Biểu phí dịch vụ Thanh Toán Quốc Tế và Tài Trợ Thương Mại Global Trade and Receivables Finance Standard Tariff Biểu phí có hiệu lực từ 01/06/2020 đến hết 31/12/2020 và có thể thay đổi theo từng thời điểm Tariff structure effective from 01 Jun 2020 till 31 Dec 2020. It is subject to change at our discretion. Documentary Credits (DC) Issuance Imports 0.15% per month or part thereof on the DC value inlcuding tolerance if any (min. Mở Tín Dụng Thư ) plus cable charges Nhập Khẩu 0.15% mỗi tháng tính trên trị giá tín dụng thư bao gồm cả dung sai nếu có (tối thiểu ) + điện phí Draft Documentary Credits Issuance Interest for UPAS DC Documentary Credit Amendment Increase/Extension Others Cancellation Commission Inward Bill under Documentary Credit Payment Acceptance of usance draft Inward Bill for Collection Avalisation of usance draft Long outstanding bill: - D/P bill not settled within 1 month after presentation - D/A bill not accepted within 1 month after presentation - Accepted collection bill not settled within 2 months after maturity date) - DC bill not accepted/settled within 2 months after presentation As for issue calculated over increased amount/ extended tenor (min. ) 0.15% per month on the bill value (min ) per month Additional tracer for acceptance VND110,000 each (first 2 tracers waived / payment sent out every 14 days) Tín Dụng Thư Dự Thảo Tu chỉnh Tín Dụng Thư Tăng/Gia hạn Phí đảm bảo thanh toán hối phiếu nhờ thu trả chậm Phí tính thêm trên bộ chứng từ quá hạn thanh toán hoặc quá hạn chấp nhận thanh toán: - Bộ chứng từ D/P chưa được thanh toán trong vòng 1 tháng sau ngày xuất trình - Bộ chứng từ D/A chưa được chấp nhận thanh toán trong vòng 1 tháng sau ngày xuất trình - Bộ chứng từ nhờ thu đã được chấp nhận nhưng chưa thanh toán trong vòng 2 tháng sau ngày đến hạn - Bộ chứng từ dưới DC chưa được chấp nhận/thanh toán trong vòng 2 tháng sau ngày xuất trình Document Forwarding Fee Phí chuyển tiếp bộ chứng từ Khác Gởi thêm thư truy đòi cho việc chấp nhận thanh toán Bằng phí mở tính trên phần giá trị tăng thêm/ thời gian gia hạn (tối thiểu ) Phí hủy Tín Dụng Thư 0.2% flat on the bill value (min. ) 0.15% per month on the bill value Chứng từ Nhập khẩu theo Tín Dụng Thư Thanh toán Chấp nhận hối phiếu kỳ hạn Chứng từ nhờ thu nhập khẩu 0.2% trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) 0.15% mỗi tháng tính trên trị giá bộ chứng từ Discrepancy fee USD70 Xử lý chứng từ bất hợp lệ USD70 Chứng từ xuất trình vượt qúa 0.15% per exceeding amount/ per month 0.15% trên số tiền vượt / mỗi tháng (tối thiểu Overdrawn/ DC expired trị giá Tín dụng thư hoặc Tín (min. USD50) USD50) dụng thư hết hạn Cable fee for discrepancies USD40 Điện phí thông báo bất hợp lệ USD40 advising Reimbursement fee under UPAS DC At agreed rate As per charged by Reimbursing bank Lãi suất áp dụng cho Tín Dụng Thư UPAS Phí bồi hoàn cho sản phẩm Tín dụng thư UPAS Theo thỏa thuận Theo số phí thực tế do Ngân hàng hoàn trả thu 0.25% tính trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu 0.15% mỗi tháng tính trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) mỗi tháng VND110,000 một lần (miễn phí cho hai thư truy đòi đầu tiên gởi cách nhau mỗi 14 ngày)
Cable for Acknowledgement/ Acceptance/ Payment/ Payment USD40 each advice/ other related to Import bill handling Shipping guarantee Under DC Not under DC B/L endorsement 0.15% on the bill value (min. ; subject to further charge of 0.1% per month if not returned within 1 month of issuance) 0.2% on the bill value (min. ) Điện phí Thông báo nhận chứng từ/ Chấp nhận chứng từ/ Thanh toán chứng từ/ Thông báo thanh USD40 mỗi điện toán chứng từ/ Điện phí khác liên quan đến xử lý chứng từ nhập khẩu Bảo lãnh nhận hàng Dưới Tín Dụng Thư Không dưới Tín Dụng Thư Ký hậu vận đơn 0.15% tính trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ; tính thêm 0.1% mỗi tháng nếu không trả lại bản phát hành trong vòng 1 tháng) 0.2% tính trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) Under DC Dưới Tín Dụng Thư Not under DC 0.1% on the bill value (min max VND11,000,000) Không dưới Tín Dụng Thư 0.1% tính trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu, tối đa VND11,000,000) Exports Xuất khẩu Documentary Credit Advising Thông báo Tín Dụng Thư Pre-advice of Documentary Credit VND220,000 Thông báo sơ lược Tín Dụng Thư VND220,000 Full Documentary Credit Advice Confirmation of Documentary Credit issued by our correspondents * VND220,000 Toàn bộ Tín Dụng Thư khoản tại Ngân Hàng chúng tôi Thông báo Tu chỉnh Tín Dụng Thư khoản tại Ngân Hàng chúng tôi * * Please note that of Documentary Credit Advising commission * phí thông báo Tín Dụng Thư sẽ được hoàn trả cho khách hàng khi will be refunded to you upon your first presentation of documents to us for xuất trình bộ chứng từ đầu tiên dưới Tín Dụng Thư trên. collection or negotiation. Documentary Credit Amendment Advising DC Transfer commission DC Transfer Amendment commission Subject to negotiation on case-by-case Xác nhận Tín Dụng Thư do Ngân basis, charge per quarterly basis or any Hàng đại lý chúng tôi phát hành other periodic as agreed 0.15% on the transferred value including tolerance if any (min. VND2,200,000 plus cable charges Phí chuyển nhượng Tín Dụng Thư VND220,000 Tu chỉnh nội dung chuyển nhượng Tín Dụng Thư Thỏa thuận theo từng trường hợp, tính theo từng quý hoặc theo định kỳ thỏa thuận 0.15% tính trên trị giá chuyển nhượng bao gồm cả dung sai nếu có (tối thiểu VND2,200,000) + điện phí Increase As for transfer commission calculated over increased amount (min. ) Tăng Bằng phí chuyển nhượng tính trên phần giá trị tăng thêm (tối thiểu ) Others Khác Exports Bill under Documentary Credit Chứng từ Xuất khẩu dưới Tín Dụng Thư Bill Negotiation Discrepant Documents ) + transit/usance interest where applicable, at agreed rates. Past Chiết khấu chứng từ due or irregular bills (if applicable) will incur an additional interest margin of 50% over the agreed rate ) Chứng từ bất hợp lệ 0.25% trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) + lãi suất chiết khấu theo số ngày thực tế và theo mức lãi suất thỏa thuận. Lãi suất quá hạn và các trường hợp ngoại lệ (nếu có) sẽ được tính thêm 50% trên lãi suất chiết khấu thông thường 0.25% trị giá bộ chứng từ (tối thiểu )
Obtaining approval from the issuing bank Letter of indemnity covering discrepancies in shipping documents Outward bill for collection 0.15% on the bill value (min. ) Xin chấp nhận của Ngân Hàng phát hành Bảo đảm bồi hoàn cho bộ chứng từ có bất hợp lệ Nhờ thu chứng từ xuất khẩu 0.15% trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) 0.3% on the bill value (min. VND660,000, max. VND6,600,000) 0.3% trị giá bộ chứng từ (tối thiểu VND660,000, tối đa VND6,600,000) D/P, D/A bills purchased 0.3% of bills value (min. + transit/usance interest where applicable, at agreed rates. Past due or irregular bills will incur an additional interest margin of 50% over the agreed rate Mua lại hối phiếu nhờ thu trả ngay/trả chậm 0.3% trên trị giá bộ chứng từ (tối thiểu ) + Lãi suất chiết khấu theo số ngày thực tế và theo mức lãi suất thỏa thuận. Lãi suất quá hạn và các trường hợp ngoại lệ sẽ được tính thêm 50% trên lãi suất chiết khấu thông thường Additional tracer sent VND110,000 each (first 2 tracers waived sent out every 14 days) Gởi thêm thư truy đòi VND110,000 một lần (miễn phí cho hai thư truy đòi đầu tiên gởi cách nhau mỗi 14 ngày) Acceptance of usance draft VND220,000 Chấp nhận hối phiếu trả chậm VND220,000 Partial drawing handling fee Phí xử lý chiết khấu từng phần Extra invoice checking fee VND220,000 per invoice Phí tính thêm cho mỗi hóa đơn phải kiểm tra VND220,000 cho mỗi hóa đơn Additional handling fee for past due bill over 2 months /month Guarantee/ Standby DC Phí tính thêm trên bộ chứng từ quá hạn thanh toán từ 2 tháng trở lên /tháng Bảo lãnh/ Thư tín dụng dự phòng Guarantee/ Standby DC Issuance Request for Bi-lingual Guarantee Issuance Request for Certified True Copies Request for POA by Notary Public Guarantee/ Standby DC Amendment Claim handling commission Confirmation of Guarantee/ Standy DC issued by our correspondents 0.25% per month or part thereof on the Guarantee/ Standby DC value (min. VND2,200,000) plus cable charge Extra flat Extra VND44,000 each khoản Subject to negotiation on case-by-case Xác nhận Bảo Lãnh/ Thư tín dụng basis, charge per monthly basis or any dự phòng do Ngân Hàng đại lý của other periodic as agreed chúng tôi phát hành 0.25% on the invoice amount (min. Phí Phát Hành Bảo Lãnh/ Thư tín dụng dự phòng Yêu cầu phát hành bản sao chứng thực Tu chỉnh Bảo Lãnh/ Thư tín dụng dự phòng Guarantee Transfer fee As agreed Phí chuyển nhượng Bảo Lãnh Theo thỏa thuận Guarantee Cancellation USD100 flat Phí hủy Bảo Lãnh USD100 Supply Chain Finance Yêu cầu phát hành bảo lãnh song ngữ Thông báo Bảo Lãnh/ Thư tín dụng dự phòng Phí xử lý hóa đơn được chấp thuận (bao gồm dịch vụ thông báo trước khi tới hạn thanh toán, cung cấp các loại báo cáo thống kê,..) 0.25% mỗi tháng trên trị giá bảo lãnh/ thư tín dụng dự phòng (tối thiểu VND2,200,000) + phí điện Thu thêm Thu thêm VND44,000 mỗi bản sao Increase/Extension As for issue (min. VND2,200,000) Tăng/Gia hạn Bằng phí phát hành (tối thiểu VND2,200,000) Others VND660,000 Khác VND660,000 Guarantee/ Standby DC Advising Approved Invoice Handling commission (Pre-maturity reminder, MI report, services) Extra VND44,000 each 0.1% flat on claim amount (min, max VND11,000,000) Yêu cầu phát hành bản sao công chứng giấy ủy quyền Phí xử lý hồ sơ yêu cầu thanh toán Thu thêm VND44,000 mỗi bản sao 0.1% trên giá trị yêu cầu thanh toán (tối thiểu, tối đa VND11,000,000) Thỏa thuận theo từng trường hợp, tính theo từng tháng hoặc theo định kỳ thỏa thuận Bao Thanh Toán 0.25% trên trị giá hóa đơn (tối thiểu
Interest At agreed rate. Past due interest (if applicable) will incur an additional margin Lãi suất bao thanh toán of 50% over the agreed rate Domestic Remittance Lãi suất thỏa thuận. Lãi suất quá hạn (nếu có) sẽ được tính thêm 50% trên lãi suất bao thanh toán thông thường Chuyển tiền trong nước Please note that the domestic remittance tariff only covers HSBC Vietnam charges. This does not cover the charges that correspondent banks may apply on the transaction Phí chuyển tiền trong nước chỉ bao gồm phí thu bởi HSBC Việt Nam. Phí này không bao gồm các chi phí phát sinh thu bởi ngân hàng trung gian. Remittance fee FCY: Paper-based: VND370,000; Smartform: VND330,000; HSBCnetinitiated: VND110,000 VND < 500,000,000: Paper-based: VND249,000; Smartform: VND219,000; e- channel: VND24,000 Phí chuyển tiền VND >=500,000,000: Paper-based: 0.055% (max VND2,450,000); Smartform: 0.05% (max VND2,150,000); e-channel: 0.025% (max VND750,000) In-house transfer (all channels): waived Tiền ngoại tệ: Lệnh giấy: VND370,000; Mẫu đơn chuyển tiền thông minh: VND330,000; Kênh giao dịch điện tử: VND110,000 VND < 500,000,000: Lệnh giấy: VND249,000; Mẫu đơn chuyển tiền thông minh: VND219,000; Kênh giao dịch điện tử: VND24,000 VND >=500,000,000: Lệnh giấy: 0.055% (tối đa VND2,450,000); Mẫu đơn chuyển tiền thông minh: 0.05% (tối đa VND2,150,000); Kênh giao dịch điện tử: 0.025% (tối đa VND750,000) Chuyển khoản nội bộ (tất cả các kênh): miễn phí Amendment/ Cancellation/ VND 110,000 Investigation charges Overseas Remittance Please note that the overseas remittance tariff only covers HSBC Vietnam charges. This does not cover the charges that correspondent banks may apply on the transaction Phí chỉnh sửa/hủy điện/ Yêu cầu tra soát VND 110,000 Chuyển tiền quốc tế Phí chuyển tiền quốc tế chỉ bao gồm phí thu bởi HSBC Việt Nam. Phí này không bao gồm các chi phí phát sinh thu bởi ngân hàng trung gian. Remittance fee Correspondent bank fee (borne by remitter ) Value protection fee (USD/HKD) VND 880,000 Amendment/ Cancellation/ VND 1,300,000 Investigation charges Paper-based: 0.25% (min. VND 870,000, max. VND 3,750,000) Smart form: 0.22% (min. VND 770,000, Phí chuyển tiền max. VND 3,300,000) e-channel: 0.08% (min VND 400,000, max. VND 2,000,000) USD: VND 330,000 JPY: at cost Others: Phí ngân hàng trung gian (trường hợp người chuyển tiền chịu phí) Chuyển nguyên số tiền đến ngân hàng thụ hưởng (cho USD/HKD) Phí chỉnh sửa/hủy điện/ Yêu cầu tra soát Lệnh giấy: 0.25% (tối thiểu VND 870,000, tối đa VND 37500,000) Mẫu đơn chuyển tiền thông minh: 0.22% (tối thiểu VND 770,000, tối đa VND 3,300,000) Kênh giao dịch điện tử: 0.08% (tối thiểu VND 400,000, tối đa VND 2,000,000) USD: VND 330,000 JPY: theo số phí thực tế NH trung gian thu Ngoại tệ khác: VND 880,000 VND 1,300,000 General Biểu phí chung Extra service charge on handling documents Phí cho các dịch vụ tăng thêm khi 0.1% flat 0.1 % trên trị giá bộ chứng từ xử lý chứng từ Cable (Outside Vietnam) VND110,000 (Inside Vietnam) Điện phí (ngoài nước) VND110,000 (trong nước) Courier charges At cost (min. VND880,000/batch) Separate batches to the same destination: At cost (min VND605,000 /batch) Cước phí chuyển nhanh Theo giá cước (tối thiểu VND880,000/gói) Các gói riêng biệt nhưng cùng một điểm đến: Theo giá cước (tối thiểu VND 605,000/gói) Postage (inside Vietnam) At cost (min. VND110,000) Cước phí bưu điện (trong nước) Theo giá cước (tối thiểu VND110,000) Request for items (2 day notice in advance) Truy lục hồ sơ giao dịch (yêu cầu thông báo trước hai ngày) Upto 3 months VND220,000 per item/ transaction Trong vòng 3 tháng VND220,000 cho mỗi giao dịch Over 3 months VND660,000 per item/ transaction Trên 3 tháng VND660,000 cho mỗi giao dịch
Information enquiries Những yêu cầu thông tin khác Fax VND44,000/page (For Domestic) VND220,000/page (For Overseas) Gửi fax VND44,000/trang (trong nước) VND220,000/trang (nước ngoài) Extra copy of documents HSBCnet -ITS Request for old advice VND44,000/page Phôtô chứng từ thêm VND44,000/trang VND1,500,000 per month, HSBCnet cho Thanh toán và tài trợ thương mại Yêu cầu gửi lại thông báo cũ VND1,500,000 mỗi tháng Within 2 months VND88,000/ page Trong vòng 2 tháng VND88,000/ trang Over 2 months / page Trên 2 tháng / trang 10% VAT has not been included Phí chưa bao gồm 10% thuế VAT.