CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tài liệu tương tự
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

Phụ lục I

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ (Ba

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

cn_cntt_14

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

QUỐC HỘI

Microsoft Word - Kinhtevaquanlycong_K11.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

Microsoft Word - Co so du lieu phan tan - cap nhat

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

0.00 Trang bia

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

8/22/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nội dung lý thuyết Phần 1 Nhập môn và các kỹ năng Bài 1 Giới thiệ

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BÙI TRUNG HIẾU NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ DÂN CƯ LU

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

SỔ TAY SINH VIÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú P

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG VAI TRÒ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI

cn_ktpm_14

Microsoft Word - QC ĒÀo tạo (Bản cuỂi).doc

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM Họ tên : Nguyễn Văn Đông

MỞ ĐẦU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MỤC LỤC Chương I... 1 QUY ĐỊNH CHUNG... 1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh... 1 Điều 2. Giải thích từ ngữ... 1 Điều 3. Quy chế quản trị công ty... 2 CHƯƠNG

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

Phụ lục số III

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

FB.000.Bia

Microsoft Word - Co so du lieu - cap nhat

Phụ lục 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ PHỤ LỤC II BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾT BỊ,

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ

KẾ HOẠCH THỰC TẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Mục đích: Giúp sinh viên rèn luyện các kỹ năng về xây dựng cơ sở dữ liệu, cài đặt, quản trị, thao

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Microsoft Word - Bai giang ve quan ly DADTXD doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

HƯỚNG DẪN ĐIỀN HỒ SƠ ỨNG TUYỂN

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP TRỰC TUYẾN TOTAL 60 Đường 18, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM MST:

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 5236/VBHN-BLĐTBXH Hà Nộ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN VĂN NAM QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Ở CỤC THUẾ TỈNH HÀ NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

TỔNG CỤC THỦY SẢN VIỆN KINH TẾ QUY HOẠCH THỦY SẢN BÁO CÁO TÓM TẮT QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM ðến NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 Hà

PHẦN I

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 05 tháng 09 năm 2017 THÔNG BÁO

ĐỐI THOẠI VỀ CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ TỈNH BẮC NINH

Luan an dong quyen.doc

THÀNH ỦY HÀ NỘI BAN TỔ CHỨC * ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 2019 DANH MỤC Tiêu chuẩn, điều kiện dự tuyển vị trí việc làm các ngành xây

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 1. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: Bằng tốt nghiệp được cấp: Kỹ sư Thời gian đào tạo: 4,5 nă

Microsoft Word - Nganh Kinh te quoc te

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm số 11 (2017) NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÃ NGUỒN MỞ JOOMLA XÂY DỰNG WEBSITE HỖ TRỢ DẠY HỌC VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG Ngu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ BAN THƯ KÝ TRUNG ƯƠNG HỘI LẦN THỨ 2 KHÓA VIII

Hợp đồng Chính

AASC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

A. Mục tiêu: CHƢƠNG I MỞ ĐẦU Số tiết: 02 (Lý thuyết: 02 bài tập: 0) 1. Kiến thức: Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản nhƣ: đối tƣợng, nhiệm vụ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀN

Bản ghi:

25 CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành : Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Tin ứng dụng (Applied Informatics) Mã ngành: 52480201 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư Đơn vị quản lý: Bộ môn Tin ứng dụng - Khoa CN & 1. Mục tiêu đào tạo - Đào tạo kỹ sư Công nghệ Thông tin chuyên ngành Tin ứng dụng có năng lực chuyên môn vững vàng; có phẩm chất chính trị, lòng yêu nước, yêu ngành ngề; có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỹ luật, tinh thần trách nhiệm, tác phong văn minh để phục vụ ngành nghề và đáp ứng nhu cầu của xã hội. - Ngoài các kiến thức đại cương về khoa tự nhiên và khoa xã hội, người được trang bị trọn vẹn khối kiến thức cơ sở nền tảng của ngành Công nghệ thông tin. Đặc biệt, chuyên ngành Tin ứng dụngtập trung phát triển ứng dụng hệ thống thông tin trong lĩnh vực đa ngành. Theo đó, người có khả năng sử dụng thành thạo các kỹ thuật và công cụ tin đại để phát triển các mềm chuyên nghiệp; có khả năng phân tích, thiết kế, cài đặt và đánh giá hệ thống thông tin; có khả năng xây dựng, phát triển và quản lý các hệ thống hỗ trợ quyết định, đa phương tiện truyền thông, thương mại điện tử và hành chính điện tử; có khả năng khai thác và vận dụng thế mạnh của các nguyên lý tính toán thông minh để phát triển các trình ứng dụng thông minh, nhằm giải quyết các vấn đề then chốt trong tiễn. Bên cạnh đó, sinh viên được trải nghiệm tế tại công ty có bộ phận tin ; được cung cấp các kiến thức tiễn chuyên sâu thông qua các báo cáo của các chuyên gia tin trong và ngoài nước. - Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm chủ được nhiều kỹ thuật và công nghệ then chốt trong tin ; có khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng đã để tin hóa một cách hiệu quả các vấn đề tiễn nhằm đáp ứng nhu cầu tin hóa của các cơ quan và công ty.sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức nền tảng để sau đại các ngành liên quan đến công nghệ thông tin. 2. Chuẩn đầu ra 2.1. Kiến thức 2.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương - Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa xã hội và nhân văn, khoa tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. - Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia. - Có kiến thức cơ bản về máy tính, các mềm văn phòng và các mềm cơ bản khác. 2.1.2. Khối kiến thức giáo dục cơ sở ngành - Kiến thức về các nguyên lý lập trình căn bản, kỹ thuật xử lý ảnh,cấu trúc dữ liệu & giải thuật để giải quyết các bài toán lập trình, từ đó phát triển các kỹ năng lập trình để có thể phân tích, tổng hợp, xây dựng thuật toán và hệ thống thông tinphục vụ cho các môn chuyên ngành sau này. - Kiến thức về cơ sở toán của chuyên ngành Tin ứng dụng. Người nắm vững những kiến thức cơ bản về lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị và đại số Boolean bao gồm các thuật toán giải các bài toán tìm kiếm, tô màu, cây khung bé nhất, đường

26 đi ngắn nhất, luồng cực đại trên đồ thị, phương pháp tối thiểu hóa hàm boole và ứng dụng. Người có khả năng tư duy về logic toán để giải quyết các bài toán quan hệ rời rạc trong Tin và ứng dụng trong tế. - Kiến thức về lập trình bao gồm: lập trình cấu trúc, lập trình hướng đối tượng Java và lập trình.net. Kiến thức này là nền tảng cho người có thể tự nghiên cứu và tiếp các môn lập trình nâng cao: lập trình ứng dụng web, lập trình mạng. Người có thể tham gia phát triển các dự án theo nhóm. - Kiến thức về cơ sở dữ liệu & hệ quản trị CSDL, hiểu được ý nghĩa và vaitrò của cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ truy vấn dữ liệu và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu nhằm giúp cho người xây dựng các ứng dụng dựa trên các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khi làm đề tài hay sau khi ra trường. - Người nắm vững những khái niệm cơ bản về kiến trúc máy tính và hệ điều hành máy tính: phân loại, nguyên lý, cách làm việc, phân tích thiết kế và chi về một số hệ điều hành thông dụng nay. Người hiểu được vai trò và cơ chế hoạt động của hệ điều hành trong hệ thống máy tính. Kiến thức này làm cơ sở cho các vấn đề thiết kế và cài đặt các hệ thống thông tin. - Kiến thức về thiết kế hệ thống thông tin, hệ thống thông tin địa lý, hệ thống mạng máy tính, thiết kế Web, xử lý số liệu thống kê, nhằm tạo điều kiện thuận lợi để các môn chuyên ngành và nghiên cứu chuyên sâu sau này. 2.1.3. Khối kiến thức chuyên ngành - Kiến thức nâng cao về khai thác và quản lý dữ liệu trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, về xử lý phân tích trực tuyến (Online Analytical Processing) và các dịch vụ tích hợp dữ liệu của các hệ quản trị cơ sở dữ liệu để xây dựng kho chứa dữ liệu (data warehouse) hỗ trợ cho các bài toán dự báo và quyết định trong quản lý. - Kiến thức về kỹ thuật lập trình Web, cách xây dựng và xuất bản một Website. Người có thể cài đặt, cấu hình Web server, xây dựng các trang Web động với ASP, PHP,.NET và ADO.NET. Người nắm được cách truy xuất cơ sở dữ liệu web và tương tác với cơ sở dữ liệu, cách lập trình web services, cách triển khai được các công nghệ AJAX và WebService vào trong ứng dụng Web, xây dựng các ứng dụng Web trong tế. - Kiến thức về thu thập dữ liệu và các kỹ thuật khai khoáng dữ liệu (Data Mining)để xây dựng các mô hình giải quyết các bài toán tế. Kiến thức cơ bản về dự báo (Forecasting), cách áp dụng mỗi phương pháp dự báo vào từng vấn đề cụ thể, khả năng xây dựng các mô hình dự báo cho từng vấn đề kinh tế, xã hội và khoa mà có nhu cầu cần dự báo. - Kiến thức về lập trình mạng theo mô hình client/server, về các giao thức mạng để xây dựng các ứng dụng mạng. Kiến thức về xây dựng ứng dụng trên thiết bị di độngnhư lập trình Java trên môi trường Android, thiết kế giao diện cho các ứng dụng trên hệ điều hành Android, phát triển ứng dụng cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc đưa lên Google Play. - Kiến thức về lập trình GIS để thao tác với các đối tượng không gian và phi không gian trong cơ sở dữ liệu. Người có thể tạo dự án ứng dụng công nghệ GIS nhằm tự động hóa các công việc trong GIS trong môi trường ArcGIS bằng công cụ lập trình hướng đối tượng ArcObjects. - Kiến thức về bảo mật, bảo vệ dữ liệu và an toàn thông tin: các phương thức tấn công thâm nhập, phương pháp mã hóa đối xứng và cơ sở hạ tầng khóa công khai, một số giải pháp bảo mật khác. Bảo mật Web Server, máy tính, mạng máy tính.

27 2.2. Kỹ năng 2.2.1. Kỹ năng cứng - Sử dụng tốt ngôn ngữ và kỹ thuật lập trình tạo sản phẩm trong lãnh vực công nghệ thông tin. - Xử lý thông tin, phân tích, tổng hợp, đánh giá và giải quyết vấn đề. - Thiết kế, xây dựng và phát triển hệ thống thông tin đảm bảo an toàn cũng như xây dựng hệ thống mạng cục bộ cho các cơ quan, trường, doanh nghiệp. - Tổ chức triển khai và tạo sản phẩm mềm và chuyển giao công nghệ trong lãnh vực công nghệ thông tin. 2.2.2. Kỹ năng mềm - Trình độ ngoại ngữ: Trình độ tiếng Anh/Pháp tương đương trình độ A. Người có khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh/Pháp. - Làm việc độc lập, sáng tạo, giao tiếp và làm việc theo nhóm, thích ứng nhanh với những công việc khác nhau theo nhu cầu xã hội. - Phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong Công nghệ thông tin, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo. - cập nhật kiến thức chuyên ngành, tự nghiên cứu và áp dụng kết quả nghiên cứu vào tiễn. - Trình bày kết quả và trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp và khách hàng, có kỹ năng mềm trong hoạt động khoa, công nghệ. - Năng động, sáng tạo và cập nhật kiến thức công việc.tổ chức và điều hành có hiệu quả các hoạt động của nhóm. - Hợp tác tốt với đồng nghiệp và cộng đồng trong công việc và cuộc sống. 2.3. Thái độ - Có ý thức trách nhiệm công dân, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật; có ý thức kỷ luậtlao động và tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh nghiệp; có thái độ đúng đắn và đạo đức nghề nghiệp. - Có bản lĩnh nghề nghiệp, tác phong chuyên nghiệp. Thể sự tự tin, lòng nhiệt tình với công việc. Luôn thích nghi và có thái độ xử lý phù hợp và hiệu quả sự thay đổi của môi trường làm việc, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác. - Yêu nghề, có tinh thần cầu tiến và không ngừng tập nâng cao khả năng chuyên môn; có tinh thần năng động và sáng tạo trong giải quyết công việc. 3. Vị trí, tổ chức làm việc của ngƣời sau khi tốt nghiệp Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có cơ hội làm việc tại: - Các công ty liên quan đến tin (IT) như: phát triển hệ thống thông tin ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, gia công mềm, kiểm thử mềm, thiết kế Web, viễn thông, bảo trì và sửa chữa hệ thống máy tính, giải pháp tin cho doanh nghiệp. Ngoài việc đảm nhiệm vị trí là Chuyên viên tin, sinh viên sau khi tốt nghiệp được tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý nhưgiám đốc quản lý dự án (Project Manager), Giám đốc phụ trách công nghệ thông tin (CIO), - Các cơ quan, doanh nghiệp có hệ thống thông tin và nhu cầu khai thác thông tin hiệu quả, như: cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp nước ngoài, ngân hàng, bưu điện, bảo hiểm, đài truyền hình, xí nghiệp, nhà máy. - Các cơ quan thống kê và dự báo trong nhiều lĩnh vực khác nhau (như kinh kế, xã hội, môi trường, nông nghiệp, thủy sản,...). - Các đơn vị cần đội ngũ làm tin để tập hợp và phân tích dữ liệu nhằm hỗ trợ lãnh đạo trong đơn vị.

28 - Các viện nghiên cứu và các cơ sở đào tạo (trường đại, cao đẳng, trung chuyên nghiệp và trung phổ thông). Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể được thu nhận làm giảng viên để giảng dạy ở các trường đại, cao đẳng, trung chuyên nghiệp và trung phổ thông. 4. Khả năng tập, nâng cao trình độ sau khi ra trƣờng - Có khả năng sáng tạo, tự nghiên cứu và tập chuyên sâu về các công nghệ tin mới để đáp ứng các yêu cầu của công việc. - Đáp ứng được với yêu cầu tập ở các chương trình đào tạo sau đại về công nghệ thông tin ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ. 5. Các chƣơng trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo - Chương trình đào tạo các ngành Hệ thống thông tin, Khoa máy tính, Kỹ thuật mềm, Truyền thông và mạng máy tính của Khoa Công nghệ Thông tin & Truyền thông - Đại Cần Thơ. - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin của Khoa Khoa và Kỹ thuật máy tính - Đại Bách khoa TP. Hồ Chí Minh. - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin của Khoa Công nghệ thông tin - Đại Bách khoa Đà Nẵng. - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin của Viện Công nghệ Thông tin & Truyền thông - Đại Bách khoa Hà Nội. 6. Chƣơng trình đào tạo 6.1. Khóa 40 (tuyển sinh năm 2014) Tên tín Học Khối kiến thức Giáo dục đại cƣơng 1 QP003 Giáo dục quốc phòng An ninh 1 (*) 3 3 45 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP004 Giáo dục quốc phòng An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP005 Giáo dục quốc phòng An ninh 3 (*) 3 3 30 45 Bố trí theo nhóm ngành 4 TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1 3 90, III 5 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60, III 6 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023, III 7 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024, III 8 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 60 XH025, III 9 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 10TC 45 XH031, III nhóm 10 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 45 XH032, III AV 11 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 hoặc 45, III 12 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 PV 45 XH004, III 13 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 60 XH005, III 14 FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3 45 XH006, III 15 FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL004, III 16 FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4 60 FL005, III 17 TN033 Tin căn bản (*) 1 1 15, III 18 TN034. Tin căn bản (*) 2 2 60, III 19 ML009 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30, III 20 ML010 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009, III 21 ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010, III 22 ML011 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006, III 23 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30, III 24 ML007 Logic đại cương 2 30,III 25 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 30,III 26 XH012 Tiếng Việt hành 2 30,III 2 27 XH014 Văn bản và lưu trữ đại cương 2 30,III 28 XH028 Xã hội đại cương 2 30,III 29 KN001 Kỹ năng mềm 2 20 20,III 30 TN001 Vi - Tích phân A1 3 3 45, III

Tên 29 tín Học 31 TN002 Vi - Tích phân A2 4 4 60 TN001, III 32 TN010 Xác suất thống kê 3 3 45, III 33 TN013 Đại số tuyến tính 2 2 30, III Cộng : 50 TC ( 35 TC; 15 TC) Khối kiến thức cơ sở ngành 34 TN195 Lập trình căn bản với ngôn ngữ C 3 3 30 30 35 TN194 Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị 3 3 45 36 TN225 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 4 40 40 TN195 37 TN205 Hệ thống mạng máy tính căn bản 3 3 30 30 38 TN196 Lập trình hướng đối tượng Java 3 3 30 30 TN195 39 TN207 Lập trình.net 3 3 30 30 TN196 40 TN199 Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL căn bản 3 3 30 30 TN195 41 TN204 Thiết kế hệ thống thông tin 3 3 30 30 TN199 42 TN200 Mã nguồn mở 3 3 30 30 43 TN201 Kỹ thuật xử lý ảnh 2 2 10 40 44 TN221 Thiết kế Web 3 3 25 40 45 TN222 Thống kê tin ứng dụng 3 3 30 30 TN010 46 TN277 Quản trị dự án tin 2 2 20 20 TN204 47 TN211 Nhập môn hệ thống thông tin địa lý 2 2 20 20 48 TN223 Hệ điều hành máy tính 3 3 30 30 TN195 49 TN224 Ngôn ngữ XML và ứng dụng 2 2 20 20 TN221 Cộng : 45 TC ( 45 TC; 0 TC) Khối kiến thức chuyên ngành 50 TN226 Anh văn chuyên môn UD 2 30 XH025 2 51 XH019 Pháp văn chuyên môn - KH&CN 2 30 XH006 52 TN402 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao 3 3 30 30 TN199, TN207 53 TN403 Kho dữ liệu và OLAP 3 3 30 30 TN402 54 TN404 Quản trị hệ thống mạng 3 3 30 30 TN205 55 TN405 Thực tập tế - UD 1 1 30 TN199, TN404 56 TN227 Công nghệ mềm ứng dụng 2 2 20 20 TN277 57 TN406 Chuyên đề Tin ứng dụng 1 1 15 TN199, TN404 58 TN228 Kỹ thuật khai khoáng dữ liệu và ứng dụng 3 3 30 30 TN222 59 TN407 Kỹ thuật dự báo 3 3 30 30 TN222 60 TN229 Bảo mật hệ thống và an ninh mạng 3 3 30 30 TN404 61 TN408 Niên luận UD 3 3 90 TN277 62 TN409 Thực tập cơ sở - UD 2 2 60 TN405 63 TN414 Lập trình mạng UD 3 3 30 30 TN196, TN404 64 TN213 Xây dựng hệ thống thông tin địa lý 3 3 30 30 TN207, TN211 65 TN230 Xây dựng ứng dụng Web với.net 3 3 30 30 TN207, TN221 66 TN411 Xây dựng ứng dụng Web với PHP và MySQL 3 3 30 30 TN200, TN221 67 TN412 Xây dựng ứng dụng Web với Java 3 3 30 30 TN196, TN199, TN221 68 TN216 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3 3 30 30 TN196 69 TN413 Nhập môn Oracle 3 30 30 TN199 3 70 TN212 Công nghệ web 3D 3 30 30 TN221 71 TN418 Luận văn tốt nghiệp UD 10 300 120 TC 72 TN396 Tiểu luận tốt nghiệp UD 4 120 120 TC 73 TN231 Lập trình xử lý song song 3 30 30 TN195 74 TN232 Lập trình Python 3 30 30 TN195 75 TN233 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3 10 30 30 TN199 76 KT314 Hệ thống thông tin kinh tế 2 30 77 KT003 Kế toán đại cương 2 30 78 TN210 Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất 2 20 20 TN204 79 TN234 Hệ thống trợ giúp quyết định 3 30 30 TN199 80 TN218 Xây dựng ứng dụng thương mại điện tử 3 30 30 TN221, TN204 Cộng: 60 TC ( : 45 TC; : 15 TC) Tổng cộng: 155 TC ( : 125 TC; : 30 TC)

6.2. Khóa tuyển từ năm 2015 Tên 30 tín Học Khối kiến thức Giáo dục đại cƣơng 1 QP006 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP007 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP008 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 3 3 20 65 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP009 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 1 1 10 10 Bố trí theo nhóm ngành 5 TC100 Giáo dục thể chất 1+2 +3(*) 1+1+1 3 90, III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60, III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023, III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024, III 9 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 10TC 60 XH025, III 10 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 nhóm 45 XH031, III 11 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 AV 45 XH032, III 12 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 hoặc 45, III 13 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 nhóm PV 45 XH004, III 14 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 60 XH005, III 15 FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3 45 XH006, III 16 FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL004, III 17 FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4 60 FL005, III 18 TN033 Tin căn bản (*) 1 1 15, III 19 TN034.Tin căn bản (*) 2 2 60, III 20 ML009 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30, III 21 ML010 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009, III 22 ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010, III 23 ML011 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006, III 24 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30, III 25 ML007 Logic đại cương 2 30, III 26 XH028 Xã hội đại cương 2 30, III 27 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30, III 2 28 XH012 Tiếng Việt hành 2 30, III 29 XH014 Văn bản và lưu trữ đại cương 2 30, III 30 KN001 Kỹ năng mềm 2 20 20, III 31 TN001 Vi - Tích phân A1 3 3 45, III 32 TN002 Vi - Tích phân A2 4 4 60 TN001, III 33 TN010 Xác suất thống kê 3 3 45, III 34 TN012 Đại số tuyến tính và hình 4 4 60, III 35 CT101 Lập trình căn bản A 4 4 30 60 Cộng : 56 TC ( : 41 TC; : 15 TC) Khối kiến thức cơ sở ngành 36 CT172 Toán rời rạc 4 4 60 37 CT103 Cấu trúc dữ liệu 4 4 45 30 CT101 38 CT173 Kiến trúc máy tính 3 3 45 39 CT178 Nguyên lý hệ điều hành 3 3 30 30 CT173 40 CT179 Quản trị hệ thống 3 3 30 30 41 CT112 Mạng máy tính 3 3 30 30 CT178 42 CT171 Nhập môn công nghệ mềm 3 3 30 30 43 CT176 Lập trình hướng đối tượng 3 3 30 30 CT101 44 CT175 Lý thuyết đồ thị 3 3 30 30 CT103 45 CT174 Phân tích và thiết kế thuật toán 3 3 30 30 CT103 46 CT180 Cơ sở dữ liệu 3 3 30 30 CT103 47 CT187 Nền tảng công nghệ thông tin 3 3 30 30 48 CT311 Phương pháp nghiên cứu khoa 2 2 20 20 49 CT181 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 3 N1 30 30 N1 50 CT182 Ngôn ngữ mô hình hóa 3 hoặc 30 30 51 CT183 Anh văn chuyên môn CN 1 3 N2 N2 45 XH025

Tên 31 tín Học 52 CT184 Anh văn chuyên môn CN 2 3 hoặc 45 CT183 53 CT185 Pháp văn chuyên môn CN 1 3 N3 45 XH006 N3 54 CT186 Pháp văn chuyên môn CN 2 3 45 CT185 Cộng : 46 TC ( : 40 TC; : 6 TC) Khối kiến thức chuyên ngành 55 TN208 Lập trình Java nâng cao 3 3 30 30 CT176 56 TN204 Thiết kế hệ thống thông tin 3 3 30 30 CT180 57 TN277 Quản trị dự án tin 2 2 20 20 TN204 58 TN207 Lập trình.net 3 3 30 30 CT176 59 TN221 Thiết kế Web 3 3 25 40 60 TN230 Xây dựng ứng dụng Web với.net 3 30 30 TN207, TN221 61 TN411 Xây dựng ứng dụng Web với PHP và MySQL 3 3 30 30 TN221 62 TN412 Xây dựng ứng dụng Web với Java 3 30 30 TN208, TN221 63 TN404 Quản trị hệ thống mạng 3 3 30 30 CT112 64 TN414 Lập trình ứng dụng mạng 3 3 30 30 TN404 65 CT277 Hệ quản trị SQL 3 3 30 30 TN207 66 TN213 Xây dựng ứng dụng hệ thống thông tin địa lý 3 3 30 30 TN204 67 TN216 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động 3 3 30 30 CT176 68 TN228 Kỹ thuật khai khoáng dữ liệu và ứng dụng 3 30 30 TN010 3 69 TN403 Kho dữ liệu và OLAP 3 30 30 TN204 70 CT270 Niên luận cơ sở - UD 3 3 90 80 TC, CT176, CT180 71 TN408 Niên luận - UD 3 3 90 100 TC, TN277 72 CT278 Thực tập tế - UD 2 2 60 120TC, TN204, TN221, TN404 73 TN418 Luận văn tốt nghiệp - UD 10 300 120 TC 74 TN396 Tiểu luận tốt nghiệp - UD 4 120 120 TC 75 TN229 Bảo mật hệ thống và an ninh mạng 3 30 30 TN404 76 TN233 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3 30 30 TN204 77 TN212 Công nghệ web 3D 3 30 30 TN221 78 CT453 Mỹ thuật web 2 10 15 30 79 CT224 Công nghệ J2EE 2 15 30 CT176 80 CT225 Lập trình Python 2 20 20 CT176 81 TN224 Ngôn ngữ XML và ứng dụng 2 20 20 TN221 82 TN407 Kỹ thuật dự báo 3 30 30 TN010 83 TN218 Xây dựng ứng dụng thương mại điện tử 3 30 30 TN221, TN204 84 CT231 Lập trình song song 3 30 30 Cộng : 53 TC ( : 37 TC; : 16 TC) Tổng cộng: 155 TC ( : 118 TC; : 37 TC) (*): là điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các trên bằng hình thức nộp chứng theo quy định của Trường hoặc tích lũy. Ngày tháng năm 2017 BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA CÔNG NGHỆ ÔNG TIN & HIỆU TRƢỞNG CHỦ TỊCH TRƢỞNG KHOA Hà Thanh Toàn Lê Việt Dũng Trần Cao Đệ