ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ------------------------- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------*-------------- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Việt Nam học Loại hình đào tạo: Chính quy Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 1. Mục tiêu đào tạo: - Mục tiêu chung Người tốt nghiệp ngành Việt Nam học phải đạt được những yêu cầu cụ thể sau đây: - Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân. - Nắm vững kiến thức cơ bản và hệ thống về khoa học xã hội nhân văn, về Việt Nam và về chuyên ngành; có khả năng vận dụng các kiến thức đã được học vào công tác cũng như nghiên cứu. Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ để nghiên cứu chuyên ngành - Mục tiêu cụ thể: a/ Về phẩm chất đạo đức: - Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân Việt Nam học. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai. b/ Về kiến thức - Nắm vững những kiến thức cơ bản, có hệ thống, hiện đại và thiết thực về Việt Nam học và tiếng Việt, có khả năng nghiên cứu và giảng dạy về Việt Nam học và tiếng Việt cho người nước ngoài. - Bước đầu hình thành năng nghiên cứu đối chiếu Ngôn ngữ-văn hoá Việt Nam và các dân tộc khác nhằm trang bị kiến thức trong nghề nghiệp: biên dịch, phiên dịch, hợp tác ngoại giao... - Ngoài ra, những con em của những người gốc Việt ở ngoại quốc được bồi dưỡng, nâng cao trình độ giao tiếp bằng tiếng Việt và hiểu biết về đất nước Việt Nam c/ Về kỹ năng: - Người học có được năng lực ngôn ngữ - văn hóa, kỹ năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ thông thạo trong phiên dịch, biên dịch; nghiên cứu và giảng dạy Việt Nam học và tiếng Việt diễn đạt bằng tiếng nước ngoài; hoặc làm việc trong các cơ quan ngoại giao, các tổ 1
chức quốc tế, cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ ở Việt Nam và ngoại quốc. - Những người ngoại quốc có khả năng giao dịch trực tiếp với người Việt và giới thiệu về đất nước, con người Việt Nam, sự nghiệp đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam cho người nước ngoài 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139-149 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết. 4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định chung về công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Thực hiện theo quy chế 43/2007/BGD- ĐT 6. Thang điểm: Thực hiện theo quy chế 43/2007/BGD-ĐT 7. Nội dung chương trình: 7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 51 tín chỉ 7.1.1.1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ 7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 07 tín chỉ 7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ 7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 06 tín chỉ 7.1.1.5. Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 20 tín chỉ 7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 88-98 tín chỉ 7.1.2.1. Khối kiến thức cơ sở chung của ngành: 08 tín chỉ 7.1.2.2. Khối kiến thức cơ sở của nhóm ngành : 06 tín chỉ 7.1.2.3. Khối kiến thức cơ sở của ngành 10 tín chỉ 7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 52 tín chỉ 7.1.2.5. Thực tập cuối khóa: 05 tín chỉ 7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ 7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo: Stt Mã Số tc Tên học phần học phần A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 51 I Lý luận chính trị 10 1 LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (P1) 2 2 LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (P2) 3 3 LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4 LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II Khoa học tự nhiên 07 5 KTN1013 Tin học cơ sở 3 6 KTN1022 Môi trường và con người 2 2
7 KTN1032 Thống kê xã hội 2 III Khoa học xã hội 08 8 KXH1052 Tiếng Việt cơ sở 1 2 9 KXH1062 Tiếng Việt cơ sở 2 2 10 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 11 KXA1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 IV Khoa học nhân văn 06 14 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 15 KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2 16 KXA1022 Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) 2 V Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (*) 20 17 ANH4012 Nghe1 2 18 ANH4022 Nói 1 2 19 ANH4032 Đọc 1 2 20 ANH4042 Viết 1 2 21 ANH4052 Nghe 2 2 22 ANH4062 Nói 2 2 23 ANH4072 Đọc 2 2 24 ANH4082 Viết 2 2 25 ANH4172 Thực hành dịch I 2 26 ANH4182 Thực hành dịch II 2 VI Giáo dục thể chất 5 VII Giáo dục quốc phòng (5 tuần) B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 88 VIII VNH2 Kiến thức cơ sở chung của ngành 08 Bắt buộc: 08 27 VNH2012 Nhập môn khu vực học 2 28 VNH2022 Các dân tộc ở Việt Nam 2 29 VNH2032 Kinh tế Việt Nam (Du lịch) 2 30 VNH2042 Xã hội học đại cương 2 IX VNH3 Kiến thức cơ sở của nhóm ngành 06 Bắt buộc: 06 31 VNH3012 Tiến trình lịch sử Việt Nam 2 32 VNH3022 Thể chế chính trị Việt Nam 2 33 VNH3032 Địa lý Việt Nam (Du lịch) 2 3
X VNH4 Kiến thức cơ sở của ngành 10 Bắt buộc: 06 34 VNH4012 Ngữ pháp tiếng Việt 2 35 VNH4022 Từ vựng-ngữ nghĩa tiếng Việt 2 36 VNH4032 Ngữ âm tiếng Việt 2 Tự chọn: 4/16 37 VNH4042 Các phương tiện liên kết và soạn thảo văn bản 2 38 VNH4052 Tiếng Anh chuyên ngành Hành chính 2 39 VNH4062 Phong cách học (Tiếng Việt) 2 40 ANH2062 Phong cách học (Tiếng Anh) 2 41 VNH4082 Văn học dân gian Việt Nam 2 42 VNH4092 Văn học cổ trung đại Việt Nam 2 43 VNH4102 Văn học Việt Nam hiện đại 1 2 44 VNH4112 Văn học Việt Nam hiện đại 2 2 XI VNH5 Kiến thức CN Ngôn Ngữ -Văn hoá & Du lịch 52 Bắt buộc: 36 45 VNHK012 Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 1 (Introduction to Vietnam tourism - Tổng quan du lịch V.N) 2 46 VNHK022 Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 2 (Tourism & Culture - 2 Du lịch và văn hoá) 47 VNHK032 Lý thuyết Biên-phiên dịch 1 (Các kỹ năng cơ bản trong 2 Biên Dịch ) 48 VNHK042 Lý thuyết Biên-phiên dịch 2 (Các kỹ năng cơ bản trong 2 Phiên Dịch) 49 ANHD033 Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 3 50 ANHD053 Thực hành Biên dịch chuyên đề 3 3 51 TRUA062 Hán Nôm Việt Nam 2 52 VNHK082 Mỹ học đại cương 2 53 VNHK092 Tổng quan văn hóa - du lịch 2 54 VNHK102 Văn hóa Đông Nam Á 2 55 VNHK112 Quan hệ Châu Á Thái Bình Dương 2 56 VNHK122 Lịch sử văn hóa Chămpa 2 4
57 VNHK132 Địa danh lịch sử văn hóa Việt Nam 2 58 VNHK142 Các loại hình nghệ thuật Việt Nam 2 59 VNHK152 Lịch sử nghệ thuật thế giới 2 60 VNHK162 Pháp chế du lịch 2 61 VNHK172 Tiền tệ 2 Tự chọn: 16/24 62 VNHK192 Giao thoa văn hóa Âu Việt 2 63 VNHK202 Giao thoa văn hoá Hoa Kỳ - Việt 2 64 VNHK212 Giao thoa văn hóa Trung - Việt 2 65 VNHK222 Giao thoa văn hoá Nhật Việt 2 66 VNHK232 Văn hoá ẩm thực và văn hoá giao tiếp 2 67 VNHK242 Hướng dẫn du lịch 2 68 VNHK252 Quản trị du lịch 2 69 VNHK262 Huế học 2 70 VNHK272 Vấn đề triều Nguyễn 2 71 VNHK282 Văn hoá - du lịch 2 72 VNHK292 Du lịch điện tử (E-tourism) 2 73 VNHK302 Phương pháp dạy TV cho người nước ngoài 2 C Thực tập - Thực tế 5 74 VNHK312 Thực tế giữa khoá 2 75 VNHK323 Thực tập cuối khoá 3 D VNHKTN7 Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 75 VNHK332 Ngữ dụng học (2) 76 VNHK342 Văn hóa phương Đông (2) 77 ANHD113 Thực hành Biên-Phiên dịch chuyên ngành (Kỹ năng phỏng (3) vấn cho Biên Phiên Dịch - Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) 78 VNHTN5 Khóa luận tốt nghiệp 7 Tổng số tín chỉ toàn khoá 139 XII VNH6 Kiến thức CN Tiếng Việt cho người nước ngoài B 2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98 VIII VIE2 Kiến thức Ngôn ngữ 06 23 VNH4032 Ngữ âm tiếng Việt 2 24 VNH4022 Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt 2 5
25 VNH4012 Ngữ pháp tiếng Việt 2 VIE3 Kiến thức Văn hoá - Văn học 08 26 VNH4082 Văn học dân gian Việt Nam 2 27 VNHK142 Các loại hình nghệ thuật Việt Nam 2 28 VNHK282 Văn hoá - du lịch 2 29 VNHK192 Giao thoa văn hoá Âu Việt 2 IX VIE4 Khối kiến thức Tiếng 48 30 VIE4012 Tiếng Việt tổng hợp I.1 2 31 VIE4022 Tiếng Việt tổng hợp I.2 2 32 VIE4032 Tiếng Việt tổng hợp I.3 2 33 VIE4042 Tiếng Việt tổng hợp I.4 2 34 VIE4052 Tiếng Việt tổng hợp I.5 2 35 VIE4062 Tiếng Việt tổng hợp II.1 2 36 VIE4072 Tiếng Việt tổng hợp II.2 2 37 VIE4082 Tiếng Việt tổng hợp II.3 2 38 VIE4092 Tiếng Việt tổng hợp II.4 2 39 VIE4102 Tiếng Việt tổng hợp II.5 2 40 VIE4112 Nghe I 2 41 VIE4122 Nghe II 2 42 VIE4132 Nghe III 2 43 VIE4142 Nói I 2 44 VIE4152 Nói II 2 45 VIE4162 Nói III 2 46 VIE4172 Đọc I 2 47 VIE4182 Đọc II 2 48 VIE4192 Đọc III 2 49 VIE4202 Viết I 2 50 VIE4212 Viết II 2 51 VIE4222 Viết III 2 52 VIE4232 Thực hành dịch cơ bản 1 2 53 VIE4242 Thực hành dịch cơ bản 2 2 X VIE5 Kiến thức Chuyên ngành TV cho người nước ngoài 24 Bắt buộc 20 54 VIEA012 Loại hình học ngôn ngữ 2 55 VNH4062 Phong cách học tiếng Việt 2 56 TRUA062 Hán Nôm 2 57 VNH4102 Văn học Việt Nam hiện đại 1 (Giai đoạn 1030-1945) 2 58 VNH4112 Văn học Việt Nam hiện đại 2 ( Sau Cách mạng Tháng Tám) 2 59 VNHK232 Văn hoá ẩm thực và Văn hoá giao tiếp 2 60 VNHK132 Địa danh lịch sử, văn hoá Việt Nam 3 61 VNHK102 Văn hoá Đông Nam Á 2 6
62 VNHK342 Văn hoá phương Đông 2 Tự chọn 4/8 63 VIEA102 Tiếng Việt chuyên ngành du lịch 2 64 VIEA112 Tiếng Việt chuyên ngành hành chính 2 65 VNH3022 Thể chế chính trị Việt Nam 2 66 VNH3012 Tiến trình lịch sử Việt Nam 2 67 Thực tập-thự tế 5 68 VIEA152 Thực tế giữa khoá 2 69 VIEA163 Thực tập cuối khoá 3 Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7 70 VIEA172 Phương pháp dạy Tiếng Việt cho người nước ngoài 3 71 VNHK332 Ngữ dụng học 2 72 VNHK032 Lý thuyết Biên-Phiên dịch 1 2 73 VIEATN7 Khóa luận tốt nghiệp (7) Tổng số tín chỉ toàn khóa 149 7