UBND HUYỆN XUÂN LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Biểu mẫu 05 (Kèm theo Thông tư số 09/009/TT-BGDĐT ngày 07/5/ 009 của Bộ GD&ĐT) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Năm học 017-018 STT I II III IV Nội dung Điều kiện tuyển sinh Chương trình giáo dục Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường cam kết Chia theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 - Học xong lớp 6 - Học xong lớp 7 được lên lớp 7. được lên lớp 8. - Đúng độ tuổi. - Đúng độ tuổi. - Đủ hồ sơ lớp 6. - Đủ hồ sơ lớp 7. - Cư trú trên địa - Cư trú trên địa bàn xã Xuân Tâm bàn xã Xuân Tâm hoặc khu vực hoặc khu vực giáp ranh. giáp ranh. - Có giới thiệu - Có giới thiệu - Từ 11 đến 14 tuổi. - Bản chính học bạ tiểu học có xác nhận đã hoàn thành chương trình tiểu học. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ. Các giấy tờ ưu tiên (nếu có). - Cư trú trên địa bàn xã Xuân Tâm hoặc khu vực giáp ranh. chuyển trường (nếu chuyển đến). chuyển trường (nếu chuyển đến). - Học xong lớp 8 được lên lớp 9. - Đúng độ tuổi. - Đủ hồ sơ lớp 8. - Cư trú trên địa bàn xã Xuân Tâm hoặc khu vực giáp ranh. - Có giới thiệu chuyển trường (nếu chuyển đến). Chương trình giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và các chương trình chỉ đạo của Sở GD&ĐT Đồng Nai, Phòng GD&ĐT Xuân Lộc. - Gia đình phối hợp quản lý giáo dục ngoài giờ lên lớp, việc học tập tại nhà, nề nếp học tập của học sinh, tham gia hội họp định kỳ đầy đủ; tạo điều kiện cho HS sinh hoạt ngoại khóa, tuyên truyền cổ động. - Có trách nhiệm đóng góp học phí theo quy định của UBND tỉnh Đồng Nai. - Có trách nhiệm đóng góp học phí và tham gia xây dựng trường lớp học theo quy định của UBND các cấp, xây dựng và thực hiện các quy định của Ban đại diện cha mẹ học sinh và của nhà trường để phối hợp thực hiện nâng cao chất lượng giáo dục học sinh. - Gia đình có trách nhiệm chuẩn bị góc học tập ở nhà, có đủ học cụ, có đồng phục cho học sinh, theo dõi, quản lý học sinh tự học ở nhà. - Người học phải thực hiện đầy đủ các quy định trong Quy chế 58/011/TT-BGDĐT ngày 1/1/011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT. Học sinh phải tham gia học tập đầy đủ, nghỉ học phải có lý do chính đáng và có giấy xin phép gửi giáo viên phụ trách lớp học. 1. Có đủ phòng học cho mỗi lớp học, mỗi lớp không quá 45 học sinh, đảm bảo chuẩn chất lượng về phòng học.. Có phòng thực hành bộ môn Vật lý, công nghệ, Hóa học, Sinh học cho các khối lớp học tập. 3. Có phòng học Tin học; thư viện trường có máy vi tính được kết - 1 -
V VI phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học...) Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường nối internet phục vụ học tập. 4. Có phòng thiết bị thí nghiệm, phòng Bộ môn Lý-Công nghệ, Hóa-sinh, có đủ trang thiết bị tối thiểu theo từng khối lớp đáp ứng yêu cầu dạy học, sinh hoạt ngoại khóa. 5. Thư viện trường đạt chuẩn, có đủ giáo trình, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, sách truyện phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. 6. Có phòng sinh hoạt Đoàn - Đội phục vụ hoạt động và sinh hoạt của học sinh. 7. Có đủ công trình phụ, nước sạch, nhà để xe, công trình vệ sinh, sân bãi luyện tập thể dục thể thao, trang thiết bị phục vụ văn hóa văn nghệ, thể thao của học sinh. 1. Có các hoạt động sinh hoạt, cung cấp các văn bản hướng dẫn về mục tiêu, chương trình đào tạo, nội quy trường lớp, học sinh, quy định đánh giá, xếp loại, điều kiện tốt nghiệp và các văn bản có liên quan khác. Tổ chức sinh hoạt chính trị tư tưởng để học sinh hiểu rõ tình hình địa phương, chủ trương, chính sách, pháp luật, các quy định của trường, các thông tin liên quan đến tình hình của trường.. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục thể thao cho học sinh: Tổ chức Hội diễn văn nghệ, thi đấu thể dục thể thao, Hội khỏe Phù Đổng, các trò chơi dân gian và các hoạt động kỷ niệm các ngày lễ: 0/10, 0/11, /1, 3/, 6/3, 30/4 và 1/5, 1/6; tham gia các cuộc thi trí tuệ, cờ vua, cầu lông, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, nhảy cao, nhảy xa Tổ chức tọa đàm về giá trị sống, kỹ năng sống, văn hoá ứng xử, nâng cao nhận thức về các bệnh lây truyền như HIV/AIDS, tác hại của ma tuý và sức khỏe sinh sản vị thành niên, duy trì tốt công tác vệ sinh môi trường, củng cố cảnh quan nhà trường xanh - sạch - đẹp... 3. Phối hợp với các ban, ngành, đoàn thể xây dựng kế hoạch và đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn trường học; giải quyết kịp thời các vụ việc liên quan đến học sinh. 4. Xây dựng hệ thống thông tin, thông báo kịp thời các văn bản, công văn mới; duy trì có hiệu quả sinh hoạt lớp, Chi đoàn, Liên đội, chi đội, liên lạc với cha mẹ học sinh... 5. Thực hiện tốt các chế độ chính sách cho người học, đặc biệt là học sinh hoàn cảnh khó khăn, con em các dân tộc thiểu số, con em gia đình chính sách. 6. Theo dõi, đề xuất khen thưởng và kỷ luật chính xác, kịp thời. 7. Củng cố, xây dựng và khai thác, sử dụng sân bãi thể dục thể thao, tăng cường rèn luyện thể lực cho học sinh. 8. Tăng cường số lượng đầu sách, chủng loại tài liệu, tạo thuận lợi cho học sinh khi tiếp cận, học tập tại thư viện. - Đủ số lượng cán bộ, giáo viên, nhân viên đáp ứng theo nhu cầu cơ cấu bộ môn, 100% đội ngũ đạt trình độ chuẩn đào tạo và trên chuẩn (trong đó trên 50 % trình độ đào tạo trên chuẩn). - Thực hiện công tác quản lý cán bộ theo các quy định của Nhà nước. - Xác định rõ mục tiêu kế hoạch, nhiệm vụ của trường, các đoàn thể, bộ phận chuyên môn và mỗi cá nhân; đảm bảo các nguyên tắc, quy định, quy chế, nội quy nhà trường; thực hiện công khai, công bằng; tăng - -
VII VIII Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Khả năng học tập tiếp tục của học sinh cường công tác thi đua, động viên khen thưởng, chú trọng phát triển mũi nhọn, đẩy nhanh tiến độ phát triển của nhà trường về mọi mặt. Hạnh kiểm: Hạnh kiểm: Hạnh kiểm: Hạnh kiểm: Tốt: 80% Tốt: 80% Tốt: 80% Tốt: 80% Khá: 19% Khá: 19% Khá: 19% Khá: 19% TB: 1% TB: 1% TB: 1% TB: 1% Yếu: 0% Yếu: 0% Yếu: 0% Yếu: 0% Học lực: Học lực: Học lực: Học lực: Giỏi: 18% Giỏi: 18% Giỏi: 18% Giỏi: 18% Khá: 3% Khá: 3% Khá: 3% Khá: 3% TB: 46% TB: 46% TB: 46% TB: 46% Yếu: 3,7% Yếu: 3,7% Yếu: 3,7% Yếu: 3,7% Kém: 0,3% Kém: 0,3% Kém: 0,3% Kém: 0,3% Sức khỏe: Sức khỏe: Sức khỏe: Sức khỏe: Tốt: 85% Tốt: 85% Tốt: 85% Tốt: 85% Khá: 10% Khá: 10% Khá: 10% Khá: 10% TB: 5% TB: 5% TB: 5% TB: 5% - 97% trở lên được lên lớp. - Có khả năng phát triển năng khiếu bộ môn. - Có thể được bồi dưỡng trong đội tuyển học sinh giỏi theo bộ môn, tham gia vào đội nghi thức của Nhà thiếu nhi huyện, trường. - Được học tập Tin học. - 97% trở lên được lên lớp. - Có khả năng phát triển năng khiếu bộ môn. - Có thể được bồi dưỡng trong đội tuyển học sinh giỏi theo bộ môn, tham gia vào đội nghi thức của Nhà thiếu nhi huyện, trường. - Được học tập Tin học. - 97% trở lên được lên lớp. - Có khả năng phát triển năng khiếu bộ môn. - Có thể được bồi dưỡng trong đội tuyển học sinh giỏi theo bộ môn, tham gia vào đội nghi thức của Nhà thiếu nhi huyện, trường. - Được học tập Tin học. - 99% trở lên TN THCS. - Có khả năng phát triển năng khiếu bộ môn. - Có thể được bồi dưỡng trong đội tuyển học sinh giỏi theo bộ môn. - 15% HS giỏi cấp huyện; % HS giỏi cấp tỉnh. - 96% trở lên được tuyển sinh vào học lớp 10 THPT. Xuân Tâm, ngày 06 tháng 9 năm 017 HIỆU TRƯỞNG Mai Hữu San - 3 -
UBND HUYỆN XUÂN LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/009/TT-BGDĐT ngày 07/5/ 009 của Bộ GD&ĐT) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 016-017 (Thời điểm 01/9/017) Số Chia ra theo khối lớp Nội dung Tổng số TT Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 153 319 337 308 89 Tốt 100 59-74- 41-8 1 79,97 % 81,19% 81,31 % 78,5 % 78,89 % Khá 35 51-6 6 60 18,75 % 18.40 % 18,40 % 0,13 % 3 Trung bình 16 9 1 5 1,8 %,8 % 0,30 % 16 % 4 Yếu II Số học sinh chia theo học lực 15 319 337 307 89 0,76 % 1 0,35 % 1 Giỏi 04-68 63 40 33 16,8 % 1,3 % 18,69 % 1,99 % 11,4 % Khá 386 99 106 90 91 30,81 % 31,03 % 31,45 % 9, % 31,49 % 3 Trung bình 554 117 136 137 164 44,1 % 36,68 % 40,36 % 44,48 % 56,75 % 4 Yếu 103 31 31 40 1 8, % 9,7% 9,0 % 1,99 % 0,35 % 5 Kém 4 1 5 0,48 % 1,5 % 0,30 % III Tổng hợp kết quả cuối năm 153 319 337 308 89 1 Lên lớp 1185 96-36 90 94,57 % 9,78 % 96,73 % 94,15 % a Học sinh giỏi 04-68 63 40 33 16,8 % 1,3 % 18,69 % 1,99 % 11,4 % b Học sinh tiên tiến 386 99 106 90 91 30,81 % 31,03 % 31,45 % 9, % 31,49 % Thi lại 103 31 31 40 1 8, % 9,7% 9,0 % 1,99 % 0,35 % 3 Lưu ban 5 3-11 18 4,51 % 7,1 % 3,6 % 5,84 % 4 55/ 1/1 16/1 Chuyển trường đến/đi 13 14 4,38 0,14 %/ 4,74 % 4,3 % 4,84 % /0,59% 0,31 % /0,9 % 5 6 Bị đuổi học Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) 1 0,07 % 9 0,71 % 1 0,31 % 0,59 % 1 0,3 % 3 0,97 % 3 1,03 % - 4 -
Số học sinh đạt giải các kỳ thi IV học sinh giỏi 1 Cấp tỉnh/thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt V nghiệp Số học sinh được công nhận tốt VI nghiệp Giỏi 1 Khá Trung bình 3 Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng VII công lập VII I Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập 89 100 % 88 99,65 % 33 11,45 % 91 31,59 % 165-57,9 % 89 100% 88 99,65 % 33 11,45 % 91 31,59 % 165-57,9 % IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 153/646 319/149 337/160 308/178 89/159 X Số học sinh dân tộc thiểu số 16/10 4/ 7/5 / 3/1 Xuân Tâm, ngày 01 tháng 9 năm 017 HIỆU TRƯỞNG Mai Hữu San - 5 -
UBND HUYỆN XUÂN LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Biểu mẫu 10 (Kèm theo Thông tư số 09/009/TT-BGDĐT ngày 07/5/ 009 của Bộ GD&ĐT) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 017-018 STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 9 0,86 m /HS II Loại phòng học - 1 Phòng học kiên cố 1 0,4 m /HS Phòng học bán kiên cố 17 0,5 m /HS 3 Phòng học tạm 0 0 m /HS 4 Phòng học nhờ 0 0 m /HS 5 Số phòng học bộ môn 0 0 m /HS 6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe 0 m /HS 0 nhìn) 7 Bình quân lớp/phòng học /1 0,6m /HS 8 Bình quân học sinh/lớp 38, 1, m /HS III Số điểm trường 1 - IV Tổng số diện tích đất (m ) 11081 6,9 m /HS V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m ) 9833 m 6,1 m /HS VI Tổng diện tích các phòng 1311 m 1 Diện tích phòng học (m ) 114 m 0,7 m /HS Diện tích phòng học bộ môn (m ) 0 m 0 m /HS 3 Diện tích phòng chuẩn bị (m ) 0 m 0 m /HS 3 Diện tích thư viện (m ) 48 m 1, m /HS 4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m 0 m 1, m /HS ) 5 Diện tích phòng thiết bị (m ) 48 m 0,03 m /HS 6 Diện tích phòng tin học (m ) 7 m 0,044 m /HS VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp 1 Khối lớp 6 47 4,7 Khối lớp 7 35 3, 3 Khối lớp 8 55 5 4 Khối lớp 9 101 10,1 5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0 0 6.. VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 31 51,7 HS/bộ - 6 -
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp 1 Ti vi 3 Cát xét 14 0,3 3 Đầu Video/đầu đĩa 1 4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4/1/0 5 Âm thanh 1 Nội dung Số lượng (m ) X Nhà bếp 0 XI Nhà ăn 0 Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m ) XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0 XIII Khu nội trú 0 Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo Dùng cho học sinh Số m /học sinh viên Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 3 0,06 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 (*Theo Quyết định số 07/007/QĐ-BGĐT ngày 0/4/007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/005/QĐ-BYT ngày 11/3/005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu) Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X XVII Kết nối internet (ADSL) X XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x XIX Tường rào xây 1/ Xuân Tâm, ngày 01 tháng 9 năm 017 HIỆU TRƯỞNG Mai Hữu San - 7 -
UBND HUYỆN XUÂN LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Biểu mẫu 11 (Kèm theo Thông tư số 09/009/TT-BGDĐT ngày 07/5/ 009 của Bộ GD&ĐT) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số TT Nội dung Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 017-018 Tổng số Hình thức tuyển dụng Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) Trình độ đào tạo TS ThS ĐH CĐ TCCN Dưới TCCN 84 84 0 0 0 47 31 3 3 I Giáo viên 7 7 0 43 9 Trong đó số giáo viên dạy môn: 1 Toán 1 1 5 7 Vật lý 4 4 1 3 Hóa 3 3 3 4 Sinh 6 6 5 1 5 Sử 4 4 3 1 6 Địa 4 4 7 Văn 11 11 9 8 GDCD 1 1 9 Công nghệ 4 4 3 1 10 Tin học 5 5 3 11 Tiếng Anh 6 6 5 1 Âm nhạc 3 3 13 Mỹ thuật 14 Thể dục 5 5 4 1 15 Tổng phụ trách Đội 1 1 1 16 Học tâp công đồng 1 1 1 II Cán bộ quản lý 03 03 03 1 Hiệu trưởng 1 1 1 Phó hiệu trưởng III Nhân viên 09 06 03 01 0 03 03 1 Nhân viên văn thư 1 1 1 Nhân viên kế toán 1 1 1 3 Thủ quĩ Kiêm 4 Nhân viên y tế 1 1 1 5 Nhân viên thư viện 1 1 1 6 Nhân viên thiết bị 7 Nhân viên khác Ghi chú 3 3 3 Bảo vệ, PV Xuân Tâm, ngày 01 thán 9 năm 017 HIỆU TRƯỞNG Mai Hữu San - 8 -