Câu 1: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập phân sau đây ra nhị phân 1 byte: 112, 21, 32, 45, 92, 156, 231, 143, 69. Câu 2: Hãy chuyển đổi các số n

Tài liệu tương tự
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam SỞ GD&ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN: TIN HỌC - LỚP: 10 Thời gian: 45 phú

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

Bản quyền thuộc Học Như Ý. All rights reserved 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

Microsoft Word - tra_cuu_bang_ascii_trong_html.docx

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 5. Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C Nội dung 1. Các ki

Microsoft Word - Ma De 357.doc

HOC360.NET TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 (90 Phút) NĂM HỌC 201

SỞ GD&ĐT GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn: Vật lí lớp 12 - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Họ, tên

Vấn đề xử lý lỗi Vấn đề xử lý lỗi Bởi: unknown Vấn đề xử lý lỗi Bộ mã phát hiện lỗi Khi truyền tải một chuỗi các bit, các lỗi có thể phát sinh ra, bit

Microsoft Word - Ma De 357.doc

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

LÝ THUYẾT

- 1 - BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG BÙI VĂN VĨ Người hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN ĐỨC

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Microsoft Word - HIEU CHUAN CANO TO RPO

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

Bang gia Binder

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

TRÖÔØNG THCS TAÂN BÌNH

Hướng Dẫn Sử Dụng Tấm D-Plate Tài liệu này cung cấp các thông tin thực tiễn liên quan đến việc cắt, tạo hình và chế tạo tấm chịu mòn D-Plate. Nếu khôn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM KHOA TÀI CHÍNH BỘ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN Môn học: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Thời gian làm b

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ D. không thể nhỏ hơn dung kháng Z C. Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều không

07_Cac PT quy ve bac hai_P2_Baigiang

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

MÁY ẢNH SỐ Hướng Dẫn Menu Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối máy ảnh

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG SÓNG CƠ HỌC 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH SÓNG Phương pháp giải 1) Phương trình s

15_Bai toan Lai suat_Trac nghiem

Đề thi thử vào 10 môn Toán trường THPT Lê Chân - Hải Phòng

Bài Học 3 13 Tháng 7 19 Tháng 7 SA-BÁT: MỘT NGÀY CỦA SỰ TỰ DO CÂU GỐC: Đoạn, Ngài lại phán: Vì loài người mà lập ngày Sa-bát, chớ chẳng phải vì ngày S

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_

DS6340-SC-PCHK.p65

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Toán bồi dưỡng lớp 4 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Họ và tên học sinh:.. Lớp:. Năm học: Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Ngu

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Phùng Đức Tiến: Quyết liệt, sâu sát hơn trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn châu Phi

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

<4D F736F F D D322DA57CA7DEA447B14D2DB971BEF7BB50B971A46CB873B8EAB971C3FEB14DA447B8D5C3442E646F63>

Mười Vạn Câu Hỏi Vì Sao?: Toán Học Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không k

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Thái Ly Đồng nhất thức và bất đẳng thức hì

! "#$% &' ( )+*-,/.0, ;: EGFHJIKMLONPNRQSN!T/UWVU'FXCH IWY[Z]\_^`Ya\bYdcJYfehgai j8k[lm^`ya\-nohgg`prqtsmqvuk[lmwfgxkz

Đại học Bách Khoa Tp.HCM Khoa Cơ Khí Bộ môn Kỹ Thuật Dệt May Đáp án Thi Viết Cuối Học Kỳ II, MÔN THIẾT BỊ SỢI DỆT Sinh viên không được sử dụ

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN

SoŸt x¾t l·n 1

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11 /CT-TTg Hà Nội, ngàyíitháng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về một số giả

Microsoft Word - Bao cao de tai

Kiến trúc tập lệnh1

Slide 1

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 212/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

Chuyển đổi tương tự - số photonic bằng cách dùng buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến Chuyển đổi tương tự - số song song về mặt không gian được đề

Phân tích bài thơ Vịnh khoa thi hương của Trần Tế Xương

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

Gap Nguoi Bi dien Giat Phai So Cuu Nhu The NaoA

Slide 1

ĐHQG TPHCM ĐH Bách Khoa Khoa Đ-ĐT BM Điện Tử Điểm Đáp án của Đề kiểm tra giửa HK 2 NH: Môn: Vi xử lý Mã MH: Ngày thi: 20/03/2013 Thời

PowerPoint Presentation

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

quy phạm trang bị điện chương ii.2

HiÖp ®Þnh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

LỄ GIỔ QUỐC TỔ HÙNG VƯƠNG Việt Nhân HÔM NAY LÀ NGÀY LỄ GIỔ QUỐC TỔ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ 4896 Để giúp Đồng bào cả nước nhớ tới Cội nguồn, Tổ Tiên chúng t

INTRODUCTION TO THE CRACKING WITH OLLYDBG

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Bảng giá Alogiaongay pages

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Microsoft Word - KHÔNG GIAN TINH THẦN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NGUYỄN VĂN BẮC NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC HIỆU QUẢ TRÊN ĐẤT LÚA NƢỚC TẠI HUYỆN BÙ

Bản ghi:

Câu 1: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra nhị 1 byte: 112, 21, 32, 45, 92, 156, 231, 143, 69. Câu 2: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 41,39,58,91,146, 246, 99,88, 140,177. Câu 3: Hãy chuyển đổi các số nhị 1 byte sau đây ra số thập : 0101 01100, 0101 1110, 0101 1100, 0111 0111, 0101 1110, 0101 1001. Câu 4: Hãy chuyển đổi các số nhị 1 byte sau đây ra số thập lục : 0101 01100, 0101 1110, 0101 1100, 0111 0111, 0101 1110, 0101 1001. Câu 5 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra thập : AF, 20, A5, CF, B8, D9, E5. Câu 6 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra nhị : AF, 20, A5, CF, B8, D9, E5. Câu 7: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập sau đây ra nhị : 112.18, 21.25, 32.04, 45.625, 92.40, 156.2, 231.5, 143.60, 69.32 Câu 8: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 41.32, 39.18, 58.16,91.25, 146.2, 246.5, 99.4, 88.35, 140.1, 177.625 Câu 9: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập : 0101 01100.011, 0101 1110.0011, 0101 1100.011, 0111 0111.1101, 0101 1110.0111, 0101 1001.0011 Câu 10: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập lục : 0101 01100.0111, 0101 1110.01, 0101 1100.11001, 0111 0111.11, 0101 1110.1001, 0101 1001.111 Câu 11 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra thập : AF.22, 20.E, A5.2F, CF.04, B8.9, D9.E, E5.A. Câu 12 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra nhị : AF.02, 20.A, A5.EB, CF.65, B8.2A, D9.42, E5.19 Câu 13: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ nhị : a) 28; b) 89; c) 294 d) 34,5; e) 55,25; f) 46,3125 Câu 14: Đổi các số sau từ hệ nhị sang hệ thập : a) 11001; b) 111001 c) 10111011; d) 10001001 Câu 15: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ thập lục: a) 68; b) 29; c) 215 Câu 16: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập : a) AF; b) 123; c) 10D Câu 17: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit): a) +69; b) +105; c) -28; d) -121 Câu 18: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit): a) +109; b) +105; c) -98; d) -101 Câu 19: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - không dấu): a) 57; b) 48; c) 98; d) 111 Câu 20: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - có dấu): a) +57; b) +48; c) -98; d) -31 Câu 21: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - không dấu): a) 157; b) 108; c) 128; d) 35

Câu 22: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - có dấu): a) 137; b) 119; c) -113; d) -53 Câu 23: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0100 1011 b) 1001 1100 c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0110 1100 Câu 24: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị: a) 0100 001 b) 1010 0100 c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0010 0100 Câu 25: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0100 1011 b) 1101 1100 c) 0000 0000 0101 0011; d) 1111 1111 1110 1110 Câu 26: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích: a) 56 + 78 (không dấu); b) 121 + 40 (không dấu) c) 68 + 40 (có dấu) ; d) 67 + (-100) (có dấu) e) 102 + 88 (có dấu); f) (-80) + (-62) (có dấu) Câu 27: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đây a) 11*13 ; b) 12*13 ; 9*11 ; 10*11 Câu 28: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD : a) 235 ; b) 647 ; e) 568 f) 729 Câu 29: Hãy chuyển các số nhị BCD ra số thập sau đây : a) 1001 0011 0111 ; 0111 1000 0101 0110 ; 0101 1001 0011 0110 Câu 30: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số a) 123 + 456 ; 348 +241 ; 532 + 461 ; 255 + 433. Câu 31: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số a) 173 + 456 ; 348 +243 ; 732 + 461 ; 255 + 436. Câu 32: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra nhị 2 byte: 122, 121, 52, 47, 95, 153, 235, 147, 68. Câu 33: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 411,89,68,93,126, 216, 97,85, 142,170. Câu 34: Hãy chuyển đổi các số nhị 2 byte sau đây ra số thập :

0101 01100 0011 1010, 0101 1110 1101 0110, 0101 1100 0111 0111, 0101 1110 0101 1001. Câu 35: Hãy chuyển đổi các số nhị 2 byte sau đây ra số thập lục : 0101 01100 1010 1010, 0101 1110 0101 1100, 0111 0111 1100 0011, 0101 1110 0101 1001. Câu 36 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra thập : AF2, 20E, A51, C9F, BF8, D29, EA5. Câu 37 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra nhị : A1F, 250, A35, C7F, B28, DC9, EA5. Câu 38: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập sau đây ra nhị : 192.18, 201.25, 92.04, 49.625, 82.40, 157.2, 235.5, 141.60, 62.32 Câu 39: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 47.32, 69.18, 88.16,99.25, 141.2, 247.5, 91.4, 81.35, 147.1, 187.625 Câu 40: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập : 0101 01110.011, 0101 1010.0011, 0101 1100.011, 0101 0110.1101, 0100 1110.0111, 0111 1001.0011 Câu 41: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập lục : 0101 0100.0111, 0101 1100.01, 0101 1110.11001, 0111 0011.11, 0100 1110.1001, 0111 1001.111 Câu 42 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra thập : A1F.22, 2E0.E, A75.2F, C0F.04, B18.9, D9A.E, E15.A. Câu 43 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra nhị : A1F.02, 2E0.A, A25.EB, C.65, B8.2, D9.4F, E5.09 Câu 44: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ nhị : a) 218; b) 189; c) 274 d) 44,5; e) 25,25; f) 41,3125 Câu 45: Đổi các số sau từ hệ nhị sang hệ thập : a)1111 1100; b) 1110 0110 c) 1011 1011; d) 1000 1001 Câu 26: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ thập lục: a)2 68; b) 129; c) 245 Câu 47: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập : a) A1F; b) 1A3; c) 1FD Câu 48: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit): a) +79; b) +115; c) -27; d) -122 Câu 49: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit): a) +189; b) +175; c) -198; d) -135 Câu 50: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit): a) 55; b) 42; c) 118; d) 121 Bài tập (biểu diễn số nguyên) Câu 51: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit): a) +59; b) +47; c) -98; d) -39 Câu 52: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit): a) 257; b) 178; c) 148; d) 315 Câu 53: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit): a) 177; b) 159; c) -123; d) -53 Câu 54: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng bằng số thập : a) 0100 1111 b) 1011 1100 c) 0000 0010 1001 0010; d) 1000 0010 0110 1100 Câu 55: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị:

a) 0100 0001 b) 1011 0100 c) 0000 0001 1001 0010; d) 1000 0001 0010 0100 Câu 56: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0110 1011 b) 1101 1101 c) 0010 0000 0101 0011; d) 1011 1111 1110 1110 Câu 57: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích: a) 57 + 78 (không dấu); b) 120 + 40 (không dấu) c) 69 + 40 (có dấu) ; d) 97 + (-100) (có dấu) e) 104 + 88 (có dấu); f) (-81) + (-62) (có dấu) Câu 58: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đây b) 11*12 ; b) 12*14 ; 9*12 ; 12*11 Câu 59: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD : b) 215 ; b) 677 ; e) 518 f) 829 Câu 60: Hãy chuyển các số nhị BCD ra số thập sau đây : b) 1011 0011 0111 ; 0111 1000 0101 0110 ; 0111 1001 0011 0110 Câu 61: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số b) 133 + 456 ; 358 +241 ; 522 + 461 ; 254 + 433. Câu 62: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số b) 273 + 456 ; 448 +243 ; 735 + 461 ; 253 + 476. Câu 63: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -247 ; -321 ; -760 ; -279 Câu 64: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -276 ; - 482 ; -159 ; -178 Câu 65 : Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -247 ; -321 ; -760 ; -279 Câu 66: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 433-156 ; b) 358-241

Câu 67: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 522-461 ; b) 454-433. Câu 68: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) - 156 + 433 ; b) -241 + 358 Câu 69: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 461+ 522 ; b) - 433 + 454 Câu 70: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 461-522 ; b) - 433-454 Câu 71: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) - 156-433 ; b) -241-358 Câu 72: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 483-156 ; b) 758-241 Câu 74: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 552-461 ; b) 654-433. Câu 75: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) - 156 + 493 ; b) -241 + 378 Câu 76: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 461+ 582 ; b) - 433 + 494 Câu 77: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 461-722 ; b) - 463-454 Câu 78: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) - 196-433 ; b) -241-658 Câu 79: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 196 + 433 ; b) -241 + 658 Câu 80: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 396 + 463 ; b) -341 + 698 Phần 2 Bài tập lượt đồ : Câu 1: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân 1.0) 5*6 và 6*5 ; 1.1) 6*7 và 7*6 ; 1.2) 7*8 và 8*7; 1.3) 6*4 và 4*6; 1.4) 2*8 và 8*2 1.5) 9*6 và 6*9 ; 1.6) 9*7 và 7*9 ; 1.7) 9*8 và 8*9; 1.8) 9*4 và 4*9; 1.9) 2*9 và 9*2 Câu 2: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân

2.0) - 5*6 và -6*5 ; 2.1) -6*7 và - 7*6 ; 2.2) -7*8 và - 8*7; 2.3) -6*4 và -4*6; 2.4) - 2*8 và -8*2 2.5) -9*6 và -6*9 ; 2.6) -9*7 và -7*9 ; 2.7) -9*8 và -8*9; 2.8) -9*4 và -4*9; 2.9) -2*9 và -9*2 Câu 3: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân 3.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 3.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 3.2) -7*-8 và - 8*-7; 3.3) -6*-4 và -4*-6; 3.4) - 2*-8 và -8*-2 3.5) -9*-6 và -6*-9 ; 3.6) -9*-7 và -7*-9 ; 3.7) -9*-8 và -8*-9; 3.8) -9*-4 và -4*-9; 3.9) -2*-9 và -9*-2 Câu 4: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 4.0) 5*6 và 6*5 ; 4.1) 6*7 và 7*6 ; 4.2) 7*8 và 8*7; 4.3) 6*4 và 4*6; 4.4) 2*8 và 8*2 4.5) 9*6 và 6*9 ; 4.6) 9*7 và 7*9 ; 4.7) 9*8 và 8*9; 4.8) 9*4 và 4*9; 4.9) 2*9 và 9*2 Câu 5: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 5.0) - 5*6 và -6*5 ; 5.1) -6*7 và - 7*6 ; 5.2) -7*8 và - 8*7; 5.3) -6*4 và -4*6; 5.4) - 2*8 và -8*2 5.5) -9*6 và -6*9 ; 5.6) -9*7 và -7*9 ; 5.7) -9*8 và -8*9; 5.8) -9*4 và -4*9; 5.9) -2*9 và -9*2 Câu 6: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 6.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 6.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 6.2) -7*-8 và - 8*-7; 6.3) -6*-4 và -4*-6; 6.4) - 2*-8 và -8*-2 6.5) -9*-6 và -6*-9 ; 6.6) -9*-7 và -7*-9 ; 6.7) -9*-8 và -8*-9; 6.8) -9*-4 và -4*-9; 6.9) -2*-9 và -9*-2 Câu 7: Trong mỗi câu phép toán chia thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ chia 7.0) 56 / 7 ; 7.1) 24/8 ; 7.2) 19/6 ; 7.3) 27/9 ; 7.4) 18/6 7.5) 33/3 ; 7.6) 30/5 ; 7.7) 23/4 ; 7.8) 25/5 ; 7.9) 24/6 Câu 8: Chuyển các số thập sau đây thành số chấm động chính xác đơn 32 bits 8.0) - 4 254.5, 8.1) -2 456.125, 8.2) + 5 213.625, 8.3) +6 143,5625, 8.4) -2 453.75 Câu 9: Chuyển các số thập sau đây thành số chấm động chính xác kép 64 bits 9.0) - 3 254.5, 9.1) -1 456.125, 9.2) + 4 213.625, 9.3) +5 143,5625, 9.4) -1 453.75