Hiệu lực từ ngày CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI/ LÃI SUẤT ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC TP.HCM I. CHƯƠNG TRÌNH THÁNG VÀNG ƯU ĐÃI Áp dụng đến 30/09/2019 (Áp dụng

Tài liệu tương tự
THỂ LỆ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SỐNG TRỌN HÈ VUI 1. Tên chương trình khuyến mãi: Sống trọn Hè vui 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến mãi: Sản phẩm: T

Microsoft Word - Huong dan su dung Phone Banking- danh cho KH.doc

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Chương 7 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tài nguyên với mỗi quốc gia cũng là nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế. Vấn đề đặt r

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - ĐIỂM TỰA ĐẦU TƯ Chủ động đầu tư, tương lai thịnh vượng Chỉ với 1 lần đóng phí duy nhất, bạn đã có ngay một

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VÍ ĐIỆN TỬ MOMO I. Hướng dẫn đăng ký ví điện tử MoMo với công ty M-Service - Bước 1: Khách hàng vào kho ứng dụng trên điện t

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY Đối với các giao dịch được thực hiện trên Internet Banking, Quý khách chỉ có thể thực hiện được các giao dịc

Bao cao Quy Huu Tri 03 July 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sơn La, ngày 25 tháng 9 năm 2018 BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG

Microsoft Word - bcb doc

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI HÀNH TRÌNH TẾT YÊU THƯƠNG 1. Thời gian khuyến mại: Các Chi nhánh được chia thành 10 khu vực, áp dụng thời gian triển kh

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Bằng việc tham gia Chương trình khuyến mãi (CTKM) này, khách hàng mặc định chấp nhận tất cả các điều khoản và điều kiện

Ngân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG

UL4_Brochure FINAL Review

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

Phụ lục số 01

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN I. Mở và quản lý/ duy trì tài khoản 1. Phí mở tài khoản Tài khoản số đẹp ( tài khoản thanh toán thường (Autolink)/

HDGD_Final

Báo cáo hoạt động Quỹ Hưu trí tự nguyện 2018 | Sun Life Việt Nam

BTT truong an.doc

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG ACB ONLINE ACB - ibanking (Phiên bản Mobile Web Dành cho khách hàng Cá Nhân) Biên soạn: Ngân hàng điện tử ACB Cập nhật: Tháng

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp mang đến cho bạn sự bình an trong tâm tr

Chỉ số kinh tế vĩ mô Việt Nam 1

Microsoft Word - Kinhtevaquanlycong_K11.doc

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VIETINBANK ipay 1. Truy vấn thông tin tài khoản 2. Chuyển khoản Trong hệ thống Ngoài hệ thống 3. Thanh toán hóa đơn 4. Trả nợ vay Tr

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG Á CHÂU

Cam Nang - The tin dung, ghi no - KHCN

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG VĨ MÔ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ TRONG NƯỚC TỐT VÀ SẼ LÀ NỀN TẢNG HỖ TRỢ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM Các yếu tố tíc

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

BCTC VNDS QuyIV.xls

PHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi độ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ibanking MỤC LỤC A. ĐĂNG NHẬP... 3 I. ĐĂNG NHẬP LẦN ĐẦU... 3 II. QUÊN MẬT KHẨU... 6 B. TRANG CHỦ... 9 C. TÀI KHOẢN VÀ THẺ I. T

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

Microsoft Word - TOM TAT.KIEU NGA.doc

Báo cáo ngành Ngân hàng

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI ƯU VIỆT Trên từng chặng đường học vấn Manulife - Chắp Cánh Tương Lai Ưu Việt sẽ giúp đỡ

Slide 1

MỤC LỤC 6-7 THÔNG ĐIỆP CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ TỔNG GIÁM ĐỐC 8-15 TỔNG QUAN VỀ VPBANK QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG GIẢI PHÁP TỐI ƯU

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1) Download chương trình hổ trợ kê khai thuế HTKK 3.1.3, và PDF Writer 2) Tiến hành cài đặt vào máy tính. Lựa chọn một tro

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đồng Nai, ngày 18 tháng 04 năm 2017 BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA BAN

Jun-09 Dec-09 Jun-10 Dec-10 Jun-11 Dec-11 Jun-12 Dec-12 Jun-13 Dec-13 Jun-14 Dec-14 Jun-15 Dec-15 Jun-16 Dec-16 Jun-17 Dec-17 Jun-18 Dec-18 Jun-19 VIE

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM THƯỞNG 1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA Chương Trình Điểm Thưởng ( Chương Trình ) áp dụng cho các khách hàng đáp ứn

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/12/2018 Tiêu điểm: + Những quốc gia bị thiệt hại từ thuế quan về thép đang dần lộ diện + Giá hợp đồng tương lai của q

MỤC LỤC TP.HCM, ngày 26 tháng 4 năm 2019 STT TÊN TÀI LIỆU TRANG 1 Thể lệ làm việc và biểu quyết tại Đại hội Trang 1 2 Chương trình Đại hội đồng Cổ đôn

hoav Thứ Tư, ngày 10/01/2018 Tin nổi bật Phát biểu tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ ngành Ngân hàng, tổ chức ngày 9/01, Thống đốc nhấn mạnh, lãi suất

HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ CHỨNG KHOÁN Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại trụ sở Công ty TNHH Chứng khoán ACB chúng tôi gồm có: A. BÊN CHO

Bài giảng Tổ chức sản xuất Người soạn: Trương Hạnh Ly - 1 -

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN B

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Microsoft Word - The le Tiet kiem Online - Web.doc

ĐIỀU 1:

Số: /NQ-ĐHĐCĐ/TK NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỒ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI THẾ KỶ Căn cứ: - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Q

Số: 251/2019/BC-CTY TP.HCM, ngày 02 tháng 04 năm 2019 BÁO CÁO TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2018 A. BỐI CẢNH THỊ TRƢỜNG: - Kinh tế Việt Nam 2018 đ

PowerPoint Presentation

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

BẢN TIN TRÁI PHIẾU Tháng / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng t

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet _anh tuan sua_

KINH TẾ VIỆT NAM VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN NĂM 2019 BÁO CÁO QUÝ I/2019

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ MUA CỔ PHẦN CÔNG TY TNHH MTV THOÁT NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU I. Khách hàng nhận mẫu Đơn đăng ký tham gi

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

Tom tatluan van DONG THI VIET HA ban sua doc

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

Microsoft Word - thi trưỚng nợ VN _anh Tuấn s�a__1_

LỜI MỞ ĐẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

(Microsoft Word - T?p ch\355 - N?i dung.doc)

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet

CÔNG TY CỔ PHẦN ÁNH DƯƠNG VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

17Dec_Điều khoản và điều kiện vay

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Microsoft Word - Thuy?t minh BCTC 6th-N

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI NGÀN QUÀ TẶNG VẠN NIỀM VUI 1. Thời gian khuyến mại: từ 22/07/2019 đến 19/10/ Hàng hóa dịch vụ khuyến mại: dành c

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hướng dẫn sử dụng Mobile Service

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC

Quan tri vung nuoi

Ebook Facebook Marketing Du Kích Nguyễn Huỳnh Giao

BÁO CÁO KINH TẾ VÀ TTCK QUÝ II 2015

ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM Tp.HCM, ngày. tháng. năm. 1

Chương 5: Định giá chứng khoán ÔN TẬP CHƯƠNG 5: ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN I/ Định giá trái phiếu 1. Lý thuyết - Trái phiếu (bond) là công cụ nợ dài hạn do

Đầu tư Hiện tại, Bảo vệ Tương lai Tích hợp toàn diện 12 Quyền lợi bảo vệ, tích lũy và đầu tư trong 1 Hợp đồng duy nhất Quyền lợi bảo hiểm Tử vong do t

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

Microsoft Word SHP - Bai gioi thieu niem yet

Mẫu đề cương chi tiết môn học

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

Số Tài khoản :... Tên Khách hàng : HỢP ĐỒNG MÔI GIỚI, TƯ VẤN ĐẦU TƯ SỐ:... /HĐGD.2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VIỆT NAM VNINVEST Hội sở: 6

HDSD VISA PLATIN*M_2018

STT Đề mục Chi tiết Trả lời 1 Thẻ tín dụng là gì? Là loại thẻ chi tiêu trước trả tiền sau. VPBank sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức tín dụng tùy thuộc

TOM TAT TRINH NGAN HA.doc

Bản ghi:

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI/ LÃI SUẤT ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC TP.HCM I. CHƯƠNG TRÌNH THÁNG VÀNG ƯU ĐÃI Áp dụng đến 30/09/2019 (Áp dụng tại khu vực HCM & Hà Nội) 1. Tiết kiệm Đại Lộc/ Phúc An Lộc (ĐVT: triệu VND) 2. Tiết kiệm dành cho Khách hàng Ưu Tiên (ĐVT: triệu VND) gửi (Lãi cuối kỳ) Mức gửi áp dụng lãi suất ưu đãi/ tài khoản (%/năm) < 500 500 < 1 tỷ 1 tỷ < 3 tỷ 3 tỷ 1-3 5,50 6 6,90 7,00 7,10 7,20 Lãi = Lãi cuối kỳ trừ 0.1%/năm Áp dụng Khách hàng có tham gia Gói Gia Đình Việt hoặc Blue Diamond mở mới Tiết kiệm Đại Lộc/Phúc An Lộc gửi (Lãi cuối kỳ) Mức gửi áp dụng lãi suất ưu đãi/ tài khoản (%/năm) < 500 500 < 1 tỷ 1 tỷ < 3 tỷ 3 tỷ 1-3 5.50 6 6,95 7,05 7,15 7,25 Lãi = Lãi cuối kỳ trừ 0.1%/năm Áp dụng cho Khách hàng Ưu tiên mở mới tiết kiệm từ 1 đến 6 II. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN VND 1. Tiết kiệm Đại Lộc (ĐVT: triệu VND) < 1 tỷ < 5 tỷ < < 1 tỷ < 5 tỷ Hội viên Đồng, Bạc, Titan 1 Tháng 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 2 Tháng 5,40 5,45 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 6 Tháng 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 12 Tháng 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 6,75 6,80 6,85 6,90 6,95 Hội viên Vàng, Kim Cương 1 Tháng 5,40 5,45 5,50 5,50 5,50 2 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 6 Tháng 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 12 Tháng 7,10 7,15 7,20 7,25 7,30 6,85 6,90 6,95 7,00 7,05

2. Tiền gửi có kỳ hạn, Tiết kiệm có kỳ hạn Truyền thống (đơn vị: triệu VND) Lãi quý (%/năm) Lãi trả trước(%/năm) 1 3 tuần 1,00 1 Tháng 5,10 5,20 5,25 5,30 5,35 5,40 5,00 5,10 5,15 5,20 5,25 5,30 2 Tháng 5,20 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 5,10 5,20 5,25 5,30 5,35 5,40 5,05 5,15 5,20 5,25 5,30 5,35 3 Tháng 5,40 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,30 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,25 5,35 5,35 5,35 5,35 5,35 6 Tháng 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 6,30 6,40 6,45 6,50 6,55 6,60 6,20 6,30 6.35 6,40 6,45 6,50 9 Tháng 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 6,25 6,35 6,40 6,45 6,50 6,55 12 Tháng 6,80 6,90 6,95 7,00 7,05 7,10 6,6 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 6,55 6,65 6,70 6,75 6,80 6,85 6,35 6,45 6,50 6,55 6,60 6,55 13 Tháng 7,10 (1) 6,80 (2) 15 Tháng 7,60 7,65 7,70 7,75 7,80 7,80 7,30 7,35 7,40 7,45 7,50 7,50 7,25 7,30 7,35 7,40 7,45 7,45 18 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,40 7,45 7,50 7,55 7,60 7,60 7,35 7,40 7,45 7,50 7,55 7,55 24 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,30 7,35 7,40 7,45 7,50 7,50 7,25 7,30 7,35 7,40 7,45 7,45 36 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 7,20 Ghi chú: (1): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên (LCK): Lãi suất áp dụng là 7,60%/năm (2): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên (Lãi ): Lãi suất áp dụng là 7,30%/năm 3. Tiết kiệm Phúc An Lộc (đơn vị: triệu VND) < 500 Lãi quý (%/năm) 500 < 1 tỷ 1 Tháng 5,20 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 < 500 500 < 1 tỷ < 5 tỷ < 200 < 500 500 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 6 Tháng 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 12 Tháng 6,90 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 6,70 6,80 6,85 6,90 6,95 7,00 6,65 6,75 6,80 6,85 6,90 6,95 18 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,40 7,45 7,50 7,55 7,60 7,60 7,35 7,40 7,45 7,50 7,55 7,55

4. Tích lũy Thiên Thần Nhỏ - Thành Tài - An Cư Lập Nghiệp (đơn vị: triệu VND) Lãi suất VND (%/năm) < 200 < 500 < 1 tỷ 12, 24, 36 Tháng 5,00 5,10 5,15 5,20 5,25 5,30 5. Tiền gửi Online (đơn vị: triệu VND) KH gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định, Mức gửi/ Kỳ hạn 1 3 tuần 1 2 3 6 9 12 < 200 1,00 5,45 5,50 5,50 6,90 6,90 7,10 200 trở lên 1,00 5,50 5,50 5,50 7,00 7,00 7,20 Mức gửi/ Kỳ hạn tùy chọn KH chọn kỳ hạn gửi theo yêu cầu, 1T < 2T LCK 2T < 3T LCK 3T < 6T LCK 6T < 9T LCK 9T < 12T LCK 12T LCK Renew < 200 5,45 5,50 5,50 6,90 6,90 7,10 0,30 200 trở lên 5,50 5,50 5,50 7,00 7,00 7,20 0,30 6. Tiền gửi Tiết kiệm áp dụng cho Khách hàng Ưu Tiên (đơn vị: triệu VND) < 200 < 500 < 1 tỷ < 5 tỷ < 200 < 500 < 1 tỷ < 5 tỷ 1 Tháng 5,20 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 2 Tháng 5,30 5,40 5,45 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 6 Tháng 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 12 Tháng 6,90 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 6,65 6,75 6,80 6,85 6,90 6,95 7. Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn (đơn vị: triệu VND) Quyền lợi < 200 < 500 < 1 tỷ < 5 tỷ 3 Tháng 5,20 6 Tháng 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 < 200 < 500 < 1 tỷ < 5 tỷ 12 Tháng 6,80 6,90 6,95 7,00 7,05 7,10 6,55 6,65 6,70 6,75 6,80 6,85 Quyền lợi 1 13 Tháng 7,10 6,80 12 Tháng 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,30 6,40 6,45 6,50 6,55 6,60 Quyền lợi 2 13 Tháng 6,80 6,50

III. TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN VND Dưới 5 triệu đồng Số dư cuối ngày TKTT Tiết kiệm không kỳ hạn Tài khoản Thương Gia Tài khoản Ưu Tiên Tài khoản kinh doanh trực tuyến - ebiz %/năm Tài khoản Lương Tiền gửi Đầu tư Trực tuyến Từ 5 triệu - dưới 50 triệu đồng 0,30 0,40 0,40 0,00% 0,30 1,00 Từ 50 triệu - dưới 100 triệu đồng 0,30 0,60 0,70 0,00% 0,40 1,00 Từ 100 triệu - dưới 01 tỷ đồng 0,30 0,80 0,90 0,00% 0,60 1,00 Từ 01 tỷ đồng trở lên 0,30 1,00 1,00 0,00% 0,60 1,00 IV. LÃI SUẤT HUY ĐỘNG USD VI. CHỨNG CHỈ HUY ĐỘNG VÀNG (đã ngưng hoạt động từ 22/11/2012) Lãi suất (%/năm) Không kỳ hạn 0,00 từ 1 đến 36 0,00 Vàng (%/năm) CCHĐ Vàng SJC ACB CCHĐ Vàng - 5 1,00 1,00 Quy định chung: Lãi suất rút trước hạn USD: 0.00%/năm. Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay. Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định. Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi. Quy định chung Mức gửi tối thiểu áp dụng cho kỳ hạn tuần, tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi trước là 10 triệu VND. Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi, lãnh lãi quý và lãnh lãi trước. Lãi suất rút trước hạn VND: 0.3%/năm. Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay. Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định. Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi. Giám Đốc Khối KHCN được ủy quyền áp dụng lãi suất tối đa theo Điều 2 (Điều khoản lãi suất tối đa) tại Công văn quyết định lãi suất. Quy định rút trước hạn đối với SP có gắn bảo hiểm SP TK Lộc Bảo Toàn dưới 12 0.025% * Số tiền gửi * gửi () từ 12 trở lên Quyền lợi 1 Quyền lợi 2 0.025%* số tiền gửi * kỳ hạn gửi () 0.050% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi SP Thiên Thần Nhỏ và An Cư Lập Nghiệp Phí rút trước hạn = 0.0245% * Số tiền bảo hiểm (1) * Thời hạn bảo hiểm (2) (1) Số tiền khách hàng được bảo hiểm = 2 lần số dư tại thời điểm đăng ký nhận bảo hiểm. (2) Thời hạn bảo hiểm 6 hoặc 12.

LÃI SUẤT ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NGOÀI TP.HCM I. CHƯƠNG TRÌNH THÁNG VÀNG ƯU ĐÃI - Áp dụng đến 30/09/2019 (Áp dụng tại khu vực khác HCM & Hà Nội) 1. Tiết kiệm Đại Lộc/ Phúc An Lộc (ĐVT: triệu VND) 2. Tiết kiệm dành cho Khách hàng Ưu Tiên (ĐVT: triệu VND) gửi (Lãi cuối kỳ) Mức gửi áp dụng lãi suất ưu đãi/ tài khoản (%/năm) < 500 500 < 1 tỷ 1 tỷ < 3 tỷ 3 tỷ gửi (Lãi cuối kỳ) Mức gửi áp dụng lãi suất ưu đãi/ tài khoản (%/năm) < 500 500 < 1 tỷ 1 tỷ < 3 tỷ 3 tỷ 1-3 5,50 6 6,95 7,05 7,15 7,25 Lãi = Lãi cuối kỳ trừ 0.1%/năm Áp dụng Khách hàng có tham gia Gói Gia Đình Việt hoặc Blue Diamond mở mới Tiết kiệm Đại Lộc/Phúc An Lộc 1-3 5.50 6 7,00 7,10 7,20 7,30 Lãi = Lãi cuối kỳ trừ 0.1%/năm Áp dụng cho Khách hàng Ưu tiên mở mới tiết kiệm từ 1 đến 6 II. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN VND 1. Tiết kiệm Đại Lộc (đơn vị: triệu VND) < 1 tỷ < 5 tỷ < 1 tỷ < 5 tỷ Hội viên Đồng, Bạc, Titan 1 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 2 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 6 Tháng 6,80 6,85 6,90 6,95 7,00 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 12 Tháng 7,20 7,25 7,30 7,35 7,40 6,95 7,00 7,05 7,10 7,15 Hội viên Vàng, Kim Cương 1 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 2 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 6 Tháng 6,90 6,95 7,00 7,05 7,10 6,80 6,85 6,90 6,95 7,00 12 Tháng 7,30 7,35 7,40 7,45 7,50 7,05 7,10 7,15 7,20 7,25

2. Tiền gửi có kỳ hạn, Tiết kiệm có kỳ hạn Truyền thống (đơn vị: triệu VND) Lãi quý (%/năm) Lãi trả trước (%/năm) 1 3 tuần 1,00 1 Tháng 5,30 5,40 5,45 5,50 5,50 5,50 5,20 5,30 5,35 5,40 5,40 5,40 2 Tháng 5,40 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,30 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,25 5,35 5,35 5,35 5,35 5,35 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,35 5,35 5,35 5,35 5,35 5,35 6 Tháng 6,60 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 9 Tháng 6,60 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 6,45 6,55 6,60 6,65 6,70 6,75 12 Tháng 7,00 7,10 7,15 7,20 7,25 7,30 6,80 6,90 6,95 7,00 7,05 7,10 6,75 6,85 6,90 6,95 7,00 7,05 6,55 6,65 6,70 6,75 6,80 6,85 13 Tháng 7,10 (1) 6,80 (2) 15 Tháng 7,60 7,65 7,70 7,75 7,80 7,80 7,30 7,35 7,40 7,45 7,50 7,50 7,25 7,30 7,35 7,40 7,45 7,40 18 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,40 7,45 7,50 7,55 7,60 7,60 7,35 7,40 7,45 7,50 7,55 7,55 24 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,30 7,35 7,40 7,45 7,50 7,50 7,25 7,30 7,35 7,40 7,45 7,45 36 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 7,20 Ghi chú: (1): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên (LCK): Lãi suất áp dụng là 7,60%/năm (2): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên (Lãi ): Lãi suất áp dụng là 7,30%/năm 3. Tiết kiệm Phúc An Lộc (đơn vị: triệu VND) Lãi quý (%/năm) 1 Tháng 5,40 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 5,40 6 Tháng 6,70 6,80 6,85 6,90 6,95 7,00 6,60 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 12 Tháng 7,10 7,20 7,25 7,30 7,35 7,40 6,90 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 6,85 6,95 7,00 7,05 7,10 7,15 18 Tháng 7,80 7,85 7,90 7,95 8,00 8,00 7,40 7,45 7,50 7,55 7,60 7,60 7,35 7,40 7,45 7,50 7,55 7,55

4. Tích lũy Thiên Thần Nhỏ - Thành Tài - An Cư Lập Nghiệp Lãi suất VND (%/năm) < 200 triệu 200 triệu - < 500 triệu 500 triệu - < 1 tỷ < 5 tỷ 12, 24, 36 Tháng 5,00 5,10 5,15 5,20 5,25 5,30 5. Tiền gửi Online (đơn vị: triệu VND) KH gửi tiền theo từng kỳ hạn nhất định, Mức gửi/ Kỳ 1 3 1 2 3 6 9 12 hạn tuần < 200 1,00 5,45 5,50 5,50 6,90 6,90 7,10 200 trở lên 1,00 5,50 5,50 5,50 7,00 7,00 7,20 KH chọn kỳ hạn gửi theo yêu cầu, Mức gửi/ Kỳ 1T < 2T < 3T < 6T < 9T < 12T Renew hạn tùy chọn 2T LCK 3T LCK 6T LCK 9T LCK 12T LCK LCK < 200 5,45 5,50 5,50 6,90 6,90 7,10 0,30 200 trở lên 5,50 5,50 5,50 7,00 7,00 7,20 0,30 6. Tiền gửi Tiết kiệm áp dụng cho Khách hàng Ưu Tiên < 200 triệu 200 triệu - < 500 triệu 500 triệu - < 1 tỷ < 5 tỷ < 200 triệu 1 Tháng 5,20 5,30 5,35 5,40 5,45 5,50 2 Tháng 5,30 5,40 5,45 5,50 5,50 5,50 3 Tháng 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 5,50 200 triệu - < 500 triệu 500 triệu - < 1 tỷ 6 Tháng 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 6,40 6,50 6,55 6,60 6,65 6,70 12 Tháng 6,90 7,00 7,05 7,10 7,15 7,20 6,65 6,75 6,80 6,85 6,90 6,95 < 5 tỷ 7. Tiết kiệm Lộc Bảo Toàn (đơn vị: triệu VND) Quyền lợi < < 1 < 5 < 200 500 tỷ tỷ 3 Tháng 5,20 6 Tháng 6,60 6,70 6,75 6,80 6,85 6,90 < 200 < 500 < 1 tỷ 12 Tháng 7,00 7,10 7,15 7,20 7,25 7,30 6,75 6,85 6,90 6,95 7,00 7,05 Quyền lợi 1 13 Tháng 7,10 6,80 12 Tháng 6,70 6,80 6,85 6,90 6,95 7,00 6,50 6,60 6,65 6,70 6,75 6,80 Quyền lợi 2 13 Tháng 6,80 6,50 < 5 tỷ

III. TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN VND Số dư cuối ngày Dưới 5 triệu đồng TKTT Tiết kiệm không kỳ hạn Tài khoản Thương Gia Tài khoản kinh doanh Tài khoản Ưu Tiên trực tuyến - ebiz %/năm Tài khoản Lương Tiền gửi Đầu tư Trực tuyến Từ 05 triệu - dưới 50 triệu đồng 0,30 0,40 0,40 0,00% 0,30 1,00 Từ 50 triệu - dưới 100 triệu đồng 0,30 0,60 0,70 0,00% 0,40 1,00 Từ 100 triệu - dưới 01 tỷ đồng 0,30 0,80 0,90 0,00% 0,60 1,00 Từ 01 tỷ đồng trở lên 0,30 1,00 1,00 0,00% 0,60 1,00 IV. LÃI SUẤT HUY ĐỘNG USD VI. CHỨNG CHỈ HUY ĐỘNG VÀNG (đã ngưng hoạt động từ 22/11/2012) Lãi suất (%/năm) Không kỳ hạn 0,00 từ 1 đến 36 0,00 Vàng (%/năm) CCHĐ Vàng SJC ACB CCHĐ Vàng - 5 1,00 1,00 Qu định chung: Lãi suất rút trước hạn USD: 0.00%/năm. Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay. Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định. Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi. Quy định chung Mức gửi tối thiểu áp dụng cho kỳ hạn tuần, tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi trước là 10 triệu VND. Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi, lãnh lãi quý và lãnh lãi trước. Lãi suất rút trước hạn VND: 0.3%/năm. Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay. Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định. Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi. Giám Đốc Khối KHCN được ủy quyền áp dụng lãi suất tối đa theo Điều 2 (Điều khoản lãi suất tối đa) tại Công văn quyết định lãi suất. SP TK Lộc Bảo Toàn dưới 12 0.025% * Số tiền gửi * gửi () từ 12 trở lên Quy định rút trước hạn đối với SP có gắn bảo hiểm Quyền lợi 1 Quyền lợi 2 0.025%* số tiền gửi * kỳ hạn gửi () 0.050% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi SP Thiên Thần Nhỏ và An Cư Lập Nghiệp Phí rút trước hạn = 0.0245% * Số tiền bảo hiểm (1) * Thời hạn bảo hiểm (2) (1) Số tiền khách hàng được bảo hiểm = 2 lần số dư tại thời điểm đăng ký nhận bảo hiểm. (2) Thời hạn bảo hiểm 6 hoặc 12