Tất cả các công thức tiếng anh lớp 9 Let + O +V Busy/worth +V_ing Advise s.o + to_v/ not to_v Need + to_v/ v_ing Songs + be + v_ed/ v_3 Adj + to_v Hav

Tài liệu tương tự
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 10 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Using a Walker - Vietnamese

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

H_中英-01.indd

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

Microsoft Word - bai 16 pdf

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

H_中英-01.indd

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

MergedFile

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

Mass Appeal

Khóa NPNC (Pro S 2017) GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang ERROR IDENTIFICATION EXERCISES (BÀI TẬP: TÌM LỖI SAI) VIDEO và LỜI GIẢI CHI TI

Blood pool and Hemangioma - Khoang chứa máu và U máu gan Hoàng Văn Trung Normally when we look at lesions filling with contrast, the density of these

ptdn1136

Cậu bé Magozwe

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Gút - Knots I. Mở Ðầu - Introduction Môn gút chiếm một ví trí khá quan trọng trong chương trình hoạt động thanh niên của Gia Ðình Phật Tử. Gút có thể

Microsoft Word - Whom shall I fear _Chris tomlin_ lyrics.docx

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

CHO TRÒN CHỮ HIẾU MỚI LÀ ĐẠO CON Ngày lễ Vu Lan trong Đạo Phật là ngày Phật Hoan Hỷ, ngày Tự Tứ. Tăng, Ni tập trung vào sự tu niệm và thỉnh cầu những

Microsoft Word - SKKN_TIENG ANH 7

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b

H_中英-01.indd

Microsoft Word - Huong dan dang ky Techsoup_v1

Giáo Hội Hoàn Vũ Đức Cha Lê Văn Hồng, Tân Tổng Giám Mục chính tòa Giáo Phận Huế VATICAN - Ngày , Phòng Báo chí Tòa Thánh thông báo: ĐTC Biển

Slide 1

Bản ghi:

Tất cả các công thức tiếng anh lớp 9 Let + O +V Busy/worth +V_ing Advise s.o + to_v/ not to_v Need + to_v/ v_ing Songs + be + v_ed/ v_3 Adj + to_v Have s.o + v Too + adj +to_v Instructing + O + IN the use of Be/get/become used + TO +V_ing/ something Stop + v_ing Hate + V_ing Excited + To_V Promise + To_V Adv + To_V Adj + To_V Busy + V_ing Be + too + busy To_V As + Adj +as (not) so + adj/adv + as : bằng S + wish + S 2 + were /V_ed\V 2 Used to + V : đã từng Be/get used to Be + adv + V_ed Have a chance +To_V : có cơ hội the _ an opportunity Continue + V_ing S + started + to_v +. + số + năm +ago Began + v_ing S + have/has + V 3/V_ed +. + for + số + năm S + V_ed/V 2 +.(thời gian) ago It s + (tg). Since + S + V_ed/V 2

It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2 Will/should/can/must + V : must = have to It s + time + since + S + (last) + V_ed/V 2 S + spend/spent/spends + time + V_ing It + take/took + O +time +To_V S + haven t/hasn t + V_ed/V 3 + For time The last time S + V_ed/V 2 + was.. time ago Do /wuold + you mind + V_ing :nhờ Do /wuold + you mind if I + V_ed/V 2.. : tự làm Promises + O + will + V It s + adj + to_o It s time + S +V_ed/V 2 It s time +To_V Hope + will + V Sau tứ đặt câu hỏi là : To_V Go on +V_ing Go on +Adv Make an impression ON somebody Wish to do something = want to do something Wish somebody something Wish somebody +V_ed/V 2 Wish somebody would/would not + V S + promise + S+will/won t + V S + promise + To_V/ not to _V S + promise + S + would +V + s + would + be + v_ed/v 3 Separate something FROM something Infected +WITH Put on Trái với take off Because + OF Keen + ON Pray To god/ Saints

Pray FOR somebody/ something Correspond WITH somebody Divide something INTO parts Be named AFTER somebody ON the occiasion OF something Be equal TO somebody Consist OF something Take inspiration FROM something Be fond OF something Take pride IN Wear OUT Be self-confident OF something AT the entrance To something Exchange something FOR something *Reported speech S 1 +said (that) + S +v_ed/v 2 S + asked + O +Question word + S + V_ed/V 2 S + O + IF/weather + S +V_ed/V 2 S + asked/reminded/told + O + To_V/ Not to_v Các thì trong tiếng anh 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + Vs/es + O (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom,.

1. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive Công thức Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định:s+ BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent! *Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,... 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since., for, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time, *Cách dùng: Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Past Simple VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + V_ed + O (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O (Nghi vấn): DID + S+ V+ O? VỚI TOBE (Khẳng định): S + WAS/WERE + O

(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ When + thì quá khứ đơn (simple past) When+ hành động thứ nhất 5. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Progessive Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn t/weren t+ V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) 6. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? Từ nhận biết : this.., tonight, tomorrow, next, in. 7. Thì tương lai gần Near Future Am/is/are + going to +V Từ để nhận dạng: this_, tonight, tomorrow, next_, in_... *Cách dùng: Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)