GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版"
  • Vũ Lý
  • 4 năm trước
  • Lượt xem:

Bản ghi

1 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

2 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户 PHT Phát hành thêm 额外发行

3 2. Giới thiệu 介绍 VNCS Home Trading là phần mềm được cài đặt trên máy tính của khách hàng để phục vụ cho giao dịch trực tuyến. Ứng dụng cung cấp các chức năng cần thiết cho giao dịch chứng khoán của khách hàng. VNCS Home Trading 是安装在客户电脑上以在线服务客户进行在线交易的软件 此应用为客户提供证 券交易所有必要的功能

4 3. Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng 应用下载和安装指导 Bước 1: Truy cập trang web của công ty chứng khoán và tải ứng dụng VNCS Home Trading. 第一步 : 进入证券公司主页然后下载 VNCS Home Trading 应用 Bước 2: Vào thư mục đã tải ứng dụng, click vào biểu tượng sau để cài đặt ứng dụng. 第二步 : 进入已下载目录, 点击下面图标以安装 Bước 3: Sau khi cài đặt ứng dụng thành công sẽ có biểu tượng trên màn hình desktop như sau: 第三步 : 应用安装完成后电脑桌面将显示如下的图标 Đăng nhập hệ thống 系统登录 Sau khi cài đặt thành công, trên màn hình desktop, nhấp chuột vào biểu tượng VNCS Home Trading. để mở màn hình đăng nhập như sau 成功安装后, 点击桌面上的 VNCS Home Trading 图标, 打开如下登录界面

5 4. Đăng Nhập 登录 4.1 Đăng nhập 登录 Bước 1: Nhập thông tin: 第一步 : 输入信息 : Tên đăng nhập: Tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK. 用户名称 : 证券公司客户账户 Mật khẩu: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà khách hàng được CTCK cung cấp khi mở tài khoản. 密码 : 证券公司提供给客户开户的密码 Ngôn ngữ: Tiếng Việt / Tiếng Anh 语言 : 越南语 / 英语 Lưu đăng nhập: Khách hàng có thể chọn Lưu tên đăng nhập để lần sau đăng nhập vào hệ thống sẽ không cần nhập lại thông tin. 保留登录信息 : 客户可以保留登录名和密码, 使下次登录时不用再输入信息 Nhấn nút ĐĂNG NHẬP. 点击 登录 Nhập số OTP 第四步 : 输入验证码 Khi khách hàng đăng nhập đúng thông tin, hệ thống sẽ hiển thị Xác nhận OTP - OTP số., khách hàng điền số OTP tương ứng trong thẻ ma trận OTP mà khách hàng nhận được khi mở tài khoản giao chứng khoán tại VNCS

6 当您输入了正确的信息后, 系统将会出现 确认验证码 - 验证码, 当您在 VNCS 登记开户时您需 要在验证码框中填写验证码 - Nếu khách hàng nhập OTP thành công sẽ vào hệ thống giao dịch bình thường - 完成验证码输入后将跳转至交易系统 Nếu khách hàng chọn BỎ QUA không nhập OTP tại thời điểm đăng nhập này thì vẫn vào được hệ thống nhưng chỉ có thể xem thông tin thị trường và tra cứu dữ liệu và khi khách hàng muốn thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến tiền hoặc chứng khoán như rút tiền, đặt lệnh.. thì hệ thống sẽ yêu cầu phải nhập OTP. Nếu khách hàng vẫn bỏ qua không nhập thì sẽ không thực hiện được giao dịch. 如果您选择 跳过 放弃输入验证码, 您仍能登录系统, 但只能查看行情, 当您想执行转款 委托下单等 与金钱或股票相关的操作时, 系统将会提示您输入验证码 若您仍然放弃输入验证码, 系统将会 停止执行交易 Bước 2: Đổi mật khẩu đăng nhập: 更改登录密码 : Đối với khách hàng lần đầu tiên đăng nhập, hệ thống sẽ yêu cầu đổi mật khẩu đăng nhập. Các thông tin cần nhập như sau: 对于首次登录的客户, 系统将提示您更改登录密码, 更改密码需要的信息如下 :

7 Mật khẩu hiện tại: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà CTCK cung cấp cho khách hàng. 当前密码 : 证券公司提供给客户的密码 Mật khẩu mới: mật khẩu mới yêu cầu phải có ít nhất 6 ký tự: trong đó bao gồm chữ và số. 新密码 : 新密码需要至少 6 个字符 : 其中包括字母和数字 Xác nhận lại: nhập lại chính xác mật khẩu mới ở trên. 重新确认密码 : 重新输入新的密码 Nhấn nút ĐỔI MẬT KHẨU 点击 更改密码 Bước 3: Đăng nhập lại: 第三步 : 重新登录 : Sau khi đổi mật khẩu thành công sẽ quay lại màn hình đăng nhập ban đầu. 密码更改成功后将回到初始登录界面 Khách hàng nhập mật khẩu mới đã đổi để đăng nhập vào hệ thống. 客户输入新密码登录系统 4.2 Quên mật khẩu 忘记密码 Nếu khi khách hàng đăng nhập vào hệ thống mà quên mật khẩu, khách hàng nhấn vào nút QUÊN MẬT KHẨU để hệ thống tạo mới lại mật khẩu cho khách hàng. 如果您在登录系统时忘记密码, 可点击 忘记密码, 系统将为您重置密码

8 Bước 1: Nhập thông tin: 第一步 : 输入信息 : Tên đăng nhập: Tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK. 用户名称 : 证券公司客户账户 đăng ký: khách hàng đăng ký tại CTCK. 注册邮箱 : 在证券公司注册的邮箱 Số điện thoại đăng ký: Số điện thoại khách hàng đăng ký tại CTCK. 注册电话 : 在证券公司注册的电话 Yêu cầu: ít nhất phải nhập 1 trong 2 thông tin hoặc Số điện thoại để xác thực. 要求 : 请选择输入邮箱或电话号码以便系统确认 Bước 2: Tạo mới mật khẩu: 第二步 : 重置密码 : Nhấn nút TẠO MỚI MẬT KHẨU.

9 点击 重置密码 Dựa vào thông tin hoặc Số điện thoại đăng ký mà khách hàng nhập ở Bước 1, hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới đến / SMS cho khách hàng. 根据您在第一步中所输入的邮箱和电话号码, 系统将通过邮箱或短信的方式向您发送新的密码 Bước 3: Đăng nhập lại: 第三步 : 重新登录 : Khách hàng đăng nhập lại hệ thống bằng mật khẩu mới mà hệ thống đã gửi đến / SMS của khách hàng. 请使用系统发送的新密码再次登录系统 Hệ thống sẽ yêu cầu đổi lại mật khẩu giao dịch giống như đăng nhập lần đầu và hệ thống. 系统将提示您如初次登录时一样重新设置交易密码 4.3 Đăng ký mở tài khoản 登记开户 Khách hàng muốn mở tài khoản trực tuyến tại CTCK có 2 cách như sau: 您可以通过如下两种方法以在证券公司在线开户 : Cách 1:Tại màn hình đăng nhập, nhấn vào nút ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN: 第一种 : 在登录界面, 点击 登记开设账户

10 Cách 2: Sau khi đăng nhập thành công, trên menu chọn HOME -> ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN 第二种 : 登录成功后, 在导航栏选择 主页 -> 登记开设账户 Bước 1: Nhập thông tin: 第一步 : 输入信息 :

11 Các thông tin có dấu (*) là các thông tin bắt buộc nhập. 带有 (*) 的信息栏为必填项 Các thông tin khác khách hàng có thể bỏ trống nếu thấy không cần thiết. 其他信息栏如没必要可不填 Nhấn nút ĐĂNG KÝ nếu khách hàng muốn gửi hồ sơ cho CTCK. Nhấn nút NHẬP LẠI nếu muốn xóa toàn bộ dữ liệu đã nhập để nhập lại từ đầu. 您如想要将开户信息发送给证券公司, 请点击 登记 您如想要重新输入信息, 请点击 再次输 入 Bước 2: Đăng ký thành công: 第二部 : 开户成功 : Sau khi đăng ký thông tin mở tài khoản trực tuyến thành công, nhân viên CTCK sẽ liên hệ để xác nhận thông tin với khách hàng trong thời gian gần nhất. 在线开户信息登记成功后, 证券公司负责人将在最短的时间内与您联系以确认您的开户信息

12 5. Thông tin thị trường 市场信息 5.1 Danh mục quan tâm 关注自选股类别 Khách hàng có thể tạo danh mục với những mã chứng khoán quan tâm để dễ theo dõi bảng giá và giao dịch lệnh. Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2100 BẢNG ĐIỆN TỔNG HỢP 在导航栏点击 市场信息 ->2100 行情表, 可以添加自己所关心的证券名录以跟踪交易价格变化 Tạo mới danh mục 创建自选股类别

13 5.1.2 Sửa tên danh mục 修改自选股类别

14 5.1.3 Xóa danh mục 删除自选股类别 Thêm chứng khoán vào danh mục 往自选股类别中添加证券代码 Bước 1: Chọn danh mục muốn thêm mã chứng khoán cần theo dõi. 第一步 : 选择想要添加证券代码自选股类别 Bước 2: Nhập / chọn mã chứng khoán 第二步 : 输入 / 选择证券代码 Bước 3: Nhấn nút XÁC NHẬN

15 第三步 : 点击 确认 Xóa chứng khoán trong danh mục 从自选股类别中删除证券代码 Bước 1: Chọn danh mục muốn xóa mã chứng khoán cần theo dõi. 第一步 : 选择需要删除证券代码的自选股类别 Bước 2: Chọn chứng khoán cần xóa 第二步 : 正确选择需要删除项 Bước 3: Nhấn nút XÁC NHẬN để xóa chứng khoán trong danh mục. 第三步 : 点击 确认 以删除证券代码 6.1 Bảng giá 行情表 Khách hàng có thể xem bảng giá theo từng sàn giao dịch. Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2100 BẢNG ĐIỆN TỔNG HỢP 您可以查看各个交易所的行情表 在导航栏上选择 市场信息 -> 行情表 HOSE: Bảng giá bao gồm những mã chứng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh. 胡志明指数 : 行情表中包括在胡志明证券交易所进行交易的证券代码价格

16 HNX: Bảng giá bao gồm những mã chứng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. 河内指数 : 行情表中包括在河内证券交易所进行交易的证券代码价格 UpCom: Bảng giá bao gồm những mã được giao dịch trên sàn UpCom UPCom: 行情表中包括了在 UPCom 交易所进行交易的证券代码价格

17 Chỉ số khác: Chọn vào danh mục chỉ số quan tâm sẽ hiện thị danh sách mã chứng khoán tương ứng của từng chỉ số. 其他指数 : 选择感兴趣的指数名单将显示每个指数相应的证券代码列表 6.2 Thông tin chứng khoán 证券信息 Có 2 cách để mở màn hình THÔNG TIN CHỨNG KHOÁN: 有两种打开 证券信息 的方法 : Cách 1: Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2110 THÔNG TIN CHỨNG KHOÁN 第一种 : 在导航栏选择 市场信息 ->2110- 证券信息

18 Cách 2: Tại màn hình 2100 BẢNG ĐIỆN TỔNG HỢP, nhấn chuột phải vào dòng chứng khoán cần xem, chọn Thông tin thị trường cơ bản 第二种 : 在 行情表 界面, 用鼠标右键点击需要观察的证券, 选择 基本市场信息 6.3 Thông tin chứng khoán mở rộng 证券信息拓展 Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2111 THÔNG TIN CHỨNG KHOÁN MỞ RỘNG 在导航栏点击 市场信息 ->2111- 证券信息拓展

19 6.4 Đồ thị kỹ thuật chứng khoán 证券技术分析图 Có 2 cách để mở màn hình ĐỒ THỊ KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN: 有两种打开 证券技术分析图 界面的方法 : Cách 1: Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2200 ĐỒ THỊ KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN 第一种 : 在导航栏上点击 市场信息 ->2200- 证券技术分析图 Cách 2: Tại màn hình 2100 BẢNG ĐIỆN TỔNG HỢP, nhấn chuột phải vào dòng chứng khoán cần xem, chọn Đồ thị kỹ thuật 第二种 : 在 行情表 界面, 用鼠标右键点击需要查看的证券一列, 选择 技术分析图

20 6.5 Thống kê giao dịch toàn thị trường 市场信息统计表 Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2113 THỐNG KÊ GIAO DỊCH TOÀN THỊ TRƯỜNG 在导航栏点击 市场信息 ->2113- 市场信息统计表

21 6.6 Bảng điện chỉ số Index 指数价格统计表 Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2105 THỐNG KÊ GIAO DỊCH TOÀN THỊ TRƯỜNG 在导航栏点击 市场信息 ->2105- 全市场指数统计表

22 6.7 Thông tin chỉ số Index Index 指数信息 Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2112 THÔNG TIN CHỈ SỐ INDEX 在导航栏点击 市场信息 ->2112- 指数信息 6.8 Đồ thị kỹ thuật Index 指数技术分析图 Trên menu chọn THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG -> 2201 ĐỒ THỊ KỸ THUẬT INDEX 在导航栏点击 市场信息 ->2201- 指数技术分析图

23 7. Giao dịch lệnh 委托交易 7.1 Lệnh thường 普通委托 Có 5 cách để mở màn hình đặt lệnh thường trên hệ thống: 有 5 种在系统打开普通委托页面的方法 : Cách 1: Trên tất cả các màn hình trên ứng dụng, nhấn vào nút BUY / SELL góc dưới bên. 第一种 : 在应用主界面, 点击右下角有的 买入 / 卖出

24 Cách 2: Tại góc trái trên cùng của màn hình giao diện chính, chọn vào biểu tượng mua / bán như hình bên dưới: 第二种 : 在主界面上, 点击下图所示的 买入 / 卖出 图标 : Cách 3: Ngay tại màn hình bảng giá, double click vào các cột của mã chứng khoán cần đặt lệnh, hệ thống sẽ hiện thị màn hình Đặt lệnh giao dịch trong ngày 第三种 : 在行情表界面, 双击需要下单的证券代码框, 系统将出现 当日普通委托交易 界面

25 Cách 4: Trên menu GIAO DỊCH LỆNH -> ĐẶT LỆNH để mở màn hình Đặt lệnh giao dịch trong ngày : 第四种 : 在导航栏上点击 委托交易 -> 委托 以打开 当日普通委托交易 界面 Cách 5: Trên menu chọn QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ -> 6001 TRA CỨU THÔNG TIN TÀI SẢN KHÁCH HÀNG, nhấp đúp lên mã chứng khoán sở hữu để mở màn hình Đặt lệnh giao dịch trong ngày

26 第五种 : 在导航栏点击 投资组合管理 -> 查找客户资产信息, 双击证券代码以打开 当日普通委托交易 界 面

27 7.1.1 Đặt lệnh 委托下单 Lệnh mua: 买入 Bước 1: Các thông tin cần nhập: 第一步 : 需要输入的信息 : - Loại giao dịch: Chọn Mua 委托分类 : 买入 - Chứng khoán: Chọn chứng khoán cần đặt lệnh. 证券代码 : 选择需要委托的证券代码 - Lệnh: 指令 - Giá: Khách hàng có thể nhập giá hoặc nhấn trực tiếp vào các loại giá Trần, Sàn, TC, Khớp, hệ thống sẽ tự điền vào ô Giá. 价格 : 您可以输入价格或者直接点击涨停价 跌停价 参考价 成交价, 系统将自动在 价格 搜 索框中显示价格 - Khối lượng: Khách hàng có thể tự nhập khối lượng muốn mua hoặc nhấn vào ô CP ngay sau ô Khối lượng mua tối đa, hệ thống sẽ tự lấy khối lượng mua tối đa để điền vào ô Khối lượng. 数量 : 您可以自行输入需要购买数或者选择 最大购买量 后的 CP, 系统将自动在 数量 搜索框 中显示最大买入量

28 - KL mua tối đa: Khi khách hàng đặt lệnh mua, dựa vào ô Giá do khách hàng nhập và Khả năng mua, hệ thống sẽ tự động tính toán ra khối lượng tối đa khách hàng có thể mua. 最大购买量 : 当您根据您输入的价格和可购买数进行委托交易时, 系统将自动计算可购买的最大 购买量 - Sức mua: Khi khách hàng nhấn vào ô này, sẽ hiện thị màn hình thông tin chi tiết về khả năng mua 购买力 : 当您点击此搜索框时, 将会出现关于购买力详细信息的页面 + Chi tiết sức mua của tài khoản thường: 普通账户的购买力信息 : Bước 2: Xác nhận lệnh: sau khi chạm vào nút ĐẶT LỆNH MUA, hệ thống sẽ hiện thị màn hình như sau: 第二步 : 确认委托 : 在点击 买入 后, 系统将出现如下界面 : - Chạm XÁC NHẬN GỬI LỆNH: Gửi lệnh lên hệ thống của Sở. 选择 确认提交 : 向交易所提交委托 - Chạm HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác đặt lệnh mua. 选择 取消 : 取消买入

29 Bước 3: Sổ lệnh: 第三步 : 委托书 :

30 Lệnh bán: 卖出 Bước 1: Các thông tin cần nhập: 第一步 : 需要输入的信息 : - Loại giao dịch: Chọn Bán 委托分类 : 卖出 - Chứng khoán: Chọn chứng khoán cần đặt lệnh. 证券代码 : 选择需要委托的证券代码 - Lệnh: 指令 - Giá: Khách hàng có thể nhập giá hoặc chạm trực tiếp vào các loại giá Trần, Sàn, TC, Khớp, hệ thống sẽ tự điền vào ô Giá. 价格 : 您可以输入价格或者直接点击涨停价 跌停价 参考价 成交价, 系统将自动在 价格 搜 索框中显示价格 - Khối lượng: Khách hàng có thể tự nhập khối lượng muốn bán hoặc chạm vào nút CP ngay sau ô Khả năng bán, hệ thống sẽ tự lấy khối lượng bán tối đa để điền vào ô Khối lượng. 数量 : 您可以自行输入需要卖出数或者选择 最大卖出量 后的 CP, 系统将自动在 数量 搜索框 中显示最大卖出量 - Khả năng bán: Khối lượng chứng khoán tối đa mà khách hàng có thể bán đến thời điểm hiện tại.

31 最大卖出量 : 您目前可卖出的最大股票数量 Bước 2: Xác nhận lệnh: sau khi chạm vào nút ĐẶT LỆNH BÁN, hệ thống sẽ hiện thị màn hình như sau: 第二步 : 确认委托 : 在点击 卖出 后, 系统将出现如下界面 : - Chạm XÁC NHẬN GỬI LỆNH: Gửi lệnh lên hệ thống của Sở. 选择 确认提交 : 向交易所提交委托 - Chạm HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác đặt lệnh bán. 选择 取消 : 取消卖出 Bước 3: Sổ lệnh 第三步 : 委托书

32 7.1.2 Sửa lệnh 委托修改 Bước 1: Nhấn vào nút SỔ LỆNH trên màn hình Đặt lệnh giao dịch trong ngày để mở màn hình Sổ lệnh giao dịch trong ngày như hình bên dưới: 第一步 : 点击 当日委托交易 界面中的 委托书 以打开如下所示的 当日委托记录 : Bước 2: Nhấn nút Sửa trong Sổ lệnh giao dịch trong ngày để mở màn hình Sửa lệnh: 第二步 : 点击 当日委托记录 中的 修改 以打开修改界面 :

33 Bước 3: Sửa lệnh: 第三步 : 修改委托 : - Khách hàng sửa cột Giá sửa hoặc Khối lượng sửa. - 您可以修改价格或者数量 - Nhấn nút XÁC NHẬN SỬA LỆNH: Xác nhận sửa lệnh thành công và gửi lệnh sửa lên Sở. - 点击 确认修改 : 确认修改成功并将其提交到交易所 - Nhấn nút HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác sửa lệnh bán / mua. - 点击 取消 : 取消修改买入 / 卖出的操作

34

35 7.1.3 Hủy lệnh 委托取消 Bước 1: Nhấn vào nút SỔ LỆNH trên màn hình Đặt lệnh giao dịch trong ngày để mở màn hình Sổ lệnh giao dịch trong ngày như hình bên dưới: 第一步 : 点击 当日委托交易 界面中的 委托书 以打开如下所示的 当日委托记录 : Bước 2: Nhấn nút HỦY trong Sổ lệnh giao dịch trong ngày để mở màn hình Hủy lệnh: 第二步 : 点击 当日委托交易 中的 取消 以打开取消界面 :

36 Bước 3: Hủy lệnh: 第三步 : 取消委托 : - Nhấn nút XÁC NHẬN HỦY LỆNH: Xác nhận hủy lệnh thành công và gửi lệnh hủy lên Sở. - 点击 确认取消 : 确认取消成功并将其提交到交易所 - Nhấn nút HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác hủy lệnh bán / mua. - 点击 取消 : 取消买入 / 卖出的操作

37 7.2 Lệnh đặt trước 预订指令 Khách hàng có thể sử dụng chức năng Lệnh đặt trước tại menu GIAO DỊCH LỆNH -> LỆNH ĐẶT TRƯỚC 您可以点击 委托交易 ->4000- 预订指令 以使用这一功能 Đặt lệnh 委托下单 Bước 1: Nhập thông tin: 第一步 : 输入信息 : - Giao dịch: Mua / Bán - 交易 : 买入 / 卖出 - Mã CK: Mã chứng khoán mà khách hàng muốn đặt lệnh. - 证券代码 : 您想要委托的证券代码 - Phiên GD: - 交易盘 : - Loại lệnh - 委托分类 - Khối lượng: Khối lượng mà khách hàng muốn đặt trước. - 数量 : 您想预订的数量 - Giá: Giá đặt lệnh - 价格 : 委托价 - Ngày HL, Ngày hết HL: Thời gian hiệu lực của lệnh đặt trước. - 有效日 过期日 : 预订指令的有效期

38 Bước 2: Xác nhận lệnh: Sau khi khách hàng nhấn nút Xác nhận đặt lệnh đặt trước MUA / Xác nhận đặt lệnh đặt trước BÁN, hệ thống sẽ hiện thị màn hình xác nhận như sau: 第二步 : 确认委托 : 当您点击 确认预买入指令 / 预卖出指令 之后, 系统将显示如下的确认界面 : - Nhấn nút XÁC NHẬN: Xác nhận thông tin lệnh đặt trước là đúng và chờ khi đến Ngày hiệu lực lệnh sẽ được đẩy lên Sở. - 点击 确认 : 确认预订指令正确并等待指令有效使则将会提交至交易所 - Nhấn nút HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác đặt lệnh bán / mua. - 点击 取消 : 取消买入 / 卖出的操作 Bước 3: Kiểm tra danh sách lệnh tại Danh sách tất cả lệnh đặt trước 第三步 : 您可以在 预订指令名单 界面中查看委托记录 Hủy lệnh 委托取消 Bước 1: Trên Danh sách tất cả lệnh đặt trước nhấn nút HỦY 第一步 : 在 预订指令名单 中点击 取消 Bước 2: Hủy lệnh 第二步 : 取消委托 - Chọn XÁC NHẬN: Xác nhận hủy lệnh thành công. - 选择 确认 : 确认取消成功 - Chọn HỦY YÊU CẦU: Hủy thao tác hủy lệnh mua / bán. - 选择 取消 : 撤销取消买入 / 卖出的操作

39 7.3 Lệnh điều kiện 条件指令 Tại menu GIAO DỊCH LỆNH -> TÍN HIỆU THỊ TRƯỜNG & ĐIỀU KIỆN LỆNH, nếu khách hàng có đăng ký chức năng đặt lệnh điều kiện thì có thể sử dụng chức năng này. 在导航栏点击 委托交易 ->4101- 市场信号和指令条件, 如果您已注册条件指令委托交易则可以使用此项 功能 7.4 Lịch sử lệnh 交易记录 Khách hàng có thể xem lịch sử đặt lệnh của mình trên meu GIAO DỊCH LỆNH -> LỊCH SỬ LỆNH. Nhấn vào nút + ở mỗi dòng lệnh để xem chi tiết theo số hiệu lệnh gốc. 您可以通过点击导航栏的 委托交易 ->4004- 交易记录 查看自己的委托记录 点击每个委托行中的 +, 可 根据原始委托号查看委托详细信息

40 7.5 Đăng ký bán chứng khoán lô lẻ 零股抛售登记 Khi CTCK có đợt mua chứng khoán lô lẻ, khách hàng sẽ vào menu GIAO DỊCH LỆNH -> ĐĂNG KÝ BÁN CK LÔ LẺ để mở màn hình đăng ký. 当证券公司有零股购买需求时, 您可以点击 委托交易 ->4001- 零股抛售登记 以打开登记界面 Bước 1: Chọn dòng dữ liệu có mã chứng khoán có lô lẻ cần bán, sau đó nhấn nút Bán. 第一步 : 选择有零股卖出的证券代码数据列, 然后点击 卖出 Bước 2: Hệ thống sẽ hiện thị thông báo: 第二步 : 系统将显示通知 : Nhấn nút ĐỒNG Ý nếu khách hàng vẫn muốn tiếp tục bán chứng khoán lô lẻ. 如果您仍想继续卖出零股则点击 同意 Nhấn nút KHÔNG để hủy thao tác bán. 如果想取消卖出则点击 取消 Bước 3: Xem danh sách lệnh bán trong ngày tại Thông tin đặt lệnh lô lẻ. 第三步 : 在 零股委托信息 界面中查看当日卖出名单 7.6 Lệnh quảng cáo 推广指令 Khách hàng có thể xem danh sách lệnh quảng cáo trên thị trường tại menu GIAO DỊCH LỆNH -> 4003 DANH SÁCH LỆNH QUẢNG CÁO 您可以点击 委托交易 ->4003- 推广指令名单 以查看市场的推广指令名单

41 7.7 Xác nhận phiếu lệnh 委托确认 Khi khách hàng yêu cầu nhân viên môi giới của CTCK đặt lệnh cho mình, sau khi nhân viên môi giới đặt lệnh xong, khách hàng vào menu GIAO DỊCH LỆNH -> XÁC NHẬN PHIẾU LỆNH để xác nhận phiếu lệnh. 当您要求证券公司的经纪人员为您下单并下单完成之后, 您可进入 委托交易 ->4002- 委托确认 界面中确 认委托交易

42 8. Quản lý tài sản 资产管理 8.1 Danh mục tài sản 资产目录 Khách hàng có thể xem chi tiết tài sản tiền, tài sản chứng khoán, dư nợ, lãi lỗ đến thời điểm hiện tại trên menu QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ -> TRA CỨU THÔNG TIN TÀI SẢN KHÁCH HÀNG (tab Thông tin tài sản) 您通过导航栏上的 投资组合管理 ->6001- 查找客户资产信息 可以查看至今的货币资产 证券资产和未偿 还贷款以及损失的资产 Trên tab Danh mục đầu tư, khách hàng có thể tra cứu được lịch sử tăng, giảm tài sản chứng khoán và lời lỗ theo từng giai đoạn. 在 投资组合 标签中, 您可以查看证券资产的增减情况并且各阶段的损失情况

43 8.2 Sao kê giao dịch 账户交易列表 Khách hàng có thể tra cứu lịch sử giao dịch chứng khoán và tiền tại menu QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ -> 6000 NHẬT KÝ GIAO DỊCH. 您可以通过 投资组合管理 ->6000- 交易日记 界面查看证券和货币交易历史记录

44 Đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm 注册购买额外发行的证券 Khách hàng đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm tại menu DỊCH VỤ TÀI CHÍNH -> ĐĂNG KÝ QUYỀN MUA CHỨNG KHOÁN PHT. 您可点击 金融业务 ->5002- 额外发行证券购买权登记 界面中注册购买额外发行的证券 Bước 1: Nhấn chọn quyền trong Chi tiết quyền mua. 第一步 : 在 购买权详情 中点击 选择 Bước 2: Các thông tin cần nhập: các ô màu đỏ là thông tin bắt buộc nhập. 第二步 : 所需要输入的信息 : 红色框为必填项 SL sở hữu: Số lượng chứng khoán khách hàng sở hữu tại thời điểm chốt quyền. 所有数量 : 您在登记时拥有的证券数量 SL đã đăng ký: Số lượng chứng khoán đã đăng ký của khách hàng đến thời điểm hiện tại. 注册数量 : 到目前为止您的注册证券数量 SL được ĐK mua: Số lượng chứng khoán khách hàng được đăng ký mua. 已注册买入的数量 : 您可以注册购买的证券数量 SL ĐK chờ duyệt: Số lượng chứng khoán đã đăng ký và đang chờ nhân viên CTCK duyệt. 登记证券的待批准数量 : 已登记购买并在等待证券人员批准的证券数量 Số tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể đăng ký mua.

45 可用金额 : 您当前可以注册购买的金额 SL có thể đăng ký: Số lượng chứng khoán còn có thể đăng ký mua đến thời điểm hiện tại. SL có thể đăng ký = SL được ĐK mua - SL đã đăng ký - SL ĐK chờ duyệt 可注册数 : 到目前为止可以注册购买的证券数量 可注册数 = 已注册购买的数量 - 已注册数量 - 待 批准登记数量 SL ĐK mua: Số lượng chứng khoán mà khách hàng muốn đăng ký mua. Số lượng này không được lớn hơn SL có thể đăng ký. 注册购买数量 : 您想注册购买的证券数 此数目不可多余可注册的证券数 Thành tiền = SL ĐK mua * Giá quyền 金额 = 登记购买的证券数量 * 价期权 Bước 3: Nhấn nút ĐĂNG KÝ để xác nhận thông tin đăng ký 第三步 : 点击 注册 以确认注册信息 Bước 4: Nhân viên CTCK duyệt thành công: 第四步 : 证券公司工作人员成功批准 : Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại Lịch sử đăng ký quyền mua. 您可在 购买权登记历史 中检查交易记录 Số dư tiền tại CTCK của khách hàng giảm xuống. Khách hàng có thể kiểm tra tại menu QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ -> 6000 NHẬT KÝ GIAO DỊCH 您在证券公司的余额减少 您可在导航栏的 投资组合管理 ->6000- 当日交易记录 重新检查

46 8.3 Ngân hàng trực tuyến 在线银行 Trên menu chọn DỊCH VỤ TÀI CHÍNH -> GIAO DỊCH TIỀN (tab NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN) để mở màn hình Ngân hàng trực tuyến. Chỉ có khách hàng nào có đăng ký tài khoản ngân hàng liên kết trực tuyến tại CTCK mới có thể sử dụng chức năng này. 在导航栏点击 金融服务 ->5000- 现金交易 ( 在线银行标签 ) 以打开在线银行界面 只有绑定了证券公司 在线服务的银行账户才可以使用此项功能

47 8.3.1 Nộp tiền vào TK chứng khoán 向证券账户汇款 Đây là chức năng kéo tiền từ ngân hàng về tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK để giao dịch. 此项功能是把您银行账户的钱转入证券账户中以进行交易

48 Bước 1: Các thông tin cần nhập: 第一步 : 需要输入的信息 Thông tin tài khoản chứng khoán: : 证券账户信息 + Trạng thái kết nối: Trạng thái kết nối với tài khoản liên kết ngân hàng. Nếu tài khoản không có liên kết với ngân hàng trực tuyến thì trạng thái này sẽ là Không kết nối. 绑定状态 : 与银行账户的绑定状态 如果证券账户尚未绑定银行账户则为未绑定状态 + Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại CTCK. 当前金额 : 您在证券公司的当前金额 Thông tin tài khoản ngân hàng kết nối: 绑定的关联他银行账户信息 : + Tài khoản NH: Số tài khoản của khách hàng tại ngân hàng. 短期账户 : 您的银行账户 + Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại ngân hàng. 当前金额 : 您银行账号的当前现金 + Số dư khả dụng: Số tiền có thể sử dụng của khách hàng tại ngân hàng. 可用金额 : 您银行账户中可使用的现金余额 Thông tin giao dịch: 交易信息 : + Loại giao dịch: chọn Nộp tiền vào tài khoản chứng khoán. 交易类型 : 证券账户充值

49 + Số tiền giao dịch: Số tiền khách hàng muốn kéo từ ngân hàng về tài khoản chứng khoán tại CTCK. Số tiền này không được lớn hơn Số dư khả dụng tại ngân hàng. 交易金额 : 您想从银行账户转到证券账户的金额 此金额不可大于银行账户可用余额 Bước 2: Nhấn nút XÁC NHẬN để xác nhận giao dịch. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau: 点击 确定 以确定交易 系统将显示如下通知 : Nhấn nút Xác nhận nếu khách hàng vẫn muốn nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán. 如果您仍想向证券交易账户转账则点击 确定 Nhấn nút BỎ QUA nếu khách hàng muốn hủy thao tác nộp tiền. 如果您想取消转账则点击 取消 Bước 3: Kiểm tra số dư tiền: 第三步 : 查询资金余额 : Tra cứu lịch sử giao dịch nộp tiền tại Lịch sử giao dịch. 查询股票充值记录请点击 交易记录 Xem sao kê giao dịch: 查看交易列表

50 8.3.2 Rút tiền ra TK ngân hàng 转账到银行账户 Đây là chức năng rút tiền từ tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK về tài khoản của khách hàng ở ngân hàng. 这是从您在证券公司登记的账户转账到银行账户的功能 Bước 1: Các thông tin cần nhập: 第一步 : 输入信息 : Thông tin tài khoản chứng khoán: 证券账户信息 : + Trạng thái kết nối: Trạng thái kết nối với tài khoản liên kết ngân hàng. Nếu tài khoản không có liên kết với ngân hàng trực tuyến thì trạng thái này sẽ là Không kết nối. 绑定状态 : 与银行账户的绑定状态 若该账户没有绑定在线银行, 会显示无绑定的状态 + Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại CTCK. 当前资金 : 您在证券公司所持有的当前金额 + Số dư khả dụng: Số tiền có thể rút của khách hàng tại CTCK. 可用余额 : 您可取款的金额 Thông tin tài khoản ngân hàng kết nối: 绑定的银行账户信息 : + Tài khoản NH: Số tài khoản của khách hàng tại ngân hàng. 银行账户 : 您在银行注册的账户账号 + Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại ngân hàng. 当前资金 : 您银行账户当前金额 + Số dư khả dụng: Số tiền có thể sử dụng của khách hàng tại ngân hàng.

51 可用金额 : 您在银行的可用金额 Thông tin giao dịch: 交易信息 + Loại giao dịch: chọn Rút tiền ra TK ngân hàng. 交易类型 : 选择转账到银行账户 + Số tiền giao dịch: Số tiền khách hàng muốn rút từ tài khoản chứng khoán tại CTCK về tài khoản của khách hàng tại ngân hàng. Số tiền này không được lớn hơn Số dư khả dụng tại CTCK. 交易金额 : 客户想从证券账户转账到银行账户的金额 不得超过证券公司的可用余额 Bước 2: Xác nhận giao dịch 第二步 : 确定交易 Nhấn nút XÁC NHẬN nếu khách hàng vẫn muốn rút tiền về tài khoản ngân hàng. 如果您仍想向证券交易账户充值则点击 确定 Nhấn nút BỎ QUA nếu khách hàng muốn hủy thao tác rút tiền 如果您想取消充值则点击 取消 Bước 3: Kiểm tra số dư tiền: Tương tự như giao dịch nộp tiền vào tài khoản chứng khoán 第三步 : 检查金额 : 与向证券账户充值的交易相似 8.4 Yêu cầu rút tiền 取款请求 Trên menu chọn DỊCH VỤ TÀI CHÍNH -> 5000 GIAO DỊCH TIỀN ( tab YÊU CẦU CHUYỂN TIỀN) để mở màn hình Yêu cầu chuyển tiền. 选择主页的 金融服务 ->5000 现金交易 ( 转账请求 tab) 以打开转账请求界面

52 8.4.1 Yêu cầu rút tiền 取款请求 Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô màu đỏ là thông tin bắt buộc nhập. 第一步 : 输入信息 : 红色框是必填信息 Thông tin tài khoản rút: 取款账户信息 : + Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể rút. 可用金额 : 您当前可取款的金额 Thông tin tài khoản hưởng: 收款账户信息 : + Số TK hưởng: Số tài khoản ngân hàng chuyển ra ngoài của khách hàng đã đăng ký tại CTCK. 收款账号 : 您在证券公司开户时已登记的银行账号 Số tiền rút: Số tiền khách hàng muốn rút không được lớn hơn Tiền khả dụng. 取款金额 : 您想取款的金额不得大于可用金额 Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số tiền cần rút. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau: 第二步 : 确认取款金额请点击 提交请求 系统会显示如下通知 : Bước 3: Nhân viên CTCK duyệt thành công, kiểm tra số dư tiền: 第三步 : 证券公司负责人审核成功, 您可查询资金余额 : Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại Lịch sử giao dịch. 您想查询交易记录, 请点击 交易历史记录

53 Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch nộp tiền tại menu QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ -> 6000 NHẬT KÝ GIAO DỊCH 您可以选择主页的 投资组合管理 ->6000 交易记录 Hủy yêu cầu rút tiền 取消取款请求 Bước 1: Chọn giao dịch nộp tiền và nhấn nút Hủy. Chỉ có giao dịch nộp tiền đang chờ nhân viên CTCK duyệt khách hàng mới có thể hủy. 第一步 : 选择充值并点击 取消 仅有待审核的交易才可取消

54 Bước 2: Xác nhận hủy: 第二步 : 确认取消 Nhấn nút OK nếu khách hàng vẫn muốn hủy thông báo rút tiền. 如果您想取消取款通知, 请点击 同意 Nhấn nút CANCEL nếu khách hàng không muốn tiếp tục hủy. 如果您不想取消, 请点击 取消 8.5 Chuyển khoản tiền 转账请求 Khách hàng có thể dùng chức năng chuyển khoản tiền giữa các tiểu khoản tại menu DỊCH VỤ TÀI CHÍNH -> 5000 GIAO DỊCH TIỀN ( tab CHUYỂN KHOẢN TIỀN) 您可以在主页的 金融服务 ->5000 现金交易 ( 转账 tab) Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô màu đỏ là thông tin bắt buộc nhập. 第一步 : 输入信息 : 红色框是必填信息 Tiểu khoản chuyển: Tiểu khoản mà khách hàng muốn chuyển tiền.

55 转账子账户 : 您想转账的子账户 Tiểu khoản nhận: Tiểu khoản mà khách hàng muốn nhận tiền. 收款子账户 : 您想收款的子账户 Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể chuyển khoản. 可用金额 : 您当前可转账的金额 Số tiền chuyển: Số tiền khách hàng muốn chuyển khoản. Số tiền này không được lớn hơn Tiền khả dụng. 转账金额 : 您想转账的金额不得大于可用金额 Bước 2: Nhấn nút CHUYỂN KHOẢN để xác nhận số tiền cần chuyển khoản. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo xác nhận như sau: 第二步 : 点击 转账 以确认需要转账金额 系统会显示如下通知 : Nhấn nút OK nếu khách hàng vẫn muốn chuyển khoản tiền. Nhấn nút CANCEL nếu khách hàng muốn hủy thao tác chuyển khoản tiền. 如果您想继续转账, 请点击 同意 如果您想取消转账, 请点击 取消 Bước 3: Tra cứu lịch sử giao dịch tại Lịch sử giao dịch 第三步 : 点击 交易记录 以查看交易历史 9. Hủy đăng ký mua 取消认购 Bước 1: Chọn giao dịch đăng ký trong YÊU CẦU THÔNG BÁO CÓ THỂ HỦY và nhấn nút HỦY. Chỉ có giao dịch đăng ký mua đang chờ nhân viên CTCK duyệt khách hàng mới có thể hủy. 第一步 : 选择 可取消通知请求 中的 交易登记 并点击 取消, 只有待证券公司人员批准的买入登记交易 才可以取消

56 Bước 2: Xác nhận hủy: 第二步 : 确认取消 : Nhấn nút OK nếu khách hàng vẫn muốn hủy đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm. 如果您仍需取消买入额外发行证券则点击 OK Nhấn nút CANCEL nếu khách hàng không muốn tiếp tục hủy. 如果不想取消买入则点击 CANCEL

57 a. Hoàn trả hợp đồng vay ký quỹ 退还融资贷款合同 Khách hàng hoàn trả hợp đồng vay ký quỹ tại menu DỊCH VỤ TÀI CHÍNH -> HOÀN TRẢ HỢP ĐỒNG VAY KÝ QUỸ. 您可在 金融服务 ->5300- 退还融资贷款合同 退还融资贷款合同 Bước 1: Nhấn chọn hợp đồng trong danh sách Chi tiết hợp đồng vay mà khách hàng muốn hoàn trả. 第一步 : 在 贷款合同详情 名单界面中选择您所需要退还的合同 Bước 2: Các thông tin cần nhập: 第二步 : 需要输入的信息 : Ngày vay: Ngày khách hàng vay ký quỹ. 贷款日 : 您贷款的日期 Số tiền vay: Số tiền khách hàng vay ký quỹ. 贷款数目 : 您贷款的数目 Dư nợ còn lại: Số tiền vay ký quỹ còn lại đến thời điểm hiện tại của khách hàng. Dư nợ còn lại = Số tiền vay Số tiền đã trả 未结余额 : 至当前时间您剩余的保证金贷款金额 未结余额 = 贷款金额 - 已支付金额 Tiền lãi: Số tiền lãi mà khách hàng phải trả đến thời điểm hiện tại. 利息 : 您至现在应还利息 Tiền lãi = Số ngày vay * Tỷ lệ vay * Số tiền vay 利息 = 贷款天数 * 贷款金额 * 贷款比例

58 Số tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể hoàn trả. 可用金额 : 您现在可以退还的金额 Số tiền đăng ký hoàn trả: Số tiền khách hàng muốn hoàn trả cho hợp đồng. Số tiền này không được lớn hơn Số tiền khả dụng. Khách hàng có thể nhấn nút Hoàn trả tối đa? để lấy được số tiền có thể hoàn trả tối đa cho hợp đồng vay này. 退款金额 : 您想要偿还合同的金额 此金额不能大于可用金额 您可以选择 最大退还? 以取得 退还此贷款合同的最大退还金额 Bước 3: Nhấn nút HOÀN TRẢ để xác nhận thông tin hoàn trả. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau: 第三步 : 点击 退还 以确认退还信息 系统将显示如下的通知 : Nhấn nút OK nếu khách hàng vẫn muốn hủy hoàn trả hợp đồng ký quỹ. 如果您仍需退还托管贷款合同则点击 OK Nhấn nút CANCEL nếu khách hàng muốn hủy thao tác hoàn trả. 如果想取消退还则点击 CANCEL Bước 4: Tra cứu lịch sử hoàn trả tại tab Tra cứu lịch sử hợp đồng ký quỹ. 第四步 : 在 融资贷款合同历史 的查找标签中查找退款历史记录

59 10. Khác 其他 10.1 Thay đổi mật mã đăng nhập 更改登录密码 Bước 1: Trên menu chọn HOME -> THAY ĐỔI MẬT MÃ ĐĂNG NHẬP 第一步 : 在导航栏点击 主页 -> 更改登录密码 Bước 2: Nhập thông tin: 第二步 : 输入信息 : - Mật khẩu hiện tại: Mật khẩu đăng nhập hiện tại của khách hàng - 当前密码 : 您目前的交易密码 - Mật khẩu mới: mật khẩu mới yêu cầu phải có ít nhất 6 ký tự: trong đó bao gồm chữ và số - 新密码 : 新密码需要至少 6 个字符 : 其中包括字母和数字

60 - Nhập lại mật khẩu mới: giống như Mật khẩu mới. - 重新输入新的密码 : 与新密码相同 Bước 3: Nhấn nút ĐỔI MẬT KHẨU để đổi mật khẩu thành công. Sau khi đổi xong, hệ thống sẽ gửi / SMS đến khách hàng nếu khách hàng có đăng ký 第三步 : 点击 更改密码 以成功更改 完成后, 如果您已登记, 系统将向您发送邮箱或短信表示已经成 功修改 10.2 Đổi mật mã giao dịch Bước 1: Trên menu chọn HOME -> ĐỔI MẬT MÃ GIAO DỊCH 第一步 : 在导航栏点击 主页 -> 更改交易密码 Bước 2: Nhập thông tin:

61 第二步 : 输入信息 : - Mật khẩu hiện tại: Mật khẩu giao dịch hiện tại của khách hàng - 当前密码 : 您目前的交易密码 - Mật khẩu mới: mật khẩu giao dịch mới yêu cầu phải có từ 4 -> 6 ký tự số. - 新密码 : 新密码需要至少 6 个字符 : 其中包括字母和数字 - Nhập lại mật khẩu mới: giống như Mật khẩu mới. - 重新输入新的密码 : 与新密码相同 Bước 3: Nhấn ĐỔI MẬT KHẨU để đổi mật khẩu thành công. Sau khi đổi xong, hệ thống sẽ gửi / SMS đến khách hàng nếu khách hàng có đăng ký 第三步 : 点击 更改密码 以成功更改 完成后, 如果您已登记, 系统将向您发送邮箱或短信表示已经成 功修改 10.3 Cấu hình 配置 Khách hàng có thể tự cấu hình giao diện và font chữ của phần mềm tùy theo ý thích bằng cách: trên menu chọn HOME -> CẤU HÌNH 在 主页 - > 配置 中您可以根据自己的喜好配置软件的交易界面和字体 :

62

63 10.4 Thoát 退出 Có 2 cách thoát khỏi ứng dụng như sau: 有如下两种退出应用的方法 : Cách 1: Trên menu chọn HOME -> THOÁT 第一种 : 在导航栏选择 主页 -> 退出 Cách 2: Trên thanh công cụ nhấn dấu x giống như hình bên dưới: 第二种 : 在工具栏点击如下所示的 X 以退出 :

64 11. Tiện ích 其他功能 11.1 Thông báo 通知 Hệ thống nhận realtime các thông báo liên quan đến thị trường như: Chuyển phiên giao dịch, Lệnh quảng cáo, và các giao dịch liên quan đến thay đổi tài sản tiền, chứng khoán của khách hàng. 系统实时接收与市场相关的通知, 例如 : 股票交易时段改变 推广指令等以及与客户的货币和证 券资产相关的交易 Khách hàng có thể xem danh sách thông báo như hình bên dưới: 您可以查看如下所示的通告界面 :

65

66 11.2 Chat 聊天 Hệ thống cung cấp chức năng để khách hàng có thể liên hệ nhanh với nhân viên quản lý tài khoản của mình. 系统提供让客户可以直接与管理自己财产的人员联系这一功能 :

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn