BÀI 7. ĐƠN VỊ ĐO - DƢỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Đơn vị đo độ dài Nhỏ hơn Lớn hơn d Da H K d da h k 0 0 0 d 0 0 da 0 h 00 00 00 00 da 000 000 Viết các số đo độ dài dƣới dạng số thập phân Ví dụ: 6 9 d 9 6 0 6,9 8 3 3 8 00 8, 3. Đơn vị đo diện tích Nhỏ hơn Lớn hơn Héc ta
T h d da h k ha a ha k h 0000 T 0,0 h k a khảo thê đơn vị đo diện tích của Việt Na: Mẫu Bắc Bộ 0 sào Bắc Bộ 3600 Mẫu Trung Bộ 0 sào Trung Bộ 4999.5 Mẫu Na Bộ 0 công Na Bộ.960 công đất Na Bộ bằng 96 nên ẫu Na Bộ bằng 0 công và bằng.960 sào Bắc Bộ 5 thước 360 sào Trung Bộ 5 thước 499,95 thước Bắc Bộ 4 thước Trung Bộ 33,33 Viết các số đo diện tích dƣới dạng số thập phân Ví dụ: 5 3 d 3 5 00 5,03 5 3 3 5 0000 5,0003 3. Đơn vị đo khối lƣợng
Nhỏ hơn Lớn hơn G Dag Hg Y ế n T ạ Tấ n g dag 0 g hg 0 dag 00 g 0 hg 00 dag 000 g y ế n 0 tạ 0 y ế n 00 tấn 0 tạ 00 yế n 000 Viết các số đo khối lƣợng dƣới dạng số thập phân Ví dụ: tấn 4 4 000 tấn,04 tấn 3 g 3 000,003 B. LUYỆN TẬP Bài. Đổi đơn vị đo độ dài: 8 k 6 h k 4 da 4 3 d 3,4 k k 0, d d d 5 7 d 6 d 6,06 k k 0,375 k h da
Bài. Đổi đơn vị đo khối lượng 0 g 8 tấn 4 tạ 3 tấn,56 tấn tấn yến 9,95 tấn tạ yến 437 yến 3 tấn yến 5 5 g yến 77,8 yến yến 3,706 dag g Bài 3. Đơn vị đo diện tích 3694 304 h k k 45 da k 5 h 437 h 4, d,3 k k da, 405 Bài 4. Đơn vị đo thời gian d,059 k k h da giờ 5 phút giờ,5 phút phút giây 3 giờ 56 phút giờ giờ 45 phút giờ 4 giờ54 phút giờ,55 giờ giờ phút Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 60, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Trung bình cứ 500 thu được 30 lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu ki-lôga lúa trên thửa ruộng đó? Bài 6. Một căn phòng hình chữ nhật dài 9, rộng 5. Người ta lát nền căn phòng loại gạch hình vuông cạnh 50. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch?
Bài 7. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 0,8k, chiều rộng bằng 5 8 chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng là bao nhiêu héc-ta? Bài 8. Một kho xuất 3tấn gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất xuất 800, ngày thứ hai xuất bằng 3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêu tấn gạo? Bài. Đổi đơn vị đo độ dài: HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
8 k 6 h k 4 da 4 3 d 3,4 k k 0, d 45 00 d 5 ; 3 ; 6 ; 9 3 4 7 d 5 7 d 6 5 ; 3 ; 6 ; 9 3 4 7 d 6,06 k k 0,375 k h da 000 8 k 6 h 8, 6 k 4 da 4 3 d 44,3 3,4 k 3 k 40 0, d 5 3 6 9 ; ; ; 3 4 7 Bài. Đổi đơn vị đo khối lượng d 5 ; 3 ; 6 ; 9 3 4 7 5 7 d 6 5 ; 3 ; 6 ; 9 3 4 7 6,06 k 6 k 60, d 57,6 d 0,375 k 03 h 7 da 5 6 6 : 3 0 g 5 5 : 3 5 8 tấn 4 tạ 3 85 85 :7 5 tấn 53 53:7 9,56 tấn tấn yến 437 yến 3 tấn yến 5 5 g yến 77,8 yến yến 3,706 dag g 9,95 tấn tạ yến 85 85 :7 5 53 53:7 9 0 g,0 8 tấn 4 tạ 3 8,403 tấn,56 tấn tấn 56yến 437 yến 3 4,373 tấn yến 5 5 g,55yến 77,8 yến 77 yến 8 3,706 370 dag 6 g 9,95 tấn 99tạ yến 5
Bài 3. Đơn vị đo diện tích 3694 304 h k 75: 45 45 30 k 4,, 405 d 5 h 437 h,3 k k da,059 k k h da 3694 k 45,3694 da,0045 k 304 5 h 3,04 k h 437 5,0437 h 4, 4 d,3 k k 300, 405 40 d 5 da,059 da k k 5 h 9 Bài 4. Đơn vị đo thời gian giờ 5 phút giờ,5 phút phút giây 3 giờ 56 phút giờ giờ 45 phút giờ 4 giờ 54 phút giờ,55 giờ giờ phút giờ 5 phút, 4 giờ,5 phút phút 9 giây giờ 45 phút,75 giờ 4 giờ 54phút 4,9 giờ
3 giờ 56 phút 3,93 giờ,55 giờ giờ 33phút Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 60, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Trung bình cứ 500 thu được 30 lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu ki-lôga lúa trên thửa ruộng đó?. Ta có sơ đồ biểu diễn ối quan hệ giữa chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật như sau: Chiều dài: Chiều rộng: Số đo chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 60:(3 5) 5 00 Số đo chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 00 60 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
0060 6000 6000 gấp 6000:500 (lần) 500 số lần là: Số ki-lô-ga lúa thu hoạch được trên thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 30 3840 Đáp số: 3840. Bài 6. Một căn phòng hình chữ nhật dài 9, rộng 5. Người ta lát nền căn phòng loại gạch hình vuông cạnh 50. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch?. Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 95 45 450000 Diện tích ột viên gạch lát nền là: 5050 500
Số viên gạch cần dùng để lát nền căn phòng hình chữ nhật là: 450000: 500 80 (viên) Đáp số: 80 viên. Bài 7. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 0,8 k, chiều rộng bằng 5 8 chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng là bao nhiêu héc-ta?. Số đo chiều rộng khu rừng hình chữ nhật là: 5 0,8 0,5 8 k Diện tích khu rừng là: 0,80,5 0,4 k 40 ha Đáp số: 40ha Bài 8. Một kho xuất 3tấn gạo trong ba ngày. Ngày thứ nhất xuất 800, ngày thứ hai xuất bằng 3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêu tấn gạo?
. Đổi 800 0,8 tấn Số gạo kho đã xuất trong ngày thứ hai là: 3 0,8, (tấn) Số gạo kho đã xuất trong ngày thứ ba là: 3 0,8, (tấn) Đáp số: tấn