BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tài liệu tương tự
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

Phụ lục I

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 485/QĐ-HV CỘNG

NguyenThiThao3B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ PHỤ LỤC II BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾT BỊ,

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

Microsoft Word - Noi dung tom tat

Báo cáo Kế hoạch hành động THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH MUỐI THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN TÁ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN THỊ THU THUỶ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TỈNH VĨNH PHÚC NGÀNH: Q

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

Microsoft Word - Kinhtevaquanlycong_K11.doc

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUỐC HỘI

ĐỀ ÁN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Kim Văn Chinh TÍCH TỤ TẬP TRUNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI

Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

SỔ TAY SINH VIÊN

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Microsoft Word - CTDT Bien phien dich Tieng Nhat.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

Microsoft Word - CDR-C-Mar

-

BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CHO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮ

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

Microsoft Word - Luat kinh doanh_K13 doc.doc

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Luan an dong quyen.doc

QUỐC HỘI

. Trường Đại Học Hùng Vương Phòng Đào Tạo Thời Khóa Biểu Lớp Mẫu In X5010B Học Kỳ 3 - Năm Học Lớp: (KPCS1A) Ngày Bắt Đầu Học Kỳ 16/06/14 (Tuần 4

Nghiên cứu quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trong giáo dục đại học ở Việt Nam Content MỞ ĐẦU Cấn Thị Thanh Hương Trường Đại học Giáo dục Luậ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lƣợng đào tạo năm học I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ PHẠM HẢI HÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH LU

HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ HVPNVN ngày 18 tháng 8 năm 2015 củ

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

Microsoft Word - KTHH_2009_KS_CTKhung_ver3. Bo sung phuong phap danh gia

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀN

Mẫu Đề cương môn học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CHƢƠNG TRI NH ĐA O TAỌ TRI NH ĐÔ THẠC SI Chuyên ngành : KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG Y HO C ( Medicine E

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

SỞ LAO ĐỘNG TB & XH NGHỆ AN TRƯỜNG TRUNG CẤP VIỆT - ANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên ngành,

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ KINH TẾ TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ NGỌC NGA HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CÔNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG N

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA Y DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC,

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Chính trị trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng T

Đinh Th? Thanh Hà - MHV03040

chuong_trinh_dao_tao_27_chuyen_nganh

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

TỔNG CỤC THỦY SẢN VIỆN KINH TẾ QUY HOẠCH THỦY SẢN BÁO CÁO TÓM TẮT QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM ðến NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 Hà

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Microsoft Word - Tiem nang ung dung cong nghe cao DBSCL.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT..... LƯU TIẾN DŨNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG Ở VIỆT NAM TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ T

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI AN SINH TẦNG 8 TOÀ NHÀ 36 HOÀNG CẦU, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC KẾ TOÁN CÔNG NỢ - THỦ QUỸ I. MỤC TIÊU CỦA CÔNG VIỆC.

1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2015 KHOA : CƠ KHÍ Ngành: Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering) Tín chỉ Chuyên ngành:kỹ thuật Chế tạo (Manufacturin

CHÍNH PHỦ Số: 01/2017/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2017 NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sun

Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Bởi: Voer Cpas Thảo luận nhóm về các lựa chọn sinh con Người hướng dẫn

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa: Kinh tế Bộ môn: Quản trị Du lịch 1. Thông tin về học phần: ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN Tên học phần: QUẢN TRỊ KINH DOANH HÃNG LỮ

UBND TỈNH NINH BÌNH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyê

BỘ CÔNG THƯƠNG

ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT PHAN VĂN CÔI PHÁP LUẬT VỀ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC, QUA THỰC TIỄN ÁP DỤNG TẠI HUYỆN HÒA VANG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG VAI TRÒ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM TRONG CÔNG CUỘC ĐỔI

MUÏC LUÏC

CT02002_VuTieuTamAnhCT2.doc

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

Bản ghi:

267 CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Ngành học: Bảo vệ vật (Plant Protection) Mã ngành: 52620112 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm Danh hiệu: Kỹ sư Đơn vị quản lý: Bộ môn: Bảo vệ vật - Khoa Nông nghiệp & SHƯD 1. Mục tiêu đào tạo Chương trình đào tạo ngành Bảo vệ vật có mục tiêu đào tạo kỹ sư bảo vệ vật có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; đào tạo người học có năng lực chuyên môn cao cả lý thuyết và hành, tận tụy với nghề nghiệp, có khả năng đáp ứng được nhu cầu nhân lực cho đất nước và đóng góp vào sự phát triển bền vững của sản xuất nông nghiệp theo hướng đại, an toàn và hiệu quả. Sinh viên tốt nghiệp ngành Bảo vệ vật có đủ năng lực làm việc tại các cơ quan hành chính, quản lý chuyên ngành Kiểm dịch và Bảo vệ vật, các Viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực Bảo vệ vật, Môi trường, nông nghiệp, các đơn vị sản xuất, kinh doanh; làm công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên ngành Bảo vệ vật trong các trường Trung cấp, Cao đẳng và Đại học. 2. Chuẩn đầu ra Hoàn thành chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ chuyên ngành Bảo vệ vật, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau: 2.1 Kiến thức 2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng: - Hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. - Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia. - Có kiến thức cơ bản về máy tính, các mềm văn phòng và các mềm cơ bản khác. 2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành: - Có các kiến thức về sinh hoá, sinh lý vật, di truyền, và các kiến thức khác liên quan đến cây trồng (cây lúa, cây ăn trái, cây rau, màu ), thổ nhưỡng, phì nhiêu đất và hệ sinh thái nông nghiệp. - Nắm vững các kiến thức đại cương, vai trò của từng nhóm sinh vật, côn trùng, động vật và vi sinh vật; và mối tương tác giữa chúng và giữa chúng với cây trồng. - Kiến thức về thống kê ứng dụng trong nông nghiệp. 2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành: - Kiến thức về dịch hại cây trồng và sản phẩm cây trồng. - Kiến thức về phương pháp phát, chẩn đoán xác định đúng đối tượng dịch hại cây trồng và sản phẩm của cây trồng như côn trùng, nhện, động vật hại, cỏ dại, nấm, vi khuẩn, virus, tuyến trùng,...;

268 - Kiến thức về các nhóm thiên địch của dịch hại cây trồng và ứng dụng của chúng trong phòng trừ sinh học. - Kiến thức về kiểm dịch vật, phát đối tượng gây hại mới và biện pháp phòng chống sự xâm nhập, lây lan gây hại của những đối tượng này. - Kiến thức mang tính hệ thống về các biện pháp canh tác, thủ công-cơ học, sinh học và hoá học nhằm phòng trừ và ứng dụng trong qui trình quản lý dịch hại tổng hợp. - Nắm vững được phương pháp nghiên cứu khoa học trong nông nghiệp: xây dựng đề cương nghiên cứu, tiến hành thí nghiệm, phân tích thống kê số liệu, trình bày kết quả, thảo luận và kết luận được. 2.2 Kỹ năng 2.2.1 Kỹ năng cứng Lập luận chuyên ngành và giải quyết vấn đề: - (Kỹ năng) kiểm dịch vật, phát đối tượng gây hại mới và biện pháp phòng chống sự xâm nhập, lây lan gây hại của chúng. - Nhận diện, xác định đúng và giải quyết được vấn đề dịch hại thường gặp trên cây trồng. - Có năng lực hành, kỹ năng xử lý tình huống; có khả năng tổng hợp, phân tích, nhận xét, đánh giá và vận dụng sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề bảo vệ vật trong tiễn sản xuất. - Xây dựng được hệ thống tổng hợp để quản lý sâu, bệnh hại cây trồng và sử dụng hiệu quả các biện pháp thân t với môi trường trong quản lý dịch hại cây trồng. - Tổ chức, thành lập và triển khai công việc sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực bảo vệ vật; có kiến thức để tham mưu về tổ chức, hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực bảo vệ vật cho lãnh đạo doanh nghiệp, cơ quan nhà nước và tổ chức kinh tế-xã hội. Thí nghiệm và khám phá tri thức: - Phát triển năng lực nghiên cứu và ứng dụng sáng tạo các thành tựu khoa học, công nghệ mới về quản lý dịch hại để giải quyết được những vấn đề bảo vệ vật phát sinh. - Có khả năng tự học tự nâng cao trình độ chuyên môn, sáng tạo ra những giá trị mới trên cơ sở kiến thức đã học được. 2.2.2 Kỹ năng mềm - Trình độ ngoại ngữ: giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. - Trình độ tin học: sử dụng các mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Powerpoint, khai thác và sử dụng Internet, sử dụng các mềm phân tích thống kê MSTAT-C, SPSS. - Kỹ năng trình bày và giao tiếp: Xác định được các tình hướng giao tiếp; có khả năng thuyết trình, giao tiếp cá nhân và giao tiếp nhóm hiệu quả. - Kỹ năng làm việc: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm một cách hiệu quả; khả năng xây dựng và phát triển mối quan hệ với tập thể. - Kỹ năng nghiên cứu: Có thể đề xuất, xây dựng đề cương và các đề tài khoa học và viết báo cáo trong lĩnh vực bảo vệ vật.

2.3 Thái độ 269 - Sinh viên tự chủ, tự tin và có ý thức trong cập nhật thông tin để nâng cao trình độ chuyên môn trong các hoạt động học tập, nghiên cứu và ứng dụng kiến thức chuyên môn về bảo vệ vật. - Có lập trường chính trị-tư tưởng rõ ràng; có sự nhạy cảm và nhận thức đúng về các vấn đề kinh tế, xã hội; có khả năng thích ứng với yêu cầu của sự phát triển xã hội và sự thay đổi của công việc. - Đạo đức: Hiểu biết và có thái độ đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức trách nhiệm công dân, có ý thức trách nhiệm trong công việc và tổ chức kỷ luật tốt, có tinh thần phục vụ. 3. Vị trí làm việc của ngƣời học sau khi tốt nghiệp Vị trí công tác: Cán bộ kỹ thuật, tư vấn, quản lý, nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực bảo vệ vật. Nơi làm việc: - Các cơ quan hành chính, quản lý chuyên ngành Kiểm dịch và Bảo vệ vật: Cục, Chi cục, Trạm BVTV-KDTV; Sở, Phòng nông nghiệp, Trung tâm khuyến nông,... - Làm việc tại các Viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực Bảo vệ vật, Môi trường, nông nghiệp. - Công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên ngành Bảo vệ vật trong các trường Trung cấp, Cao đẳng và Đại học; giảng dạy môn kỹ thuật nông nghiệp tại các trường PTTH. - Các đơn vị sản xuất, kinh doanh như: Trang trại, Công ty sản xuất và kinh doanh thuốc Bảo vệ vật, về sản xuất nông nghiệp, rau quả, hoa cây cảnh,... 4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trƣờng: - Có kỹ năng tự học, tự phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực bảo vệ vật theo hướng phát triển chung của nông nghiệp Việt Nam. Hình thành thói quen học suốt đời, có khả năng cập nhật kiến thức, tiếp tục nghiên cứu và học tập chuyên sâu về bảo vệ vật, sáng tạo trong công việc. Đáp ứng được với yêu cầu học tập ở các trình độ cao hơn (thạc sỹ, tiến sỹ) trong lĩnh vực bảo vệ vật. - Có kỹ năng để khởi nghiệp hoặc chỉ đạo trong lĩnh vực bảo vệ vật theo hướng phát triển chung của nền nông nghiệp Việt Nam. 5. Các chƣơng trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo - Báo cáo tự đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn của AUN- 2012. Chương trình đào tạo ngành bảo vệ vật, Bộ môn Bảo vệ Thực vật, Trường Đại học Cần Thơ. - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và một số trường Đại học Nông nghiệp khác. 6. Chƣơng trình đào tạo TT học Tên học tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học Khối kiến thức Giáo dục đại cƣơng 1 QP006 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP007 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 30 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP008 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 3 3 20 65 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP009 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 1 1 10 10 Bố trí theo nhóm ngành

270 tín Bắt Tự Học TT học Tên học chỉ buộc chọn LT TH 5 TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1 3 90 I, II, III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 60 I, II, III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023 I, II, III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024 I, II, III 9 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 10TC 60 XH025 I, II, III 10 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 nhóm 45 XH031 I, II, III 11 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 AV 45 XH032 I, II, III 12 XH004 Pháp văn căn bản 1 (*) 3 hoặc 45 I, II, III 13 XH005 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 nhóm PV 45 XH004 I, II, III 14 XH006 Pháp văn căn bản 3 (*) 4 60 XH005 I, II, III 15 FL004 Pháp văn tăng cường 1 (*) 3 45 XH006 I, II, III 16 FL005 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL004 I, II, III 17 FL006 Pháp văn tăng cường 3 (*) 4 60 FL005 I, II, III 18 TN033 Tin học căn bản (*) 1 1 15 I, II, III 19 TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2 2 60 I, II, III 20 ML009 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2 30 I, II, III 21 ML010 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3 45 ML009 I, II, III 22 ML006 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML010 I, II, III 23 ML011 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 ML006 I, II, III 24 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30 I, II, III 25 ML007 Logic học đại cương 2 30 I, II,III 26 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 I, II,III 27 XH012 Tiếng Việt hành 2 30 I, II,III 2 28 XH014 Văn bản và lưu trữ học đại cương 2 30 I, II,III 29 XH028 Xã hội học đại cương 2 30 I, II,III 30 KN001 Kỹ năng mềm 2,III 31 TN025 Sinh học đại cương A1 2 2 30 I, II, III 32 2 TN027 TT. Sinh học đại cương A1 1 1 30 I, II, III 33 TN021 Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương 2 2 30 I, II, III 34 TN022 TT. Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương 1 1 30 I, II, III 35 TN059 Toán cao cấp B 3 3 45 I, II, III Cộng: 47 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 15 TC) Khối kiến thức cơ sở ngành 36 NN123 Sinh hóa B 2 2 30 I, II 37 NN124 TT. Sinh hóa 1 1 30 I, II 38 NS101 Vi sinh học đại cương-bvtv 3 3 30 30 I, II 39 NN126 Di truyền học đại cương 2 2 30 I, II 40 NN127 TT. Di truyền học đại cương 1 1 30 I, II 41 NN129 Sinh lý vật B 2 2 30 I, II 42 NN130 TT. Sinh lý vật 1 1 30 I, II 43 MT110 Hệ sinh thái nông nghiệp 2 2 30 I, II 44 NN131 Thổ nhưỡng B 2 45 NN529 Phì nhiêu đất B 2 4 46 NN376 Dinh dưỡng cây trồng 2 47 NN369 Cây lúa 2 48 NN361 Cây ăn trái 2 49 NN370 Cây màu 2 50 NN371 Cây rau 2 8 51 NN362 Cây công nghiệp dài ngày 2 52 NN363 Cây công nghiệp ngắn ngày 2 53 NS102 Cây hoa kiểng 2 54 NS103 Phương pháp nghiên cứu khoa học- BVTV 2 2 55 NS104 Xác suất thống kê và phép thí nghiệm - 2 2 15 30 BVTV I, II 56 NN178 Côn trùng đại cương 3 3 30 30 I, II 57 NS105 Bệnh cây đại cương 3 3 30 30 I, II Cộng: 36 TC (Bắt buộc 24 TC; Tự chọn: 12 TC) Khối kiến thức chuyên ngành 58 NS301 Côn trùng hại cây trồng 1 3 3 30 30 NN178 I, II 59 NS302 Bệnh hại cây trồng 1 4 4 30 60 NS105 I, II

TT học Tên học 271 tín chỉ Bắt buộc Tự chọn LT TH Học 60 NS303 Cỏ dại 1 3 3 30 30 I, II 61 NN138 Hóa bảo vệ vật A 3 3 30 30 I, II 62 NN416 Động vật hại trong nông nghiệp 2 2 63 NN427 Phòng trừ sinh học côn trùng 2 2 20 20 NS301 I, II 64 NN429 Phòng trừ sinh học bệnh cây trồng 2 2 20 20 NS302 I, II 65 NS304 IPM trong bảo vệ vật 1 2 2 20 20 NS301, NS302 I, II 66 NN420 Thực tập giáo trình BVTV 2 2 60 I, II 67 NS305 Thực tập cơ sở - BVTV 2 2 60 III 68 NN513 Công nghệ sinh học trong Bảo vệ vật 2 2 69 NS306 Kiểm dịch vật và dịch hại sau thu hoạch 2 2 20 20 NS301, ` I, II 70 NS307 Tuyến trùng nông nghiệp 2 2 71 NS308 Phương pháp giám định côn trùng hại cây trồng 2 2 20 20 NN178, NS301 I, II 72 NS309 Phương pháp giám định bệnh hại cây trồng 2 2 20 20 NS105, NS302 I, II 73 NS310 Virút hại vật 2 2 74 NS311 Anh văn chuyên môn - BVTV 2 30 XH025 I, II 2 75 XH019 Pháp văn chuyên môn KH&CN 2 30 XH006 I, II 76 NS312 Luật Bảo vệ và kiểm dịch vật 2 30 I, II 77 NN434 Bệnh sau thu hoạch 2 20 20 NS302 I, II 78 NN435 Côn trùng trong kho vựa 2 20 20 NN178 I, II 79 NN483 Bệnh và côn trùng hại cây rừng 2 80 NN428 Vi sinh vật và chuyển hóa vật chất trong đất 2 81 TN340 Nuôi cấy mô vật 2 82 NN432 Chọn giống cây trồng trong bảo vệ vật 2 83 NN315 Di truyền quần thể - số lượng 2 84 NN286 Nông nghiệp sạch và bền vững 2 8 85 NN390 Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) 2 86 NN326 Khuyến nông 2 87 PD315 Quản trị nông trại 2 25 10 I, II 88 KT007 Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 2 30 I, II 89 CN004 Khí tượng thủy văn 2 90 KT396 Marketing nông nghiệp 2 30 I, II 91 NS313 Kỹ năng giao tiếp trong nông nghiệp 2 92 NN425 Ứng dụng GIS và Viễn thám trong BVTV 2 15 30 I, II 93 SP169 Phân loại vật B 2 94 NN436 Luận văn tốt nghiệp - BVTV 10 300 105 TC I, II 95 NN550 Tiểu luận tốt nghiệp - BVTV 4 120 105 TC I, II 96 NS314 Côn trùng hại cây trồng 2 3 30 30 NS301 I, II 10 97 NS315 Bệnh hại cây trồng 2 4 30 60 NS302 I, II 98 NS316 Cỏ dại 2 3 30 30 NS303 I, II 99 NS317 IPM trong bảo vệ vật 2 4 30 60 NS304 I, II Cộng: 57 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 20 TC) Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 93 TC; Tự chọn: 47 TC) (*): là học điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy. Ngày tháng năm 2017 BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH và ĐT KHOA NÔNG NGHIỆP & SHƢD HIỆU TRƢỞNG CHỦ TỊCH TRƢỞNG KHOA Hà Thanh Toàn Lê Việt Dũng Lê Văn Hòa