ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘICỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN, THUỘC KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BẢO VỆ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 NĂM 2019 TẠI CÁC HỘI ĐỒNG (kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐT ngày /4/2019) 1. Hội đồng Công nghệ Thông tin 1 1 Dương Công Hiệu 23/09/1997 2.53/3 2 Nguyễn Mạnh Hùng 10/11/1997 3.22 3 Vũ Gia Hùng 27/03/1997 2.87 4 Lê Ngọc Tuấn Khang 04/02/1997 3.61 5 Vũ Hoàng Long 12/09/1997 2.39/10 tuyển 6 Đinh Khắc Quý 18/12/1997 3.24 7 Nho Minh Tú 11/12/1997 2.67/3 8 Trần Thanh Tùng 10/03/1997 2.58/3 9 Nguyễn Đức Vượng 12/11/1996 3.19 Ấn định danh sách này có 09 sinh viên./. Xây dựng ứng dụng hỗ trợ TS. Bùi Ngọc Thăng PGS.TS. Nguyễn Việt Anh sinh viên trên Android và IOS So sánh phương pháp học máy TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp và học sâu trong bài toán hỏi TS. Tạ Việt Cường PGS.TS. Nguyễn Việt Hà đáp về ĐHQGHN Hệ thống tìm kiếm tri thức từ dữ liệu phản hồi của sinh viên về học phần Automatic Segmentation of Left Ventricle in 2-D Echocardiogram Using Deep Learning Rút trích dữ liệu song ngữ tự động từ nguồn dữ liệu trực Nhận diện quan hệ trái nghĩa của từ tiếng Việt dựa trên các mô hình học sâu Xây dựng ứng dụng dự báo kết quả học tập Xây dựng hệ thống backend hỗ trợ tuyển dụng và tìm kiếm việc làm TS. Bùi Ngọc Thăng PGS.TS. Nguyễn Việt Anh TS. Trần Quốc Long PGS.TS. Lê Sỹ Vinh ThS. Trần Hồng Việt TS. Nguyễn Chí Thành TS. Nguyễn Quang Uy PGS.TS. Nguyễn Phương Thái TS. Tạ Việt Cường PGS.TS. Nguyễn Việt Anh ThS. Nguyễn Đức Thiện TS. Tạ Việt Cường Viện KHCN Quân sự Trường ĐH Lê Quý Đôn TS. Bùi Ngọc Thăng TS. Tạ Việt Cường Cell's biomechanical featurer extraction from very high PGS.TS. Lê Thanh Hà TS. Nguyễn Chí Thành Viện KHCN Quân sự spatio - temporal videos
2. Hội đồng Công nghệ Thông tin 2 1 Lê Đức Anh Hệ thống nhận diện chữ viết 26/08/1994 2.55/24 TS. Nguyễn Hồng Thịnh tay TS. Lê Nguyên Khôi Nghiên cứu phương pháp phát 2 Nguyễn Hoàng Anh 20/10/1997 3.05 hiện nhà từ ảnh viễn thám độ PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh TS. Trần Thị Minh Châu phân giải cao sử dụng công ThS. Lưu Việt Hưng nghệ học sâu 3 Nguyễn Thế Hiệp 28/05/1997 2.83 Nhận diện người trong đám PGS.TS. Lê Thanh Hà đông TS. Bùi Ngọc Dũng Trường ĐH GTVT 4 Trương Huy Hùng 19/07/1997 2.95 Triển khai dịch vụ cờ thông GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy minh trên di động PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh 5 Lương Ỏn Khăm Tìm hiểu bài toán tìm đường 24/12/1995 2.39/7 TS. Lê Nguyên Khôi đi giao thông TS. Đỗ Đức Đông 6 Bùi Thị Diệu Linh Ứng dụng nhận dạng mặt 06/03/1997 2.92/3 TS. Trần Thị Minh Châu người trên nền Android TS. Nguyễn Hoàng Hà Trường ĐH KH&CN HN 7 Nguyễn Thị Nhài Ứng dụng quản lý tài chính cá 12/08/1996 2.21/7 TS. Trần Thị Minh Châu TS. Nguyễn Hoàng Hà Trường ĐH KH&CN HN nhân 8 Lưu Văn Phúc Nghiên cứu khai phá một số 25/07/1997 2.44/3 trang thông tin cộng đồng Nhận diện cảm xúc và phân 9 Bùi Bá Thành 20/03/1997 2.56/6 loại cảm xúc trên khuôn mặt sử dụng mạng CNN 10 Ngô Đình Thành 18/09/1997 2.24/3 11 Lương Thị Trang 15/10/1995 2.40/10 Ấn định danh sách này có 11 sinh viên./. TS. Nguyễn Văn Vinh PGS.TS. Trương Anh Hoàng Xây dựng hệ thống cờ thông GS.TS. Nguyễn Thanh Thủy minh trên mạng xã hội Tìm hiểu về Redwoodhq và ứng dụng Redwoodhq trong ThS. Nguyễn Minh Thuận kiểm thử tự động TS. Bùi Ngọc Dũng Trường ĐH GTVT TS. Nguyễn Văn Vinh TS. Bùi Ngọc Dũng Trường ĐH GTVT PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh TS. Lê Nguyên Khôi
3. Hội đồng Công nghệ Thông tin 3 1 Hồ Văn Cường 25/10/1997 3.04 2 Lê Ngọc Cường 16/10/1997 2.88/3 3 Trần Thị Hằng 09/03/1997 2.98 4 Đoàn Thị Khánh Huyền 26/03/1997 2.74 5 Phạm Minh Ngọc 19/08/1997 3.62 6 Lê Hồng Quân 02/09/1997 3.00 7 Tạ Ngọc Quí 04/02/1997 2.66 8 Nguyễn Việt Tú 23/08/1997 2.42/3 Ấn định danh sách này có 08 sinh viên./. Xây dựng hệ thống quản lý ngân hàng ứng dụng công nghệ Blockchain Xây dựng hệ thống học liệu tương tác chuyển thể từ sách giấy Hệ thống gợi ý tour du lịch tối ưu theo ràng buộc của người dùng Ứng dụng soạn thảo và chia sẻ giáo án dành cho giáo viên Hệ thống gợi ý và hỗ trợ quyết định chăm sóc sức khỏe cho người mắc bệnh tiểu đường Phát triển ứng dụng thông minh trợ giúp người già trong hoạt động hàng ngày PGS.TS. Trương Anh Hoàng ThS. Trần Văn Mạnh PGS.TS. Trương Anh Hoàng ThS. Nguyễn Ngọc Khải TS. Vũ Thị Hồng Nhạn PGS.TS. Trương Anh Hoàng ThS. Nguyễn Ngọc Khải Ứng dụng Blockchain trong PGS.TS. Trương Anh Hoàng việc lưu trữ điểm thi ThS. Trần Văn Mạnh Ứng dụng công nghệ chuỗi khối cùng cơ chế trả thưởng PGS.TS. Trương Anh Hoàng vào trải nghiệm người dùng ThS. Trần Văn Mạnh trên lĩnh vực quảng cáo kỹ thuật số PGS.TS. Trương Ninh Thuận C.ty VNPT, Media Software ThS. Nguyễn Việt Tân Trường ĐH TN và MT HN Trường ĐH DL Hải Phòng TS. Võ Đình Hiếu ThS. Nguyễn Việt Tân Trường ĐH TN và MT HN TS. Vũ Thị Hồng Nhạn ThS. Nguyễn Việt Tân TS. Vũ Thị Hồng Nhạn ThS. Nguyễn Việt Tân TS. Võ Đình Hiếu C.ty VNPT, Media Software PGS.TS. Trương Ninh Thuận C.ty VNPT, Media Software
4. Hội đồng Công nghệ Thông tin 4 1 Phạm Thị Hồng Hạnh 02/07/1997 3.39 Xây dựng hệ thống front-end cho giải pháp thu thập và xử lý dữ liệu địa danh cho hệ thống bản đồ Việt Nam ThS. Nguyễn Việt Tân TS. Vũ Diệu Hương Phát triển công cụ hỗ trợ học PGS.TS. Nguyễn Việt Hà 2 Vũ Văn Phong 27/02/1997 3.19 PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng ngữ pháp tiếng Nhật TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp Xây dựng hệ thống chia sẻ tài 3 Nguyễn Minh Thắng 15/03/1997 2.14/6 TS. Võ Đình Hiếu TS. Vũ Diệu Hương liệu Xây dựng ứng dụng trắc PGS.TS. Trương Anh Hoàng 4 Trần Thị Thơ 28/02/1997 3.07 nghiệm cộng đồng: phần quản ThS. Lê Khánh Trình ThS. Nguyễn Ngọc Khải Trường ĐH TN và MT HN trị và giáo viên 5 Chu Thị Thơm 06/10/1997 3.61 6 Hoàng Thị Lệ Thu 02/10/1997 2.94/3 7 Phạm Quang Trường 12/08/1997 2.56 Ấn định danh sách này có 07 sinh viên./. Xây dựng ứng dụng trắc nghiệm cộng đồng: phần người dùng học sinh PGS.TS. Trương Anh Hoàng ThS. Nguyễn Ngọc Khải ThS. Lê Khánh Trình Trường ĐH TN và MT HN Hệ thống chia sẻ ảnh trên PGS.TS. Trương Ninh Thuận ThS. Lê Khánh Trình Cloud: nền tảng Web Hệ thống chia sẻ ảnh trên Cloud: nền tảng Mobile - PGS.TS. Trương Ninh Thuận PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng Android
5. Hội đồng Công nghệ Thông tin 5 1 Nguyễn Thị Phương Duyên 17/12/1997 3.11 2 Nguyễn Anh Đức 15/08/1997 3.00/3 3 Thiều Nguyên Hạ 21/06/1996 2.45/6 4 Trần Văn Hiếu 22/04/1997 2.94 5 Nguyễn Thị Thanh Huyền 25/12/1997 3.21 6 Hoàng Tiến Mạnh 26/04/1997 2.32/6 7 Vũ Tuấn Thanh 18/08/1997 3.13 8 Nguyễn Năng Tùng 18/06/1997 2.66 Ấn định danh sách này có 08 sinh viên./. Xây dựng hệ thống back-end cho giải pháp thu thập và xử lý dữ liệu địa danh cho hệ thống bản đồ Việt Xây dựng nền tảng bán và kiểm soát vé đa dịch vụ (quản trị) Xây dựng nền tảng bán và kiểm soát vé đa dịch vụ (backend) Xây dựng hệ thống quản trị cho giải pháp thu thập và xử lý dữ liệu địa danh cho hệ thống bản đồ Việt Nam Phương pháp sinh kịch bản kiểm thử tương tác giao diện cho các ứng dụng Android Xây dựng nền tảng bán và kiểm soát vé đa dịch vụ (frontend) ThS. Nguyễn Việt Tân PGS.TS. Trương Anh Hoàng TS. Vũ Diệu Hương TS. Đặng Đức Hạnh TS. Vũ Diệu Hương TS. Vũ Thị Hồng Nhạn ThS. Nguyễn Việt Tân PGS.TS. Trương Anh Hoàng PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng CN. Trần Đình Dương TS. Đặng Đức Hạnh TS. Vũ Diệu Hương TS. Vũ Thị Hồng Nhạn Hệ thống kết nối lái xe và chủ PGS.TS. Trương Ninh Thuận TS. Tô Văn Khánh xe: phần ứng dụng web Hệ thống kết nối lái xe và chủ PGS.TS. Trương Ninh Thuận TS. Tô Văn Khánh xe: phần ứng dụng Android
6. Hội đồng Công nghệ Thông tin 6 1 Phạm Bá Dương 11/03/1997 2.60 2 Trương Ngọc Đức 27/10/1997 3.02 3 Hà Văn Linh 03/08/1997 2.03/2 Xây dựng ứng dụng cho nền PGS.TS. Trương Anh Hoàng ThS. Lê Khánh Trình tảng IoT ThS. Nguyễn Ngọc Khải Trường ĐH TN và MT HN Xây dựng hệ thống gợi ý vị trí TS. Vũ Thị Hồng Nhạn và hoạt động thông minh TS. Đặng Văn Hưng Xây dựng ứng dụng báo cáo tiến độ công trình cho công ty PGS.TS. Trương Ninh Thuận TS. Lê Hồng Anh Trường ĐH Mỏ - Địa chất xây lắp điện nước (PCC1) 4 Nguyễn Đình Công Sơn 27/06/1997 2.56 Xây dựng mô đun hỗ trợ tương PGS.TS. Trương Ninh Thuận TS. Đặng Văn Hưng tác người dùng trên web ThS. Nguyễn Hạnh Phúc Trường ĐH Hàng hải 5 Đoàn Phương Thảo Kiểm thử tự động trên ứng 07/03/1997 2.40/6 TS. Đặng Văn Hưng dụng web TS. Lê Hồng Anh Trường ĐH Mỏ - Địa chất Phát triển ứng dụng quản lý 6 Bùi Quang Trường 11/07/1997 3.09 nhà trọ itro trên nền tảng TS. Vũ Thị Hồng Nhạn TS. Lê Hồng Anh Trường ĐH Mỏ - Địa chất Android 7 Trịnh Đình Việt 02/06/1997 3.14 Ấn định danh sách này có 07 sinh viên./. Phần mềm hỗ trợ tổ chức cuộc họp PGS.TS. Nguyễn Việt Hà TS. Đặng Văn Hưng
7. Hội đồng Công nghệ Thông tin 7 1 Nguyễn Văn An 26/02/1997 2.56/3 2 Mã Thị Vân Anh 15/04/1996 2.72 3 Nguyễn Thị Chinh 01/09/1997 3.20 4 Phan Văn Đa 03/03/1997 2.40 5 Bùi Trọng Đài 06/11/1995 2.31/3 6 Khổng Minh Mạnh 30/04/1996 3.04 7 Trần Ngọc Minh 30/08/1997 2.96 8 Lê Anh Quân 13/11/1996 3.01/7 9 Nguyễn Thị Thu Trang 02/09/1997 2.75 10 Nguyễn Anh Tuấn 19/11/1997 2.56 11 Nguyễn Văn Ước 27/09/1996 2.59/3 Ấn định danh sách này có 11 sinh viên./. Khai phá ý định người dùng trong bài nhận xét thể hiện quan điểm Mô hình khai phá quan điểm mức khía cạnh từ văn bản tiếng Việt dựa trên mô hình chủ đề suốt đời Ứng dụng giải thuật di truyền vào bài toán xếp hàng hóa vào container Xây dựng hệ tri thức kết hợp TS. Trần Trọng Hiếu bản đồ ứng dụng cho du lịch Nghiên cứu về học sâu suốt đời và ứng dụng phát triển một PGS.TS. Hà Quang Thụy chatbot PGS.TS. Hà Quang Thụy GS.TS. Vũ Đức Thi Viện CNTT, ĐHQGHN PGS.TS. Hà Quang Thụy GS.TS. Vũ Đức Thi Viện CNTT, ĐHQGHN PGS.TS. Nguyễn Hà Nam Viện CNTT, ĐHQGHN TS. Trần Mai Vũ PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa ThS. Lê Hoàng Quỳnh Phát triển ứng dụng vận tải dự TS. Trần Trọng Hiếu trên nền tảng thiết bị di động PGS.TS. Phan Xuân Hiếu Ứng dụng học máy cho bài TS. Trần Trọng Hiếu toán đặt xe online PGS.TS. Phan Xuân Hiếu Nhận dạng thực thể y sinh bằng phương pháp lai ghép ThS. Lê Hoàng Quỳnh các mô hình học sâu PGS.TS. Hà Quang Thuỵ Mô hình chủ đề hướng yêu cầu người sử dụng và áp dụng vào phân lớp đa nhãn tiếng Việt Tìm kiếm đa phương thức và PGS.TS. Hà Quang Thụy thử nghiệm Trích chọn quan hệ trong dữ liệu y sinh sử dụng các ThS. Lê Hoàng Quỳnh phương pháp học sâu tiên tiến PGS.TS. Hà Quang Thụy PGS.TS. Phan Xuân Hiếu PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn PGS.TS. Hà Quang Thuỵ Trường ĐHQGHN ĐHKHTN,
8. Hội đồng Công nghệ Thông tin 8 1 Lê Trung Hiếu 09/01/1997 2.39 Xây dựng ứng dụng chấm TS. Lê Hồng Hải điểm trắc nghiệm trên mobile TS. Bùi Quang Hưng 2 Phạm Thái Quang Xây dựng ứng dụng chia sẻ 12/10/1997 2.52/3 TS. Lê Hồng Hải phương tiện (phía cùng đi) ThS. Vũ Bá Duy 3 Lương Văn Quý 08/10/1997 3.25 Xây dựng hệ thống lớp học TS. Nguyễn Thị Hậu trực tuyến ThS. Phạm Hải Đăng 4 Trần Văn Thắng 20/08/1997 2.99 Xây dựng ứng dụng chia sẻ phương tiện (phía chủ phương TS. Lê Hồng Hải ThS. Vũ Bá Duy tiện) 5 Phùng Việt Tiến 18/09/1997 2.74 Phát triển ứng dụng quản lý dự TS. Lê Hồng Hải án trên nền tảng Redmine TS. Nguyễn Thị Hậu Ấn định danh sách này có 05 sinh viên./.
9. Hội đồng Công nghệ Thông tin 9 1 Phạm Đức Anh 27/10/1997 2.36/6 Thư viện số PGS.TS. Nguyễn Hà Nam Viện CNTT, ĐHQGHN ThS. Dư Phương Hạnh Xây dựng phần mềm quản lý Trường ĐHKHTN, 2 Phạm Văn Duy 28/02/1997 2.60 quán cafe trên nền tảng.net PGS.TS. Nguyễn Trí Thành PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn ĐHQGHN framework Xây dựng hệ thống chấm công 3 Bùi Thị Dung 01/08/1997 3.18 PGS.TS. Nguyễn Trí Thành PGS.TS. Nguyễn Hải Châu 4 Lê Tuấn Đạt 06/04/1997 3.10 nhân viên Ứng dụng công cụ tích hợp dữ liệu SSIS để xây dựng kho dữ liệu PGS.TS. Nguyễn Trí Thành TS. Nguyễn Tuệ 5 Lê Xuân Huỳnh 26/12/1995 2.31/26 Bài toán tối ưu phát triển web TS. Phạm Thị Ngân Học viện Cảnh sát Nhân dân ThS. Phạm Hải Đăng 6 Lê Thanh Hùng 01/03/1997 2.95 Tìm hiểu cơ sở dữ liệu hướng TS. Lê Hồng Hải TS. Nguyễn Tuệ cột 7 Cao Phương Nam 24/08/1997 2.60 Xây dựng Kho dữ liệu phục vụ PGS.TS. Nguyễn Trí Thành TS. Nguyễn Tuệ cho các báo cáo BI 8 Tìm hiểu và ứng dụng công Trường ĐHKHTN, Nguyễn Thị Ngọc Như 18/11/1996 2.48/14 nghệ học sâu trong phân lớp PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn ĐHQGHN ảnh y tế 9 Trần Văn Tài Phát 25/07/1997 2.65 Ứng dụng công cụ thống kê R vào trong khai phá dữ liệu PGS.TS. Nguyễn Trí Thành PGS.TS. Nguyễn Hà Nam Viện CNTT, ĐHQGHN doanh nghiệp Ứng dụng công cụ phân tích 10 Vũ Thị Tân 22/11/1997 3.02 dữ liệu SPSS vào quá trình PGS.TS. Nguyễn Trí Thành PGS.TS. Nguyễn Hà Nam Viện CNTT, ĐHQGHN xây dựng hệ thống BI 11 Phạm Văn Tuân 13/09/1997 2.70 Tìm hiểu, xây dựng hệ thống PGS.TS. Nguyễn Hà Nam quản lý công văn, giấy tờ Viện CNTT, ĐHQGHN ThS. Vũ Bá Duy Ấn định danh sách này có 11 sinh viên./.
10. Hội đồng Công nghệ Thông tin 10 1 Bùi Hữu An 02/07/1997 3.15 2 Bùi Công Duy 09/01/1997 2.96 3 Nguyễn Anh Dũng 15/04/1997 2.55 4 Thái Tiến Dũng 24/03/1997 3.27 5 Nguyễn Tài Đại 08/03/1996 3.59 6 Phạm Việt Đức 19/03/1997 2.68/3 7 Nguyễn Đức Huy Học 13/10/1997 2.88 8 Cao Mai Hương 19/12/1997 3.36 9 Trần Tuấn Minh 07/12/1997 3.03 10 Lê Thị Mai Nhung 12/06/1997 2.85 11 Dương Anh Quân 19/07/1997 2.94 Ấn định danh sách này có 11 sinh viên./. Nghiên cứu ứng dụng cảm biến khí áp xác định vị trí tầng trong nhà. PGS.TS. Nguyễn Hải Châu TS. Trần Trọng Hiếu Xây dựng hệ thống ước lượng PGS.TS. Nguyễn Hải Châu giá xe hơi cũ ThS. Dư Phương Hạnh Xây dựng và phân tích bảo PGS.TS. Nguyễn Hà Nam mật website bán hàng Viện CNTT, ĐHQGHN ThS. Dư Phương Hạnh Xây dựng ứng dụng di động PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa quản lý thiết bị IoT trong nhà PGS.TS.Nguyễn Hải Châu Phát triển thư viện rò quét lỗ PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa hổng an toàn thông tin TS. Phùng Văn Ổn Trường ĐH GTVT Phát triển chức năng mở rộng cho hệ thống thương mại điện PGS.TS. Nguyễn Hải Châu TS. Trần Mai Vũ tử Magento Tích hợp dịch vụ bằng công PGS.TS. Nguyễn Hải Châu nghệ Redhat Jboss Fuse PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hoá Phát triển giao diện chức năng hỗ trợ quản lý rủi ro an toàn PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa TS. Phùng Văn Ổn Trường ĐH GTVT thông tin Phát triển nền tảng quản lý PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa thiết bị IoT PGS.TS. Nguyễn Hải Châu Dự báo giá bất động sản bằng PGS.TS. Nguyễn Hải Châu các phương pháp hồi qui PGS.TS. Nguyễn Hà Nam Viện CNTT, ĐHQGHN Xây dựng giao diện chức năng hỗ trợ xử lý sự cố An toàn PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa TS. Phùng Văn Ổn Trường ĐH GTVT thông tin
11. Hội đồng Công nghệ Thông tin 11 1 Trần Sách Hải 02/11/1997 2.71 Hệ thống kết nối doanh nghiệp PGS.TS. Nguyễn Việt Anh với sinh viên TS. Dương Lê Minh 2 Nguyễn Phi Hoàng 03/12/1997 3.33 Mạng cảm biến không dây với PGS.TS. Nguyễn Đình Việt giao thức SMAC TS. Dương Lê Minh Ngăn chặn sự lan truyền của 3 Nguyễn Khắc Lực 14/07/1996 2.15/16 các worm dựa trên cộng tác TS. Nguyễn Đại Thọ TS. Lê Thị Hợi phân tán 4 Nguyễn Hải Nhật Hệ thống hỗ trợ rèn luyện kỹ 27/10/1996 2.93/7 PGS.TS. Nguyễn Việt Anh năng lập trình ThS. Hồ Đắc Phương 5 Nguyễn Tuấn Thành Giám sát và phát hiện sớm quá 19/01/1996 2.36/10 trình phát tán của các mã độc TS. Nguyễn Đại Thọ TS. Lê Thị Hợi trên mạng Internet 6 Uông Thị Vân 19/10/1997 3.09 Phân tích, thiết kế và xây dựng TS. Hoàng Xuân Tùng hệ thống chia sẻ chỗ để xe. TS. Nguyễn Hoài Sơn Ấn định danh sách này có 06 sinh viên./.
12. Hội đồng Công nghệ Thông tin 12 1 Phan Hoàng Anh 11/07/1996 2.19/3 2 Hoàng Đăng Kiên 15/08/1997 3.71 Xây dựng hệ thống Chatbot ứng dụng cho thương mại điện tử dựa trên nền tảng mạng xã hội và dịch vụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên Sử dụng học máy phân loại hành vi mã độc trong các phần mềm điều khiển thiết bị mạng từ trích xuất các lời gọi hệ thống. TS. Hoàng Xuân Tùng TS. Nguyễn Đình Hóa Học viện CN BCVT TS. Trần Trúc Mai TS. Nguyễn Đại Thọ TS. Lê Đình Thanh 3 Phạm Hoàng Long Hệ thống quản lý văn bản quy 26/07/1996 2.66/13 PGS.TS. Nguyễn Việt Anh phạm pháp luật ThS. Ngô Lê Minh Xây dựng hệ thống điện toán 4 Trịnh Thành Nam 06/06/1997 2.68 đám mây(cloud computing) dựa trên Openstack, ứng dụng ThS. Đỗ Hoàng Kiên TS. Phạm Mạnh Linh vào hệ thống máy chủ của Trường Đại học Công nghệ 5 Nguyễn Thị Nhàn 18/05/1997 3.02/3 6 Phạm Ngọc Sơn 09/02/1997 3.03 7 Đặng Quang Trung 04/03/1995 2.64 Ấn định danh sách này có 07 sinh viên./. Module MEI-Chat dễ dàng tích hợp vào các trang web có số lượng người dùng lớn Xây dựng môi trường phân tích động các mã độc trong các phần mềm điều khiển thiết bị mạng TS. Hoàng Xuân Tùng Mô phỏng mạng cảm biến không dây sử dụng công nghệ PGS.TS. Trần Đức Tân zigbee cho giám sát hành vi TS. Lâm Sinh Công gia súc TS. Phạm Mạnh Linh TS. Nguyễn Đại Thọ TS. Lê Đình Thanh PGS. TS. Nguyễn Đình Việt
13. Hội đồng Công nghệ Thông tin 13 1 Trần Tuấn Anh 25/03/1997 3.28 Tìm hiểu framework Ruby on Rails và xây dựng hệ thống đào tạo trực tuyến PGS.TS. Nguyễn Việt Anh ThS. Nguyễn Đức Thiện TS. Hoàng Xuân Tùng 2 Nguyễn Đình Hải Xây dựng ứng dụng di động 17/12/1996 2.07/17 TS. Nguyễn Hoài Sơn cho chợ nông sản trực tuyến ThS. Đào Minh Thư 3 Phạm Tuấn Linh Xây dựng hệ thống chấm điểm 08/09/1995 2.35/10 ThS. Hồ Đắc Phương online tự động TS. Lê Đình Thanh 4 Trịnh Đức Lương Công nghệ Blockchain và ứng 18/09/1996 2.36/16 TS. Lê Phê Đô dụng trong Fintech TS. Nguyễn Đại Thọ 5 Bùi Anh Quân Phát triển hệ thống hỗ trợ theo 30/08/1996 2.34/10 TS. Dương Lê Minh dõi trồng nấm ThS. Đào Minh Thư Xây dựng bộ giám sát tài 6 Phan Chính Quân nguyên cho hệ thống phân 15/02/1997 2.60/3 TS. Phạm Mạnh Linh TS. Hoàng Xuân Tùng phối và tích hợp liên tục ứng dụng tại FPT Software 7 Nguyễn Mạnh Việt 01/07/1996 2.15/3 Ấn định danh sách này có 07 sinh viên./. Xây dựng máy chủ dịch vụ cho chợ nông sản trực tuyến TS. Nguyễn Hoài Sơn ThS. Đào Minh Thư
13. Hội đồng Công nghệ Thông tin 14 1 Lê Bảo Cường 11/01/1996 2.42 2 Nguyễn Hồng Sơn 27/12/1996 2.46/6 3 Nguyễn Minh Tuấn 03/12/1997 3.63 Ấn định danh sách này có 03 sinh viên./. Xây dựng website bán hàng sử dụng repository và Unit of work pattern TS. Đỗ Đức Đông ThS. Hoàng Thị Điệp Trang tìm kiếm gợi ý bán đồ TS. Đỗ Đức Đông ThS. Hoàng Thị Điệp ăn qua mạng Ứng dụng di động tính toán PGS.TS. Lê Sỹ Vinh phân suất tống máu tâm thất TS. Đặng Thanh Hải TS. Phạm Minh Triển trái