TZN/TZ Series BỘ ĐIỀU KHIỂN AUTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm Chức năng Auto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "TZN/TZ Series BỘ ĐIỀU KHIỂN AUTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm Chức năng Auto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá"

Bản ghi

1 TZN/TZ Series Ộ ĐIỀU KIỂN UTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm hức năng uto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá trị mong muốn, điều khiển PID đáp ứng tốc độ chậm nhằm giảm thiểu độ vọt lố cho dù tính đáp ứng có hơi chậm. Độ chính xác hiển thị cao: ±.% (theo giá trị F.S. của từng loại ngõ vào). hức năng điều khiển uto-tuning -bước hức năng đa ngõ vào (với kiểu chức năng lựa chọn đa ngõ vào): hức năng lựa chọn điện áp và dòng điện, cảm biến nhiệt độ. hức năng nhiều ngõ ra phụ: Gồm có, S, loại ngõ ra cảnh báo và loại chức năng tùy chọn cảnh báo, ngõ ra truyền dữ liệu (D-m), ngõ ra truyền thông RS. iển thị dấu chấm thập phân cho ngõ vào nalog. Vui lòng đọc kỹ "hú ý an toàn cho bạn" trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Thông tin đặt hàng TZ M R Ngõ ra điều khiển R S Ngõ ra Relay Ngõ ra điện áp lái Ngõ ra dòng điện (D-m) Ngõ ra phụ Nguồn cấp TZSP/TZNS TZST Khác TZN V /z / -VD phổ dụng -V /z Ngõ ra Event Ngõ ra Event Ngõ ra Event + Event R Ngõ ra Event + truyền dữ liệu (D-m) Ngõ ra Event Ngõ ra Event + Event R Ngõ ra Event + truyền dữ liệu (D-m) Ngõ ra Event + Event + truyền dữ liệu (D-m) T Ngõ ra Event + truyền thông RS Ngõ ra Event + Event + truyền thông RS S DIN W mm (loại chân đấu nối) Kích thước TZ SP ST DIN W mm (loại cắm vào) DIN W mm (loại chân đấu nối) hữ số TZ/TZN M DIN W mm W DIN W mm DIN W mm DIN W mm ( chữ số) Mã/Tên sản phẩm : hỉ dành cho Series TZSP, TZST, TZ, TZNM. TZ TZN ộ điều khiển nhiệt độ (PID) ộ điều khiển nhiệt độ (oại PID mới) -

2 Điều khiển uto-tuning PID kép Thông số kỹ thuật Series Nguồn Nguồn cấp Nguồn /D Dải điện áp cho phép TZSP TZNS TZST TZM TZNM TZW TZNW -V /z V /z / -VD -% của điện áp định mức TZ TZN Nguồn điện Nguồn Max. V (-V /z) Max. V (-V /z) tiêu thụ Nguồn /D Max. V (V /z), Max. W (-VD) Độ chính xác hiển thị Kích thước chữ số (W ) oại ngõ vào Ngõ ra điều khiển TZSP:..mm TZNS: :..mm :..mm..mm iển thị bằng ED Đoạn (: đỏ, : xanh) TZM: :..mm :..mm TZNM: :..mm :..mm..mm DPtΩ, JPtΩ, dây (điện trở dây cho phép max. Ω trên một dây) TZ:..mm TZN: :..mm :..mm an nhiệt K(), J(I), R(PR), E(R), T (), S (PR), N (NN), W(TT) (điện trở dây cho phép max. Ω) nalog Relay -VD, -VD, D-m V c Max. VD ±V m Dòng điện D-m (TẢI Max. Ω) EVENT V a Ngõ ra phụ EVENT - V a oại điều khiển Độ chính xác hiển thị Phương thức cài đặt Độ trễ Truyền dữ liệu - D-m (TẢI Max. Ω) Truyền thông - - RS (truyền dữ liệu /, cài đặt ) Ngõ ra cảnh báo (RM) Dải tỷ lệ (P).-.% Thời gian tích phân (I) Thời gian vi phân (D) hu kỳ điều khiển (T) hu kỳ lấy mẫu ài đặt ài đặt RMP Độ bền điện môi hấn động Điều khiển /, P, PI, PD, PIDF, PIDS F.S. ±.% hoặc, chọn giá trị cao hơn Phím nhấn ở mặt trước ó thể thay đổi ~ (.~. ) (Điều khiển /) ó thể điều chỉnh / ~ (.~.) o cho ngõ ra cảnh báo ~ giây ~ giây ~ giây. giây ~ giây Ramp Up, Ramp Down với ~ phút,v /z trong phút. (giữa chân đấu nối ngõ vào và chân nguồn) iên độ.mm ở tần số đến z (trong phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong giờ Ngõ ra chính ơ khí: Min.,, lần hoạt động, Điện: Min., lần hoạt động (tải thuần trở V ) Tuổi thọ relay Ngõ ra phụ ơ khí: Min.,, lần hoạt động, Điện: Min., lần hoạt động (tải thuần trở V ) Điện trở cách ly hịu nhiễu ộ nhớ duy trì Môi trường hứng nhận Trọng lượng Min. MΩ (sóng kế mức VD) Nhiễu sóng vuông Pha R, pha S ±kv (độ rộng xung: μs ) bởi nhiễu do máy móc Khoảng năm (nếu sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định) Nhiệt độ môi trường - đến, bảo quản: - đến Độ ẩm môi trường đến %R, bảo quản: đến %R TZSP: Khoảng g TZNS: Khoảng g Khoảng g Khoảng g TZW: Khoảng g TZNW: Khoảng g Khoảng g TZ TZN :..mm :..mm Khoảng g () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other. oại nguồn /D chỉ có ở các Series TZSP, TZST, TZNM, TZ. Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đóng băng hoặc ngưng tụ. -

3 TZN/TZ Series ách kết nối : DPtΩ (loại -dây), JPtΩ (loại -dây) T. (an nhiệt): K, J, R, E, T, S, W, N Trường hợp là ngõ vào nalog, hãy sử dụng chân nối T. (an nhiệt) và chú ý đến cực tính. TZNS EV OUT V T. ẢM IẾN ' IN Max.VD μ NGUỒN: ~ -V /z V V c Tải thuần trở V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω TZNM EV OUT V EV OUT V T. ẢM IẾN N.O. N.O. ' IN Max.VD μ (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) NGUỒN -V /z V V /z V -VD W V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω TZSP IN Max.VD μ T. ẢM IẾN EV- OUT V a ' NGUỒN -V /z V V /z V Dòng điện -VD W V m V c Tải thuần trở VD ±V D-m Max. m TẢI Max. Ω TZST OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) EV- OUT: V IN Max.VD μ T. ẢM IẾN ' EV- OUT V NGUỒN -V /z V V /z V -VD W V c Tải thuần trở V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω OUT ngõ ra phụ Ngõ ra truyền dữ liệu m D-m TẢI Max. Ω TZM EV OUT V EV OUT V T. ẢM IẾN ' IN Max.VD μ (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) NGUỒN: -V /z V V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω -

4 Điều khiển uto-tuning PID kép TZW/TZNW TZ / TZN EV OUT V EV OUT V EV OUT V N.O. IN Max.VD μ T. ẢM IẾN V c Tải thuần trở EV OUT V IN Max.VD μ OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) RS (+) ' T. RS (-) N.O. N.O. ' N.O. ẢM IẾN (+) RS (-) NGUỒN: -V /z V V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) NGUỒN: -V /z V VD ±V Max. m V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω V Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter TZ / TZN EV OUT V EV OUT V IN Max.VD μ T. ẢM IẾN Kích thước N.O. N.O. ' (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) NGUỒN -V /z V V /z V -VD W hỉ có ở TZ. V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω (đơn vị: mm) (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply TZNS <Giá đỡ>. Mặt cắt bảng lắp Min. Min (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device TZNM Mặt cắt bảng lắp Min. (T) Software (U) Other +. Min. +. -

5 TZN/TZ Series Kích thước (đơn vị: mm) TZSP Mặt cắt bảng lắp Min.. Min TZST <Giá đỡ> Vì TZSP sử dụng tấm khung cùng kích cỡ với TZST, thì đèn vẫn không hoạt động cho dù có đèn tín hiệu ngõ ra EV. TZM Min. +.. Mặt cắt bảng lắp Min. +. TZW Mặt cắt bảng lắp Min. TZNW. TZ TZN Mặt cắt bảng lắp Min. +. Min Min. +. -

6 Điều khiển uto-tuning PID kép TZ TZN Mặt cắt bảng lắp Min. +. () Photo electric () Fiber optic Min. +. () Door/rea (đơn vị: mm) (D) Proximity Mô tả từng phần TZNS TZNM (E) Pressure (F) Rotary encoder TZST/TZSP TZM : iển thị Giá trị hoạt động () (đỏ) : Phím Mode (chế độ hoạt động) : hỉ thị Ngõ ra Event : iển thị Giá trị ài đặt () (xanh) : Phím hoạt động uto-tuning : hỉ thị Ngõ ra Event : hỉ thị hoạt động : Phím cài đặt : Phương thức phím cài đặt : hỉ thị hoạt động uto-tuning : hỉ thị hoạt động ngõ ra điều khiển Vì TZSP sử dụng tấm khung cùng kích cỡ với TZST, thì đèn vẫn không hoạt động cho dù có đèn tín hiệu ngõ ra EV. ác Model sau đây không có phím (, ): TZSP/TZST/TZ/TZW và TZNS/TZN/TZNW. hỉ thị (OUT) ngõ ra điều khiển sẽ không hoạt động nếu nó được sử dụng là ngõ ra dòng điện. (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply ài đặt Ấn phím bất kỳ giữa các phím ( ) ở chế độ RUN, chữ số bên phải ở phần hiển thị sẽ nhấp nháy và nó sẽ đăng nhập vào chế độ cài đặt. Ấn phím ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. ( ) (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device Ấn phím ( ), ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn ( ). Ấn phím để lưu lại giá trị và thiết bị sẽ thực hiện điều khiển với giá trị đã cài đặt này. (T) Software (U) Other ác mô tả ở bên trên là đặc trưng cho Model TZM. Trường hợp Series TZ. Sử dụng phím trong giá đỡ để cài đặt (thay đổi). ác Model sau sẽ không có phím,( ): TZNS, TZSP và TZST. Nó không được dùng để cài đặt / thay đổi giá trị cài đặt. -

7 TZN/TZ Series ưu đồ cài đặt nhóm thông số hế độ RUN Nếu ấn phím trong giây, nó sẽ đi vào nhóm thông số. SU- (Giá trị cài đặt ) Giá trị cài đặt Giá trị cài đặt ảnh báo đứt vòng lặp () YS ảnh báo độ trễ P Dải tỷ lệ # I Thời gian tích phân D Thời gian vi phân T Thời gian điều khiển YS Độ trễ IN- iệu chỉnh ngõ vào REST Reset bằng tay ) RMP tăng Thời gian RMP-up RMP giảm Thời gian RMP-down RPU RPD O giây Khóa ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số EV-. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số EV-. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt thời gian giám sát cho cảnh báo đứt vòng lặp (oop reak larm). Dải cài đặt: ~ giây ài đặt khoảng và cho ngõ ra cảnh báo. Dải cài đặt: ~ (.~. ) hỉ hiển thị cho ngõ ra cảnh báo nhiệt độ. ài đặt dải tỷ lệ, dải cài đặt:.-.%. Nếu giá trị cài đặt P bằng., thì nó sẽ là loại điều khiển /. ài đặt thời gian tích phân, dải cài đặt: ~ giây Nếu giá trị cài đặt I bằng giây, chức năng này sẽ là. Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt Thời gian vi phân, dải cài đặt: ~ giây Nếu giá trị cài đặt D bằng giây, chức năng này sẽ là. Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt chu kỳ điều khiển, dải cài đặt: ~ giây Nếu là ngõ ra, lưu ý giá trị này phải nhỏ. (Ví dụ: giây) Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt độ trễ, dải cài đặt: ~ (.~. ) hỉ hiển thị cho khi là loại điều khiển /. iệu chỉnh lỗi cảm biến ngõ vào. Dải cài đặt: -~ (-. đến. ) ài đặt giá trị Reset bằng tay, dải cài đặt:.~.% hỉ hiển thị cho loại điều khiển P. ài đặt thời gian tăng vọt RMP, dải cài đặt: ~ phút. hỉ hiển thị khi đã lựa chọn chức năng RMP trong nhóm cài đặt. ài đặt thời gian giảm xuống RMP, dải cài đặt: ~ phút. hỉ hiển thị khi đã lựa chọn chức năng RMP trong nhóm cài đặt. ủy bỏ chức năng khóa -. hức năng này dùng để khóa lại giá trị đã cài đặt. (Phím T vẫn hoạt động được) họn thông số, thay đổi giá trị cài đặt trong nhóm thông số và phím T ở mặt phía trước không thể thay đổi được. Ấn phím ( ), chữ số bên phải của phần hiển thị sẽ nhấp nháy. Ấn phím ( ) hoặc ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. Ấn phím ( ), ( ) để thay đổi giá trị, rồi ấn phím để hoàn tất việc cài đặt. Ấn phím lần nữa, nó sẽ di chuyển đến thông số kế tiếp. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. Nếu không có phím nào được ấn trong giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. ác thông số [,,, I, D, T, YS, REST, RPU, RPD ] có thể không hiển thị do phụ thuộc vào việc cài đặt cho các thông số khác. Mặc định nhà máy (Nhóm thông số ) Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định SU- YS T RPU P # YS RPD I IN- O D REST ) -

8 Điều khiển uto-tuning PID kép Nhóm thông số hế độ RUN oại ngõ vào IN-T + giây Nếu ấn đồng thời phím + trong giây cùng lúc ở trạng thái RUN, nó sẽ đi vào nhóm thông số. hế độ Event EU- hế độ Event EU- oại cảnh báo -T oại uto-tuning tt oại PID PIDT oại hoạt động điều khiển O-FT Đơn vị nhiệt độ UNIT Tỷ lệ giới hạn cao -S Tỷ lệ giới hạn thấp -S Dấu thập phân DOT () Photo electric () Fiber optic () Door/rea Ka Ka JIc S - S TVN TVN PIdS PIdF ET OO??F - ) ) (D) Proximity (E) Pressure JIc - - -D ) (F) Rotary encoder R PR Er Er oại ngõ vào IN-T Khóa O Địa chỉ truyền thông DRS Tốc độ truyền thông PS hức năng Ramp RMP Ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn thấp FS- Ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn cao FS- (G) onnector/ Socket () Temp. Tc Tc S PR NN (I) / Power (J) ounter (K) Timer U TT () Panel JPt JPt DPt DPt IN-T oại ngõ vào: ựa chọn từ loại EU- Event : ựa chọn từ loại EU- Event : ựa chọn từ loại -T oại cảnh báo: ựa chọn từ loại tt uto-tuning:ó thể lựa chọn TUN hoặc TUN PIDT PID: ó thể lựa chọn PIDF hoặc PIDS. ựa chọn giữa chức năng gia nhiệt (hức năng O-FT gia nhiệt) hoặc giảm nhiệt (hức năng làm lạnh) UNIT Đơn vị nhiệt độ: / -S ài đặt tỷ lệ giới hạn cao (gồm ngõ ra nalog) -S ài đặt tỷ lệ giới hạn thấp (gồm ngõ ra nalog) DOT ựa chọn vị trí dấu thập phân cho ngõ vào nalog FS- ài đặt giới hạn cao khi ngõ ra truyền phát lại được áp dụng (m) FS- ài đặt giới hạn thấp khi ngõ ra truyền phát lại được áp dụng (m) RMP ó thể cài đặt và cho chức năng Ramp. PS ài đặt tốc độ truyền thông DRS ài đặt địa chỉ truyền thông (~) O Không thể thay đổi được dữ liệu khi chức năng khóa phím là (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller Ấn phím ( ), chữ số bên phải của phần hiển thị sẽ nhấp nháy. Ấn phím ( ) hoặc ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. Ấn phím ( ), ( ) để thay đổi giá trị, rồi ấn phím để hoàn tất việc cài đặt. Ấn phím lần nữa, nó sẽ di chuyển đến thông số kế tiếp. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. Nếu không có phím nào được ấn trong giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN. : Nó có thể không hiển thị tùy thuộc vào giắc cắm chuyển loại ngõ vào. : hỉ hiển thị đối với Model ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn ao/thấp (igh/ow). Mặc định nhà máy (Nhóm thông số ) Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định IN-T Ka -T - PIDT PIdS -S EU- - tt TVN O-FT ET -S - EU- - RMP UNIT? O (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

9 TZN/TZ Series oại và dải ngõ vào oại ngõ vào iển thị Dải ngõ vào ( ) Dải ngõ vào ( ) K() Ka -~ -~ K() Ka -.~. Không thể sử dụng được J(I) JIc ~ ~ J(I) JIc.~. Không thể sử dụng được R(PR) R PR ~ ~ an nhiệt E(R) Er ~ ~ E(R) Er.~. Không thể sử dụng được T () Tc -~ -~ T () Tc -.~. Không thể sử dụng được S (PR) S PR ~ ~ N (NN) NN ~ ~ W(TT) U TT ~ ~ JPtΩ JPt ~ ~ JPtΩ JPt -.~. -.~. DPtΩ DPt ~ ~ DPtΩ DPt -.~. -.~. ~VD -- -~ -~ Ngõ vào nalog -VD -- -~ -~ D-mm -- -~ -~ hân cắm chuyển đổi loại ngõ vào ) Trường hợp là ngõ vào cảm biến: K(), J(I), R(PR), E(R), T (), S (PR), N (NN), W(TT), DPt Ω, JPt Ω SW SW SW: m V SW: V ) Trường hợp là ngõ vào điện áp: -VD, -VD SW SW SW: m V SW: V ) Trường hợp là ngõ vào dòng điện: D-m SW SW SW: m V SW: m Mặc định nhà máy cho giắc cắm chuyển loại ngõ vào: là loại ngõ vào cảm biến nhiệt độ. ựa chọn ) hoặc ) tùy vào thông số ngõ vào nếu ngõ vào là điện áp hoặc dòng điện. -

10 Điều khiển uto-tuning PID kép hức năng cảnh báo Sản phẩm này có ngõ ra điều khiển và ngõ ra phụ (cảnh báo). Ngõ ra phụ là lựa chọn tùy chọn (Ngõ ra cảnh báo này là tiếp điểm relay (a) và hoạt động bất chấp hoạt động của ngõ ra điều khiển). Ngõ ra cảnh báo sẽ hoạt động khi nhiệt độ của đối tượng đang cao hoặc thấp hơn giá trị nhiệt độ cài đặt. ó thể lựa chọn một trong hoạt động cảnh báo [-/////] cho Event, [EU-, EU-] ở nhóm thông số và cài đặt nhiệt độ cảnh báo (nhiệt độ tuyệt đối hoặc độ lệch) tại nhiệt độ cảnh báo, [, ] ở nhóm thông số. Do EU- và EU- hoạt động riêng biệt, cả hai EU- và EU- có thể được dùng trong hoạt động cảnh báo thứ hai cho giá trị cao hoặc thấp. Khi lựa chọn chức năng hoặc S tại thông số EU-, EU- ở nhóm thông số, cảnh báo sẽ không hoạt động được. oạt động cảnh báo hế độ Tên gọi oạt động cảnh báo Mô tả Không có ngõ ra cảnh báo - - larm giới-hạn-cao độ lệch larm giới-hạn-thấp độ lệch Độ lệch cao: ài đặt Độ lệch thấp: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-cao, là lớn hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-thấp, là nhỏ hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power - larm giới-hạn-cao/thấp độ lệch Độ lệch thấp: ài đặt, Độ lệch cao: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-cao/thấp, lớn hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. (J) ounter (K) Timer - - larm ngược giới-hạn-cao/thấp độ lệch larm giới-hạn-cao giá trị tuyệt đối Độ lệch thấp: ài đặt, Độ lệch cao: ài đặt ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giới-hạn-cao/ thấp, nhỏ hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu giá trị lớn hơn giá trị tuyệt đối, ngõ ra cảnh báo sẽ. () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor - Sa a ựa chọn cảnh báo hế độ Tên gọi Mô tả - ảnh báo chuẩn Nếu có trạng thái cảnh báo, ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu trạng thái cảnh báo bị xóa, ngõ ra cảnh báo sẽ. - hốt cảnh báo Nếu có trạng thái cảnh báo, ngõ ra cảnh báo sẽ và vẫn giữ trạng thái đó. - Dự phòng tuần tự -D larm giới-hạn-thấp giá trị tuyệt đối ảnh báo đứt cảm biến (Sensor break larm) ảnh báo đứt vòng lặp (oop break larm) : Ngõ ra cảnh báo độ trễ [ YS] hốt cảnh báo và Dự phòng tuần tự ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Khi nguồn được cấp, nếu có một trạng thái cảnh báo, thì trạng thái cảnh báo đầu tiên này sẽ được bỏ qua, từ trạng thái cảnh báo thứ hai, cảnh báo chuẩn sẽ hoạt động. Nếu có một trạng thái cảnh báo sẽ thực thi cả hai: chốt cảnh báo và dự phòng tuần tự. Khi nguồn được cấp, nếu có một trạng thái cảnh báo, thì trạng thái cảnh báo đầu tiên này sẽ được bỏ qua, từ trạng thái cảnh báo thứ hai, cảnh báo chuẩn sẽ hoạt động. ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Nếu giá trị nhỏ hơn giá trị tuyệt đối, ngõ ra cảnh báo sẽ. - khi nhận biết mất kết nối với cảm biến. - khi nhận biết đứt vòng lặp. (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

11 TZN/TZ Series - hức năng uto-tuning [ tt] ảnh báo đứt/hỏng cảm biến [ S] hức năng uto-tuning PID tự động xác định các đặc tính nhiệt và khả năng đáp ứng hệ thống điều khiển, rồi thực hiện điều khiển nhiệt độ tối ưu bằng các giá trị đã tính toán hằng số thời gian PID cần thiết với khả năng đáp ứng nhanh và có tính ổn định cao. Thực hiện chức năng uto-tuning tại thời điểm ban đầu sau khi kết nối cảm biến với bộ điều khiển. Việc thực hiện uto-tuning được bắt đầu khi ấn phím T từ giây trở lên. Khi việc thực hiện uto-tuning được bắt đầu, đèn T sẽ nhấp nháy và khi đèn này thì hoạt động này sẽ bị dừng lại. Trong khi chức năng uto-tuning đang được thực hiện, nếu ấn phím T từ giây trở lên thì hoạt động này sẽ bị dừng lại. Nếu nguồn TẮT hoặc tín hiệu dừng được áp dụng trong khi chức năng uto-tuning đang được thực hiện, thì hằng số thời gian PID vẫn không thay đổi và nó vẫn lưu lại giá trị trước khi nguồn tắt. Việc chọn hằng số thời gian PID nhờ chức năng utotuning (có thể thay đổi ở nhóm thông số ). ó chế độ uto-tuning: hoạt động uto-tuning được thi hành theo giá trị cài đặt () bằng chế độ TUN theo mặc định nhà máy. oạt động uto-tuning theo chế độ TUN được thi hành chỉ bằng % của giá trị cài đặt (). ó thể thay đổi chế độ tại thông số tt ở nhóm thông số. (hế độ Tun.) (hế độ Tun.) Thời gian uto-tuning Thời gian uto-tuning % giá trị Thời gian (t) Thực hiện chức năng uto-tuning lại theo chu kỳ, do các đặc tính nhiệt đối với đối đượng điều khiển có thể thay đổi nếu bộ điều khiển được sử dụng trong một thời gian dài liên tục. Ngõ ra phụ [ EU-, EU-] Ngõ ra phụ có thể hoạt động như ngõ ra điều khiển chính cũng như thi hành chức năng phụ. Một sản phẩm chỉ có ngõ ra phụ. Ngõ ra phụ này là ngõ ra tiếp điểm relay "a". Thời gian (t) ó thể chọn chế độ trong kiểu chế độ cảnh báo hoặc là hoạt động cảnh báo khi đường dây eater bị đứt, hoạt động cảnh báo S khi đường dây cảm biến bị đứt. Ngõ ra phụ này có thể được chốt () luôn hoặc Reset tự động, phụ thuộc vào chế độ cảnh báo được lựa chọn. Nếu dây eater hoặc đường dây cảm biến bị đứt, thì cảnh báo S hoặc sẽ hoạt động (). Thì cảnh báo này phải được Reset bằng cách tắt nguồn. à chức năng mà ngõ ra phụ sẽ khi đường dây cảm biến bị đứt/hở. Dễ dàng kiểm tra xem đường dây cảm biến có bị đứt hay không nhờ hoạt động cảnh báo (còi báo,...) thông qua ngõ ra phụ được kết nối bên ngoài (tiếp điểm relay). Để sử dụng chức năng S, hãy cài đặt S tại thông số EU- / EU- ở nhóm thông số và ngõ ra sẽ hoạt động S theo tiếp điểm OUT EV hoặc OUT EV. ảnh báo đứt vòng lặp [ ] hức năng dùng để chuẩn đoán nhiệt độ bất thường cho hệ thống điều khiển. Nếu nhiệt độ trong hệ thống không bị thay đổi trong phạm vi ± trong khoảng thời gian cài đặt time cho, thì ngõ ra sẽ. Ví dụ) Khi giá trị cài đặt () bằng, giá trị xử lý () là, nó thực hiện điều khiển %. Trong thời gian này nếu không có sự thay đổi nhiệt độ trong hệ thống, nó sẽ phát hiện eater bị đứt và ngõ ra sẽ. ó thể lựa chọn ngõ ra tại EV ở nhóm thông số. Nếu ngõ ra không được chọn ở ngõ ra sự kiện (Event), nó sẽ không được hiển thị ở nhóm thông số. Dải cài đặt : ~ giây Nếu khả năng đáp ứng nhiệt của hệ thống điều khiển chậm, bạn phải cài đặt giá trị cao hơn. Ngõ ra sẽ hoạt động khi giá trị điều khiển của bộ điều khiển là % và %. Nếu ngõ ra là, hãy kiểm tra theo trình tự sau: Ngắn mạch hoặc đứt cảm biến nhiệt độ. Thiết bị có trạng thái bất thường (công tắc từ, relay phụ,...) Tải (heater, cooler) xảy ra trạng thái bất thường Đấu dây sai hoặc các cáp khác bị đứt. Một khi S là do hư hỏng cảm biến, thì nó sẽ không reset được cho dù cảm biến có được kết nối lại. Trong trường hợp này hãy tắt rồi mở lại nguồn. ỗi Nếu có lỗi xảy ra trong khi bộ điều khiển hoạt động, thì nó sẽ hiển thị như sau: sẽ nhấp nháy nếu ngõ vào cảm biến được đo thấp hơn dải nhiệt độ đo ngõ vào của cảm biến. sẽ nhấp nháy nếu ngõ vào cảm biến được đo cao hơn dải nhiệt độ đo ngõ vào của cảm biến. OPEN Nhấp nháy nếu cảm biến ngõ vào không được kết nối hoặc dây cảm biến bị đứt.

12 Điều khiển uto-tuning PID kép Điều khiển / Điều khiển / còn được gọi là điều khiển hai vị trí do ngõ ra sẽ khi giá trị giảm xuống dưới giá trị và ngõ ra sẽ khi giá trị tăng lên trên giá trị. Phương thức điều khiển này không chỉ dùng để điều khiển nhiệt độ, mà nó còn là phương thức điều khiển cơ sở để điều khiển theo trình tự. Nếu bạn cài đặt giá trị P bằng ) ở nhóm thông số, nó sẽ được tiến hành điều khiển /. ó thể lập trình độ chênh nhiệt độ giữa và trong điều khiển /, nếu độ chênh này quá nhỏ, có thể xảy ra dao động (chattering). ó thể độ chênh nhiệt độ ở chế độ YS trong nhóm thông số. Dải cài đặt: ~ (hoặc.~.). Nếu giá trị P bằng ) thì chế độ YSsẽ được hiển thị ngược lại chế độ YS sẽ không được hiển thị nếu giá trị P không bằng ). Không nên áp dụng điều khiển / nếu thiết bị (máy nén làm lạnh) được điều khiển có thể hư hỏng do việc thường xuyên và. Ngay cả khi việc điều khiển / đang ở trạng thái ổn định, vẫn có thể xảy ra dao động do giá trị cài đặt ở YS, hay do công suất của heater, hay do đặc tính đáp ứng của thiết bị được điều khiển hoặc do vị trí lắp đặt cảm biến. ãy xem xét các yếu tố bên trên nhằm giảm thiểu dao động khi thiết kế hệ thống. Reset bằng tay [ REST] Điều khiển tỷ lệ có độ lệch nhất định do thời gian tăng lên không bằng với thời gian giảm xuống, ngay cả khi thiết bị đang hoạt động bình thường. hức năng reset bằng tay chỉ được sử dụng chế độ điều khiển tỷ lệ. Nếu thực hiện cài đặt chức năng REST ở nhóm thông số, thì chức năng reset bằng tay sẽ được thực hiện. Khi giá trị và ngang nhau, giá trị RESTbằng.% khi việc điều khiển là ổn định, nếu giá trị nhiệt độ thấp hơn giá trị, giá trị RESTphải cao hơn và ngược lại giá trị REST phải nhỏ hơn. Phương thức cài đặt RESTsẽ theo kết quả điều khiển. Giá trị cài đặt () Giá trị xử lý () Tăng reset Độ lệch bình thường Độ lệch bình thường ài đặt dấu thập phân [ DOT] Giảm reset Dấu thập phân được hiển thị bằng thông số DOT ở nhóm thông số khi loại ngõ vào chỉ là ngõ vào nalog. (-VD, -VD, D-m) Điều khiển PID kép Khi thực hiện điều khiển nhiệt độ, có hai kiểu điều khiển được phép như bên dưới: Kiểu thứ nhất là khi bạn cần giảm thiểu thời gian đạt được theo như (ình ). Kiểu thứ hai là khi bạn cần giảm thiểu độ vọt lố dù thời gian đạt được ( đến ) sẽ kéo dài (chậm) (ình ). Sản phẩm này có hai loại đáp ứng: tốc độ cao và tốc độ chậm. Theo đó, người dùng có thể lựa chọn đúng chức năng tùy theo từng ứng dụng. ó thể lựa chọn chức năng điều khiển PID kép ở nhóm thông số. ó thể lựa chọn thông số PIdFhoặc PIdS tại chế độ PIDT. PIdF(loại đáp ứng tốc độ cao) hế độ này được dử dụng cho máy móc hoặc thiết bị đòi hỏi cần có đáp ứng tốc độ cao. (ình ) (ình ) S t t t : Thời gian đạt được S : Vọt lố : Giá trị cài đặt : Giá trị xử lý PIdF PIdS (loại đáp ứng tốc độ thấp) Đây là chế độ PID chậm, giảm thiểu độ vọt lố ngay cả khi tính đáp ứng có chậm. Đối với việc điều khiển nhiệt độ dầu, máy mạ có khả năng cháy do độ vọt lố, nên hãy sử dụng thông số PIdS (giới hạn độ vọt). Truyền thông RS t : Thời gian đạt được : Giá trị cài đặt : Giá trị xử lý PIdS Mặc định nhà máy được cài đặt là PIdS. ãy lựa chọn chế độ tùy vào việc điều khiển hệ thống. Được sử dụng với mục đích truyền (tín hiệu) đến một thiết bị bên ngoài khác, thực hiện cài đặt ở thiết bị bên ngoài. ài đặt tại thông số PS, DRS ở nhóm thông số. Dải cài đặt tốc độ truyền thông [ PS]:,, bps. Start bit (bit, cố định), Stop bit (bit, cố định), Parity bit (none). Dải cài đặt địa chỉ truyền thông [ DRS]: ~. ác bộ chuyển đổi truyền thông (được bán riêng): SM-I (ộ chuyển đổi chuẩn RS- sang RS ) SM-USI (ộ chuyển đổi chuẩn US sang RS) () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

13 TZN/TZ Series hức năng ool/eat [ O-FT] Thông thường có hai cách để điều khiển nhiệt độ: phương pháp thứ nhất (chức năng gia nhiệt) dùng để gia nhiệt khi giá trị giảm xuống (eater); phương pháp thứ hai (chức năng làm lạnh) dùng để làm lạnh khi tăng cao (Freezer). ai chức năng này hoạt động ngược nhau khi loại điều khiển được sử dụng là: / hoặc tỷ lệ. Nhưng trong trường hợp này hằng số thời gian PID sẽ khác nhau (bởi vì hằng số thời gian PID được quyết định dựa trên hệ thống điều khiển nếu là điều khiển PID). Thực hiện cài đặt chức năng làm mát và gia nhiệt tại nhóm thông số. hức năng làm lạnh [ OO] và chức năng gia nhiệt [ ET] phải được cài đặt phù hợp theo từng ứng dụng, vì nếu cài đặt ngược chức năng có thể gây cháy nổ (Nếu cài đặt chức năng làm lạnh [ OO] cho eater và vẫn duy trì nó () thì có thể gây cháy nổ.) Tránh chuyển đổi qua lại giữa chức năng làm lạnh thành chức năng gia nhiệt hoặc ngược lại trong khi thiết bị đang hoạt động. Không thể hoạt động cả hai chức năng này trong cùng một lúc với cùng một thiết bị. Vậy nên chỉ lựa chọn duy nhất một chức năng trong khi hoạt động. ài đặt mặc định nhà máy là chức năng gia nhiệt [ ET]. hức năng [ SU-] Nếu sử dụng chức năng, nó sẽ thay đổi nhiệt độ của hệ thống điều khiển thành giá trị cài đặt thứ hai theo tín hiệu của tiếp điểm Relay bên ngoài. Nó có thể thay đổi giá trị cài đặt liên tục theo tiếp điểm Relay mà không cần đến hoạt động phím. Tín hiệu điều khiển - Vùng ó thể cài đặt theo thời gian cần thiết và vùng riêng biệt như biểu đồ bên trên. Thông số nằm trong nhóm thông số. Ứng dụng: ho hệ thống điều khiển cần có sự duy trì nhiệt độ không đổi như là lò nhiệt. Nếu bạn mở cửa ra, nhiệt độ sẽ giảm xuống. Trong trường hợp này, nếu bạn cài đặt giá trị cài đặt thứ hai cao hơn giá trị đã cài đặt, thì nhiệt độ sẽ tăng nhanh. Theo đó, hãy lắp đặt một công tắc nhỏ để phát hiện cửa Mở/Đóng và kết nối nó vào (giá trị cài đặt thứ hai này phải cao hơn giá trị ) để thực hiện điều khiển nhiệt độ lò nhiệt một cách hiệu quả. hức năng Ramp [ RMP] hức năng Ramp dùng để trì hoãn (Delay) thời gian tăng lên/giảm xuống cho nhiệt độ. Nếu bạn thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định, nó tác động để tăng/ giảm nhiệt độ của hệ thống điều khiển trong thời gian cài đặt tại thông số RMP, RPD ở nhóm thông số. Nếu thông số RMP không xuất hiện () ở nhóm thông số, thì thông số RPU, RPD sẽ không được hiển thị ở nhóm thông số. Để sử dụng chức năng Ramp ở nhóm thông số, hãy cài đặt thông số RMP là. ài đặt thời gian tăng và thời gian giảm tại chế độ RPU và chế độ RPD ở nhóm thông số. hức năng Ramp sẽ hoạt động khi thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định hoặc cấp nguồn trở lại sau khi bị mất nguồn. Dải cài đặt thời gian tăng và giảm: ~ phút. RMP rising [ RPU] (Delay thời gian tăng lên) thay đổi ban đầu tu Thời gian cài đặt RPU Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp Nhiệt độ điều khiển khi sử dụng chức năng Ramp tu Thời gian cài đặt RPU Nó thực hiện Delay việc tăng nhiệt độ khi thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định hoặc Delay nhiệt độ tăng lên ban đầu theo như hình bên trên. Thời gian RPU không được nhỏ hơn thời gian tăng lên (tu) của nhiệt độ khi không sử dụng chức năng Ramp. Ramp falling [ RPD] (Delay thời gian giảm xuống) ban đầu thay đổi Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp td Thời gian cài đặt RPD Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp Thực hiện điều khiển nhiệt độ giảm xuống theo như hình bên trên. Thời gian RPD không được nhỏ hơn thời gian giảm xuống (td) của nhiệt độ khi không sử dụng chức năng Ramp. -

14 Điều khiển uto-tuning PID kép iệu chỉnh ngõ vào [ IN-] Thực hiện hiệu chỉnh ngõ vào để hiệu chỉnh sai số xảy ra do cảm biến nhiệt độ như can nhiệt,,...nếu bạn kiểm tra độ lệch cho từng cảm biến nhiệt độ một cách cẩn thận, thì nó có thể đo nhiệt độ một cách chính xác nhất. Việc sửa đổi ngõ vào được cài đặt ở chế độ IN- ở nhóm thông số. Sử dụng chế độ này sau khi đo chính xác độ lệch xảy ra do cảm biến nhiệt độ. ởi vì nếu giá trị độ lệch được đo không chính xác, nhiệt độ được hiển thị có thể sẽ quá cao hoặc quá thấp. Dải cài đặt: -~ (-.~. ) Khi bạn cài đặt lại giá trị (sửa đổi) cho ngõ vào, bạn cần phải ƯU lại giá trị đó, bởi vì nó có thể hữu ích trong khi thực hiện bảo dưỡng. Ngõ vào nalog [ --, --, --] Trường hợp muốn xác định hoặc điều khiển độ ẩm & áp suất, dòng chảy,v.v...nó sẽ thực hiện chuyển đổi phù hợp giá trị đo thành tín hiệu D-m/-VD/-VD. Thiết bị được điều khiển ộ chuyển đổi Ngõ ra nalog -VD -VD D-m Để sử dụng ngõ ra nalog của bộ chuyển đổi như là ngõ vào của bộ điều khiển, hãy lựa chọn loại ngõ vào giống với trạng thái ngõ ra nalog. (ãy thực hiện khi thiết bị đang ở trạng thái không có nguồn.) Thiết bị này được tích hợp chế độ bộ chuyển đổi. ãy lựa chọn chế độ --(-VD)/--(-VD)/ --(D-m) tại mục lựa chọn chế độ ngõ vào ở nhóm thông số. ài đặt giá trị ngõ vào bằng chế độ tỷ lệ cao (igh scale) [ -S] và chế độ tỷ lệ thấp (ow scale) [ -S]. ãy kết nối ngõ ra nalog của bộ chuyển đổi vào chân kết nối (đầu nối) cảm biến nhiệt độ của bộ điều khiển. ãy chú ý đến cực tính của thiết bị. Sau khi cài đặt, nó được thực hiện điều khiển như việc điều khiển nhiệt độ. Mô hình ứng dụng: Áp suất ệ thống điều khiển (-kg) ảm biến áp suất ộ chuyển đổi ồi tiếp (Feedback) D-m ài đặt IN-T: -- ài đặt -S: ài đặt -S: ộ điều khiển nhiệt độ ách thức kết nối ngõ ra Tham khảo thêm trang - để biết thêm về kết nối ngõ ra. Ứng dụng loại ngõ ra Relay TZ Series hân tiếp điểm relay TZ Series hân kết nối ngõ vào điện áp TZ Series hân ngõ ra dòng điện TZ Series hân ngõ ra truyền (tín hiệu) Tụ điện. μf V + - I N P U T O D Tải Nguồn tải ộ điều khiển công suất + U Tải D-m W TẢI Max. Ω R - Nguồn tải T + + D-m - - Thiết bị ghi/đồng hồ đo Ứng dụng cho ngõ ra truyền thông (RS) TZ/TZN Series ộ chuyển đổi + RS hân ngõ RxD ra truyền IN TxD thông Gnd - IN eater Nam châm hoặc tiếp điểm relay Nguồn điện ãy giữ khoảng cách dài nhất có thể khi kết nối dây bộ điều khiển nhiệt độ vào tải. Nếu chiều dài ngắn, lực phản điện động do cuộn cảm của công tắc từ và relay công suất gây ra có thể tác động đến đường dây công suất của thiết bị vì có thể gây ra sự cố. Nếu chiều dài ngắn, hãy mắc vào tụ điện Mylar (V) vào hai đầu chân của (cuộn từ) để ngăn ngừa lực phản điện động. Ứng dụng phương thức ngõ ra lái ãy lựa chọn loại theo công suất của tải, vì nó có thể gây ra ngắn mạch và cháy nổ. ãy sử dụng eater gián tiếp (Indirect eater) cho để làm việc hiệu quả. ãy sử dụng tấm khung kim loại để tản nhiệt, vì nếu không sẽ làm suy giảm độ bền thiết bị và hư hỏng khi sử dụng liên tục một thời gian dài. Ứng dụng cho ngõ ra dòng điện (D-m) Để lựa chọn loại SR điều quan trọng nhất là phải kiểm tra theo công suất của tải. Nếu công suất vượt quá giới hạn cho phép, thì có thể gây ra cháy/hỏng. Ứng dụng cho ngõ ra truyền phát (D-m) P RxD TxD Gnd () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

15 TZN/TZ Series Ngõ ra truyền thông Thông số Tiêu chuẩn Số lượng thiết bị kết nối S T E T D M X T Master X R D T X S T E TZ/TZN T D M X T K X R D T X STX R/W X/D ETX FS Start ode ấp nguồn cho hệ thống Trên Min. giây, Trong khoảng Max. ms, Trên Min. ms ddress ode eader ode EI RS Max. thiết bị. ó thể cài đặt địa chỉ từ ~. Phương thức truyền thông dây bán song công (half-duplex) Phương thức đồng bộ ất đồng bộ Khoảng cách truyền thông Phạm vi.km Tốc độ truyền thông Start bit Stop bit Parity bit Data bit Giao thức ệ thống cao (+) TZ/TZN,, (có thể cài đặt) bit (ố định) bit (ố định) None bit (ố định) Tổ chức hệ thống RX(-) TX(+) Điện trở treo (đầu cuối dây) (-) (+) TZ/TZN (N-) (-) Text Dải phép tính đặc điểm kiểm tra lock N (-) TZ/TZN (+) Sử dụng dây xoắn đôi phù hợp cho việc truyền thông. Trình tự điều khiển truyền thông. Trình tự điều khiển truyền thông của Series TZ/TZN có giao thức chuyên biệt riêng.. Kể từ giây sau khi cấp nguồn vào hệ thống Master, thì thiết bị có thể bắt đầu thực hiện truyền thông.. Truyền thông ban đầu sẽ được khởi động bằng hệ thống Master. Khi có tín hiệu ệnh (ommand) được xuất ra từ hệ thống Master thì Series TZ/TZN sẽ đáp ứng lại. S T E T D M X T X R D T X ệnh (ommand) và khối lệnh (lock) trong truyền thông Định dạng cấu trúc ệnh (ommand) và Đáp ứng (Response) Start code (Mã bắt đầu) hỉ thị giá trị đầu tiên của lock STX [], nếu là Response, phải thêm vào K. END ode ode ddress code (Mã địa chỉ) Mã này được hệ thống Master dùng để phân biệt Series TZ/TZN, dải cài đặt cho phép: ~. (D SII) eader code (Mã đầu) hỉ thị lệnh bằng ký tự như bên dưới: RX (Read request: Yêu cầu đọc về) R[], X[] RD (Read response: Đáp ứng đọc về) R[], D[] WX (Write request: Yêu cầu ghi) W[], R[] WD (Write response: Đáp ứng ghi) W[], D[] Text (Ký tự): Nó chỉ thị nội dung chi tiết của ommand/ Response. (Xem phần ệnh) END code: hỉ thị việc kết thúc lock. ETX [] : Nó chỉ thị giá trị hoạt động XOR từ STX đến ETX của giao thức như cách mô tả TZ/TZN. ệnh truyền thông Đọc về [RX] của giá trị đo/cài đặt: ddress, ommand RX.ommand (Master) ommand STX R X P ETX FS Start ddress ommand head P:Giá trị xử lý S:Giá trị cài đặt Ứng dụng: ddress (), eader code (RX), Giá trị xử lý (P) End STX R X P ETX FS Ghi [WX] giá trị cài đặt: ddress, ommand WX.ommand (Master) ommand STX W X S Symbol ETX FS Start ddress ommand head S: Giá trị cài đặt Space/- End Ứng dụng: Trường hợp ghi ddress (), eading ode (WX), Giá trị cài đặt (S) +. STX W X S Symbol ETX FS Response Đọc về giá trị cài đặt/xử lý. Trường hợp nhận về giá trị xử lý thông thường: Dữ liệu truyền về phải thêm vào K []. (Trường hợp với giá trị xử lý là +.) S TX R D P Symbol K (Ký hiệu) Dấu thập phân K S TX R D P Space (Khoảng cách). Trường hợp với giá trị xử lý là - K S T X R D P - D Được đáp ứng với giá trị NU() có kích thước byte tại phần cuối khung đáp ứng (Kế tiếp ). E T X E T X E T X F S N U N U N U -

16 Điều khiển uto-tuning PID kép Ghi giá trị cài đặt Trường hợp với giá trị cài đặt là - K S TX W D S Symbol (Ký hiệu) E TX F S K S TX W D S - D E T X Khác: Trường hợp không có đáp ứng của K Không trùng địa chỉ sau khi nhận được STX. Khi nhận về thì xảy ra tràn bộ nhớ (uffer). Khi tốc độ (aud Rate) hoặc các giá trị cài đặt truyền thông khác không giống nhau. Khi không có đáp ứng K Kiểm tra trạng thái của các đường dây. Kiểm tra trạng thái truyền thông (Giá trị cài đặt) Khi xảy ra vấn đề do nhiễu, hãy thử thực hiện lại việc truyền thông từ lần trở lên cho đến khi hồi phục được. Khi việc truyền thông thường xuyên bị thất bại, hãy điều chỉnh tốc độ truyền thông. () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure ướng dẫn sử dụng sản phẩm huẩn đoán ỗi đơn giản Khi tải (eater,...) không được hoạt động ãy kiểm tra hoạt động của đèn OUT ở phía mặt trước của thiết bị. Nếu đèn OUT không hoạt động, hãy kiểm tra thông số của tất cả chế độ được lập trình. Nếu đèn đang hoạt động, hãy kiểm tra ngõ ra (Relay, điện áp lái ) sau khi tách đường dây ngõ ra khỏi thiết bị. Và đèn ngõ ra sẽ không hoạt động đối với ngõ ra dòng điện D-m Thông số OPEN hiển thị trong khi đang hoạt động Đây là cảnh báo báo rằng cảm biến bên ngoài bị đứt. ãy tắt nguồn và kiểm tra trạng thái nối dây của cảm biến. Nếu cảm biến không bị hở, hãy ngắt đường dây cảm biến kết nối với thiết bị và chập đầu +, - lại với nhau. Rồi bật nguồn thiết bị và kiểm tra bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ phòng. Nếu thiết bị này không thể hiển thị được nhiệt độ phòng thì nó đã bị hỏng. ãy tháo thiết bị xuống và liên hệ với bộ phận dịch vụ sau bán hàng (/S) của chúng tôi. (Khi chế độ ngõ vào là can nhiệt thì nó có thể hiển thị nhiệt độ phòng.) Trường hợp báo ERR trong phần hiển thị Thông báo lỗi này dùng để chỉ thị việc hư hỏng dữ liệu lập trình của chip bên trong do nhiễu mạnh bên ngoài. ãy gỡ thiết bị xuống và gửi thiết bị về bộ phận dịch vụ sau bán hàng (/S) của chúng tôi. Thiết bị này có thiết kế để bảo vệ khỏi nhiễu, nhưng nó không có khả năng hoạt động trong môi trường nhiễu liên tục. Nếu giá trị nhiễu lớn hơn giới hạn cho phép (Max. kv) tác động vào thiết bị thì thiết bị có thể sẽ bị hư hỏng. hú ý khi sử dụng sản phẩm Đối với việc kết nối vào nguồn điện, hãy chọn sử dụng loại đầu cốt phù hợp (M., Max..mm). Nên tách riêng đường dây kết nối của sản phẩm này khỏi đường dây điện (công suất) hoặc đường dây cao áp khác để ngăn ngừa nhiễu cảm ứng. ãy lắp đặt công tắc nguồn hoặc mạch ngắt điện (áp-tômát, ) để đóng/cắt nguồn điện. Nên lắp đặt công tắc hoặc mạch ngắt điện này gần vị trí người sử dụng. Thiết bị này được thiết kế dành riêng cho việc điều khiển nhiệt độ. Không sử dụng thiết bị này như thiết bị để đo dòng điện hoặc điện áp. ãy cẩn thận trong việc kết nối thêm dây (nối dài) cho bộ điều khiển nhiệt độ (vào can nhiệt), nếu không có thể xảy ra độ lệch nhiệt độ ở nơi dây được kết nối lại với nhau. Trường hợp sử dụng cảm biến hãy sử dụng loại dây. Nếu bạn cần tăng chiều dài dây, hãy sử dụng loại dây với cùng độ dày. Nếu điện trở của dây không đồng nhất có thể gây ra sai số nhiệt độ. Trường hợp nếu bạn đặt đường dây nguồn và đường dây tín hiệu ngõ vào gần nhau, hãy sử dụng bộ lọc cho đường dây để chống nhiễu và đường dây tín hiệu ngõ vào phải được bảo vệ (dùng Shield). ãy tránh đặt sản phẩm gần những thiết bị phát ra tần số lớn (máy hàn & máy may tần số cao, bộ điều khiển SR công suất lớn, motor). Nếu bạn muốn thay đổi cảm biến ngõ vào, hãy Reset các công tắc (SW, SW) tùy theo thông số từng loại ngõ vào sau khi đã tắt nguồn. ãy bật lại nguồn và rồi cài đặt chế độ cảm biến bằng các phím trước theo như lưu đồ số. ãy cách ly thiết bị này và dòng điện của bộ điều khiển khỏi nguồn bên trong. Không được kết nối đường dây nguồn vào phần kết nối của cảm biến, vì có thể gây hư hỏng mạch bên trong. Môi trường lắp đặt Nên được sử dụng trong nhà. Độ cao so tính từ mực nước biển Max. m. Ô nhiễm độ ắp đặt loại Ⅱ. (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch ĐỒNG Ồ ĐO ĐA NĂNG ỂN TỊ SỐ DIN W72 36MM, W96 48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy chọn ngõ ra (Mặc định: Loại chỉ hiển thị): Ngõ ra giao tiếp RS485, ngõ ra nối

Chi tiết hơn

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12 Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có loại sản phẩm (Trục quang: 0/0mm, chiều cao phát hiện: 0~90mm). Giảm thiểu vùng không phát hiện với chiều dài trục quang 0mm

Chi tiết hơn

TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN ĐA KÊNH (4 KÊNH / 2 KÊNH) Truy cập website ( của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử

TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN ĐA KÊNH (4 KÊNH / 2 KÊNH) Truy cập website (  của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN Đ KÊNH (4 KÊNH / KÊNH) Truy cập website (www.autonics.com.vn) của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử dụng và Hướng dẫn truyền thông. Hướng dẫn sử dụng mô

Chi tiết hơn

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter BỘ CHUYỂN ĐỔI MODBUS RTU - MODBUS TCP/IP 1/20/2019 Hướng dẫn sử dụng CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ẤN TƯỢNG Địa chỉ: 60 Đường số 1 P.Tân Thành Q.Tân Phú Tp.HCM Việt Nam Phone: 028.3842.5226 (Phím

Chi tiết hơn

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ KIKENTECH BẢN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH SUNGJIN +

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ KIKENTECH     BẢN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH SUNGJIN + CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ KIKENTECH www.kikentech.com www.sungjin.vn BẢN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH SUNGJIN + Nội dung chú ý vì an toàn Hiển thị cảnh cáo Những nội dung chỉ thị của

Chi tiết hơn

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50 BỘ ĐẶ HỜ GAN ĐA NĂNG, Ó ĐỆN ÁP Ự DO, DN W4 H4MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: 100240VA 50/0Hz / 24240VD thông dụng, 24VA 50/0Hz / 24VD thông dụng, 12VD Nhiều chế độ hoạt động ngõ ra (có loại

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện chương ii.4

quy phạm trang bị điện chương ii.4 Chương II.4 ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV Phạm vi áp dụng và định nghĩa II.4.1. Chương này áp dụng cho đường dây tải điện trên không (ĐDK) điện áp đến 1kV dùng dây trần, dây bọc cách điện

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện chương ii.2

quy phạm trang bị điện chương ii.2 Chương II.2 HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV Phạm vi áp dụng và định nghĩa II.2.1. Chương này áp dụng cho hệ dẫn điện điện áp đến 35kV điện xoay chiều và một chiều. Yêu cầu bổ sung đối với các hệ dẫn điện

Chi tiết hơn

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47 Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled-21 1 2016-03-21 3:23:47 Nội dung Nội dung 3 Những biểu tượng và chú ý an toàn quan trọng: 5 Các dấu hiệu cảnh báo

Chi tiết hơn

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat RM6 Tủ hợp bộ trung thế phục vụ khách hàng HƯỚNG DẪN XÂY LẮP VÀ LẮP ðặt ****************** P1: NỘI DUNG Lời nói ñầu Các ký hiệu và quy ước Phù hợp với ISO 3864-2 Phù hợp với ISO 3864-2 Phù hợp với ISO

Chi tiết hơn

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG & THÔNG TIN BẢO HÀNH Trung tâm bảo hành: 04. 3559 0287 BẾP CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ EH - DIH890-1- MỤC LỤC 1. THÔNG TIN BẢO HÀNH 2. SỬ DỤNG BẾP AN TOÀN 3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chi tiết hơn

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

Like page:   để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT Ý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. Chọn đáp án D. Câu : Khi nói

Chi tiết hơn

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book Hướng dẫn sử dụng Điện thoại gọi cửa không dây Mã model VL-SWD501EX VL-SWD501UEX Thông tin quan trọng và Hướng dẫn sử dụng nhanh Tên model Điện thoại gọi cửa Điều khiển chính Mã model VL-SV71 VL-MV71 VL-MV72A

Chi tiết hơn

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T-5) o 230/400V - 50(100)A (VSE3T-50) o 230/400V - 10(100)A

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viết tắt là PLC). Đơn giản có thể xem PLC như là máy tính

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9 Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Xe tải ISUZU QKR77HE4 Đặc điểm nổi bật Thông số kỹ thuật Xe tải ISUZU QKR77HE4 Khối lượng Kích thước Động cơ và

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4 Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Giới thiệu xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite QKR77 Đặc điểm nổi bật xe tải isuzu 1.9 tấn Ngoại thất

Chi tiết hơn

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với modem có thể được đọc và kiểm soát từ xa thông qua việc đọc và theo dõi bù của đồng hồ (bằng cách sử dụng kết nối

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ kỹ hướng dẫn để có thể sử dụng sau này.

Chi tiết hơn

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị được giải nhất cuộc thi nhà sáng chế số 3 năm 2014 Thiết

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7552-1 : 2005 ISO 1496-1 : 1990 CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM PHẦN 1: CÔNG TE NƠ THÔNG DỤNG VẬN CHUYỂN HÀNG THÔNG THƯỜNG Series 1 freight containers

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 22:2010/BGTVT VỀ CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ XẾP DỠ National technical regulation on construction and survey of lifting appliances 1. Quy định chung 1.1.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - tapchicon

Microsoft Word - tapchicon CÔNG NG HỆ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG RƠLE BẢO VỆ MÁ Y PHÁT CÔNG S UẤT N HỎ TRONG QUÁ TRÌNH KHỞ I ĐỘNG ĐEN TS. Ngu yễn Xuân Tùng, TS. Nguyễn Đức Huy, TS. Nguyễn Xuân Hoàng Việt Viện Điện Đại học

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239TY/ PD239SP/ PD239SL/ PD239SA/ PD239G VIỆT Bluetooth

Chi tiết hơn

GV: Trần Thiên Đức - V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động

GV: Trần Thiên Đức -   V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động bằng mạch xung đối 2. Nhận xét: - Đây là chắc là một trong hai bài khó nhất trong đợt này vì các bạn thường

Chi tiết hơn

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi. Các biện pháp

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ig5A2

Microsoft Word - Ig5A2 3 Biến tần hoàn hảo & Mạnh mẽ Starvert ig5a 0.4~7.5kW 3Pha 200~230 Vol 0.4~7.5kW 3Pha 380~480 Vol Thiết bị Tự Động Hoá Biến tần STARVERT ig5a LS Starvert ig5a có giá cả cạnh tranh và các chức năng nâng

Chi tiết hơn

CPKN

CPKN Máy bơm hóa chất tiêu chuẩn CPKN Vòng bi UP02 đến UP06 và P08s Cài đặt/vận hành Sổ tay hướng dẫn Thông tin pháp lý/bản quyền Cài đặt/vận hành Sổ tay hướng dẫn CPKN Sổ tay hướng dẫn vận hành gốc Mọi quyền

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM Tủ lạnh MỤC LỤC Lời cảm ơn... 2 Thông tin an toàn sản phẩm... 3~6 Mục đích sử dụng... 7 Tên các bộ phận trong tủ lạnh... 8 Bảng điều khiển... 9 Sử dụng...

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần - Năm 08 Câu : Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ dao động. B. Tần

Chi tiết hơn

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa kỹ thuật) Phần I: Quy định chung CHƯƠNG I: NHỮNG QUY

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D Update: 8 AUG 205 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tủ lạnh AQR-IFG50D MỤC LỤC TRANG VỊ TRÍ ĐẶT TỦ LẠNH...2 CHỨC NĂNG... 3 Nơi trữ thực phẩm... 3 Cách sử dụng màn hình cảm ứng... 4 Tên gọi của các đèn, các phím điều khiển

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện, chương i.1

quy phạm trang bị điện, chương i.1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ CÔNG NGHIỆP Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 11 TCN - 18-2006 Hà Nội - 2006 PHẦN I QUY ĐỊNH CHUNG Chương I.1 PHẦN CHUNG Phạm vi áp dụng và định nghĩa I.1.1. Quy phạm trang bị

Chi tiết hơn

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN 201810 ridder.com The Ridder HortiMaX-Go! Giải pháp phù hợp Phần lớn diện tích bề mặt trái đất

Chi tiết hơn

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN 201807 ridder.com The HortiMaX-Go! Giải pháp phù hợp Phần lớn diện tích bề mặt trái đất được sử

Chi tiết hơn

SoŸt x¾t l·n 1

SoŸt x¾t l·n 1 Phần 8D, Chương 1 II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Phần 8D TÀU CHỞ XÔ KHÍ HOÁ LỎNG CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1 Quy định chung 1.1.1 Phạm vi áp dụng 1 Các yêu cầu trong Phần này áp dụng cho tàu chở xô khí hóa lỏng

Chi tiết hơn

untitled

untitled . LĨNH VỰC CUNG CẤP ĐIỆN MỤC LỤC CHƯƠNG IV: CUNG CẤP ĐIỆN...2 Mục 1: Thiết bị của Hệ thống đường dây tiếp xúc...2 Điều 44: Lắp đặt các thiết bị của Hệ thống đường dây tiếp xúc...2 Điều 45: Sự tiếp cận

Chi tiết hơn

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng ------------------ Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOANH NGHIỆP PHẦN MỘT NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1: Mục

Chi tiết hơn

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 12 Pin 18 Thẻ SIM

Chi tiết hơn

Chapter #

Chapter # Chương 8: Hỗ trợ các thiết bị vào/ra Mục tiêu Trong chương này, bạn sẽ học: Cách sử dụng các cổng và các khe cắm mở rộng cho các thiết bị bổ sung Cách lắp đặt các thiết bị vào/ra ngoại vi Bàn phím và cách

Chi tiết hơn

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers P.O.Box. Ponca city,oklahoma U.S.A 74602, Phone: (508) 765-7787 Fax: (580)762-0111 Email: sales@bliss-industries.com Web: http://www bliss-industries.com Thiết bị làm mát OP>

Chi tiết hơn

AR75-A1(2017) OK

AR75-A1(2017) OK Mục lục Thông tin an toàn Giới thiệu sản phẩm. Bản vẽ cấu trúc máy 2. Sơ đồ đường đi của nước 3. Các thông số kĩ thuật 4. Giới thiệu chức năng các bộ phận chính của máy 5. Giới thiệu chức năng các bộ phận

Chi tiết hơn

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No. 1438-CPD-0180. CPD No. 1134-CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất cả trong một đáp ứng tiêu chuẩn EN54 Hệ thống âm thanh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Huong dan ket noi song song BSP 5S_Rev 1_VN

Microsoft Word - Huong dan ket noi song song BSP 5S_Rev 1_VN Hướng dẫn kết nối song song cho BSP 5S 1. Giới thiệu BSP 5S có thể được kết nối song song theo 2 cách: Kết nối song song 1 pha sử dụng 6 thiết bị. Tổng công suất tối đa được hỗ trợ là 30KW Kết nối song

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc Dự Án Phát Triển Giáo Viên Tiểu Học GIÁO TRÌNH Dạy Học Lớp 4 Theo Chương Trình Tiểu Học Mới Ebook.moet.gov.vn, 2008 Tiếng Việt A. Tổng quan về tiểu mô-đun 1. Mục tiêu của tiểu mô-đun Học xong tiểu môđun

Chi tiết hơn

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ yếu là ngoại sinh và một số là nội sinh xảy ra trên

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA LÊ MINH THÀNH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ LÒ HƠI TẦNG SÔI TUẦN HOÀN ỨNG DỤNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA LÊ MINH THÀNH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ LÒ HƠI TẦNG SÔI TUẦN HOÀN ỨNG DỤNG ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA --------------------------------------- LÊ MINH THÀNH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ LÒ HƠI TẦNG SÔI TUẦN HOÀN ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bia.doc

Microsoft Word - bia.doc TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM HỘI THI TAY NGHỀ ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ LẦN THỨ 1 NĂM 2017 NGHỀ TỰ ĐỘNG HÓA Thời gian: 120 phút NHƠN TRẠCH 2, 2017 Hội thi tay nghề dầu khí lần thứ V Năm 2017 I. ĐỀ THI 1.1. Cấu trúc

Chi tiết hơn

Xe tải Isuzu FRR thùng đông lạnh 6.2 tấn

Xe tải Isuzu FRR thùng đông lạnh 6.2 tấn isuzu FRR 190ps, isuzu frr 900, xe tai isuzu 6t2, xe tải 6 tấn, isuzu thùng đông lạnh, xe đông lạnh isuzu Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Xe tải Isuzu 6t2 FRR là dòng xe tải tầm trung

Chi tiết hơn

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất cả người dùng có thể tham khảo. 13ZD970/14ZD970 Series

Chi tiết hơn

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300. MỤC LỤC. Hướng dẫn sử dụng Một thiết bị công nghệ hàng đầu lĩnh vực máy đếm tiền ngân hàng Nội dung. Hướng dẫn cơ bản 1 Hướng dẫn an toàn 2 Hộp nội dung 3

Chi tiết hơn

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ CĐCT ngày 18

Chi tiết hơn

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến hành 6 tháng 1 lần và tất cả thông tin yêu cầu để

Chi tiết hơn

CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1

CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1 CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1 LUẬT THI ĐẤU 1. Thuật ngữ và định nghĩa Thuật ngữ Định nghĩa Ghi chú Robot bằng tay Robot tự động Khu vực xuất

Chi tiết hơn

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE O/MID/HI (EQ-SE) ECHO DY/PT (ECHO-SE) ất cảm ơn quý khách đã chọn mua bộ khuếch đại công suất Karaoke của chúng tôi. Trước

Chi tiết hơn

C«ng an tØnh B×nh Ph­íc céng hoµ x· héi chñ nghi· viÖt nam

C«ng an tØnh B×nh Ph­íc céng hoµ x· héi chñ nghi· viÖt nam LỊCH SỬ 85 NĂM TRƯỞNG THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Lê Hữu Lưu * Tóm tắt nội dung: Được soi sáng bởi Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, 85 năm qua, Đảng Cộng sản Việt Nam,

Chi tiết hơn

MAY BIEN AP

MAY BIEN AP BỘ CÔNG THƢƠNG ƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA ĐIỆN BÀI GIẢNG KHÍ CỤ ĐIỆN CHƢƠNG 6 : RƠ LE ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ KHÁI QUÁT VÀ PHÂN LOẠI Rơ-le là loại khí cụ điện dùng để tự động đóng cắt mạch điều

Chi tiết hơn

Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ Author : Ngân Bình Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ Hướng dẫn Bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ trích trong tập thơ có tựa đề là Thơ Điên

Chi tiết hơn

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt 2 4 5 Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hành Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm của chúng tôi. Hướng

Chi tiết hơn

1

1 1 Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy giặt quần áo mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH. BOSCH sản phẩm cao cấp - tiết kiệm điện, nước - hiệu quả tối đa, hi vọng sản phẩm sẽ đem đến cho khách hàng

Chi tiết hơn

VN-PCRSG0780

VN-PCRSG0780 VN-PCRSG0780 Máy điều hòa không khí 2 dàn rời dạng treo tường 01 chiều lạnh [50Hz] FT25/35G FT50/60G Luôn xung quanh chúng ta Luôn hiện diện quanh chúng ta, như là không khí vậy. Hãy tin rằng máy điều

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e Mục lục PHẦN 1: XÂY NHÀ BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU... 4 1. Quy trình làm nhà... 4 2 P a g e Quy trình 6 bước tạo nên một ngôi nhà... 4 Bước

Chi tiết hơn

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 6 Tình huống và cách xử lý thiết bị nóng quá mức 10 Bố trí và các chức

Chi tiết hơn

Operating Instructions

Operating Instructions Hướng Dẫn Vận Hành Để sử dụng chính xác và an toàn, hãy đọc kỹ Thông tin về An toàn trước khi sử dụng máy. Hướng dẫn Vận hành Hãy đọc phần này trước...8 Thông báo...8 Quan trọng...8 Lưu ý Người dùng...8

Chi tiết hơn

PQ_Mobil_2019.indd

PQ_Mobil_2019.indd We take care of it. Power Quality Máy Phân Tích Chất Lượng Điện Năng Cầm Tay A. Eberle Mạnh mẽ & Bền Bỉ PQ-Box 50, PQ-Box 150, PQ-Box 200 và PQ-Box 300 Phát hiện sự cố Bộ ghi dữ liệu cho tín hiệu xoay

Chi tiết hơn

Xuan Vinh : Chương 2 : Sơ đồ khối tổng quát 1. Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu S

Xuan Vinh : Chương 2 : Sơ đồ khối tổng quát 1. Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu S Chương 2 : Sơ đồ khối tổng quát 1. Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu về mặt chức năng có thể chia làm hai nhóm chính như sau : Nhóm

Chi tiết hơn

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của 73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của 73 năm về trước, từ Khu Giải phóng Tân Trào, lệnh Tổng

Chi tiết hơn

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, 2019 www.mtts-asia.com 2265 Nội dung Thông tin công ty Giới thiệu Mô tả thiết

Chi tiết hơn

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu EN550011. Theo tiêu chuẩn này, sản phẩm được phân loại

Chi tiết hơn

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 746-396-VI Issue 13 03/2016...with people in mind Chính sách thiết kế và bản quyền và là các nhãn hiệu thuộc tập đoàn ArjoHuntleigh. ArjoHuntleigh 2016 Vì chính sách của chúng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - thuong.cang.saigon.doc

Microsoft Word - thuong.cang.saigon.doc Nhũng ngày cuối tháng 4 năm 1975, hàng trăm tàu thuyền bè lớn nhỏ đủ loại chở người chạy trốn CS đổ xô ra biển. Trong số đó có 2 con tàu khá nổi tiếng mà nhiều bác sau bức tường lửa chắc chưa bao giờ nghe

Chi tiết hơn

Bài 1:

Bài 1: Bài 1: LÀM QUEN THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM 1.1 Lập dự án với S7-1200: Tạo mới dự án, mở dự án đã có. Khởi động chương trình STEP 7 Basic: Double click lên icon trên desktop hoặc vào menu start >> All Program

Chi tiết hơn

3CX - 4CX ECO

3CX - 4CX ECO 3CX / BACKHOE LOADER MÁY XÚC ĐÀO LIÊN HỢP 3CX / ECO 3CX ECO Tổng công suất động cơ: 84hp (63kW) - 92hp (68.6kW). Độ sâu đào tối đa: 5.97 mét. Dung tích gầu xúc: 1.0m³/ 1.2m³ ECO Tổng công suất động cơ:

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên Đề thi thử THPT QG THPT huyên Thái Nguyên - lần âu : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u u 4cos( πt) mm.. oi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=5cm/s.

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT H

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT H SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT HKII NĂM HỌC 2015 2016 KHỐI 6 STT Môn Thời gian Nội

Chi tiết hơn

Document

Document Phần 1 Chương 1 Thơ Sáu giờ rưỡi sáng sớm, Mạc Phỉ bị đánh thức bởi tiếng điện thoại. Anh mê mang nhìn tên người hiện trên màn hình, nheo mắt lại, hơi ngẩn ra. Người này đã ở nước ngoài hai năm, bận tới

Chi tiết hơn

Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hoà không khí Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính

Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hoà không khí Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính Ảnh hưởng của môi trường không và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hoà không Bởi: Võ Chí Chính ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ CHỌN THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ Môi

Chi tiết hơn

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ 20.000 giờ Tỉ lệ phóng siêu ngắn 0,24 Trải nghiệm xem tuyệt đẹp Ultra-high

Chi tiết hơn

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0 www.samsung.com Nội dung Thông tin cơ bản 4 Đọc đầu tiên 5 Phụ kiện trong hộp 6 Sơ đồ thiết bị 8 Thẻ SIM hoặc USIM 10 Pin 15 Bật và tắt thiết

Chi tiết hơn

Bang gia Binder

Bang gia Binder ! CÔNG TY CP XNK THIẾT BỊ KHOA HỌC & TƯ VẤN QUỐC TẾ (STC) Mr. Hùng - ĐT: 0942.931.419-0988.685.856 Website: thietbikhoahoc.com.vn - Email: thietbistc@gmail.com Xin trân trọng gửi tới Quý khách: TỦ SẤY,

Chi tiết hơn

Tải truyện "Chiến" Chiếm Hữu | Chương 20 : Chương 20: Cuộc chiến thứ 20

Tải truyện Chiến Chiếm Hữu | Chương 20 : Chương 20: Cuộc chiến thứ 20 "Chiến" Chiếm Hữu Chương 20 : Chương 20: Cuộc chiến thứ 20 Tùy Nhạc nghe được âm thanh khôi phục vững vàng của cô, ngửa đầu nhíu mày: "Thanh tỉnh rồi sao?" Chiến Chiến không khỏi có chút chột dạ quay đầu

Chi tiết hơn

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind Hươ ng dâ n Sư du ng 830.238-VI Rev A 03/2016...with people in mind Chính sách thiết kế và bản quyền và là các nhãn hiê u thuộc tập đoàn ArjoHuntleigh trừ trường hợp ngoại lê. ArjoHuntleigh 2016 Vì chính

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L MÔ TẢ THIẾT BỊ MÔ TẢ THIẾT BỊ Hút ẩm Albert bao gồm các bộ phận chính sau: 1. Thân máy 2. Màn hình hiển thị 3. Mở máy/tắt máy 4. Mức định ẩm 5. Tốc

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

Microsoft Word - 25-AI CA.docx 1 Thành Hoang Phế (Theo mẫu tự Hê-bơ-rơ) 1 Kìa thành phố một thời đông người nhộn nhịp, Nay thưa người đơn chiếc đìu hiu! Kìa nàng vốn đại đô các nước, Giờ trở thành góa phụ cô đơn! Kìa nàng vốn nữ hoàng

Chi tiết hơn

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N 536.01.705 THÔNG TIN CHUNG THIÊ T BI NA Y CHI ĐƯƠ C THIÊ T KÊ ĐÊ SƯ DU NG TRONG GIA ĐI NH. NHA SA N XUÂ T SE KHÔNG CHI U BÂ T CƯ TRA CH NHIÊ M

Chi tiết hơn

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và sử dụng sản phẩm đúng cách. Sau

Chi tiết hơn

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của máy tính 3.3. Liên kết hệ thống 3.4. Hoạt động của máy

Chi tiết hơn

TUYÊ N TÂ P LY ĐÔNG A MỞ QUYÊ N Học Hội Thắng Nghĩa 2016

TUYÊ N TÂ P LY ĐÔNG A MỞ QUYÊ N Học Hội Thắng Nghĩa 2016 TUYÊ N TÂ P LY ĐÔNG A MỞ QUYÊ N Học Hội Thắng Nghĩa 2016 2 Việt Duy Dân Quốc Sách Đại Cương Thảo Án Toàn Pho MỞ QUYÊ N Chương 1 DẪN NHÂ P Trong cảnh vô cùng nguy nan của nước nòi Việt, Trong khi tất cả

Chi tiết hơn

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook :   Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :   C LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : http://downloadsachmienphi.com/ Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : https://www.facebook.com/downloadsachfree Cộng đồng Google :http://bit.ly/downloadsach Người lãnh

Chi tiết hơn

Layout 1

Layout 1 2016 CATALOGUE 2015 CATALOGUE 1 BẾP ĐIỆN TỪ CÔNG NGHỆ CHÂU ÂU TÍNH NĂNG ƯU VIỆT CỦA BẾP CHEF S C OMFORTABLE Tiện nghi Không gian bếp nhà bạn luôn sang trọng, hiện đại với bếp từ CHEF S. Công nghệ đun nấu

Chi tiết hơn

METALPOWER i3 brochure Vietnam

METALPOWER i3 brochure Vietnam Hơn cả xuất sắc Metavision 1008i 3 Hơn cả xuất sắc Sử dụng hệ quang học D-Scan và M-Scan đã được cấp bằng sáng chế, các máy quang phổ dòng Metavision i-series có độ phân giải cao và giới hạn phát hiện

Chi tiết hơn

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Đơn vị của từ thông Ф là A tesla (T) B fara (F) C henry (H) D vêbe (Wb) Câu : Vào thế kỷ 8 khi

Chi tiết hơn

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

Kyõ Thuaät  Truyeàn Soá Lieäu Chương 4 Các kỹ thuật truyền dữ liệu số BK TP.HCM Truyền bất đồng bộ và truyền đồng bộ Các loại lỗi Phát hiện lỗi Sửa lỗi Cấu hình đường truyền Giao tiếp Truyền dữ liệu song song Mỗi bit dùng một đường

Chi tiết hơn

(Tái bản lần thứ hai)

(Tái bản lần thứ hai) (Tái bản lần thứ hai) 2 MỤC LỤC PHẦN 1. LẬP TRÌNH 2D VỚI SCRATCH...7 LỜI NÓI ĐẦU...5 Mô đun 1. BẮT ĐẦU VỚI SCRATCH...9 1. Dự án...9 2. Giao diện...10 3. Lập trình...12 4. Khối lệnh (Block)...14 5. Biên

Chi tiết hơn

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI - 2012 2 TCVN 9411: 2012 Mục lục Lời nói đầu... 4 1 Phạm vi áp dụng... 5 2 Tài liệu viện

Chi tiết hơn

LÔØI TÖÏA

LÔØI TÖÏA ĐỪNG MẤT THỜI GIAN VÌ NHỮNG ĐIỀU VỤN VẶT Nguyên tác Don t Sweat the Small Stuff with Your Family RICHARD CARLSON Nguyễn Minh Tiến dịch Những bí quyết đơn giản giúp bạn có được cuộc sống hạnh phúc trong

Chi tiết hơn

No tile

No tile PHẦN 8 Vừa trông thấy Hồng Hoa, Trọng Minh vội, ngồi dậy: - Hoàng Lan sao rồi? - Cô ấy vẫn bình thường đâu có sao, còn hứa sẽ khuyên anh Khang đi khám bệnh. Trọng Minh lắc đầu: - Con người cố chấp như

Chi tiết hơn

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th 1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có thể tạo nghiệp, tâm có thể chuyển nghiệp, nghiệp do tâm

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODELS PH1 PH1L PH1R *MFL69561905* www.lg.com Bắt Đầu

Chi tiết hơn