越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG"

Bản ghi

1 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN CÁ C NGÀ NH DỊCH VỤ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN, BỘ KHĐT

2 報告大綱 Những nội dung chủ yếu 一 越南經濟現況與展望 I. Thực trạng và triển vọng kinh tế VN 二 經濟成長之挑戰 II. Những thách thức với tăng trưởng kinh tế 三 中美貿易情勢與對越南之影響 III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN

3 一 越南經濟現況與展望 I. Thực trạng và triển vọng kinh tế VN ( 一 ) 革新成績與 2018 年經濟成長 1. Thành tựu đổi mới và tăng trưởng kinh tế năm 年多後, 至 2017 年越南人口為 9,554 萬人 Sau hơn 30 năm đến năm 2017, dân số Việt Nam là 95,54 triệu người 國民所得毛額 (GNI) 以實際價格計算為 2,068.8 億美元, 平均國民所得 2,170 美 元 倘以購買力計算者, 則上述數據分別為 6,166.2 億美元與 6,450 美元 Tổng thu nhập quốc dân (GNI) tính bằng USD, giá thực tế là 206,88 tỷ, bình quân đầu người đạt USD. Nếu tính theo sức mua tương đương tương ứng các con số này là 616,62 tỷ USD và 6.450USD.

4 一 越南經濟現況與展望 ( 續 ) I. Thực trạng và triển vọng kinh tế VN ( 一 ) 革新成績與 2018 年經濟成長 ( 續 ) 1. Thành tựu đổi mới và tăng trưởng kinh tế năm 2018 依原先標準計算,2017 年消費金額 1.9 美元 / 天 / 人以下之貧民比率僅為 2% Tỷ lệ nghèo theo chuẩn cũ với mức chi tiêu dưới 1,9 USD/ngày-người chỉ còn 2% vào năm 預計 2018 年經濟成長率較 2017 年成長 6.7% 平均國民所得約 2,540 美元 Năm 2018, dự kiến GDP tăng trưởng 6,7% so với năm Thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) dự kiến chạm mốc 2540USD. 整體經濟穩定, 通膨指數維持 4% 國家預算赤字維持在 4% 以下, 公債 政府債務亦得到有效控管 Tình hình kinh tế vĩ mô ổn định, chỉ số lạm phát duy trì ở mức 4%. Bội chi ngân sách được duy trì ở mức dưới 4%, nợ công, nợ Chính phủ được quản lý và giải quyết tốt.

5 ( 二 ) 長期發展目標 2. Mục tiêu phát triển dài hạn 一 越南經濟現況與展望 ( 續 ) I. Thực trạng và triển vọng kinh tế VN

6 二 經濟成長之挑戰 II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 一 ) 制度尚未符合發展需求 1.Thể chế chưa đáp ứng nhu cầu phát triển - 越南制度仍尚未跟上與符合發展需求 依世界經濟論壇 之 2018 年 全球競爭能力 報告指出, 越南在制度品質 方面, 在 140 國家排名表中僅居第 94 位, 低於 2017 年 -Môi trường thể chế ở Việt Nam còn chưa theo kịp và đáp ứng yêu cầu phát triển. Theo báo cáo Năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2018 của Diễn đàn Kinh tế thế giới, Việt Nam xếp hạng 94/140 về chất lượng thể chế, giảm so với năm 2017.

7 二 經濟成長之挑戰 ( 續 ) II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 一 ) 制度尚未符合發展需求 1.Thể chế chưa đáp ứng nhu cầu phát triển - 依世界銀行之 2018 年經營環境 : 改革將創造就業機會 報告指出, 在經營環境方面, 在 190 個經濟體排名表中越 南繼續提升到第 68 位, 較 2017 年增加 14 級 -Theo Báo cáo Môi trường kinh doanh 2018: Cải cách để tạo việc làm của Ngân hàng Thế giới, Việt Nam tiếp tục được tăng hạng về môi trường kinh doanh khi xếp hạng 68/190 nền kinh tế được đánh giá, tăng thêm 14 bậc so với năm 2017

8 二 經濟成長之挑戰 ( 續 ) II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 二 ) 競爭能力 生產力 成長品質低 2.Năng lực cạnh tranh, năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng thấp - 依世界經濟論壇之 2018 年全球競爭能力報告指出,2018 年越南在 4.0 全球競爭指數之 140 個國家排名表中居第 77 位, 降 3 級 -Theo Báo cáo Năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2018 (The Global Competitiveness 2018 của Diễn đàn kinh tế Thế giới (WEF), năm 2017, Việt Nam xếp hạng 77 trong số 140 quốc gia (được xếp hạng) về Chỉ số cạnh tranh toàn cầu 4.0 (giảm 3 bậc).

9 二 經濟成長之挑戰 ( 續 ) II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 二 ) 競爭能力 生產力 成長品質低 2.Năng lực cạnh tranh, năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng thấp 生產力凝滯 :2017 年生產力成長率 6.05%,2011 年至 2017 年年均成長率 4.7% -Sự trì trệ về năng suất:tăng trưởng năng suất lao động năm 2017 đạt 6,05%; bình quân giai đoạn tăng 4,7%/năm. 成長品質低, 主要為增資 勞工人力資源 -Chất lượng tăng trưởng thấp, chủ yếu dựa vào tăng vốn, lao động. 越南創新 改革能力仍低,4.0 工業革命準備度仍低 -Năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam còn thấp, mức độ sẵn sàng cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 còn thấp.

10 二 經濟成長之挑戰 ( 續 ) II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 三 ) 人力資源尚未符合要求, 僅有近 40% 勞工資源經過培訓 3.Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu Chỉ có khoảng gần 40% lực lượng lao động qua đào tạo ( 四 ) 基礎建設低度開發, 需要大量投資 4.Kết cấu hạ tầng kém phát triển đòi hỏi đầu tư lớn ( 五 ) 環境與氣候變遷日益惡劣 5.Môi trường và biến đổi khí hậu ngày càng gay gắt

11 二 經濟成長之挑戰 ( 續 ) II. Một số thách thức với tăng trưởng kinh tế ( 六 ) 區域與世界情勢發生許多變化 6. Bối cảnh khu vực và thế giới nhiều biến động - 南海爭議有演變複雜之危機 - Tranh chấp Biển Đông luôn có nguy cơ diễn biến phức tạp - 區域裡大國間之競爭日益惡劣 ( 美國 中國 日本等 ) -Cạnh tranh nước lớn trong khu vực ngày càng gay gắt (Mỹ, Trung, Nhật ) 策略性競爭與中美貿易情勢對越南產生多向影響 -Cạnh tranh chiến lược và cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung tác động đa chiều đến VN

12 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 一 ) 中美貿易情勢之內在認知 1. Nhận diện cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung 實質上中美貿易戰係全球第一大強國與新興強國間之策略性競爭 Bản chất là cạnh tranh chiến lược giữa cường quốc số 1 và cường quốc mới nổi 貿易磨擦可蔓延至其他領域 ( 譬如貨幣 ) Cuộc chiến thương mại có thể sẽ lan rộng sang các lĩnh vực khác (VD tiền tệ). 長期且難以預測之貿易磨擦 Cuộc chiến lâu dài và khó đoán

13 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 ( 續 ) III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 一 ) 中美貿易情勢之內在認知 ( 續 ) 1. Nhận diện cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung + 中國已有長期反抗之準備心態 +TQ đã có dấu hiệu chuẩn bị cho cuộc chiến dài hạn 美國現佔優勢地位, 惟此優勢地位未來可能將有變化 ( 中國倘越過 3 至 5 年 困難期間, 可能將成為強大國家 ) Mỹ đang chiếm ưu thế so với Trung Quốc, nhưng ưu thế này có thể thay đổi (TQ sẽ mạnh lên, nếu vượt qua 3-5 năm khó khăn). 此貿易磨擦可能將延至 2025 年 ( 原因係習近平與川普均有可能分別再當選主席與總統 ) Cuộc chiến này sẽ gay gắt ít nhất đến 2025 (do ông Tập Cận Bình và ông Trump đều có khả năng tái cử).

14 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 ( 續 ) III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 二 ) 中美貿易磨擦對越南之影醒 2. Một số tác động với Việt Nam 正面影響 Tác động tích cực 美國與中國努力爭取越南之支持 Mỹ và TQ tranh thủ VN nhiều hơn 中國廠商對越南投資猛增 (2018 年前 11 個月投資金額為 18 億美元 ) Đầu tư của doanh nghiệp TQ vào Việt Nam tăng mạnh (1,8 tr USD trong 11 tháng của năm 2018)

15 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 ( 續 ) III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 二 ) 中美貿易磨擦對越南之影醒 2. Một số tác động với Việt Nam 正面影響 Tác động tích cực 外人投資潮流自中國大陸移轉至越南 ( 當然還有許多其他因素 ) FDI từ TQ có thể dịch chuyển sang VN (tuy nhiên phụ thuộc nhiều yếu tố khác) 越南產品與中國若干出口產品相較可增加其競爭力 Việt nam có thể gia tăng canh tranh với một số mặt hàng xuất khẩu của TQ.

16 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 ( 續 ) III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 二 ) 中美貿易磨擦對越南之影響 2. Một số tác động với Việt Nam 負面影響 Tác động tiêu cực 與中國同樣種類之越南產品可能面對被美國課徵高稅率之危機 Hàng cùng loại (với TQ) của VN có nguy cơ bị Mỹ áp thuế cao

17 三 中美貿易情勢暨其對越南之影響 ( 續 ) III. Cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung và tác động tới VN ( 二 ) 中美貿易磨擦對越南之影響 2. Một số tác động với Việt Nam 負面影響 Tác động tiêu cực 多餘之中國產品透過非正式關口輸入越南 Hàng hóa dư thừa từ TQ vào Việt Nam theo đường tiểu ngạch 越南對外關係面對若干困難 ( 選擇哪一方?) Quan hệ đối ngoại VN đối mặt với một số khó khăn (chọn bên nào?)

18 謝謝! XIN CẢM ƠN!

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn