BÀI SỐ 7

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "BÀI SỐ 7"

Bản ghi

1 BÀI SỐ BẢY LỤC VÂN TIÊN 陸雲僊 1. THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 2. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM : CHỮ GIẢ TÁ CHỮ SÁNG TẠO 4. BÀI ÐỌC THÊM TRƯỚC ĐÈN DẦU ÐUI [NGƯ TIỀU] NGỮ VỰNG I. 傷恄恄傷 THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 481 舘浪恄役尋抛恄荄恄䔲恄𠓨細心恄𠁀桀紂多淫底民典浽沙𡌢𢫟𡎟 485 恄𠁀幽厲多端遣民𨻫𠹾林炭 分恄𠁀五覇紛紜𡮵皮𠲝詐 民辱因恄𠁀叔季分崩 490 投最打陵咣 民傷 傷德聖人欺尼宋衞六陳六匡傷柴顔子 揚𠀧𨒒沒歳㳻塘公名 495 傷翁諸葛才苓及期漢末㐌仃配波傷柴童子高賖志它固志嵬麻空嵬傷 元諒𢢯𢢯 500 呂皮 渃吏𨆢𧗱𦓿傷翁翰愈庄埋 𤼸𢈱表最苔𠫾賖傷排𤎉洛㐌 被𢈱嘔𨒻𧗱茹教民 505 戈經史𠇍吝姅分吏恄姅分吏傷 Quán rằng: "Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm. Ghét đời Kiệt Trụ đa dâm, Để dân đến nỗi sa hầm sẩy hang. Ghét đời U Lệ đa đoan, Khiến dân luống chịu lầm than muôn phần. Ghét đời Ngũ Bá phân vân, Chuộng bề dối trá làm dân nhọc nhằn. Ghét đời Thúc Quí phân băng, Sớm đầu tối đánh lằng nhằng rối dân. Thương là thương đức thánh nhơn, Khi nơi Tống Vệ lúc Trần lúc Khuông. Thương thầy Nhan Tử dở dang. Ba mươi mốt tuổi tách đàng công danh. Thương ông Gia Cát tài lành, Gặp kỳ Hớn mạt đã đành phui pha. Thương thầy Đồng Tử cao xa, Chí thời có chí ngôi mà không ngôi. Thương ngươi Nguyên Lượng ngùi ngùi, Lỡ bề giúp nước lại lui về cày. Thương ông Hàn Dũ chẳng may, Sớm dưng lời biểu tối đày đi xa. Thương bài Liêm Lạc đã ra, Bị lời xua đuổi về nhà giáo dân. Xem qua kinh sử mấy lần, Nửa phần lại ghét nửa phần lại thương". BÀI SỐ BẢY 1

2 楼𤿰㸃郎𠀧 270 月娥𨻫仍㤕𢚷分 移蹎 凖花庭 𦝄耒吏𡂸情故人嘆浪流水高山㝵 𦖑鄧㗂弹知音 275 字情強想強深悶波苦𤁕悶淫苦派潙潙坦𢌌 唉埃𦬑底朱埃㧅煩阻𠓨卞𥙩筆硯 280 達槃香案祝愿神灵漏漏没 𢚸誠𡲈 没幅像形雲仙嘆浪𠦳淡山川字恩底胣字縁染愁 II. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 像形雲仙 Tây lầu trống điểm sang ba, Nguyệt Nga luống những xót xa phận mình. Dời chơn ra chốn hoa đình, Xem trăng rồi lại chạnh tình cố nhơn. Than rằng : Lưu thuỷ cao sơn, Ngày nào nghe đặng tiếng đờn tri âm Chữ tình càng tưởng càng thâm, Muốn pha khó lợt muốn dầm khó phai. Vơi vơi đất rộng trời dài, Hỡi ai nỡ để cho ai đeo phiền. Trở vào bèn lấy bút nghiên, Ðặt bàn hương án chúc nguyền thần linh. Làu làu một tấm lòng thành, Vẽ ra một bức tượng hình Vân Tiên. Than rằng: Ngàn dặm sơn xuyên, Chữ ơn để dạ chữ duyên nhuốm sầu. NGUỒN: NGUYỄN ÐÌNH CHIỂU ( ). Lục Vân Tiên Ca Diễn, Abel Des Michels. PARIS : ERNEST-LEROUX, ÉDITEUR III. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM Xét một chữ Hán ta lưu ý đến hình dáng, âm Hán-Việt và nghĩa của chữ đó. Trong giai đoạn đầu, chữ giả tá, mượn tạm, được dùng khá nhiều. Lần lần, chữ sáng tạo thay thế chữ giả tá, làm chữ Nôm trong sáng hơn. Chữ Nôm chia ra làm hai loại chính : CHỮ VAY MƯỢN HAY GIẢ TÁ (mượn tạm) và CHỮ SÁNG TẠO. Chữ GIẢ TÁ 80%: Có ba trường hợp vay mượn nguyên dạng chữ Hán làm chữ Nôm : 1. chỉ mượn âm đọc : 浪尋抛荄䔲細底典浽沙林炭皮投最陵咣傷欺尼六柴揚沒㳻苓及配波賖它固麻呂皮渃吏庄埋最苔被嘔茹戈吝㸃郎仍耒㝵鄧㗂悶波淫派潙唉埃底朱㧅阻卞達槃祝漏淡底縁染愁移蹎凖 2. chỉ mượn ý nghĩa : 役遣歳字 3. mượn cả hai, âm và nghĩa : 舘心桀紂多淫民幽厲端分五覇紛紜詐辱因叔季崩打德聖人宋衞陳匡顔子塘公名翁諸葛才期漢末童高志嵬空元諒翰愈表排𤎉洛教經史 楼月娥 花庭情故嘆流水高山弹知音想深苦煩筆硯香案愿神灵誠幅像形雲仙山川恩 BÀI SỐ BẢY 2

3 Chữ Nôm SÁNG TẠO 20% : 1. Mượn âm hay nghĩa chữ Hán và viết gọn ; thí dụ : : 爲 (vi) (làm) [mượn nghĩa] 𧗱 : 衞 (vệ) 𧗱 (về) : 鬧 (náo) (nào) 𨻫 : 隴 (lũng) 𨻫 (luống) 𠲝 : 嚉 (đối) 𠲝 (dối) : 羅 (la) (là, ra) 㐌 : 拖 (đà) 㐌 (đà, đã) 2. Gồm hai thành phần chỉ ý nghĩa [chữ hội ý] ; thí dụ : 𠇍 (mấy) = Ý 1 人 (nhơn) + Ý 2 㣺 (tâm) (trời) = Ý 1 上 (thượng) + Ý 2 天 (thiên) 𠁀 (đời) = Ý 1 世 (thế) + Ý 2 代 (đại) 3. Gồm hai thành phần chỉ âm đọc và chỉ ý nghĩa ; thí dụ : 𠓨 (vào) = Ý 入 (nhập) + âm 包 (bao) 𠫾 (đi) = Ý 去 (khứ) + âm 多 (đa) 𦓿 (cày) = Ý 耒 (lỗi) + âm 其 (kỳ) chuyển âm : bao vào chuyển âm : đa đi chuyển âm : kỳ cày 𦬑 (nở) = Ý 艹 (thảo) + âm 女 (nữ) 𡌢𢫟𡎟𠹾 𡮵 𠀧𨒒 𢢯 𨆢 𤼸𢈱 𨒻𤿰㤕𢚷𡂸𦖑𤁕𢌌 𥙩 𢚸𡲈𠦳 𦝄 4. Mượn tự dạng, hay chữ sáng tạo trùng hợp chữ Hán ; thí dụ : chuyển âm : nữ nở 恄 (ghét) = Ý 忄 (tâm) + âm 吉 (cát) [ 恄 (hát) sợ hãi ] chuyển âm : cát ghét 姅 (nửa) = Ý 半 (bán) + âm 女 (nữ) [ 姅 (bán) kinh kỳ phụ nữ] chuyển âm : nữ nữa 胣 (dạ) = Ý 月 (nhục) + âm 拖 (đà) [ 拖 㐌 (đà)] 坦 (đất) = Ý 土 (thổ) + âm 怛 (đát) [ 怛 旦 (đán) ], mượn tự dạng [trùng hợp với] chữ 坦 (thản = bằng phẳng) ; Phụ lục các từ có chữ thản : 坦坦 (thản thản) bình dị 坦然 (thản nhiên) bình thản 坦率 (thản suất) thẳng thắn 坦白 (thản bạch) bộc bạch, không che dấu 坦蕩 (thản đãng) với lòng rộng mở 坦誠 (thản thành) chân thành 坦途 (thản đồ) đường bằng phẳng 平坦 (bình thản) thản nhiên BÀI SỐ BẢY 3

4 CHÚ THÍCH : 1) Phần chỉ âm của một chữ sáng tạo có thể dùng làm chữ GIẢ TÁ. Thí dụ: 𢫟 (sẩy) = Ý 扌 (thủ) + âm 仕 (sĩ) 仕 (sĩ) sẩy 𡎟 (hang) = Ý 土 (thổ) + âm 香 (hương) 香 (hương) hang (muôn) = Ý 万 (vạn) + âm 門 (môn) 門 (môn) muôn 𢌌 (rộng) = Ý 廣 (quảng) + âm 弄 (lộng) 弄 (lộng) rộng (dài) = Ý 廣 (quảng) + âm 曵 (duệ) 曵 (duệ) dài 𦬑 (nở, nỡ) = Ý 艹 (thảo) + âm 女 (nữ) 女 (nữ) nỡ (tấm) = Ý 片 (phiến) + âm 心 (tâm) 心 (tâm) tấm 𢚸 (lòng) = Ý 心 (tâm) + âm 弄 (lộng) 弄 (lộng) lòng (ra) = Ý 出 (xuất) + âm 廾 (la) 廾 (la) ra [ 羅 廾 (la) ] 2) Chữ 𨒒 (mười) = Ý 十 (thập) + âm 迈 (mại) ; thành phần 邁 (mại) thường được viết tắt 迈 hoặc 辶 và chữ mười có dạng viết tắt 辻, 𨑮 với phần chỉ âm khó giải thích. Tóm lại, thường có sáu cách viết chữ mười = 10 :, 𨒒, 辻, 𨑮, 邁, 迈 ; hai chữ sau, theo chú thích 1, là phần chỉ âm dùng làm chữ GIẢ TÁ (mại) chỉ số 10. 3) Chữ 恄 (ghét) viết tắt từ chữ 𢢂 (ghét), bỏ phần 糸, 𢢂 (ghét) = Ý 忄 (tâm) + âm 結 (kết) [ 恄 (hát) sợ hãi ] 𢢂 (ghét) : 𡗶 坦𢢂拯傷 𠇮𦢄脿𦊚方𤷍𤷱 Trời hờn đất ghét chẳng thương, Một mình bùi béo bốn phương gầy mòn (Thiên Nam Ngữ Lục, câu ). 恄 (ghét) : 腰饒芙 拱制恄饒槹豆苔 空 Yêu nhau trầu chẩm cũng chơi, Ghét nhau cau đậu đầy khơi không màng (Thanh Hóa Quang Phong, trang 27b). 4) Câu : 傷排𤎉洛㐌 被𢈱嘔𨒻𧗱茹教民 Thương bài Liêm Lạc đã ra, Bị lời xua đuổi về nhà giáo dân. Thông thường các bản Lục Vân Tiên được ghi chép lại theo trí nhớ nên dị bản rất nhiều, bản Abel Des Michels không tránh khỏi lỗi lầm của người chép : bài Liêm Lạc có thể là thầy Liêm, Lạc chỉ các triết gia đời Tống ở Liêm Khê (Chu Ðôn Hi) và Lạc Dương (Trình Hạo, Trình Di) [theo chú thích của Trần Nghĩa]. Còn Bị lời xua đuổi... có thể là Bị đời xua đuổi... rõ nghĩa hơn. 4 BÀI SỐ BẢY

5 IV. HAI BÀI ĐỌC THÊM 1. TRƯỚC ĐÈN 畑 001 畑䀡𡀯西明 Trước đèn xem chuyện Tây minh 𡄎唭𠄩𡦂人情喓𠻗埃埃咯 𦓡𦖑 Ai ai lẳng lặng mà nghe 𢬇噒 咦身𡢐 Gẫm cười hai chữ nhơn tình éo le Dữ răn việc trước, lành dè thân sau 005 时忠孝 頭 Trai thời trung hiếu làm đầu 𡛔辰莭行囉句捞 𣎏 郡東城 𡦂噠匪情䴏鶧 咹 䝨苓 Vợ chồng ăn ở hiền lành Gái thời tiết hạnh là câu trau mình Có người ở quận Đông Thành Lục Ông chữ đặt phỉ tình yến anh 010 修仁積德 生昆䝨 Tu nhơn tích đức, sớm sanh con hiền 噠 仙 Đặt tên là Lục Vân Tiên 𢆫𠱀𠄩 專 行蹺柴𤒛史𤉚經 Theo thầy nấu sử sôi kinh 𣎃 𡑝程劳刀 Tuổi vừa hai tám, nghề chuyên học-hành Tháng ngày bao quản sân Trình lao đao 015 文它 蛟 Văn đà khởi phượng đằng giao 武𣸸三畧六幍埃皮 𦖑令𢲫科期 Xảy nghe lịnh mở khoa kỳ 云仙忠𥛉尊師𡃑 Vân Tiên vào lạy tôn sư xin về Bấy lâu cửa thánh dựa kề Võ thêm tam lược, lục thao ai bì 020 㐌 氣象吏吹精神 Đã tươi khí tượng lại xuê tinh thần 它 㑹風 Nay đà gặp hội phong vân 埃拱立身𣇜呢 Người người ai cũng lập thân buổi nầy NGUỒN: NGUYỄN ÐÌNH CHIỂU ( ). Lục Vân Tiên Truyện 蓼雲仙傳 Gia Định Thành, Duy Minh Thị Đính Chánh, Kim Ngọc Lâu Tàng Bản (1874) 2. DẦU ĐUI 油 2791 油 麻㑏道 Dầu đui mà giữ đạo nhà 群欣固眜 吒庄𠄜他 麻塊名洳群欣固眜咹洳𦎬羶 Còn hơn có mắt ông cha chẳng thờ, Thà đui mà khỏi danh nhơ, Còn hơn có mắt ăn dơ tanh rình 他 麻邛𠓻 Thà đui mà đặng trọn mình, 群欣固眜 形𩯀𩯁創之蹺𠺙羶裘 Còn hơn có mắt đổi hình tóc râu. Sáng chi theo thói chiên cầu, BÀI SỐ BẢY 5

6 育 庄兑𨑗頭固埃創之 色 財 Dọc ngang chẳng đoái trên đầu có ai. Sáng chi đắm sắc, tham tài, 2800 䏊𢚸人慾祝災禍𡗶 Lung lòng nhơn dục chuốc tai họa trời. 創之讒佞蹺𠁀 榮埋辱𠅇𢈱是非創之仁 𥙷𠫾討 庄别𥐧 天倫 Sáng chi sàm nịnh theo đời, Nay vinh mai nhục mang lời thị phi. Sáng chi nhơn nghĩa bỏ đi, Thảo ngay chẳng biết lỗi nghì thiên luân 体耒 役冲塵 Thấy rồi muôn việc trong trần, 吀群 字心神於些 Xin còn hai chữ "tâm thần" ở ta. NGUỒN: NGUYỄN ÐÌNH CHIỂU ( ). Ngư Tiều Vấn Ðáp Nho Y diễn Ca, 辛亥年弍月拾五日 録漁樵问答儒醫演歌南中隠士晦齋阮修 (1911). ai ai ai bì ai cũng ăn dơ ăn ở bao quản bấy lâu bỏ đi buổi nầy chẳng biết chẳng thờ chiên cầu chuốc họa chuốc tai có mắt có người 埃埃埃皮埃拱咹洳咹 𥙷𠫾𣇜呢庄别庄𠄜羶裘祝禍祝災固眜𣎏 con hiền 昆䝨, còn hơn cửa thánh dầu đui dữ lành dựa kề đã tươi 群欣 油 𢬇 㐌 đắm sắc đằng giao danh nhơ đạo nhà đặt tên là đổi hình 3. TỪ VỰNG 色 蛟名洳道 噠 形 Đông Thành 東城 éo le gẫm cười gặp hội hai chữ hai chữ hai tám hiền lành họa trời học-hành khí tượng khoa kỳ 喓𠻗𡄎唭 㑹 字𠄩𡦂𠄩 䝨苓禍𡗶 行氣象科期 khởi phượng là câu lại xuê làm đầu lẳng lặng 囉句吏吹 頭咯 lao đao lập thân lịnh mở lỗi nghì Lục Ông lục thao 劳刀立身令𢲫𥐧 六幍 Lục Vân Tiên 仙 䏊𢚸麻邛麻㑏麻塊𦓡𦖑埋辱𠅇𢈱 役𤒛史 它 榮 nghề chuyên 專 lung lòng mà đặng mà giữ mà khỏi mà nghe mai nhục mang lời muôn việc nấu sử nay đà nay vinh người người nhơn dục 人慾 nhơn nghĩa 仁 nhơn tình 人情 6 BÀI SỐ BẢY

7 ở quận ở ta ông cha phỉ tình phong vân răn dè sàm nịnh sân Trình sáng chi sôi kinh sớm sanh tai họa tam lược tâm thần tanh rình Tây Minh thà đui 郡於些 吒匪情風 噒咦讒佞𡑝程創之𤉚經 生災禍三畧心神𦎬羶西明他 tham tài thân sau tháng ngày thảo ngay thấy rồi theo đời theo thầy theo thói thị phi thiên luân tích đức tiết hạnh tinh thần tóc râu tôn sư trai gái trau mình 財身𡢐𣎃 討 体耒蹺𠁀蹺柴蹺𠺙是非天倫積德莭行精神𩯀𩯁尊師 𡛔捞 trọn mình trong trần trung hiếu trước đèn tu nhơn tuổi vừa văn đà Vân Tiên vào lạy việc trước vợ chồng võ thêm xảy nghe 𠓻 冲塵忠孝 畑修仁𢆫𠱀文它云仙忠𥛉 武𣸸 𦖑 xem chuyện 䀡𡀯 xin còn xin về yến anh 吀群𡃑 䴏鶧 HẾT BÀI BẢY BÀI SỐ BẢY 7

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION PHẬT THUYẾT PHÁP DIỆT TẬN KINH Đại Chánh (Taisho) vol. 12, no. 396 Hán dịch: Thất dịch Phiên âm & Lược dịch: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển Hiệu đính: Thích Trí Thiện (10/2007) Tuệ Quang Wisdom Light Foundation

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

HNZ1D_chpy

HNZ1D_chpy Huainanzi 1 - D 1 HUAINANZI ch.1 Section D 夫無形者, 物之大祖也 ; 無音者, 聲之大宗也 fū wú xíng zhe,wù zhī dà zǔ yě ;wú yīn zhě,shēng zhī dà zōng yě 其子為光, 其孫為水, 皆生於無形乎! Qí zǐ wèi guāng, qí sūn wèi shuǐ, jiē shēng yú wú

Chi tiết hơn