Câu 1: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra nhị 1 byte: 112, 21, 32, 45, 92, 156, 231, 143, 69. Câu 2: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 41,39,58,91,146, 246, 99,88, 140,177. Câu 3: Hãy chuyển đổi các số nhị 1 byte sau đây ra số thập : 0101 01100, 0101 1110, 0101 1100, 0111 0111, 0101 1110, 0101 1001. Câu 4: Hãy chuyển đổi các số nhị 1 byte sau đây ra số thập lục : 0101 01100, 0101 1110, 0101 1100, 0111 0111, 0101 1110, 0101 1001. Câu 5 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra thập : AF, 20, A5, CF, B8, D9, E5. Câu 6 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra nhị : AF, 20, A5, CF, B8, D9, E5. Câu 7: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập sau đây ra nhị : 112.18, 21.25, 32.04, 45.625, 92.40, 156.2, 231.5, 143.60, 69.32 Câu 8: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 41.32, 39.18, 58.16,91.25, 146.2, 246.5, 99.4, 88.35, 140.1, 177.625 Câu 9: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập : 0101 01100.011, 0101 1110.0011, 0101 1100.011, 0111 0111.1101, 0101 1110.0111, 0101 1001.0011 Câu 10: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập lục : 0101 01100.0111, 0101 1110.01, 0101 1100.11001, 0111 0111.11, 0101 1110.1001, 0101 1001.111 Câu 11 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra thập : AF.22, 20.E, A5.2F, CF.04, B8.9, D9.E, E5.A. Câu 12 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra nhị : AF.02, 20.A, A5.EB, CF.65, B8.2A, D9.42, E5.19 Câu 13: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ nhị : a) 28; b) 89; c) 294 d) 34,5; e) 55,25; f) 46,3125 Câu 14: Đổi các số sau từ hệ nhị sang hệ thập : a) 11001; b) 111001 c) 10111011; d) 10001001 Câu 15: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ thập lục: a) 68; b) 29; c) 215 Câu 16: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập : a) AF; b) 123; c) 10D Câu 17: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit): a) +69; b) +105; c) -28; d) -121 Câu 18: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit): a) +109; b) +105; c) -98; d) -101 Câu 19: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - không dấu): a) 57; b) 48; c) 98; d) 111 Câu 20: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (8 bit - có dấu): a) +57; b) +48; c) -98; d) -31 Câu 21: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - không dấu): a) 157; b) 108; c) 128; d) 35
Câu 22: Biểu diễn các số sau dùng mã bù 2 (16 bit - có dấu): a) 137; b) 119; c) -113; d) -53 Câu 23: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0100 1011 b) 1001 1100 c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0110 1100 Câu 24: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị: a) 0100 001 b) 1010 0100 c) 0000 0000 1001 0010; d) 1000 0000 0010 0100 Câu 25: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0100 1011 b) 1101 1100 c) 0000 0000 0101 0011; d) 1111 1111 1110 1110 Câu 26: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích: a) 56 + 78 (không dấu); b) 121 + 40 (không dấu) c) 68 + 40 (có dấu) ; d) 67 + (-100) (có dấu) e) 102 + 88 (có dấu); f) (-80) + (-62) (có dấu) Câu 27: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đây a) 11*13 ; b) 12*13 ; 9*11 ; 10*11 Câu 28: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD : a) 235 ; b) 647 ; e) 568 f) 729 Câu 29: Hãy chuyển các số nhị BCD ra số thập sau đây : a) 1001 0011 0111 ; 0111 1000 0101 0110 ; 0101 1001 0011 0110 Câu 30: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số a) 123 + 456 ; 348 +241 ; 532 + 461 ; 255 + 433. Câu 31: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số a) 173 + 456 ; 348 +243 ; 732 + 461 ; 255 + 436. Câu 32: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra nhị 2 byte: 122, 121, 52, 47, 95, 153, 235, 147, 68. Câu 33: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 411,89,68,93,126, 216, 97,85, 142,170. Câu 34: Hãy chuyển đổi các số nhị 2 byte sau đây ra số thập :
0101 01100 0011 1010, 0101 1110 1101 0110, 0101 1100 0111 0111, 0101 1110 0101 1001. Câu 35: Hãy chuyển đổi các số nhị 2 byte sau đây ra số thập lục : 0101 01100 1010 1010, 0101 1110 0101 1100, 0111 0111 1100 0011, 0101 1110 0101 1001. Câu 36 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra thập : AF2, 20E, A51, C9F, BF8, D29, EA5. Câu 37 : Hãy chuyển đổi các số thập lục sau đây ra nhị : A1F, 250, A35, C7F, B28, DC9, EA5. Câu 38: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương lẻ thập sau đây ra nhị : 192.18, 201.25, 92.04, 49.625, 82.40, 157.2, 235.5, 141.60, 62.32 Câu 39: Hãy chuyển đổi các số nguyên dương thập sau đây ra hệ thập lục : 47.32, 69.18, 88.16,99.25, 141.2, 247.5, 91.4, 81.35, 147.1, 187.625 Câu 40: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập : 0101 01110.011, 0101 1010.0011, 0101 1100.011, 0101 0110.1101, 0100 1110.0111, 0111 1001.0011 Câu 41: Hãy chuyển đổi các số nhị lẻ sau đây ra số thập lục : 0101 0100.0111, 0101 1100.01, 0101 1110.11001, 0111 0011.11, 0100 1110.1001, 0111 1001.111 Câu 42 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra thập : A1F.22, 2E0.E, A75.2F, C0F.04, B18.9, D9A.E, E15.A. Câu 43 : Hãy chuyển đổi các số thập lục lẻ sau đây ra nhị : A1F.02, 2E0.A, A25.EB, C.65, B8.2, D9.4F, E5.09 Câu 44: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ nhị : a) 218; b) 189; c) 274 d) 44,5; e) 25,25; f) 41,3125 Câu 45: Đổi các số sau từ hệ nhị sang hệ thập : a)1111 1100; b) 1110 0110 c) 1011 1011; d) 1000 1001 Câu 26: Đổi các số sau từ hệ thập sang hệ thập lục: a)2 68; b) 129; c) 245 Câu 47: Đổi các số sau từ hệ thập lục sang hệ thập : a) A1F; b) 1A3; c) 1FD Câu 48: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (8 bit): a) +79; b) +115; c) -27; d) -122 Câu 49: Biểu diễn các số sau dùng dấu và độ lớn (16 bit): a) +189; b) +175; c) -198; d) -135 Câu 50: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit): a) 55; b) 42; c) 118; d) 121 Bài tập (biểu diễn số nguyên) Câu 51: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (8 bit): a) +59; b) +47; c) -98; d) -39 Câu 52: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit): a) 257; b) 178; c) 148; d) 315 Câu 53: Chuyển các số sau đây sang số âm mã bù 2 (16 bit): a) 177; b) 159; c) -123; d) -53 Câu 54: Có các biểu diễn sau (dùng dấu và độ lớn), hãy xác định giá trị của chúng bằng số thập : a) 0100 1111 b) 1011 1100 c) 0000 0010 1001 0010; d) 1000 0010 0110 1100 Câu 55: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - không dấu), hãy xác định giá trị:
a) 0100 0001 b) 1011 0100 c) 0000 0001 1001 0010; d) 1000 0001 0010 0100 Câu 56: Có các biểu diễn sau (dùng mã bù 2 - có dấu), hãy xác định giá trị của chúng: a) 0110 1011 b) 1101 1101 c) 0010 0000 0101 0011; d) 1011 1111 1110 1110 Câu 57: Cho biết kết quả khi thực hiện trên máy tính các phép cộng sau (8 bit) và giải thích: a) 57 + 78 (không dấu); b) 120 + 40 (không dấu) c) 69 + 40 (có dấu) ; d) 97 + (-100) (có dấu) e) 104 + 88 (có dấu); f) (-81) + (-62) (có dấu) Câu 58: Sử dụng thuật toán dời bít của Booth thực hiện các phép nhân sau đây b) 11*12 ; b) 12*14 ; 9*12 ; 12*11 Câu 59: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD : b) 215 ; b) 677 ; e) 518 f) 829 Câu 60: Hãy chuyển các số nhị BCD ra số thập sau đây : b) 1011 0011 0111 ; 0111 1000 0101 0110 ; 0111 1001 0011 0110 Câu 61: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số b) 133 + 456 ; 358 +241 ; 522 + 461 ; 254 + 433. Câu 62: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi cộng theo nhị. Kết quả chuyển sang số b) 273 + 456 ; 448 +243 ; 735 + 461 ; 253 + 476. Câu 63: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -247 ; -321 ; -760 ; -279 Câu 64: Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -276 ; - 482 ; -159 ; -178 Câu 65 : Hãy chuyển các số âm thập sau đây ra số BCD bù 9 cộng 1 a) -247 ; -321 ; -760 ; -279 Câu 66: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 433-156 ; b) 358-241
Câu 67: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 522-461 ; b) 454-433. Câu 68: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) - 156 + 433 ; b) -241 + 358 Câu 69: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 461+ 522 ; b) - 433 + 454 Câu 70: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 461-522 ; b) - 433-454 Câu 71: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) - 156-433 ; b) -241-358 Câu 72: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 483-156 ; b) 758-241 Câu 74: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 552-461 ; b) 654-433. Câu 75: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) - 156 + 493 ; b) -241 + 378 Câu 76: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 461+ 582 ; b) - 433 + 494 Câu 77: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) 461-722 ; b) - 463-454 Câu 78: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập b) - 196-433 ; b) -241-658 Câu 79: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 196 + 433 ; b) -241 + 658 Câu 80: Hãy chuyển các số thập sau đây ra số nhị BCD rồi trừ theo BCD. Kết quả chuyển sang số thập a) 396 + 463 ; b) -341 + 698 Phần 2 Bài tập lượt đồ : Câu 1: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân 1.0) 5*6 và 6*5 ; 1.1) 6*7 và 7*6 ; 1.2) 7*8 và 8*7; 1.3) 6*4 và 4*6; 1.4) 2*8 và 8*2 1.5) 9*6 và 6*9 ; 1.6) 9*7 và 7*9 ; 1.7) 9*8 và 8*9; 1.8) 9*4 và 4*9; 1.9) 2*9 và 9*2 Câu 2: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân
2.0) - 5*6 và -6*5 ; 2.1) -6*7 và - 7*6 ; 2.2) -7*8 và - 8*7; 2.3) -6*4 và -4*6; 2.4) - 2*8 và -8*2 2.5) -9*6 và -6*9 ; 2.6) -9*7 và -7*9 ; 2.7) -9*8 và -8*9; 2.8) -9*4 và -4*9; 2.9) -2*9 và -9*2 Câu 3: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân 3.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 3.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 3.2) -7*-8 và - 8*-7; 3.3) -6*-4 và -4*-6; 3.4) - 2*-8 và -8*-2 3.5) -9*-6 và -6*-9 ; 3.6) -9*-7 và -7*-9 ; 3.7) -9*-8 và -8*-9; 3.8) -9*-4 và -4*-9; 3.9) -2*-9 và -9*-2 Câu 4: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 4.0) 5*6 và 6*5 ; 4.1) 6*7 và 7*6 ; 4.2) 7*8 và 8*7; 4.3) 6*4 và 4*6; 4.4) 2*8 và 8*2 4.5) 9*6 và 6*9 ; 4.6) 9*7 và 7*9 ; 4.7) 9*8 và 8*9; 4.8) 9*4 và 4*9; 4.9) 2*9 và 9*2 Câu 5: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 5.0) - 5*6 và -6*5 ; 5.1) -6*7 và - 7*6 ; 5.2) -7*8 và - 8*7; 5.3) -6*4 và -4*6; 5.4) - 2*8 và -8*2 5.5) -9*6 và -6*9 ; 5.6) -9*7 và -7*9 ; 5.7) -9*8 và -8*9; 5.8) -9*4 và -4*9; 5.9) -2*9 và -9*2 Câu 6: Trong mỗi câu phép toán nhân thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ nhân Booth từng bước cho đến khi kết xuất kết quả và kết xuất kết quả cuối cùng: 6.0) - 5*-6 và -6*-5 ; 6.1) -6*-7 và - 7*-6 ; 6.2) -7*-8 và - 8*-7; 6.3) -6*-4 và -4*-6; 6.4) - 2*-8 và -8*-2 6.5) -9*-6 và -6*-9 ; 6.6) -9*-7 và -7*-9 ; 6.7) -9*-8 và -8*-9; 6.8) -9*-4 và -4*-9; 6.9) -2*-9 và -9*-2 Câu 7: Trong mỗi câu phép toán chia thực hiện dưới đây các anh chị sử dụng lượt đồ dời bit theo lượt đồ chia 7.0) 56 / 7 ; 7.1) 24/8 ; 7.2) 19/6 ; 7.3) 27/9 ; 7.4) 18/6 7.5) 33/3 ; 7.6) 30/5 ; 7.7) 23/4 ; 7.8) 25/5 ; 7.9) 24/6 Câu 8: Chuyển các số thập sau đây thành số chấm động chính xác đơn 32 bits 8.0) - 4 254.5, 8.1) -2 456.125, 8.2) + 5 213.625, 8.3) +6 143,5625, 8.4) -2 453.75 Câu 9: Chuyển các số thập sau đây thành số chấm động chính xác kép 64 bits 9.0) - 3 254.5, 9.1) -1 456.125, 9.2) + 4 213.625, 9.3) +5 143,5625, 9.4) -1 453.75