giao thoa Có thể xảy ra giao thoa khi lắp đặt từ bộ cảm biến trở lên. Để tránh việc giao thoa cho cảm biến, hãy lắp đặt như hình bên dưới và sử dụng chức năng ngăn ngừa giao thoa. Chiều ánh sáng giữa bộ cảm biến phải ngược nhau Hãy lắp tấm chắn giữa bộ cảm biến Tấm chắn Hãy lắp đặt sản phẩm ngoài dải khoảng cách giao thoa D(m) L(m) Khoảng cách phát hiện (L) Khoảng cách cho phép lắp đặt (D) 0.~m Min. 0.m Min. m L tan8 = L 0. min Có thể khác biệt tùy vào môi trường lắp đặt. Chỉ thị hoạt động Xử lý sự cố hoặc Danh mục Danh sách phân loại hiển thị Light Light Nhấp nháy 0.5 giây Nhấp nháy đồng thời 0.5 giây Nhấp nháy chéo nhau 0.5 giây Nhấp nháy tuần tự 0.5 giây Chỉ thị Chỉ thị Ngõ ra điều Vàng Vàng Đỏ khiển Nguồn - - - - Hoạt động MASTER - - - - Hoạt động SLAVE - - - - Ngõ vào TEST - - - - phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng - - - - - - Light ổn định - - Light không ổn định - - Light không ổn định - - Light ổn định - - mạch nhận ánh sáng - - - - Sự cố đường dây đồng bộ - - Quá dòng - - Thu được ánh sáng ngoại lai - - Hỏng - - Sự cố Nguyên nhân Xử lý sự cố Nguồn cấp Cấp nguồn định mức Không hoạt động Mất kết nối hoặc kết nối sai cáp Kiểm tra kết nối đấu dây Sai kết nối được quy định Sử dụng trong khoảng cách định mức cho phép Lau sạch bụi bằng Phần vỏ của cảm biến vải mềm hoặc Đôi khi bị bám bụi bàn chải mềm không hoạt động Kết nối giắc cắm Kiểm tra các bộ phận đã không thành công lắp ráp của giắc cắm Ngoài khoảng cách phát Sử dụng trong khoảng hiện định mức cách phát hiện định mức Ngõ ra điều khiển vẫn dù không có đối tượng phát hiện phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng phần tử thu nhận ánh sáng LED hiển thị sự cố đường dây đồng bộ LED hiển thị việc quá dòng LED hiển thị việc thu nhận ánh sáng môi trường LED hiển thị sự cố của bộ phát Có vật cản cắt ngang đường truyền ánh sáng phát giữa bộ phát và bộ thu Di dời vật cản đến chỗ khác Có thiết bị phát ra nhiễu và sóng điện từ mạnh Đặt sản phẩm cách xa (Động cơ, máy phát các thiết bị phát ra nhiễu điện, đường dây cao và sóng điện từ mạnh thế, v.v...) phần tử phát ánh sáng mạch phát ánh sáng phần tử thu nhận ánh sáng Mất kết nối hoặc kết nối sai đường dây đồng bộ mạch đồng bộ của hoặc Dây ngõ ra điều khiển bị ngắn mạch Quá tải thu được ánh sáng ngoại lai Sự cố của bộ phát Liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi Kiểm tra đấu dây Liên hệ với trung tâm A/S của chúng tôi Kiểm tra đấu dây Kiểm tra tải định mức Loại bỏ ánh sáng môi trường Xử lý sau khi kiểm tra LED hiển thị. C-