Microsoft Word - TUYEN TAP DE THI CO DAP AN TOAN 6.doc

Tài liệu tương tự
Huỳnh Minh Khai: Gv: THCS thị Trấn cầu kè, Trà Vinh Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. TU

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

Đề 01 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1(3,0 điểm): Thực hiện ph

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT : I. SỐ HỌC: 1. Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tín

giáo án dạy thêm môn Toán lớp 6 - Download.com.vn

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM o Câu 1: Góc có số đo 108 đổi ra radian là A. 3. B.. C. 3. D Lời giải Chọn A. n.

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

HOC360.NET TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 (90 Phút) NĂM HỌC 201

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

SỞ GD&ĐT LONG AN

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

NGUYỄN TẤN PHÁT - HUỲNH THỊ SÂM Đề số 1 Bài 1. Cho parabol (P ) : y = 1 2 x2 và đường thẳng (d) : y = 3x 4. a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

HUS School for Gifted Students, Entrance Exams HEXAGON inspiring minds always HANOI-AMSTERDAM MATHEMATICS EXAM PAPERS (EN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Diện tích xung quanh (m 2 ) Thể tích Đáp án: Chiều dài (m) Chiều

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

SỞ GD&ĐT GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn: Vật lí lớp 12 - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Họ, tên

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Microsoft Word - bai tap ve tiep tuyen 1.doc

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

Gia sư tiểu học CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu c

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2x 3 x (1) (ĐK: x 0) 1) 2 2 x 1 (1) x 2x 3 x 2x 3 0 ( x 1)( x 3) 0 x Kết hợp với điề

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ 252 đề Toán luyện thi Violympic lớp 3 Đề thi tự luyện nâng cao lớp 3 Bài 1: Tìm x a) x = b) x + 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

Truy cập Website hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Bài toán 1. tốc bằng GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT, HPT Một Ô tô đi từ A đến B cùng một lúc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

THƯ MỤC SÁCH ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Thư viện Trường THPT Lê Quý Đôn 1

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ths. Ngô Quốc Nhàn BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A2 Hệ Đại Học Ngành: Thời lượng giảng dạy: 45 tiết. TP.HỒ CHÍ MINH

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

Microsoft Word - TH58

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Ngày 03 tháng 3 năm 2012 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể t

Microsoft Word - Ma De 357.doc

(Microsoft Word - HD GI?I 14 b\340i TO\301N N\302NG CAO L?P 7.doc)

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

Microsoft Word - Oxy.doc

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Mười Vạn Câu Hỏi Vì Sao?: Toán Học Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

TÀI LIỆU PHỔ BIẾN TẠI PHÒNG THI

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

Microsoft Word - Dang lan chuong 7 11

Microsoft Word - Document1

UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC Thời gian làm bài thi: 120 phút (không kể thời gia

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút)

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Bản ghi:

Hoàng Hà - Đinh Thị Hoài Thương 60 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 6 (Có đáp án)

ĐỀ SỐ Thời gian làm bài 0 phút a a Câu : ( điểm) Cho biểu thức A a a a a, Rút gọn biểu thức b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản. Câu : ( điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có chữ số abc sao cho n abc và cba ( n ) Câu : ( điểm) a. Tìm n để n 006 là một số chính phương b. Cho n là số nguyên tố lớn hơn. Hỏi n 006 là số nguyên tố hay là hợp số. Câu 4: ( điểm) a. Cho a, b, n N * a n a Hãy so sánh và b n b 0 0 0 b. Cho A ; B. So sánh A và B. 0 0 Câu 5: ( điểm) Cho 0 số tự nhiên bất kỳ : a, a,..., a 0. Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 0. Câu 6: ( điểm) Cho 006 đường thẳng trong đó bất kì đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng. a a ( a )( a a ) a a Câu : Ta có: A a a a ( a )( a a ) a a Điều kiện đúng a - ( 0,5 điểm). Rút gọn đúng cho 0,75 điểm. b.gọi d là ước chung lớn nhất của a a và a a ( 0,5 điểm). Vì a a a(a) là số lẻ nên d là số lẻ Mặt khác, [ a a (a a ) ] d Nên d tức là a a và a a nguyên tố cùng nhau. ( 0, 5 điểm) Vậy biểu thức A là phân số tối giản. ( 0,5 điểm) Câu : abc 00a 0 b c n - () cba 00c 0 b c n 4n 4 () (0,5 điểm) Từ () và () 99(a-c) 4 n 5 4n 5 99 () (0,5 điểm) Mặt khác: 00 [ n - [ 999 0 [ n [ 000 [n[ 9 [4n 5 [ 9 (4) ( 0, 5 điẻm) Từ () và (4) 4n 5 99 n 6 Vậy: abc 675 ( 0, 5 điểm) Câu : ( điểm) a) Giả sử n 006 là số chính phương khi đó ta đặt n 006 a ( a Z) a n 006 (a-n) (an) 006 (*) (0,5 điểm). Thấy : Nếu a,n khác tính chất chẵn lẻ thì vế trái của (*) là số lẻ nên không thỏa mãn (*) ( 0,5 điểm). Nếu a,n cùng tính chẵn hoặc lẻ thì (a-n) và (an) nên vế trái chia hết cho 4 và vế phải không chia hết cho 4 nên không thỏa mãn (*) (0,5 điểm). Vậy không tồn tại n để n 006 là số chính phương. (0,5 điểm). b) n là số nguyên tố > nên không chia hết cho. Vậy n chia hết cho dư do đó n 006 m 006 m007 ( m669) chia hết cho. Vậy n 006 là hợp số. ( điểm). Bài 4: Mỗi câu đúng cho điểm

a Ta xét trường hợp b a TH: a n a n b ab thì b n thì b n a TH: > a>b am > bn. a TH: b Khi đó Mà b a a > < b b (0,5 điểm). b a a n a b b n có phần thừa so với là b n a a a b b có phần thừa so với là bb, vì b n < a<b an < bn. a n b n 0 b) Cho A 0 có phần bù tới là ; a b b rõ ràng A< nên theo a, nếu b a < thì 0 0 0 0(0 ) 0 Do đó A< 0 0 0(0 ) 0 Vây A<B. Bài 5: Lập dãy số. Đặt B a. B a a. a b, vì b b a < bb n. (0, vì,5 điểm). a b < b nên a n b n nên a n b n a > b a n b n a (0 ) 0 0 > b A< (0 ) 0 0 0 (0,5 điểm). < b a (0,5 điểm). (0,5 điểm). (0,5 điểm). B a a a... B 0 a a... a 0. Nếu tồn tại B i ( i,,...0). nào đó chia hết cho 0 thì bài toán được chứng minh. ( 0,5 điểm). Nếu không tồn tại B i nào chia hết cho 0 ta làm như sau: Ta đen B i chia cho 0 sẽ được 0 số dư ( các số dư {,...9}). Theo nguyên tắc Di-ric- lê, phải có ít nhất số dư bằng nhau. Các số B m -B n, chia hết cho 0 ( m>n) ĐPCM. Câu 6: Mỗi đường thẳng cắt 005 đường thẳng còn lại tạo nên 005 giao điểm. Mà có 006 đường thẳng có : 005x 006 giao điểm. Nhưng mỗi giao điểm được tính lần số giao điểm thực tế là: (005x 006): 00x 005 005 giao điểm. ĐỀ SỐ Thời gian làm bài 0 phút Câu: a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (x)(y-5) b.tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho n- c. Tìm tất cả các số B 6xy47, biết rằng số B chia hết cho 99 n Câu. a. chứng tỏ rằng là phân số tối giản. 0n b. Chứng minh rằng : 4... < 00 Câu: Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán /số cam và / quả; Lần thứ bán / số cam còn lạivà / quả ; Lần thứ bán /4số cam còn lại và /4 quả. Cuối cung còn lại 4 quả. Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán. Câu 4: Cho 0 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng. Câu: a.(đ): Ta có x: y-5 Là ước của..6.4 (0,5đ) do x lẻ > x hoặc x (0,5đ)

x > x0; y-5 > y7 hoặc x> x; y-54>y9 (0,5đ) vậy (x,y) (0,7); (,9) (0,5đ) b.(đ) Ta có 4n-5 ( n-)- (0,5đ) để 4n-5 chia hết chon- > chia hết chon- (0,5đ) >* n- > n *n->n (0,5đ) vậy n; (0,5đ) c. (đ) Ta có 99.9 B chia hết cho 99 > B chia hết cho và B chia hết cho 99 (0,5đ) *B chia hết cho 9 > ( 647xy) chia hết cho 9 (xy) chia hết cho 9> xy6 hoặc xy 5 B chia hết cho > (74x6---y) chia hết cho> (x-y)chia hết cho x-y9 (loại) hoặc y-x (0,5đ) y-x và xy6 > y4; x (0,5đ) y-x và xy5 (loại) vậy B6447 (0,5đ) Câu: a. Gọi dlà ước chung của nvà 0n ta có 5(n)-(0n) chia hết cho d (0,5đ) vậy d nên n và 0n nguyên tố cùng nhau n do đó là phân số tối giản (0,5đ) 0n b. Ta có < -. < -.... < -00 (0,5đ) 00 99. 00 99 Vậy... <- -... -00 00 99 99 <- 00 < (0,5đ) 00 00... Câu.Số cam còn lại sau lần bán thứ là : (4/4): / (quả) (đ) Số cam còn lại sau lần bán thứ nhất. (/) : / 50 (quả) (đ) Số cam bác nông dân mang đi bán. (50/) : / 00 ( quả) (đ) Câu 4(đ). Mỗi đường thẳng cắt 00 đường tẳng còn lại tạo nên 00 giao điểm. có 0 đường thẳng nên có 0.00 giao điểm. nhưng mỗi giao điểm đã được tính hai lần nên chỉ có 0.00: 5050 ( giao điểm) ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 Bài :(,5đ) Tìm x a) 5 x 5; b) x 8 ; c) 5 x-.5 5. Bài : (,5đ) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: a < 5 5 < a < 5 Bài : (,5đ) Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng: 4

a. Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương. b. Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm. c. Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm? Bài 4: (đ) Cho số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của số đó là số dương. Bài 5: (đ) Cho các số tự nhiên từ đến được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 0. Bài 6: (,5đ) Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xoy và xoz bắng 0 0. Chứng minh rằng: a. xoy xoz yoz b. Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. Bài (,5đ) a).5 x 5 5 x 5 > x b) x 8 > x 4 > x 4 > x c). 5 x-.5 5. 5 x : 5 5..5 5 x : 5 5.5 5 x 5.5.5 5 x 5 6 > x 6 > x Bài. Vì a là một số tự nhiên với mọi a Z nên từ a < 5 ta > a {0,,,,4}. Nghĩa là a {0,,-,,-,,-,4,-4}. Biểu diễn trên trục số cácc số này đều lớn hơn -5 và nhỏ hơn 5 do đó -5<a<5. Bài. a)nếu a dương thì số liền sau cũng dương. Ta có: Nếu a dương thì a>0 số liền sau a lớn hơn a nên cũng lớn hơn 0 nên là số dương b)nếu a âm thì số liền trước a cũng âm. Ta có: Nếu a âm thì a<0 số liền trước a nhỏ hơn a nên cũng nhỏ hơn 0 nên là số âm. Bài 4 (đ). Trong các số đã cho ít nhất có số dương vì nếu trái lại tất cả đều là số âm thì tổng của 5 số bất kỳ trong chúng sẽ là số âm trái với giả thiết. Tách riêng số dương đó còn 0 số chi làm 6 nhóm. Theo đề bài tổng các số của mỗi nhóm đều là số dương nên tổng của 6 nhóm đều là số dương và do đó tổng của số đã cho đều là số dương. Bài 5 (đ): Vì có tổng mà chỉ có thể có 0 chữ số tận cùng đều là các số từ 0,,,., 9 nên luôn tìm được hai tổng có chữ số tận cùng giống nhau nên hiệu của chúng là một số nguyên có tận cùng là 0 và là số chia hết cho 0. Bài 6 (,5đ).Ta có: ' 0 ' 0 x Oy 60, x Oz 60 và tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz nên ' ' 0 yoz yox x Oz 0 vậy xoy yoz zox Do tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz và x ' Oy x ' Oz nên Ox là tia phân giác của góc hợp bởi hai tia Oy, Oz. Tương tự tia Oy (tia đối của Oy) và tia Oz (tia đối của tia Oz) là phân giác của góc xoz và xoy Câu. Tính: ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài 0 phút 5

a. A 4 4... 0 b. tìm x biết: ( x ) ( x )... ( x 00) 5750. Câu. a. Chứng minh rằng nếu: ( ab cd eg) thì abc deg. b. Chứng minh rằng: 0 8 8 7. Câu. Hai lớp 6A;6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có bạn thu được 6 Kg còn lại mỗi bạn thu được Kg ; Lớp 6B có bạn thu được 5 Kg còn lại mỗi bạn thu được 0 Kg. Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 00Kg đến 00 Kg. Câu 4. 6 9 Tìm số có tổng bằng 0, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ và bằng số thứ. 7 Câu 5. Bốn điểm A,B,C,Dkhông nằm trên đường thẳng a. Chứng tỏ rằng đường thẳng a hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD, CD. Câu. a). A 8 4.... > A A 8 ( 4 ) ( )... ( 0 0 ).. b). (x ) ( x )........ (x 00) 5750 > x x x.............. x 00 5750 > (... 00) ( x x x....... x ) 5750 0 x 50 00 x 5750 00 x 5050 5750 00 x 5750 5050 00 x 700 x 7 Câu. a) abc deg 0000ab 00 cd eg 9999 ab 99cd ( ab cd eg). b). 0 8 8 9.8 ta có 0 8 8 8 (vì có số tận cùng là 008) nên 0 8 8 9.8 vậy 0 8 8 7 Câu. Gọi số giấy mỗi lớp thu được là x (Kg) thì ( x-6) và ( x-5) 0. Do đó (x-5) BC(0;) và 00 x 00 > x-5 0 > x 5. Số học sinh lớp 6A là: (5 6) : 0. hs Số học sinh lớp 6B là: (5 5) : 0 hs. Câu 4. Số thứ nhất bằng: 9 6 : (số thứ hai) 7 Số thứ ba bằng: Tổng của số bằng 9 : 7 (số thứ hai) 7 70 (số thứ hai) (số thứ hai) 70 7 Số thứ hai là : 0 : 66 ; số thứ nhất là:. 66 6 ; số thứ là:.66 8 Câu5: Đường thẳng a chia mặt phẳng ra hai nửa mặt phẳng Xét trường hợp a). Nếu cả 4 điểm A, B, CD thuộc cùng một nửa mặt phẳng thì a không cắt đoạn thẳng nào. b). Nếu có điểm ( Chẳng hạn điểm A thuộc nửa mặt phẳng) ba điểm B, C, D thuộc nửa mặt phẳng đối thì đường thẳng a cắt ba đoạn thẳng AB, AC, AD c). Nếu có điểm chẳng hạn (A và B) thuộc một nửa mặt phẳng hai điểm kia (C và D) thuộc mỗi mặt 6

phẳng đối thì a cắt bốn đoạn thẳng AC, AD, BC, BD Bài (đ): a) So sánh: và ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài 0 phút b) Tìm các chữ số x và y để số x 8y chia hết cho 6 c) Tìm số tự nhiên a biết 960 và 00 chia cho a có cùng số dư là 8 Bài (đ): Cho : S 0 4 6... 00 a) Tính S b) Chứng minh S 7 Bài (đ): Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 9 dư 5 và chia cho dư 8 Bài 4 (đ): Cho góc AOB 5 0. C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc BOC 90 0 a) Tính góc AOC b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD HƯỚNG DẪN Bài (đ): a) Ta có (.). 8.( ). (0,5đ) (.). 9.( ) (0,5đ) Suy ra: > b) Để số x 8y 6 ( 0 x, y 9, x, y N ) ( x 8 y ) 9 y 4 (0,5đ) y 4 y { ;;5;7;9 } (xy) 9 > xy 7 hoặc xy 6 > x { ;4;;0;9;7 } 6 (0,5đ) Vậy ta có các số: 68; 48; 85; 087; 987; 789 (0,5đ) c) Ta có a > 8 > ( 00-960 ) a > 4 a (0,5đ) > a 4 (0,5đ) Bài (đ): a) Ta có S 4... 00 004 (0,5đ) Suy ra: 8S 004 004 - > S (0,5đ) 8 b) S ( 0 4 ) 6 ( 0 4 )... 998 ( 0 4 ) ( 0 4 )( 6... 998 ) 9( 6... 998 ) (0,75đ) suy ra: S 7 (0,5đ) Bài (đ): Gọi số cần tìm là: a Ta có a 9q 5 p 8 (0,5đ) <> 9(q - p) p Vì p lẻ nên( q - p) lẻ > q - p. Vì a nhỏ nhất hay q - p > p ; > a (0,5đ) Vậy số cần tìm là (0,5đ) (0,75đ) Bài 4 (đ): a) theo giả thiết C nằm trong góc AOB nên tia OC nằm giữa hai tia OB và OA > góc AOC góc BOC góc AOB > góc AOC góc AOB - góc BOC > góc AOC 5 0-90 0 45 0 7

b) vì OD là tia đối của tia OC nên C, O, D thẳng hàng. Do đó góc DOA góc AOC 80 0 (hai góc kề bù) > góc AOD 80 0 - góc AOC 80 0-45 0 > góc AOD 5 0 góc BOD 80 0-90 0 90 0 Vậy góc AOD > góc BOD ------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài 0 phút Bài ( 8 điểm. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 57 999 b) 9 999. Cho A 99999 999-555557 997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.. Cho phân số b a (0 < a < b) cùng thêm m đơn vị (m > 0) vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn b a? 4. Cho số 55 * 70 * 4 * 6 có chữ số. chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số,, một cách tuỳ thì số đó luôn chia hết cho 96. 5. chứng minh rằng: 4 99 00 a) < ; b)... < 4 99 00 4 8 6 64 6 Bài : ( điểm ) Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA a(cm), OBb (cm) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM (ab). Bài :. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: ( điểm ) Để tìm chữ số tận cùng của các số chỉ cần xét chữ số tận cùng của từng số : a) 57 999 ta xét 7 999 Ta có: 7 999 (7 4 ) 499.7 04 499. 4 Suy ra chữ số tận cùng bằng ( 0,5 điểm ) ỵvậy số 57 999 có chữ số tận cùng là : b) 9 999 ta xét 999 Ta có: 999 ( 4 ) 499. 8 499.7 Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 (0,5 điểm ). Cho A 99999 999-555557 997. chứng minh rằng A chia hết cho 5 Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hạng. Theo câu b ta có: 99999 999 có chữ số tận cùng là 7 Tương tự câu a ta có: (7 4 ) 499.7 04 499.7 có chữ số tận cùng là 7 ( 0,5 điểm ) Vậy A có chữ số tận cùng là 0, do đó A chia hết cho 5. ( 0,5 điểm ) ( điểm )Theo bài toán cho a < b nên am < bm ( nhân cả hai vế với m) ( 0,5 điểm ) ab am < abbm ( cộng hai vế với ab) ( 0,5 điểm ) a(bm) < b( am) a a m < b b m 4.( điểm ) Ta nhận thấy, vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì ba chữ số đó 8

đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp { ;;} nên tổng của chúng luôn bằng 6. Mặt khác 96 4.9. trong đó 4;9; đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng minh A 55 * 70 * 4 * 6 chia hết cho 4 ; 9 và. Thật vậy : A 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 6 chia hết cho 4 ( 0,5 điểm ) A 9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 : 55746(***)066 chia hết cho 9 ( 0,5 điểm ) A vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết cho. {574)-(56(***)} 8--60 ( 0,5 điểm ) Vậy A 96 5(4 điểm ) a) ( điểm ) Đặt A 4 5 6 4 8 6 64 (0,5 điểm ) A 4 5 (0,5 điểm ) 6 AA A - < 6 6 (0,75 điểm ) A < A < (0,5 điểm ) b) Đặt A 4 99 00... 4 99 00 4 99 00... 98 99 (0,5 điểm ) 00 4A -... 98 99 00... 98 99 () (0,5 điểm ) Đặt B -... 98 99... 97 98 (0,5 điểm ) 4B BB - 99 < B < 4 () Từ ()và () 4A < B < A < 4 6 (0,5 điểm ) Bài ( điểm ) a) ( điểm )Vì OB <OA ( do b<a) nên trên tia Ox thì điểm B nằm giữa điểm O và điểm A. Do đó: OB OA OA Từ đó suy ra: ABa-b. O B A x b)( điểm )Vì M nằm trên tia Ox và OM a b b a b a ( a b) b b OA OB OB OB AB M chính là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM BM -------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 0 phút. A Phần số học : (7 điểm ) Câu :( điểm ) a, Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? 9

; ; ; 99 99999999 9999 999999 b, Chứng tỏ rằng: x y chia hết cho 7 9x 5y chia hết cho 7 Câu :( điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: A ( - ):( -.. ) :(0. 009 60) 7 009 7 009 7 009 Câu :( điểm ) a, Tìm số tự nhiên x, biết : (... ).x....4 8.9.0 45 b,tìm các số a, b, c, d N, biết : 0 4 a b c d Câu 4 : ( điểm ) Một số tự nhiên chia cho 0 dư 58, chia cho 5 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất. B Phần hình học ( điểm ) : Câu: ( điểm ) Góc tạo bởi tia phân giác của góc kề bù, bằng bao nhiêu? Vì sao? Câu : ( điểm) Cho 0 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ điểm, ta vẽ một đường thẳng. Tìm a, biết vẽ được tất cả 70 đường thẳng. A. PHẦN SỐ HỌC Câu : a, Ta thấy; 99.000 99.000 99 99999999.0 99.0 9999 99.00 99.00 999999 Vậy; 99 9999 999999 99999999 b, Ta phải chứng minh,. x. y chia hết cho 7, thì 9. x 5. y chia hết cho 7 Ta có 4 (x y ) ( 9x 5y ) 7x 7y chia hết cho 7 Do vậy ; x y chia hết cho 7 4 ( x y ) chia hết cho 7 9x 5y chia hết cho 7 Ngược lại ; Ta có 4 ( x y ) chia hết cho 7 mà ( 4 ; 7 ) x y chia hết cho 7 Câu ; Ta viết lại A như sau : ( )..7.009 A 7 009 (.. )..7.009 ( 7).009 7 009 7 009 7.009.009.7 7.009.009.7.009 7.009.7 Câu ; a, (... ). x....4 9. 0 45.( ). x x 90 45 6 0

0 b, 4 4 0 0 4 4 > a ; b ; c ; d 4 a 0. q 58 Câu 4; Ta có (q, q N ) a 5. q 88 Từ ( ), ta có 9. a 080. q 704 a ( ) Kết hợp ( ) với ( ), ta được a 080. q 80 Vì a nhỏ nhất, cho nên, q phải nhỏ nhất > q > a 898 B- PHẦN HÌNH HỌC Câu ; Gọi Ot, Ot, là tia phân giác của kề bù góc xoy và yoz Giả sử, xoy a ; > yoz 80 a 9a 080q 5 8a 080. q 704 Khi đó ; toy a t, Oy ( 80 a) x > tot, z a (80 a ) 90 0 O Câu ; Giả sử trong 0 điểm, không có điểm nào thẳng hàng. Khi đó, số đường thẳng vẽ được là; 9. 0: 90 Trong a điểm, giả sử không có điểm nào thẳng hàng.số đường thẳng vẽ được là ; (a ) a :. Thực tế, trong a điểm này ta chi vẽ được đường thẳng. Vậy ta có ; 90 ( a- )a : 70 > a 7 t y t ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài : 0 Bài : ( đ) Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ đến 006 liền nhau thành một số tự nhiên L. Hỏi số tự nhiên L có bao nhiêu chữ số. Bài : (đ) Có bao nhiêu chữ số gồm chữ số trong đó có chữ số 4? Bài : (4đ) Cho băng ô gồm 007 ô như sau : 7 6 9 Phần đầu của băng ô như trên. Hãy điền số vào chố trống sao cho tổng 4 số ở 4 ô liền nhau bằng 00 và tính : a) Tổng các số trên băng ô. b) Tổng các chữ số trên băng ô. c) Số điền ở ô thứ 964 là số nào? Bài : Có 9 số có chữ số từ đến 9 ( đ) Có 90 số có chữ số từ 0 đến 99 (đ) Có 900 số có chữ số từ 00 đến 999 (đ)

Các số có 4 chữ số là từ 000 đến 006 có : 006-000 007 số (đ) Số chữ số của số tự nhiên L là : 9 90. 900. 007.4 697 (chữ số ) (.5đ) Bài : Có 900 số có chữ số từ 00 đến 999 (đ) Ta chia 900 sô thành 9 lớp, mỗi lớp có 00 số (đ) có cùng chữ số hàng trăm. Lớp thứ nhất gồm 00 số từ 00 đến 99 Lớp thứ hai gồm 00 số từ 00 đến 99 Lớp thứ 9 gồm 00 số từ 900 đến 999 (05đ) Xét 9 lớp thì lớp thứ 4 cả 00 số đều có chữ số 4 ở hàng trăm. 8 lớp còn lại hàng trăm khác 4 nên chữ số 4 nếu có thì ở hàng chục và hàng đơn vị (đ). Xét lớp thứ nhất thì các số có chữ số 4 làm hàng đơn vị gồm : 04, 4 94 (có 0 số ) (05đ) các số có 4 chữ số làm hàng chục là 40,4,4,..49 (có 0 số) (đ) Nhưng số 44 có mặt ở trong cả trờng hợp vậy ở lớp thứ nhất số lợng số có chữ số 4 là : 0 0-9 (số) (đ) Bảy lớp còn lại cũng theo quy luật ấy. Vậy số lợng số có chữ số có chữ số 4 là : 00 9.8 5 số (đ) Bài : Ta dùng các số ; ;.để đánh số cho các ô phần đầu băng ô (đ). 4 5 6 7 8 9 0 8 7 9 6 8 7 9 6 8 7 Vì các ô số 4; 5; 6; 7 và ; 4; 5; 6 nên số ở ô số và ô số 7 bằng nhau ô số là 9 (đ) 00 - (7 9 6) 8 Vậy ô số là số 8 ( đ) 00 - (7 9 6) 8. Vậy số điền ô thứ 5 là số 8 ( đ) số điền ở ô số 6 cũng là số 7 (đ) Ta có : 007 50.4 Vậy ta có 50 nhóm 4 ô, d ô cuối là ô thứ 005; 006; 007 với các số 8; 7; 9 (đ) a) Tổng các số trên băng ô là : 00 8 7 9 5064 (đ) b) Tổng các chữ số ở mỗi nhóm ô là : 8 7 9 6 7 (đ) Tổng các chữ số trên băng ô là : 7.50 8 7 9 8567 c) 964 4. vậy số điền ở ô thứ 964 là số 6. (đ) -------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 0 phút Bài : ( điểm)điền dấu thích hợp vào ô trống: Nếu ab và b0 a 0 Viết tập hợp M các số chẵn a thỏa mãn a 0 Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn n (nn) Bài : ( điểm)cho A 4 00 chứng minh A chia hết cho 0. Bài : ( điểm)cho các số 0; ; ; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho. Bài 4: ( điểm) Tổng số trang của 8 quyển vở loại ; 9 quyển vở loại và 5 quyển vở loại là 980 trang. Số trang của một quyển vở loại chỉ bằng số trang của quyển vở loại. Số trang của 4 quyển vở loại bằng số trang của quyển vở loại. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại.

Bài 5: (,5 điểm)cho có số đo bằng 50. Vẽ tia oz sao cho 50. Tính trong từng trường hợp. Bài 6: (,5 điểm) Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có cắt đoạn thẳng AC không? Vì sao? HƯỚNG DẪN Bài : ( điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống là ( Nếu ab và b0 a 0) 0,5 đ M 0; ; 4; 6; 8; 0 0,5 đ Ta phải xét hai trường hợp: Số n là số chẵn, lúc đó số chẵn nhỏ hơn n là0,5 đ Số n là số lẻ, lúc đó số chẵn nhỏ hơn n là0,5 đ Bài : ( điểm) Ta nhóm làm 5 nhóm, mỗi nhóm 4 số hạng như sau: A ( 4) (97989900) ( ). 97() 0,5 đ Ta lại thấy: 40 Nên A 40. ( 5 9 97 ) 0,5đ 40. (0 4 8 96 ) 0,5đ 0. (0 4 8 96 ) Điều này chứng tỏ A0 (đpcm) 0,5đ Bài : ( điểm) Mỗi số có dạng: ; 0,5đ * Với - Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số hàng nghìn phải khác 0). 0,5đ - Có 6 cách chọn chữ số hàng trăm. - Có 6 cách chọn chữ số hàng chục 0,5đ Vậy dạng có 5.6.6 80 số. 0,5đ * Với Cách chọn tương tự và cũng có 80 số. Số thiết lập được là 808060 số 0,5đ (có 4 chữ số chia hết cho 5 từ 6 chữ số đã cho) Bài 4: ( điểm) Ta ký hiệu: Loại : LI; Loại : LII; Loại : LIII Vì số trang của mỗi quyển vở LII bằng số trang của quyển LI, nên số trang của quyển LII bằng số trang của quyển LI 0,5đ Mà số trang ---------------------------------------- ĐỀ SỐ 0 Thời gian làm bài: 50 phút (Năm học 998-999) Bài : (4 Điểm) Cho A 7 7 7 5... 7 999 Chứng minh rằng A chia hết cho 5. Bài : (4 Điểm) Tìm số nguyên tố p để p 0 và p 4 đều là các số nguyên tố. Bài : (4 Điểm) Bài 4: (4 Điểm) m Cho... với m, n là số tự nhiên. n 998 Chứng minh rằng m chia hết cho 999. Nêu bài toán tổng quát. Cho phân số 999999999 A và phân số 000000000 So sánh A và B. Bài 5: (4 Điểm) Ô tô A đi từ Hà Nội về Phủ Lý, ô 999 B 000 tô B đi từ Phủ Lý lên Hà Nội, chúng gặp nhau lần

thứ nhất tại một địa Điểm cách Hà Nội 5 Km. Khi xe đến Phủ Lý thì lập tức quay trở lại Hà Nội, còn xe kia đến Hà Nội lập tức quay trở về Phủ Lý... Cứ như vậy cho đến lần gặp nhau lần thứ thì hai xe ở cách Hà Nội là 5 Km. Tính quãng đường từ Phủ Lý đi Hà Nội. Bài : A 7 7 7 5... 7 999 (7 7 ) (7 5 7 7 )... (7 997 7 999 ) A 7( 7 ) 7 5 ( 7 )... 7 997 ( 7 ) A 7.50 7 5.50 7 9.50... 7 997.50 > A Chia hết cho 5 () A 7 7 7 5... 7 999 7.( 7 0 7 7 4... 7 998 ) > A Chia hết cho 7 () Mà ƯCLN(5,7) > A Chia hết cho 5. Bài : Nếu p là số nguyờn tố chẵn > p. Khi đó: p 0 không là số nguyờn tố. Vậy p loại. Nếu p là số nguyờn tố lẻ > p hoặc p k hoặc p k../ p > p 0 là số nguyờn tố và p 4 7 là số nguyờn tố. Vậy p là số nguyờn tố thoả mãn điều kiện đầu bài../ p k (k N * ) > p 4 k 5 (k 5) Chia hết cho và k 5 > 5 Nên p 4 là hợp số. Vậy p k loại./ p k (k N * ) > p 0 k (k 4) Chia hết cho và k 4 > 4 Nên p 0 là hợp số. Vậy p k loại Bài : m.... Từ đến 998 có 998 số Nên vế phải có 998 số hạng ta n 998 ghép thành 999 cặp như sau: m... n 998 997 996 999 000 999 999 999 999.....998.997.996 999.000 Quy đồng tất cả 999 phaan số này ta được: m 999. a 999. a 999. a... 999. a997 999. a998 999. a999 n...4.5.6.7.8.9...996.9978.998 Với a, a, a,..., a 998, a 999 N m 999.( a a a... a997 a998 a999 ) n...996.997.998 Vì 999 là số nguyên tố. Nên sau khi rút gọn, đưa về dạng phân số tối giản thì tử số vẫn còn thừa số 999. Vậy m Chia hết cho 999. Bài 4: 999999999 999000000 9990000 999 A 000000000 000000000 0000000 000 999(00000000 0000 ) 999.000000 999 B 000(00000000 0000 ) 000.000000 000 Vậy A B. Bài 5: Hai xe đi ngược chiều nhau, gặp nhau lần thứ nhất thì cả xe đi được lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý. Vì cả hai xe ở cách Hà Nội 5 Km vậy xe đi từ Hà Nội về đã đi được quãng đường 5 Km. Vì xe lại quay lại đoạn đường trên nên phải gặp nhau lần, ở lần gặp này cả xe đã đi được lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý và như vậy ở lần gặp thứ thì xe đã đi được 5 lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý. 4

lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý thì xe ô tô từ Hà Nội về đã đi được 5 Km. Vậy 5 lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý thì xe đó đi được quãng đường là: 5 Km x 5 5 Km. Thực tế thì xe đó đã đi được lần quãng đường Hà Nội - Phủ Lý và thêm 5 Km. Vậy quãng đường Hà Nội - Phủ Lý là: (5-5) : 60 (Km). Đáp số: 60 Km. ------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGIỆM: Điền dấu x vào ô thích hợp:( điểm) ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút Câu Đúng Sai a. Số -5 bằng 5 5 5 ( điểm) 80. Số bằng 7 7 ( điểm) c) Số - 4 5 bằng - 4 5 d) Tổng - bằng - 5 5 ( điểm) ( điểm) II. TỰ LUẬN: Câu :Thực hiện các phép tính sau: (4 điểm) a. 8.79 4.8.7.9.4 8.54.6.9 7.79 b....4 98.99 99.00 c. 4 00 < d. 5 9 0 9 5.4 9 4..8 9 9 9 6 5..6 7..7 Câu : ( điểm) Một quãng đường AB đi trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ thứ đi kém giờ đầu là quãng đường AB, giờ thứ đi kém giờ thứ quãng đường AB. Hỏi giờ thứ tư đi mấy quãng đường AB? Câu : ( điểm) a. Vẽ tam giác ABC biết BC 5 cm; AB cm ;AC 4cm. b. Lấy điểm O ở trong tam giác ABC nói trên.vẽ tia AO cắt BC tại H, tia B0 cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhiêu tam giác. Câu 4: ( điểm) a. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 00 ; 7 99 b.tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: 5 99 I - TỰ LUẬN. Câu : Thực hiện các phép tính. Câu a. 8.79 4. 8.9 8.79 79.9.4 9..6.6 7.79 79.4 79.944 7. 79 5

79(8 79) 79.90 79(4 944 7) 79.90 Câu b. Ta có: ; ; ;..; ;...4 4 98.99 98 99 99.00 99 00 Vậy...4 98.99 99.00 4 98 99 99 00 99. 00 00 Câu c. Ta có: < ; < ; < ;...; <.. 4.4 4 00 99.00 99 00; Vậy < 4 0 0...4 99.00 99 <. 4 99 00 00 Câu d: 0 8 0 7 9 8 5..... ( 5. ) 9 9 9 9 8 8 8 5... 7... ( 5. 7.) Câu : Quãng đường đi được trong giờ đầu là: 4 Quãng đường đi trong giờ thứ tư là quãng đường 4 A Câu : I K a. Vẽ đoạn thẳng BC5cm O Vẽ cung tròn (B;cm) B C B C Vẽ cung tròn (C;4cm) H H Lấy giao điểm A của hai cung trên. Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC. b. Có 6 tam giác đơn là AOK; AOI; BOK; BOH; COH; và COI. Có tam giác Ghép đôi là AOB; BOC; COA. Có 6 tam giác Ghép ba Là ABH; BCI; CAK; ABI; BCK; CAH. Có một tam giác Ghép 6 là tam giác ABC. Vậy trong hình có tất cả 66 6(Tam giác). Câu 4: a.tìm hai số tận cùng của 00. 0 04, bình phương của hai số có tận cùng bằng 4 thì tận cùng bằng 76, có số tận cùng bằng 76 nâng lên lũy thừa nào( khác 0) cũng tận cùng bằng 76. Do đó: 00 ( 0 ) 0 04 (04 ) 5 ( 76) 5 76. Vậy hai chữ số tận cùng của 00 là 76. * Tìm hai chữ số tận cùng của 7 99. Ta thấy: 7 4 40, số có tận cùng bằng 0 nâng lên lũy thừa nào cũng tận cùng bằng 0. Do đó: 7 99 7 988. 7 (7 4 ) 497. 4 ( 0) 497. 4 ( 0) x 4 4 Vậy 7 99 có hai số tận cùng là 4. Tìm 4 số tận cùng của 5 99. 6

5 99 (5 4)498 065 498 065 ------------------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút Bài ( 8 điểm ). Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 57 999 b) 9 999. Cho A 99999 999-555557 997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.. Cho phân số b a ( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn b a? 4. Cho số 55 * 70 * 4 * 6 có chữ số. chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số,, một cách tuỳ thì số đó luôn chia hết cho 96. 5. Chứng minh rằng: a) < 4 8 6 64 4 99 00 b)... < 4 99 00 6 Bài ( điểm ) Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA a(cm), OBb (cm) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM (ab). Bài :. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: ( điểm ) Để tìm chữ số tận cùng của các số chỉ cần xét chữ số tận cùng của từng số : a) 57 999 ta xét 7 999 Ta có: 7 999 (7 4 ) 499.7 04 499. 4 Suy ra chữ số tận cùng bằng ( 0,5 điểm ) ỵvậy số 57 999 có chữ số tận cùng là : b) 9 999 ta xét 999 Ta có: 999 ( 4 ) 499. 8 499.7 Suy ra chữ số tận cùng bằng 7 (0,5 điểm ). Cho A 99999 999-555557 997. chứng minh rằng A chia hết cho 5 Để chứng minh A chia hết cho 5, ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hạng. Theo câu b ta có: 99999 999 có chữ số tận cùng là 7 Tương tự câu a ta có: (7 4 ) 499.7 04 499.7 có chữ số tận cùng là 7 ( 0,5 điểm ) Vậy A có chữ số tận cùng là 0, do đó A chia hết cho 5. ( 0,5 điểm ) ( điểm )Theo bài toán cho a <b nên am < bm ( nhân cả hai vế với m) ( 0,5 điểm ) ab am < abbm ( cộng hai vế với ab) ( 0,5 điểm ) a(bm) < b( am) a a m < b b m 4.( điểm ) Ta nhận thấy, vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở hàng chẵn và vì ba chữ số đó đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp { ;;} nên tổng của chúng luôn bằng 6. Mặt khác 96 4.9. trong đó 4;9; đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng minh A 55 * 70 * 4 * 6 chia hết cho 4 ; 9 và. Thật vậy : A 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 6 chia hết cho 4 ( 0,5 điểm ) A 9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 : 55746(***)066 chia hết cho 9 ( 0,5 điểm ) 7

A vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số hàng lẻ là 0, chia hết cho. {574)-(56(***)} 8--60 ( 0,5 điểm ) Vậy A 96 5(4 điểm ) a) ( điểm ) Đặt A 4 5 6 4 8 6 64 (0,5 điểm ) A 4 5 (0,5 điểm ) 6 AA A - < 6 6 (0,75 điểm ) A < A < (0,5 điểm ) b) Đặt A 4 99 00... 4 99 00 4 99 00... 98 99 (0,5 điểm ) 00 4A -... 98 99 00... 98 99 () (0,5 điểm ) Đặt B -... 98 99... 97 98 (0,5 điểm ) 4B BB - 99 < B < 4 () Từ ()và () 4A < B < A < 4 6 (0,5 điểm ) Bài ( điểm ) a) ( điểm )Vì OB <OA ( do b<a) nên trên tia Ox thì điểm B nằm giữa điểm O và điểm A. Do đó: OB OA OA Từ đó suy ra: ABa-b. O B A x b)( điểm )Vì M nằm trên tia Ox và OM a b b a b a ( a b) b b OA OB OB OB AB M chính là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM BM ------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút Bài ( điểm) a, Cho A 99999 999-555557 997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5 7 b, Chứng tỏ rằng: > 4 4 4 79 80 Bài (,5 điểm) Tổng số trang của 8 quyển vở loại ; 9 quyển vở loại và 5 quyển vở loại là 980 trang. Số trang của một quyển vở loại chỉ bằng số trang của quyển vở loại. Số trang của 4 quyển vở loại bằng số trang của quyển vở loại. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại. Bài : ( Điểm). Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 8

. n aaa Bài4 ; (,5 điểm) a, Cho 6 tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ? Vì sao. b, Vậy với n tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ. Bài: a,,5 điểm. để chứng minh A ta xét chữ số tận cùng của A bằng việc xét chữ số tận cùng của từng số hặng Ta có: 999 ( 4 ) 499. 8 499. 7 Suy ra: 999 có tận cùng là 7 7 997 ( 7 4 ) 499.7 04 499. 7 7 997 Có tận cùng là 7 Vậy A có tận cùng bằng 0 A 5 b, (,5 điểm) Ta thấy: đến có 40 phân số. 4 80 Vậy 4 4 4 4... 78.... () 4 59 60 6 6 79 80 Vì >. >..> và > > > () 4 4 60 6 6 80 Ta có. 80. 60 60 60 60 80 80 80 0 0 4 7 () 60 80 4 Từ (), (), () Suy ra: 7... > 4 4 4 78 79 80 79 80 Bài : Vì số trang của mỗi quyển vỡ loại bằng số trang của quyển loại. Nên số trang của quyển loại bằng số trang của quyển loại Mà số trang của 4 quyển loại bằng quyển loại. Nê số trang của quyển loại bằng số trang của 4 quyển loại Do đó số trang của 8 quyển loại bằng : 4.8 : 6 ( quyển loại ) Số trang của 9 quyển loại bằng 9.4 : (quỷên loại ) Vậy 980 chính là số trang của 6 5 (quyển loại ) Suy ra: Số trang quyển vở loại là 980 : 60 ( trang) 60.4 Số trang quyển vở loại là 80 (trang) 80. Số trang quyển vở loại là; 0 ( trang) Bài : Từ ; ; ; n có n số hạng ( n ). n Suy ra n Mà theo bài ra ta có..n aaa ( n ). n Suy ra aaa a. a..7 Suy ra: n (n)..7.a Vì tích n(n) Chia hết cho số nguyên tố 7 nên n hoặc n Chia hết cho 7 9

( n ). n Vì số có chữ số Suy ra n < 74 n 7 hoặc n 7 7.8 ) Với n 7 thì 70 ( loại) 6.7 ) Với n 7 thì 666 ( thoả mãn) Vậy n 6 và a6 Ta có:.. 6 666 Bài 4 : A,,5 điểm Vì mỗi tia với tia còn lại tạo thành góc. Xét tia, tia đó cùng với 5 tia còn lại tạo thành 5 góc. 5.6 Làm như vậy với 6 tia ta được 5.6 góc. Nhưng mỗi góc đã được tính lần do đó có tất cả là 5 góc n B, điểm. Từ câu a suy ra tổng quát. Với n tia chung gốc có n( ) (góc). ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài 0 phút Bài ( điểm). a.tính nhanh:.5.6.0. 4.0.4 9.45.54 A..5.6.0 4..0 9.7.45 b.chứng minh : Với k N * ta luôn có : k k k k k k. k k. ( )( ) ( ) ( ) ( ) Áp dụng tính tổng :...4... n. n. Bài : ( điểm). S ( ) a.chứng minh rằng : nếu ( ab cd eg ) thì : abc deg. 60 b.cho A.... Chứng minh : A ; 7 ; 5. Bài ( điểm). Chứng minh :... <. 4 n Bài 4( điểm). a.cho đoạn thẳng AB 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. b.cho 0 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng. a. Bài..5.6.0. 4.0.4 9.45.54.5.6(.. 4.4.4 9.9.9).5.6...5.6.0 4..0 9.7.45..5.. 4.4.4 9.9.9..5 ( ) b.biến đổi : k k k k k k k k k k k k Áp dụng tính : ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0

. (.).. 0.... (.)..4.... (.4).4.5..4.... ( ) ( )( ) ( ) ( ). n n n n n n n n Cộng lại ta có : n( n )( n ). S n( n )( n ) S. Bài. a.tách như sau : ( ) ( ) ( 9999ab 99cd ) abc deg 0000ab 00cd eg 9999ab 99cd ab cd eg. Do 9999 ;99 Mà : ( ab cd eg ) (theo bài ra) nên : abc deg. b.biến đổi : 4 4... 59 60... 59 *A ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 59 (... ). 4 5 6 58 59 60 *A ( ) ( )... ( ) 4 58 4 58. ( ).( )....( ) 7(... ) 7. 4 5 6 7 8 57 58 59 60 *A ( ) ( )... ( ) 5 57 ( ) ( )... ( ) 5 57 5. (... ) 5. Bài. Ta có : <. ( ) n n n n n Áp dụng : < ; < ;...; <. n n n... < <. 4 n n Bài 4. a.xét hai trường hợp : A B *TH : C thuộc tia đối của tia BA. Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau B nằm giữa A và C A B AC AB BC cm. *TH : C thuộc tia BA. C nằm giữa A và B (Vì BA > BC) AC BC AB AC AB - BC 4 cm. b. - Mỗi đường thẳng cắt 00 đường thẳng còn lại nên tạo ra 00 giao điểm. - Có 0 đường thẳng nên có : 0.00 000 giao diểm. -Do mỗi giao điểm được tính hai lần nên số giao điểm là : 000 : 5050 giao điểm. Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình không vẽ hình không chấm điểm. C C ------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài 0 phút Câu : Cho S 5 5 5 5 006 a, Tính S b, Chứng minh S 6

Câu. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho dư ; chia cho 4 dư ; chia cho 5 dư ; chia cho 6 dư 4 và chia hết cho. Câu. Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A n có giá trị là số nguyên. n Câu 4. Cho số 8, 4, 7. a, Tìm tập hợp tất cả các ước chung của số đó. b, Tìm BCNN của số đó Câu 5. Trên tia õ cho 4 điểm A, B, C, D. biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D ; OA 5cm; OD cm ; BC 4 cm và độ dài AC gấp đôi độ dài BD. Tìm độ dài các đoạn BD; AC. Câu. (đ). a, Ta có 5S 5 5 5 4 5 007 5S S (5 5 5 4 5 007 ) (5 5 5 5 006 ) 4S 5 007-5 007 5 5 Vậy S 4 b, S (5 5 4 ) (5 5 5 ) (5 5 6 ).. (5 00 5 006 ) Biến đổi được S 6.(5 5 5 5 00 ) Vì 6 6 S 6 Câu. (đ) Gọi số phải tìm là x. Theo bài ra ta có x chia hết cho, 4, 5, 6. x là bội chung của, 4, 5, 6 BCNN(;4;5;6) 60. nen x 60.n Do đó x 60.n (n ;;..) Mặt khác x lần lượt cho n ;;. Ta thấy n 7 thì x 48 Vậy số nhỏ nhất phải tìm là 48. Câu. (đ). Ta có n n 5 ( n ) 5 5 n n n n 5 Để A có giá trị nguyên n nguyên. 5 Mà nguyên 5 (n-) hay n- là ước của 5 n Do Ư 5 {±;±5} Ta tìm được n n 0 n 6 n -4 Câu 4 (đ) A, Tìm được các Ư(8); Ư (4) ; Ư(7) đúng cho 0,5đ ƯC (8;4;7) {; ; ; 6} b, Ta có 7 B(8) 7 B(4) BCNN (8;4;7) 7. Câu 5. (đ) O D B A C x Vì A nằm giữa B và C nên BA AC BC BA AC 4 () Lâp. luân B nằm giữa A và D. Theo gt OD < OA D nằm giữa O và A. (0,5đ) Mà OD DA OA DA 5 DA cm Ta có DB BA DA DB BA () (0,5đ) () () AC DB () (0,5đ)

theo đề ra : AC BD thay và () Ta có BD BD BD AC BD AC cm (0,5đ) (0,5đ) ------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 0 phút Câu : ( điểm) Cho tập hợp A {n N / n (n ) }. B {x Z / x < }. a. Tìm giao của tập hợp. b. có bao nhiêu tích ab (với a A; b B) được tạo thành, cho biết những tích là ước của 6. Câu : ( điểm). a. Cho C 4 00 chứng tỏ C chia hết cho 40. b. Cho các số 0; ; ; 5; 7; 9. Hỏi có thể thiết lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ sáu chữ số đã cho. Câu : ( điểm). Tính tuổi của anh và em biết rằng 5/8 tuổi anh hơn /4 tuổi em là năm và / tuổi anh hơn /8 tuổi em là 7 năm. Câu 4: ( điểm). a. Cho góc xoy có số đo 00 0. Vẽ tia oz sao cho góc zoy 5 0. Tính góc xoz trong từng trường hợp. b. Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng các cách khác nhau. Câu : Liệt kê các phần từ của tập hợp a. A { 0,,, } B {-, -, 0,,, } 0,5 điểm A B { 0,,,} 0,5 điểm. b. Có 0 tích được tạo thành - - 0 0 0 0 0 0 0 - - 0-4 - 0 4-6 - 0 6 Những tích là ước của 6: ; 6 0,5 điểm Câu : a. B ( 4 ) ( 97 98 99 00 ) ( ). 97 ( ) 0,5 điểm 40. ( 5 9 97 ) : 40 0,5 điểm b. Mỗi số có dạng abc0, abc5. Với abc0 - Có 5 cách chọn chữ số hạng nghìn (vì chữ số hàng nghìn không phải là số 0). - Có 6 cách chọn chữ số hàng trăm. - Có cách chọn chữ số hàng chục. Vậy 5. 6. 6 80 số. Với abc5 Cách chọn tương tự và cũng có 80 số. Vậy ta thiết lập được 60 số có 4 chữ số chia hết cho 5 từ 6 chữ số đã cho 0,5 điểm. Câu : / tuổi anh thì hơn /8 tuổi em là 7 năm. Vậy tuổi anh hơn 6/8 tuổi em là 4 năm 0,5 điểm. Mà 5/8 tuổi anh lớn hơn /4 tuổi em là năm, nên -5/8 /8 tuổi anh 4- năm. điểm

Vậy tuổi anh là: :/8 tuổi. 0,5 điểm /4 tuổi em 4 8 tuổi 0,5 điểm Tuổi em là: 8:/4 4 tuổi 0,5 điểm Câu 4: a, Có cách vẽ tia OZ (có hình vẽ) Góc XOZ 65 0 hoặc 5 0 điểm b, Có thể diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng cách khác nhau M là trung điểm MAMBAB MAMBAB/ Của đoạn thẳng AB MAMB ---------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 0 phút A/. ĐỀ BÀI Câu : (,5 điểm) Có bao nhiêu số có chữ số trong đó có đúng một chữ số 5? Câu : Tìm 0 chữ số tận cùng của 00!. Câu : Người ta thả một số Bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín đầy mặt ao. Biết rằng cứ sau một ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi : a/. Sau mấy ngày bèo phủ được nửa ao? b/. Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao? Câu 4: Tìm hai số a và b ( a < b ), biết: ƯCLN ( a, b ) 0 và BCNN ( a, b ) 900. Câu 5: Người ta trồng cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 4 cây. Hãy vẽ sơ đồ vị trí của cây đó. Câu : (,5 điểm) Chia ra loại số: * 5ab. Trong đó số a có 9 cách chọn ( từ 0 đến 9, trừ số 5 ). Số b cũng vậy.nên các số thuộc loại này có : 9.9 8 ( số ) ( điểm) * a5b. Trong đó số a có 8 cách chọn ( từ đến 8, trừ số 5 ).Số b có 9 cách chọn. Nên các số thuộc loại này có: 9.8 7 ( số ) (0,5 điểm) * ab 5. Trong đó số a có 8 cách chọn, số b có 9 cách chọn.nên các số thuộc loại này có : 8.9 7 ( số ) (0,5 điểm) Vì dạng trên bao gồm tất cả các dạng số phải đếm và dạng là phân biệt.nên số lượng các số tự nhiên có chữ số trong đó có đúng một chữ số 5 là: 8 7 7 5 ( số ) Đáp số: 5 ( số ) (0,5 điểm) Câu : (,5 điểm) số) * Các thừa số 5 trong 00! ( khi phân tích các thừa số chia hết cho 5 ) là: 00 00 4 ( thừa 5 5 ( điểm) * Các thừa số có trong 00! là: 00 00 00 00 00 00 4 8 6 64 50 5 6 97 ( số ) ( điểm) 4

Tích của mỗi cặp thừa số và 5 tận cùng bằng một chữ số 0. Do đó: 00! Có tận cùng bằng 4 chữ số 0. Vậy 0 chữ số tận cùng của 00! là 0 chữ số 0. Câu : (,5 điểm) a/. Vì 6 ngày bèo phủ kín ao và cứ sau ngày diện tích bèo tăng lên gấp đôi nên để phủ kín nửa ao thì phải sau ngày thứ 5. (0,5 điểm) b/. Sau ngày thứ x số phần ao bị che phủ là: Với x 5, ta có: : (ao) Với x 4, ta có: : 4 Với x, ta có: 4 : 8 (ao) (ao) Với x, ta có: 8 : 6 (ao) Với x, ta có: 6 : (ao) (0,5 điểm) Vậy sau ngày thứ nhất thì bèo phủ được: (ao) (0,5 điểm) Câu 4: (,5 điểm) Vì ƯCLN ( a, b) 0, suy ra : a 0x ; b 0y (với x < y và ƯCLN (x, y) ) (0,5 điểm) Ta có : a.b 0x. 0y 00xy () Mặt khác: a.b ƯCLN (a, b). BCNN (a, b) a.b 0. 900 9000 () (0,5 điểm) Từ () và (), suy ra: xy 90 Ta có các trường hợp sau: X 5 9 y 90 45 0 8 0 Từ đó suy ra a và b có các trường hợp sau: a 0 0 0 50 90 y 900 450 00 80 00 Câu 5: ( điểm) Ta có sơ đồ : --------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 0 phút Câu : (đ) Với q, p là số nguyên tố lớn hơn 5 chứng minh rằng: P 4 q 4 40 8n 9 Câu : (đ) Tìm số tự nhiên n để phân bố A 4n a. Có giá trị là số tự nhiên b. Là phân số tối giản c. Với giá trị nào của n trong khoảng từ 50 đến 70 thì phân số A rút gọn được. Câu : (đ) Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : (x-).(y-) - 4 Câu 4: (đ) Cho tam giác ABC và BC 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM cm. a. Tình độ dài BM b. Cho biết góc BAM 80 0, góc BAC 60 0. Tính góc CAM. c. Vẽ các tia Ax, Ay lần lượt là tia phân giác của góc BAC và CAM. Tính góc xay. d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK cm. Tính độ dài BK. 5

Câu 5: (đ) Tính tổng: B.4 4.7 7.0... 97.00 Câu : (đ) Ta có: p 4 - q 4 (p 4 ) (q 4 - ); 40 8...5 Chứng minh p 4 40 - Do p >5 nên p là số lẻ (0,5đ) Mặt khác: p 4 (p-) (p) (p ) (0,5đ) --> (p- và (p) là hai số chẵn liên tiếp > (p-) (p) 8 (0,5đ) Do p là số lẻ nên p là số lẻ -> p (0,5đ) - p > 5 nên p có dạng: p k --> p k k --> p 4 p k --> p k k --> p 4 - (0,5đ) - Mặt khác, p có thể là dạng: P 5k --> p 5k - 5k 5 --> p 4-5 p 5 k --> p (5k ) 5k 0k 5 5 --> p 4-5 (0,5 đ) p 5k --> p 5k 0k 0 --> p 4 5 p 5k 4 --> p 5k 5 5 --> p 4 5 (0,5đ) Vậy p 4 8... 5 hay p 4 40 Tương tự ta cũng có q 4-40 (0,5đ) Vậy: (p 4 - ) (q 4 ) p 4 q 4 40 Câu : (đ) 8n 9 (4n ) 87 87 a. A 4n 4n 4n Để A N thì 87 4n > 4n { 7 ;;87} (0,5đ) 4n -> n 4n 87 --> n 46 4n 7 -> 4n 4 -> không có n N (0,5đ) Vậy n ; 46 b.a là tối giản khi 87 và 4n có UCLN bằng -> n k (k N) -> n 7m (m N) (0,5đ) 77 c) n 56 -> A ; 9 89 n 65 -> A 9 9 n 67 -> A (0,5đ) 6 Câu : (đ) Do 4. (- 4).(-) nê có các trường hợp sau: ( x ) x x a. (0,5đ) y 4 y y x x hoặc (0,5đ) y y ( x ) x x 4 b. (0,5đ) y y y x x 0 hoặc (0,5đ) y y A Câu 4: (đ) 6

a. M, B thuộc tia đối nhau CB và CM -> C nằm giữa B và M. ->BM BC CM 8 (cm) (0,5đ) b. C nằm giữa B,M -> Tia AC nằm giữa tia AB, AM -> CAM BAM - BAC 0 0 (0,75đ) c. Có xay x AC CAy BAC CAM ( BAC CAM) BAM.80 40 0 (0,75đ) d. Nếu K tia CM -> C nằm giữa B và K -> BK BC CK 6 (cm) (0,5đ) Nếu K tia CB -> K nằm giữa B và C -> BK BC CK 4 (cm) (0,5 đ) Câu 5: (đ) Ta có ( ) ( ) ( ); ( );....4 4.4 4 4.7 4 7 7.0 7 0...; ( ) (0,5đ) 97.00 99 00 B (... ) 4 4 7 7 0 99 00 99 B ( ). (0,5đ) 00 00 50 ---------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 9 (Vòng trường 09 0) (Thời gian làm bài 50 phút) Cõu : a, cho A 4 4 0 Hỏi A có chia hết cho 8 không? b, Tính giá trị biểu thức..65 0.04 0 0. 9 4. Bài : a, Cho A 009 Tìm số tự nhiên n biết rằng A n b, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng trung bình cộng của hai chữ số kia Bài : Cho p và p 4 là các số nguyên tố( p > ). Chứng minh rằng p 8 là hợp số Bài 4 : Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84,ƯCLN của chúng bằng 6. Bài 5: Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA 4 cm ; OB 6 cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC cm.so sánh AB với AC HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Hướng dẫn chấm ðiểm.5 7

a, A A 7 A 8 0.78.6 b, 0 9.04.6 6 a, Tìm ñược n 00 4 b, Gọi số phải tìm là abc theo bài ra ta có a b c 9 và b a c nên b 9 b vậy b { 0;;6;9 } 0 ;5 abc 5 c { } Xét số abo ta ñược số 60 Xét số ab 5 ta ñược số 5 ; 765 P có dạng k ; k k N Dạng p k thì p 4 là hợp số trái với ñề bài p k p 8 k 9 p 8 là hợp số Gọi số phải tìm là a và b ( a b) ta có (a,b) nên a 6a b 6b trong ñó (a,b ) ( a,b,a,b N) a b 4 a 5 a 9 A 6 8 0 B 78 66 54 5 O C A B Hai ñiểm A và B trên tia Ox mà OA< OB (4<6) nên ñiểm A năm giữa O và B suy ra AB OB OA AB 6 4 (cm) Hai ñiểm Avà C trên tia BA mà BA < BC ( < ) nên ñiểm A năm giữa hai ñiểm B và C Suy ra AC BC BA (cm) Vậy AB > AC ( >) x ----------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 0 Thời gian làm bài: 0 phút Câu : (đ) Thay (*) bằng các số thích hợp để: a) 50* ; 6*6 chia hết cho. 8

b) 6* chia hết cho và chia dư Câu : (,5đ) Tính tổng S...4... 99.00 Câu : (,5 đ) Trên con đường đi qua địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến C vào lúc giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 4 phút. Biết quãng đường AB dài 0 km, vận tốc của ninh bằng /4 vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC Câu 4: (đ) Trên đoạn thẳng AB lấy 006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A ; A ; A ;...; A 004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A ; A ; A ;...; A 004 ; B. Tính số tam giác tạo thành Câu 5: (đ) 8 56 Tích của hai phân số là. Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là. Tìm hai 5 5 phân số đó. Câu a) Để 50* ; 6*6 chia hết cho thì: 5 0 * chia hết cho ; từ đó tìm được * 0; ; 6; 9 (đ) b) Để 6* chia hết cho và chia dư thì: * chẵn và 6 * chia dư ; từ đó tìm được * 4 (đ) Câu S...4... 99.00.S (...4... 99.00). (0,5đ).....4.... 99.00.....(4 - ).4.(5 - )... 99.00.(0-98) (0,5đ).. -....4 -..4.4.5 -... - 98.99.00 99.00.0 S 99.00.0:. 00. 0 00 (0,5đ) Câu Thời gian đi từ A đến C của Hùng là: - 8 (giờ) Thời gian đi từ B đến C của Dũng là: - 8 (giờ) Quãng đường AB là 0 km do đó cứ giờ khoảng cách của Hùng và Dũng bớt đi 0 km. Vì vậy lúc 9 giờ Hùng còn cách Dũng là 0 km, lúc đó Ninh gặp Dũng nên Ninh cũng cách Hùng 0 km. Đến 9 giờ 4 phút, Ninh gặp Hùng do đó tổng vận tốc của Ninh và Hùng là: 4 0.60 0 : 50( km / h) 60 4 Do vận tốc của Ninh bằng /4 vận tốc của Hùng nên vận tốc của Hùng là: [50 : ( 4)]. 4 40 (km/h) Từ đó suy ra quãng đường BC là: 40. - 0 90 (km) Đáp số: BC 90 km Câu 4: (đ) Trên đoạn thẳng AB có các điểm A; A ; A ; A ;...; A 004 ; B do đó, tổng số điểm trên AB là 006 điểm suy ra có 006 đoạn thẳng nối từ M đến các điểm đó. Mỗi đoạn thẳng (ví dụ MA) có thể kết hợp với 005 đoạn thẳng còn lại và các đoạn thẳng tương ứng trên AB để tạo thành 005 tam giác. Do đó 006 đoạn thẳng sẽ tạo thành 005. 006 4000 tam giác (nhưng lưu ý là MA kết hợp với MA để được tam giác thì MA cũng kết hợp với MA được tam giác và hai tam giác này chỉ là ) Do đó số tam giác thực có là: 4000 : 005 Câu 5: (đ) 9

8 56 Tích của hai phân số là. Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là suy ra tích 5 5 56 8 48 48 mới hơn tích cũ là - đây chính là 4 lần phân số thứ hai. Suy ra phân số thứ hai là : 4 5 5 5 5 4. 5 5 Từ đó suy ra phân số thứ nhất là: 5 8 : 5 4 ------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút Câu : (.5đ) Chứng minh các phân số sau đây bằng nhau: 5 55 555 ; ; 5 55 555 Câu : (,5đ) Không quy đồng mẫu hãyáo sánh hai phân số sau: 7 77 và 67 677 Câu : (đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 0 0x ( x 5) 5 00 00 Câu 4: (đ) Tuổi trung bình của một đội văn nghệ là tuổi. Người chỉ huy là 7 tuổi. Tuổi trung bình của đội đang tập (trừ người chỉ huy) là 0 tuổi. Hỏi đội có mấy người. Câu 5: (đ) Cho góc xoy và góc yoz là hai góc kề bù nhau. Góc yoz bằng 0 0. a.vẽ tia phân giác Om của góc xoy và tia phân giác On của góc yoz. b.tính số đo của góc mon. Câu : 55 5.0 5 55 5.0 5 (đ) 555 5.00 5 555 5.00 5 (đ) Vậy 5 55 555 5 55 555 (đ) Câu : 00 00 00 0 0 00 > mà > 670 677 670 67 67 677 () (đ) 7 0 77 00 Ta có : và 67 67 677 677 () (đ) 77 7 Từ () và () > 677 67 (đ) Câu 4: Giả sử đội văn nghệ có n người. Tổng số tuổi đội văn nghệ trừ người chỉ huy là m. m 7 m Ta có: () và 0 n n () (đ) Từ () m n 7 () 0

() m 0n 0 (4) (đ) Từ () và (4) n 7 0n 0 <> n 7 (đ) Đáp số: Số người trong đội văn nghệ là: 7 Câu 5: a.tính được yon 5 0 ; moy 75 0 (đ) Chỉ ra cách vẽ và vẽ đúng. (đ) b.tính được mon 90 0 (đ) m y n ---------------------------------------------------------------------- x O z ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút. Câu I : đ Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : 666.7 777.6 ) A... 006 4 4 4 4 6 444 ) B. 9 7 5 : 7 9 006. 4 5 5 5 7775 5 7 5 7 9 006 Câu II : đ Tìm các cặp số (a,b) sao cho : 4a 5b 45 Câu III : đ Cho A.... 006 a, Thu gọn A b, Tìm x để A x Câu IV : đ So sánh: A Câu V: đ 005 005 005 006 004 005 và B 005 005 Một học sinh đọc quyển sách trong ngày. Ngày thứ nhất đọc được 5 số trang sách; ngày thứ đọc được 5 số trang sách còn lại; ngày thứ đọc được 80% số trang sách còn lại và trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? CÂU I : ),5đ 666.7 777.6 6.(00.7) 7.(00.6) 7.6.(00 00) A... 006... 006... 006 4 4 4 4 6 444 ) B. 9 7 5 : 7 9 006. 4 5 5 5 7775 5 7 5 7 9 006 0

. 4 47 9 7 5 7 9 006 4..000. :. 4 47.5.000 5 9 7 5 7 9 006 47 5 4..(4. ). 4 4 47.5 (,5đ) CÂU : đ - b0 > 9a 9 > a 0 - B 5 > 4a 9 > a 4 CÂU III: đ a) A.... 006 A 4.... 007 A A 007 - A (đ) 007 b) Ta có :. x > 007 - x > 007 x > x 007 (đ) CÂU IV: đ 005 005 004 005 005 004 005(005 ) 005 A 006 < 006 005 005 005 004 005(005 ) 005 CÂU V : đ Gọi x là số trang sách, x N Ngày đọc được là x trang 5 Số trang còn lại là x- x x trang 5 5 9 Ngày đọc được là x. x trang 5 5 5 Số trang còn lại là 9 6 x - x x trang 5 5 5 6 4x Ngày thứ đọc được là : x.80% 0 0 5 5 Hay : 9 4x x x 0 x > x 65 trang 5 5 5 ĐS 65 trang ------------------------------------ 004 005 B Vậy A < B 007 ĐỀ SỐ Thời gian làm bài: 0 phút Bài (,5đ): Dùng chữ số ; 0; 8 để ghép thành những số có chữ số: a. Chia hết cho b. Chia hết cho 5 c. Không chia hết cho cả và 5 Bài (đ): a. Tìm kết quả của phép nhân A... x 99...9 50 chữ số 50 chữ số b. Cho B... 00 Tìm số tự nhiên n, biết rằng B n

Bài (,5 đ): Tính 0 00 9 9 9 8... a. C 0 00 9 9 9 8... 77.4 44.7 b. D 4 6... 00 Bài 4 (,5đ): Tìm hai chữ số tận cùng của 00. Bài 5 (,5đ): Cho ba con đường a, a, a đi từ A đến B, hai con đường b, b đi từ B đến C và ba con đường c, c, c, đi từ C đến D (hình vẽ). a a b c c A B C D a b c Viết tập hợp M các con đường đi từ A dến D lần lượt qua B và C Bài 6 (đ): Cho 00 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua điểm ta vẽ một đường thẳng. có tất cả bao nhiêu đường thẳng. Bài (,5đ): a. 08; 80; 80 (0,5đ) b. 80 80 (0,5đ) c. 80 Bài (đ): a) (đ) A... x 00..0-50 chu so 50 chu so...00...0 -... 50 chu so 50 chu so 50 chu so (0,5đ)... 00... 00... (0,5đ). Vậy A...66... 67... 66... 67 49 chu so 49 chu so 49 chu so 49 chu so (0,5đ) b) ( đ)b... 99 00 () B... 00 0 () (0,5đ) Lấy () trừ () ta được: B 0 - (0,5đ) Do đó: B 0 (0,5đ) Theo đề bài B n. Vậy n 0 (0,5đ) Bài (,5đ): a) (0,75đ) 0 00 9 9 9 8... C 0 00 9 9 9 8... Ta có: *, 0 (00 99... ) 0 0.00 : 0 5050 55 (0,5đ) *, 0-00 99-98... - (0-00) (99-98)... ( - ) 50 5 50 cap Vậy C 55 0 5 (0,5đ) b) (0,75đ) 77.4 44.7 B 4 6... 00

Ta có: 77.4-44.7 4.4.0-4.0.7 0 (0,5đ) Vậy B 0 ( vì 4 6... 00 0) (0,5đ) Bài 4 (,5đ): Ta có: 0 04 (0,5đ) 00 0 ( ) 0 04 0 ( ) 5 04 (0,75đ) (...76) 5...76 (0,5đ) Vậy hai chữ số tận cùng của 00 là 76 Bài 5 (,5đ): Nếu đi từ A đến D bằng con đường a : a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; (0,5đ) Đi từ A đến D bằng con đường a : a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; (0,5đ) Đi từ A đến D bằng con đường a : a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; (0,5đ) Vậy tập hợp M: M { a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ; a b c ;} Bài 6 ( đ):chọn một điểm. Qua điểm đó và từng điểm trong 99 điểm còn lại, ta vẽ được 99 đường thằng (0,5đ) Làm như vậy với 00 điểm ta được 99.00 đường thẳng (0,5đ) Nhưng mỗi đường thẳng được tính lần, do đó tất cả có 99.00 : 4950 đường thẳng (đ) -------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 0 phút Bài (đ) 7 4500 5 550. a. Tính tổng S 4 6...4 6 8 006 005 006 006 b. So sánh: A 007 và B 006 007 006 Bài (đ) a. Chứng minh rằng: C 99 00 chia hết cho b. Tính tổng C. Tìm x để x - - C Bài (đ) Một số chia hết cho 4 dư, chia cho 7 dư 9, chia cho 9 dư. Hỏi số đó chia cho9 dư bao nhiêu Bài 4 (đ) Trong đợt thi đua, lớp 6A có 4 bạn được từ điểm 0 trở lên, 9 bạn được điểm 0 trở lên, 4 bạn được từ điểm 0 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 0, không có ai được trên 4 điểm 0. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 0 Câu 5 (đ) Cho 5 điểm trong đó không có điểm thẳng hàng. Cứ qua điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Nếu thay 5 điểm bằng n điểm thì số đường thẳng là bao nhiêu. Bài a. S 70.450 750 70(450 550) 70000 000 ( 8).9 90 90 006 006 a b. Ta có nếu b < thì a a n * 006 006 005 < ( n N ) A < 007 007 b b n 006 006 005 4

006 005 005 006 006 006(006 ) 006 B 007 006 006 006 006 006(006 ) 006 Vậy A < B Bài a. C.. 99 00 ( 4 ) 6 ( 4 ) ( 4 ). 96. 6. 96. ( 6 96 ). Vậy C chia hết cho b. C.. 99 00 C 4 00 0 Ta có C C 0 0 x- x 0 x 0 x 5 Bài : Gọi số cần tìm là A: A 4q 7q 9 9q (q, q, q thuộc N) A 5 4(q 7) 7(q ) 9(q ) A 5 chia hết cho 4; 7; 9 A 5 9k A 9k 5 9(k ) 67 khi chia A cho 9 dư 67 Bài 4 Tổng số điểm của 0 lớp 6A là (4-9). (9-4). (4-5). 5. 4 00(điểm 0) Bài 5: Có 4 5 n( n ) 00 đường thẳng. Với n điểm có đường thẳng ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 0 phút. Tính các giá trị của biểu thức. a. A 4...00 4 4 4 4( ) 4 b. B -. 7 5 : 7 9 00. 5 5 5 5 5 7 5 7 9 00 c. C......4 4.5 99.00. So sánh các biểu thức : a. 00 và 00 404 0 b. A với B. 777 7 77 7. Cho số có 4 chữ số: *6 * Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4số : ; ; 5 ; 9. 4. Tìm số tự nhiên n sao cho :!!!...n!. là số chính phương? 5. Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A,B đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ. Xe thứ hai khởi hành từ B lúc 7 giờ 0 phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB. Xe thứ nhất cần giờ, xe thứ hai cần giờ. Hỏi sau khi đi xe gặp nhau lúc mấy giờ? 6. Cho góc xoy có số đo bằng 0 0. Điểm A nằm trong góc xoy sao cho: 0 AOy 75. Điểm B nằm ngoài góc xoy mà : 0 BOx 5. Hỏi điểm A,O,B có thẳng hàng không? Vì sao? Câu : Tính giá trị biểu thức : a) Tổng : S...00 có 00 số hạng. S ( 00) ( 99) ( 98)... 950 5) có 50 cặp. 50. 0 5050 5