Supporting Information for Antioxidative effects and mechanism study of bioactive peptides from defatted walnut (Juglans regia L.) meal hydrolysate Ji

Tài liệu tương tự
TZ.dvi

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

Draft 1

Electronic Supplementary Material (ESI) for Dalton Transactions. This journal is The Royal Society of Chemistry 2018 Electronic Supplementary Informat

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

Microsoft Word - Pham Van Tuan - LLKH. FINAL doc

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

KHOA H C CÔNG NGH NH H NG C A CÁC Y U T CÔNG NGH CHÍNH N KH N NG TRÍCH LY 1- DEOXYNOJIRIMYCIN (DNJ) T LÁ DÂU T M VI T NAM Hoàng Th L H ng 1, Nguy n Mi

1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án Tất cả các hoạt động trong sinh hoạt và sản xuất của con người đều tạo ra chất thải. Các chất thải tồn tại ở dạ

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

Danh Sách Sinh Viên Nhận Học Bổng Thực Tập STT Họ và tên Ngày sinh Ngành Nơi thực tập tại Pháp 1 Lê Gia Thanh Trúc 13/10/1996 Năng lượng Lab

Supporting Information Infrared Photodissociation Spectroscopy of Mass Selected Homoleptic Cobalt Carbonyl Cluster Cations in the Gas Phase Jieming Cu

Report-NganhSanXuat-Vie

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

25421.dvi

LOVE

BÀI SỐ 7

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Supporting Information Copyright Wiley-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim, 2007

Mau ban thao TCKHDHDL

大藏经简体拼音版

Tinh thần đoàn kết và thành công rất sớm trên quê người (Đọc lại mấy Lá Thư AHCC đầu tiên) N. T. Nhiều người nhận xét rằng, từ Việt Nam di tản ra ngoạ

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

Microsoft Word - TT HV_NguyenThiThom_K18.doc

Numerat619.pmd

KCT dao tao Dai hoc nganh TN Hoa hoc_phan khung_final

News Released [ REPORT ] No Topic 12/12/2011 Vina research là website nghiên cứu thị trường được thành lập bởi công ty TNHH W&S, người đại

3Szczepankiewicz.indd

CPILS PMC Course - Vietnamese

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian

Học kỳ 2 năm 2019 (nhập học tháng 9) Hướng dẫn nhập học dành cho người nước ngoài mới nhập học/học chuyển tiếp và học hệ hai văn bằng Student Reporter

BULLETIN No 4 Kien Giang, May

ANTENNAS FABRICATION FOR RFID UHF AND MICROWAVE PASSIVE TAGS

PowerPoint Presentation

Hội thảo khoa học sinh viên lần IX năm 2016 ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN SV: Trịnh Nguyễn Thanh

Microsoft Word - Dao tao BPM Ver 2.doc

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

多品小学教育网

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngữ 25 (2009) Thành phần khởi ngữ trong câu tiếng Việt xét về mặt hệ thống Nguyễn Lân Trung* Trường Đại học Ngo

Bản ghi:

Supporting Information for Antioxidative effects and mechanism study of bioactive peptides from defatted walnut (Juglans regia L.) meal hydrolysate Jianyong Sheng a, Xiaoyu Yang a, Jitang Chen a, Tianhao Peng a, Xiquan Yin b, Wei Liu a, Ming Liang b*, Jiangling Wan a,* and Xiangliang Yang a a National Engineering Research Center for Nanomedicine, College of Life Science and Technology, Huazhong University of Science and Technology, Wuhan, Hubei 430074, People s Republic of China b Joint Laboratory for The research of Modern Preparation Technology- Huazhong University of Science and Technology and Infinitus, Guangzhou, Guangdong 510665, People s Republic of China *Corresponding author. Ming Liang, Tel: +86-20-80734744. E-mail: Fiona.Liang@infinitus-int.com * Corresponding author. Jiangling Wan, Tel: +86-27-67849580; fax: +86-27- 87792234. E-mail: wanjl@hust.edu.cn Jianyong Sheng and Xiaoyu Yang contributed equally to this work.

Table S1. Information of peptides with highest abundance ranking top15 in the de novo sequencing results of DWMH1 No. Sequences pi 1 VEGNLQVLRPR 9.45 2 QLQVLRPR 12.00 3 QLPR 9.12 4 VNLVNQHKLPL 8.63 5 LGLLPSFSNAPR 9.48 6 LLANEPR 5.98 7 NLPLL 5.48 8 VVDSEGKWEL 4.18 9 VLRGDA 5.84 10 AVLDLSNHANQLD 4.41 11 LVAVTVEDEL 3.65 12 LSLLPSYQPTSP 5.43 13 QNGAGFEWV 4.07 14 LSTVNSQNLPLL 5.60 15 TLMMSEEL 3.87 1

Table S2. Information of peptides with highest confidence ranking top15 in the de novo sequencing results of DWMH1 No. Sequences pi 16 LAGNPHQQQQN 6.77 17 EAQFGQQHVSGAGQ 5.16 18 HNLDTQTESDV 4.01 19 SLLDTNNNANQLDQNPR 4.19 20 NTNNNANQLDQNPR 5.69 21 AGNDGFEYVTLK 4.35 22 WSVWEQELEDR 3.98 23 NSALYVPHWNLNAH 7.13 24 QQRQQQGL 9.62 25 QNPDDEFRPQGQ 4.04 26 AELQVVDHLGQTV 4.39 27 EQEEEESTGRMK 4.26 28 QQERHHGQQQ 6.63 29 TMFQQQSQHPAQPPR 9.28 30 WSVWEQEL 3.98 2

Table S3. Information of peptides with highest abundance ranking top15 in the de novo sequencing results of DWMH2 No. Sequences pi 1 VEGNLQVLRPR 9.45 31 DVARVALAP 5.75 32 EPDVLALLQG 3.66 4 VNLVNQHKLPL 8.63 5 LGLLPSFSNAPR 9.48 6 LLANEPR 5.98 7 NLPLL 5.48 8 VVDSEGKWEL 4.18 9 VLRGDA 5.84 11 LVAVTVEDEL 3.65 33 RLDWVEA 4.42 34 PEEVLALA 3.88 14 LSTVNSQNLPLL 5.60 35 QPDVTQVFEFQ 3.68 36 VQLVDDNGDNVFDWV 3.38 3

Table S4. Information of peptides with highest confidence ranking top15 in the de novo sequencing results of DWMH2 No. Sequences pi 16 LAGNPHQQQQN 6.77 18 HNLDTQTESDV 4.01 21 AGNDGFEYVTLK 4.35 26 AELQVVDHLGQTV 4.39 37 MMRPDEDEQEGAGRQ 4.19 38 DTNNNANQLDQNPR 4.01 39 LAGNPDDEFTKQGPSQEYEQH 4.15 40 DDDLREGQL 3.78 41 LRHRADTQTESDV 5.44 27 EQEEEESTGRMK 4.26 24 QQRQQQGL 9.62 42 SDALYVPHWARNAH 6.97 22 WSVWEQELEDR 3.98 43 LSTVNSQNLPLL 9.48 44 LCVQQSGSNLFSGFDVCFL 3.90 4

Figure S1. MALDI-TOF mass spectrometry of (A) DWMH1 and (B) DWMH2. 5

(A) (B) (C) (D) (E) (F) (G) (H) Figure S2. HPLC chromatograms of peptides selected from DWMH. (A) P1: VEGNLQVLRPR, (B) P16: LAGNPHQQQQN, (C) P18: HNLDTQTESDV, (D) P21: AGNDGFEYVTLK, (E) P22: WSVWEQELEDR, (F) P24: QQRQQQGL, (G) P26: AELQVVDHLGQTV, (H) P27: EQEEEESTGRMK. 6

#810 RT: 8.04 AV: 1 NL: 2.90E7 F: FTMS + p ESI Full ms [100.00-2000.00] 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 629.7866 10 656.2432 1258.5679 438.1669 709.3336 939.4263 5 571.2473 810.3824 z=3 1026.4594 158.9630 1141.4875 233.1156 320.1484 1312.4846 1398.2382 1510.4823 1586.6887 1678.7559 1777.3451 1914.3173 z=3 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 m/z (A) (B) (C) 12 Relative Abundance (D) (E) 7

#323 RT: 3.09 AV: 1 NL: 2.71E7 F: FTMS + p ESI Full ms [100.00-2000.00] 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 429.2386 475.7500 493.2681 985.5291 5 347.1543 158.9634 519.7245 652.3243 223.0667 z=3 780.3845 837.4070 968.5008 1012.4887 1102.6094 1230.2778 1314.0425 1478.2914 1552.4701 1686.4683 1825.3682 z=3 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 m/z #1921 RT: 13.07 AV: 1 NL: 6.22E7 F: FTMS + p ESI Full ms [100.00-2000.00] 100 95 90 85 80 75 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 113.9654 488.2328 z=3 704.8849 15 687.3215 470.2597 z=3 10 154.9926 209.4309 366.4265 z=4 731.8455 5 287.8933 506.2063 631.8045 379.9064 z=3 868.4648 940.1802 994.4321 1083.1677 1190.6348 1275.4946 1408.7648 1545.6146 1748.9945 1881.0602 z=4 z=3 z=3 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 m/z (F) 13 Relative Abundance (G) 14_170926092356 Relative Abundance (H) Figure S3. Mass spectrums of peptides selected from DWMH. (A) P1: VEGNLQVLRPR, (B) P16: LAGNPHQQQQN, (C) P18: HNLDTQTESDV, (D) P21: AGNDGFEYVTLK, (E) P22: WSVWEQELEDR, (F) P24: QQRQQQGL, (G) P26: AELQVVDHLGQTV, (H) P27: EQEEEESTGRMK. 8

Figure S4. The different concentration of H 2 O 2 induced oxidative damage in SH-SY5Y cells. * p<0.05 vs the control group. 9

Figure S5. Protective effects of different concentration of peptides derived from DWMH or DWMH on H 2 O 2 induced oxidative damage in SH-SY5Y cells. * means had significant difference with the 150 μg/ml group, # means had significant difference with the 300 μg/ml group. 10