Giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations

Tài liệu tương tự
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Microsoft Word - bai 16 pdf

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

Screen Test (Placement)

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

KHOA HỌC CÔNG NGHÊ KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRẺ EM TRONG ĐỘ TUỔI MẪU GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ TÓM TẮT Trần Thị Thu Hương Trường Đại học Cô

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

T p h ho h r ng i h n h Ph n D: Khoa h h nh trị, Kinh tế và Pháp luật: 26 (2013): TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC ĐI LÀM THÊM ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊ

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

FourthSpellListT110

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Using a Walker - Vietnamese

H_中英-01.indd

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

Mass Appeal

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

TIÕP CËN HÖ THèNG TRONG Tæ CHøC L•NH THæ

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

(Microsoft Word - 4. \320\340o Thanh Tru?ng doc)

Tạp chí Khoa học Đại học Huế:Kinh tế và Phát triển; ISSN Tập 126, Số 5D, 2017, Tr ; DOI: /hueuni-jed.v126i5D.4578 GIẢI PHÁP

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 2: Vệ sinh và bảo vệ môi trường trong kinh doanh lưu trú du lịch nhà dân esrt programme

Microsoft Word - Huong dan dang ky Techsoup_v1

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Microsoft Word - 03-GD-HO THI THU HO(18-24)

Kinh tế & Chính sách GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH SINH THÁI TẠI KHU DU LỊCH SINH THÁI THÁC MAI - BÀU NƯỚC SÔI Bùi Thị Minh Nguyệt 1,

(Microsoft Word - B\300I 5. LE THOI TAN, NGUYEN DUC CAN _CHE BAN L1 - Tieng Anh_.doc)

J. Sci. & Devel. 2014, Vol. 12, No. 8: Tạp chí Khoa học và Phát triển 2014, tập 12, số 8: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC GIÁO

VIỆN KHOA HỌC

Journal of Science 2015, Vol. 5 (1), An Giang University KỸ NĂNG SỐNG CỦA SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM, TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Hoàng Thế Nhật 1 1 ThS

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Trãi

CHUYÊN ĐỀ KHOA HỌC VÀ GIÁO DỤC - 09 (4-2018) ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KÊNH YOUTUBE CỦA TỔNG CỤC DU LỊCH TRONG VIỆC HỖ TRỢ TRUYỀN THÔNG THƯƠNG HIỆU

Kỷ yếu kỷ niệm 35 năm thành lập Trường ĐH ng nghiệp Th ph m T h inh -2017) NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG THÀNH PHỐ TÂY NINH VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

qhhNoinhoniemthuong_2019JUL09_tue

Chứng minh rằng bảo vệ môi trường thiên nhiên là bảo vệ cuộc sống của chúng ta

7 Drinks to Clean Your Kidneys Naturally 7 thức uống làm sạch thận của bạn một cách tự nhiên (II) (continuing) (tiếp theo) 4 Stinging Nettle Cây tầm m

Phân tích bài thơ Quê hương của Tế Hanh – Văn mẫu lớp 8

Nghị luận xã hội về nghiện Facebook

Phân tích nhân vật A Phủ trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài

(Microsoft Word - 8. Nguy?n Th? Phuong Hoa T\320_chu?n.doc)

To Chinese

tomtatluanvan.doc

(Microsoft Word \320? TH? MINH TH?O _thu binh__T\320_.doc)

Trường Đại học Văn Hiến TÀI LIỆU MÔN HỌC KỸ NĂNG MỀM (Lưu hành nội bộ) KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH Biên soạn: ThS. Nguyễn Đông Triều

2018 Vietnamese FL Written examination

Nghị luận xã hội về bệnh vô cảm hiện nay

Microsoft Word - 15-KTXH-VO HONG TU( )

(Microsoft Word - PGS.TS. L\352 M?nh H\371ng)

Hướng dẫn làm bài thi xếp lớp tiếng Anh GIỚI THIỆU VỀ BÀI THI XẾP LỚP Bài thi kiểm tra xếp lớp tiếng Anh của Cambridge English là dạng bài thi trực tu

CHUẨN THIẾT YẾU QUỐC TẾ VỀ CHẤT LƯỢNG Y TẾ VÀ AN TOÀN CHO NGƯỜI BỆNH

Bia GV quyen 2

Khảo sát về Dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992 Q1 Có nên quy định trong Hiến pháp tiếng Việt là ngôn ngữ quốc gia không? Answered: 4,655 Skipped: 145 Có K

Manicurist SPF-ICOC-VIET

Việt nam Kiểm tra DecentWorkCheck Việt nam là một sản phẩm của WageIndicator.org và Nghĩa là quy định Quốc gia là OK Nghĩa là quy địn

Tháng Tư Nguyễn Quý Đại tế mới, đổi tiền Tháng Tư về gợi cho người Việt nhớ lại biến cố lịch sử ngày cộng sản Bắc Việt đánh chiếm

Mô hình thực hành của người bác sĩ gia đình trong bối cảnh mới

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây

Phân tích đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn – Văn mẫu lớp 9

Tuyên ngôn độc lập

Thư Ngỏ Gửi Đồng Bào Hải Ngoại Của Nhà Báo Nguyễn Vũ Bình

H_中英-01.indd

Cảm nghĩ của em về người cha thân yêu – Văn mẫu lớp 7

Khoa hoc - Cong nghe - Thuy san.indd

Bản ghi:

Giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations Author : Thu Thủy Giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations A. Reading (Trang 152-153-154-155 SGK Tiếng Anh 12) Before you read (Trước khi bạn đọc) Work in pairs. Ask and answer the following questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.) 1. What kind of activities is this organization involved in? (Tổ chức này liên quan đến những hoạt động nào?) => They give medical aids, take care of victims of poverty. 2. Is there a national Red Cross Society in Vietnam? (Có Hội Chữ Thập Đỏ nào ở Việt Nam không?) => Yes, there is. While you read (Trong khi bạn đọc) Tài liệu Read chia the sẻ passage tại and do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn và làm bài tập kèm theo.)

Hướng dẫn dịch: Hội chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế. Thời chiến, tổ chức này hoạt động nhằm mục đích giảm thiểu những đau khổ của binh sĩ, thường dân và tù binh bị thương. Thời bình, tổ chức này cứu trợ y tế và giúp đỡ nạn nhân của những thảm họa lớn: lũ lụt, động đất, dịch bệnh và nạn đói. Ý tưởng thành lập Hội chữ thập đỏ xuất phát từ một người Thụy Sĩ tên Jean Henri Dunant. Phẫn nộ trước tình trạng gần như không có sự chăm sóc nào dành cho thương binh, ông kêu gọi lãnh đạo các quốc gia thành lập các hiệp hội nhằm mục đích giúp đỡ những người bị thương trong thời chiến. Một hội nghị đã được tổ chức ở Geneva và cuối năm 1864, và đại diện chính chức của 12 quốc gia đã ký hiệp định Geneva lần đầu tiên, đặt ra những qui định về đối xử và bảo vệ những người bị thương và những người gánh chịu thiên tai, dịch bệnh. Cũng tại hội nghị này, biểu tượng nổi tiếng của tổ chức, lá cờ trắng có chữ thập đỏ đã được chọn. Chính Henry Davison, chủ tịch Hội đồng chữ thập đỏ thời chiến Hoa Kỳ, đã đề nghị thành lập liên đoàn các Hội chữ thập đỏ. Một hội nghị y khoa quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên hiệp các hội chữ thập đỏ vào năm 1991. Tháng Mười Một năm 1991, Liên hiệp Chữ thập đỏ trở thành Liên đoàn chữ thập đỏ quốc tế. Sứ mệnh của liên đoàn và cải thiện cuộc sống của những người phải gánh chịu thiên tai, đói nghèo và dịch bệnh. Hội chữ thập đỏ quốc tế đặt trụ sở ở Geneva, Thụy Sĩ. Ngày nay, tổng số các Hội chữ thập đỏ các nước trên thế giới đã lên tới con số 186. Vì vậy, ở đâu có nạn nhân của tai ương, ở đó có sự cứu giúp kịp thời, chẳng hạn như cứu giúp các nạn nhân sóng thần ở châu Á năm 2004. Hội chữ thập đỏ và Hội lưỡi liềm đỏ tại các quốc gia bị sóng thần đã nhanh chóng phản ứng nhằm giúp đỡ những người phải nỗ lực sống còn, bất chấp một sự thật là nhiều nhân viên và tình nguyện viên cũng bị mất người thân, bạn bè, đồng nghiệp và sinh kế. Thí dụ, trụ sở của Hội chữ thập đỏ Indonesia ở Banda Aceh bị cuốn trôi nhưng một văn phòng tạm thời đã được dựng lên chỉ trong vài giờ và những người bị thương đã được giúp đỡ. Task 1. Choose the best words in the box to complete the following sentences. (Chọn từ đúng nhất trong khung để hoàn thành các câu sau.) 1. dedicated 2. appealed 3. initiated 4. appalled 5. resulted Tài liệu chia sẻ tại Task 2. Decide whether the following sentences are true (T) or false (F). (Xác định xem các

phát biểu sau là đúng (T) hay sai (F).) 1. T 2. T 3. T 4. F 5. T Task 3. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.) 1. What is the Red Cross Federation's mission? (Nhiệm vụ (sứ mệnh) của Liên đoàn chữ thập đỏ là gì?) => Its mission is to improve the lives of the vulnerable people. 2. How many countries in the world have national Red Cross societies? (Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới có Hội chữ thập đỏ?) => Now there are 186 national Red Cross societies in the world. 3. What are the advantages of having national Red Cross Societies? (Lợi ích của việc có Hội chữ thập đỏ quốc gia là gì?) => The people in that country can get quick help and support when they get struck by natural disasters or other major difficulties. After you read (Sau khi bạn đọc) Fill in each space of the following paragraph with a suitable word. (Điền mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau với một từ thích hợp.) 1. appalled 2. lack 3. of 4. in B. Speaking (Trang 155-156 SGK Tiếng Anh 12) Task 1. Read the passage and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.) Hướng dẫn dịch: WHO Tài liệu chia sẻ tại Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc chuyên về vấn đề

sức khỏe. Tổ chức này được thành lập vào ngày 7 tháng Tư năm 1948. Như được trình bày trong Hiến chương, mục tiêu của WHO là nhằm giúp tất cả mọi người đạt được chuẩn sức khỏe tốt nhất. Các hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện các nghiên cứu về phát triển y học và cải thiện hệ thống y tế thế giới. Gợi ý trả lời câu hỏi. 1. What does WHO stand for? (WHO là viết tắt của chữ gì?) => WHO stands for World Health Organization. 2. When was WHO established? (WHO được thành lập khi nào?) => It was established on April 7, 1948. 3. What is its major objective? (Mục tiêu chính của WHO là gì?) => Its objective is the attainment by all the peoples of the highest possible level of health. 4. What are its main activities? (Các hoạt động chính của WHO là gì?) => Its main activities are carrying out research on medical development and improving international health. Task 2. Below is some brief information about two international organizations. Work in pairs. Ask and answer questions about them. (Dưới đây là một vài thông tin ngắn về hai tổ chức quốc tế. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả câu hỏi về chúng.) UNICEF WWF - Năm thành lập: 1948 - Trụ sở: New York - Năm thành lập: 1961 - Trụ sở: New York - Mục đích: ủng hộ việc bảo vệ quyền của - Mục đích: bảo vệ động vật hoang dã có thiếu nhi, giúp đáp ứng nhu cầu cơ bản vànguy cơ tuyệt chủng và môi trường sống của giúp chúng đạt được tiềm năng đầy đủ. chúng. - Hoạt động: - Hoạt động: Tài liệu + Cung chia sẻ cấp tại hỗ trợ và quỹ cho thiếu nhi khó + Thực hiện việc nghiên cứu các loài có khăn nhất: nạn nhân chiến tranh, thiên tai vànguy cơ tuyệt chủng.

khốn cùng. + Thực hiện chương trình phát triển giáo dục cho thiếu nhi. + Thu thập dữ liệu về động thực vật quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. Gợi ý hỏi và trả lời: UNICEF A: What does UNICEF stand for? B: It stands for (the) United Nations Children's Fund. A: When was it established? B: In 1948. A: Where is its headquarters located? B: In New York. A: What are its aims? B: It advocates for the protection of children s rights, to help to meet their basic needs and help them reach their full potential. A: What are its activities? B: It provides supports and funds for the most disadvantaged children such as victims of war, disasters and extreme poverty, and carry out education development programs for children. WWF A: What does WWF stand for? B: It stands for World Wildlife Fund. A: When was it established? B: In 1961. A: Where is its head office located? Tài liệu B: In chia New sẻ York. tại

A: What are its aims? B: Its major aims is to protect endangered wild animals and their habitat. A: What are its activities? B: Its main activities are carrying out research on endangered species and collecting data on rare and endangered animals and plants. Task 3. Tell a partner what you know about one.... (Hãy nói cho một bạn cùng học những gì bạn biết về một trong hai tổ chức quốc tế được nói đến ở trên. Sử dụng thông tin từ 1 và 2.) I am going to tell you about the WWF. First, its name stands for World Wildlife Fund. This organization founded in 1961, has its headquarters in New York. Its aims are to protect endangered wild animals and their habitats. WWF's main activities are to carry out research on endangered species and collect data on rare and endangered plants and animals. So far, thanks to its activities, a large number of endangered animals have been saved and preserved in reserves. C. Listening (Trang 156-157-158 SGK Tiếng Anh 12) Before you listen (Trước khi bạn nghe) Tài liệu chia sẻ tại

- Work in pairs. Look at the picture. Ask and answer the question. What do you know about the organisation in the picture? (Hãy nhìn vào bức tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi. Bạn biết gì về tổ chức trong hình?) What do you know about the organisation in the picture? => It's the headquarters of the United Nations in New York. - Listen and repeat. destruction: sự phá hủy, phá hoại colonies: thuộc địa independence: sự độc lập While you listen (Trong khi bạn nghe) Task 1. Listen to the first part of the passage and circle the best answer A, B, C or D to the following questions. (Nghe phần đầu của đoạn văn và khoanh câu trả lời A, B, C hoặc D đúng nhất cho những câu hỏi sau.) 1. C 2. D 3. C Task 2. Listen to the second part of the passage and fill in the missing words. (Nghe phần hai của đoạn văn và điền các từ còn thiếu.) 1. solve international 2. the UN 3. in its goals problems 4. at war 5. independence After you listen (Sau khi bạn nghe) Work in groups. List as many as possible the names of the international organizations you've known so far. (Làm việc nhóm. Liệt kê càng nhiều càng tốt tên các tổ chức quốc tế mà bạn đã được biết cho tới bây giờ.) Tên viết tắt Tên đầy đủ FAO Food and Agriculture Organization Tài liệu UNESCO chia sẻ tại United Nations Educational, Scientific, Cultural Organization

WB World Bank ILO International Labour Organization IAEA International Atomic Energy Agency IMF International Monetary Fund UNHCR United Nations High Commissioner for Refugee WTO World Trade Organization Tapescript - Nội dung bài nghe D. Writing (Trang 158 SGK Tiếng Anh 12) Tài liệu chia sẻ tại

Task 1. Work in groups. Discuss the question: Which international organizations would you like to work for: WWF, WHO or the UN?.... (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi: Bạn muốn làm việc cho tổ chức quốc tế nào: WWF, WHO hay UN? Giải thích sự lựa chọn của bạn. Sử dụng các gợi ý sau:) Hướng dẫn dịch: - Có cơ hội sống ngoại quốc - Sử dụng tiếng Anh tại nơi làm việc - Giúp cải thiện sự chăm sóc sức khoẻ quốc tế - Du lịch khắp thế giới - Có lương cao - Nghiên cứu những động thực vật quý hiếm - Giỏi về sinh học - Nghiên cứu y học - Gặp gỡ nhiều người - Làm những công tác từ thiện và tự nguyện - Làm việc ở những vùng núi hẻo lánh và xa xôi - Bảo vệ những loài đang có nguy cơ tuyệt chủng Gợi ý thảo luận: A: Which international organizations would you like to work for: WWF, WHO or the UN? B: I'd like to work for WHO. C: Why do you choose to work for WHO? Tài liệu B: Because chia sẻ tại I like biology and I'm very good at it. If I work for WHO, I will have a chance to do much medical research and help improve international helth care. I will meet people from

different countries in the world and I will speak English at work. Task 2. Suppose you were offered a job with one of the above international organizations, which.... (Giả sử em được nhận vào làm cho một trong các tổ chức quốc tế trên, em muốn chọn tổ chức nào? Viết một đoạn văn khoảng 100 từ giải thích lí do em chọn tổ chức đó.) I'd like to work for the WHO for a number of reasons. First, I like biology and I'm very good at it. If I work for WHO, I will have a chance to do much medical research and help improve international helth care. Second, I can use English at work if I work for the UN. On the other hand, I can travel all over the world and I will have a chance to meet different people. Moreover, I will have high salary if I work for this international organization. E. Language Focus (Trang 159-160-161 SGK Tiếng Anh 12) Grammar Exercise 1. Complete the sentences below, using the words from the box. Some words can be used more than once. (Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng các từ trong khung. Một số từ có thể sử dụng nhiều hơn một lần.) 1. give up 2. fill in 3. turn on 4. take off 5. wash up 4. look up 7. turn off 8. fill in 9. go on 10. put on Exercise 2. Complete the sentences below, using the right word from the box. Some words can be used more than once. (Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng từ đúng trong khung. Một số từ có thể sử dụng nhiều hơn một lần.) 1. in 2. up 3. out 4. round 5. on 4. up 7. down 8. away 9. down 10. on Exercise 3. Replace the words in brackets in the following sentences with a suitable Tài liệu chia sẻ tại phrasal verb.... (Thay thế các từ trong ngoặc ở các câu sau với các cụm động từ thích hợp

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) trong khung. (Thực hiện các thay đổi nếu cần thiết.)) 1. turns up 2. look after 3. takes after 4. got over 5. held up 6. try out 7. went off Tài liệu chia sẻ tại