Quy hoạch khu đô thị mới An Phú - An Khánh (khu 131ha), Quận 2

Tài liệu tương tự
Quy hoạch KDC phía Bắc xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh

Quy hoạch KDC Đa Phước, Huyện Bình Chánh

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

Quy hoạch KDC nhà vườn - du lịch sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9

Quy hoạch KDC giáp Quốc lộ 1K phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

Quy hoạch KDC liên phường 2, 3 ,4, 5, 6, 8, 9, 10, Quận 4

Quy hoạch KDC Bông Sao - phường 5, Quận 8

Quy hoạch KDC phường 16, Quận Gò Vấp

Quyết định Về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Qu

Quy hoạch KDC Phường 4, Quận Tân Bình

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

Quy hoạch KDC phường Tân Thới Nhất - Khu 1, Quận 12

Quy hoạch KDC phường 24, Quận Bình Thạnh

Quy hoạch KDC phường Đông Hưng Thuận - Khu 3, Quận 12

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

a

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 cư đô thị tại phường Long Trường và Trường Thạnh, Quận 9

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

Microsoft Word - Decision 144_2010_UBND_.doc

CHÍNH PHỦ

HỘI NGHỊ ĐIỆN GIÓ VIỆT NAM LẦN THỨ I Tp. Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2018 TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Trần Hữu Hiệp 14/0

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /NQ-HĐND Tuyên Quang, ngày tháng 8 năm 2019 NGHỊ

KẾ HOẠCH

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

CHÍNH PHỦ

Quy hoạch KDC và công viên Phước Thiện, Quận 9

TP.HCM ban hành mức giá giữ xe

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

BỘ XÂY DỰNG

Số 49 (7.397) Thứ Hai ngày 18/2/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

Số 183 (7.531) Thứ Ba ngày 2/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ

Microsoft Word - longan_trinhthamdinh.docx

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Kinh tế học khu vực công Cải cách thuế GTGT ở Việt Nam Niên khoá Nghiên cứu tình huống Chương trình

1 VÀI NÉT VỀ KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ XƯA VÀ NAY NCS. Trần Hữu Thắng ThS. Nguyễn Bá Cường Phát triển kinh tế - xã hội có tác động trực tiếp đến môi trư

Microsoft Word - Tiem nang ung dung cong nghe cao DBSCL.doc

UỶ BAN NHÂN DÂN

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Hieän traïng moâi tröôøng noâng thoân Chöông MÔI TRƯỜNG ĐẤT Tình hình chung chất lượng đất khu vực nông thôn Nhìn chung, chất lượng môi

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

Thông tư 43/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện

v j / kin h n g h iệm t ừ c ơ s ở Tỉnh Lâm Đồng: Phát triển du lịch hướng tới bền vững, trở thành ngành kỉnh tế động lực ĐOÀN VĂN VIỆT* Địa danh Lâm Đ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

Số 63 (7.411) Thứ Hai ngày 4/3/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Thứ Bảy Số 282 (6.534) ra ngày 8/10/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Việt Nam dự Phiên thảo luận của Ủy ban Pháp

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Niên khóa Kinh tế học khu vực công Nghiên cứu tình huống Mô hình tập đoàn kinh tế Nghiên cứu tình h

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phức Số: 4Z9/QĐ-TTg Hà Nội, ngàỵts tháng ^-năm 2019 QUYÉT ĐỊNH Phê duyệt

PHÒNG GD & ĐT THANH BA

Microsoft Word - DVDH2000.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG DỰ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VIỆT NAM BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG & XÃ H

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT 1 BIỂU 1 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ TẠI HỘ

Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: Fax: SỐ THỨ SÁU, NGÀY 16/11/2018 CƠ QUAN C

Microsoft Word - BCTỰ ĒÆNH GIÆ 2017-Chuyen NTT

CHÍNH TRỊ - KINH TẾ HỌC Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam Nguyễn Anh Bắc * Tóm tắt: Doanh nghiệp

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

UỶ BAN NHÂN DÂN

QUỐC HỘI

Nghị định số 39/2018/NĐ-CP CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 39/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2018

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

BAÛN tin 285 THOÂNG TIN NOÄI BOÄ ( ) Taøi lieäu phuïc vuï sinh hoaït chi boä haøng thaùng Sinh hoạt chi bộ: NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH Học tập và làm

Quy dinh lap ke hoach

Số 23 (7.006) Thứ Ba, ngày 23/1/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG B

Số 72 (tháng 7/2019) Bản tin bất động sản Cơ hội cuối sở hữu đất nền Mega City 2 Công ty cổ phần Địa ốc Kim Oanh vừa tung ra thị trường những sản phẩm

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ

1 BA VẤN ĐỀ CỦA DỰ ÁN KHU ĐTDL BIỂN CẦN GIỜ, BÀI 2 1. Tại sao có Bài 2 Nguyễn Ngọc Trân 1 Ngày , tác giả đã viết bài báo Dự án Khu đô thị du

Kinh Ðại Phương Ðẳng Như Lai Bất Tư Nghì Cảnh Giới Đời Ðường, Tam Tạng Pháp Sư Xoa Nan Ðà, Người nước Vu Ðiền dịch từ Phạm Văn qua Hoa Văn Việt Dịch:

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

Thứ Số 307 (7.290) Bảy, ngày 3/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CHỦ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

CƠ QUAN CỦA TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG Số VIETNAM ENVIRONMENT ADMINISTRATION MAGAZINE (VEM) Website: tapchimoitruong.vn Phát triển kinh tế biển xanh

HUYỆN UỶ LÝ NHÂN VĂN PHÒNG * ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Lý Nhân, ngày 30 tháng 11 năm 2018 BÁO CÁO Kết quả công tác Tuần thứ 48 năm 2018 (Từ ngày 24/11 đế

Lời giới thiệu Vùng Đông Nam của tỉnh là không gian phát triển của Khu kinh tế mở Chu Lai, là khu vực nằm phía Đông quốc lộ 1A, phía Nam của sông Thu

Số 102 (7.450) Thứ Sáu ngày 12/4/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP THƯƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CẦN THƠ KHUYẾN C

Luận văn tốt nghiệp

BaocaoThuongnien2009_KHPC_New.doc

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

UỶ BAN NHÂN DÂN

THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QBWACO CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC QUẢNG BÌNH (Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Qu

Report of the Board of Management and

deIVNCHmatMienamat_2017NOV01

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

Ch­¬ng 3

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

ĐẢNG BỘ TỈNH HÀ NAM HUYỆN ỦY LÝ NHÂN * Số CV/HU V/v triệu tập dự Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2017 ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Lý Nhân, n

BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN V Ề V I Ệ C T H O Á I V Ố N C Ổ P H Ầ N C Ủ A C Ô N G T Y T N H H M T V X Ổ S Ố K I Ế N T H I Ế T L Â M Đ Ồ N G Đ Ầ U T Ƣ T Ạ I

Kinh Di Da Giang Giai - HT Tuyen Hoa

Bản ghi:

ỦY BAN NHĂN DÂN HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI Cllù NGHĨA VIỆT NAM KHÍN TRÚC Sư TRƯỞNG TP Dộc lộp - Tự do - Hụnli phúc...0o0...... 0O0... SỐ:,1?.^../KTS.T.QH Thành phố Hồ Chl Mình. ngày4*iltángfl nứni 1999 I QUYẾT ĐỊNH CỦA KIÊN TRÚC sư TRƯỞNG THÀNH PHỐ Túẽỉkỵểu.: Duyệt, quy hoạch chi Ị.ìếl sử dụng d(ú khu dô thị. mới Au Phủ An. Khánh, Quận 2 Thành phổ ỉỉồ Chí Minh 1 $ Hí ỉ t í t tji ) : I t i 4 i t íịi 'I' : t % > í ỉ t H KIẾN TRÚC Sư TRƯỞNG THÀNH PHÓ - Cân cứ Quyết định Hố 1309/QĐ-ƯB ngày 30/08/1993 của ưy Ban Nhân Dân Thành phố về việc thực hiộn chế độ Kiến Trúc Sư Trường trôn địa bàn Thành phố Hô Chí Minh. - Căn cứ Quyết, định số 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1994- của Bộ Xây Dựng về việc ban hành quy dinh lập các (ló án quy hoạch xây dựng dô thị. Căn cứ Quyốt dinh số* 1720/QD-UB-NC ngày 3/6/1994 của Uy Ban Nhân Dân Thành phố về việc giao nhiệm vụ cho Kiến Trúc Sư Trưởng Thành phố xom xót và duyệt ký dồ á 11 quy hoạch chi tiết trôn địa bàn Thành phố. - Căn cứ quy hoạch chung Quận 2 đã dược Uy Ban Nhan Dân Thành phố phô du.yột tại quyết (lịiìh số 6577/QD-UB-QLĐT ngày 07/12/1998 - Căn cứ Quyết định số 1042/QD-TTg cua Thú Tướng Chính Phú ngày 16/11/1998 về việc phô duyệt dự án xây dựng hạ tầng cơ sờ Khu dô thị An Phú - An Khánh, Quận 2. - Căn cứ Quyết dịnlì cấp đất số 783/QD-TTg ngày 13/08/1999 cùa Thủ Tướng Chính Phủ. - Theo thỏa thuận quy hoạch chi tiết Khu dô thị mời An Phú An Khánh của Kiến Trúc Sư Trưởng Thành phô' tại công văn số 12602/KTS.T.Qll ngày 25/08/1998. - Theo dề nghị cúa Công ty Phát Triển và Kinh Doanh Nhà (Tổng Công Ty Dịa Ốc Sài Gòn) tại công văn số 1069/CV.APAK ngày 27/09/1999 vồ việc duyệt quy hoạch chi tiết sú' dung đất Khu dô thị An Phú - An Khánh, Quận 2. QUYẾT ĐỊNH Điểu 1 : Phỗ duyệt dó án quy hoạch chi tiết sử dụng đất khu độ thị mới An Phú An Khánh tại 03 phường Bình An - Bình Khánh - An Phú, Quận 2 vái các nội dung chính như sau (kèin theo bản dồ quy hoạch chi tiết, sử dụng đất tỷ lộ 1/2000 và bân dổ quy hoạch giao thông tỷ lộ 1/2000). 1. Vỉ trí giời hạn phạm vi quy hoạch : Tổng diện tích 131,915 ha - Phía Bác giáp : Xa Lộ Hà Nội.

- Phía Nam giáp : Dường Lương DỊnh Cua mời. - Phía Dông gulp : Tuyến dường phân ranh giữa 2 khu A và B theo quy hoạch mở rộng Thành phố về phía Dông với diện tích 850 ha đã (lược Thành phố phê duyệt. - Phía Tây giáp : Dường Trẩti Não và khu C của khu quy hoạch 850 ha nói trôn. 2. Tổ chức cờ cấu " Phân khu chức nãng : Khu Đô 'Phị An Phú An Khánh (lược chia làm 5 khu vực được (lạt; tôn là khu A, khu B, khu c khu I) và khu E. Trong dó các khu A, B, c và I) là các khu ỏ vả công trình công cộng (nhà tre, mau giáo, trường học,...); Khu E dược bố trí ở trung tâm khu dô thị với chức năng là trung tâm dịch vụ công cộng (Khách Sạn, Siêu Thị,...) phục vụ cho khu dô thị và các vùng phụ cạn. - Khu A : - Khu B : - Khu c : - Khu 1) : - Khu E : 3. Quy mô dân tíô': 33,5430 ha chiếm 25,01 % 25,4979 ha chiêm 19,01 % 4 1,01.59 ha chiếm 30,59 % 24,2007 ha chiếm 18,05 % 9,8460 ha chiếm 25,01 % Iliộn trạng khoảng Dài hạn dự kiến (năm 2010) khoang : 6.000 người 29.141 người 4. Chi tiêu quy hoạch sứ dụng (lạt : 4.7. C7d Ị.iôu quy hoạch, sừ dụng dấl loàn khu : - Chỉ tiôu sử dụng (kít: + Dất dân dụng :. Đất ở. Đất công trình công cộng. Dất cây xanh, công viôn, TDTT. Dất giao thông (lối nội - dối ngoại - Tổng cao trung bình - Mật dộ xây dựng - IĨỘ Bố BIÌ dụng đất - Một (lộ dân 80 4.2. Khu A : - Ch ỉ tiôu sử dụng đất: 4- Đất dân dụng :. Đất. ở. Dất công trình công cộng. Đất cây xanh, công viên, TDTT. Đất giao thông dối nội - dối ngoại 23,37 m2/người 3,35 m2 /người 4,37 m2/người 14.94 m2/người 2,73 tầng 28.95 % 0,79 217 người/lia 23,05 m2/người 4,08 m2 /người 2,35 in2 /người 14,43 m2/người

p - Tííng cao trung bình - Mật; độ xây dựng Hộ số sử dụng đất - Một (lộ dân số 4,3. Khu B : - Chí tiôu sử dụng đất: 4- Đất dân dụng :. Đất; ở. Đất công trình công cộng. Đất cây xanh, công viên, TDTT. Đất giao thông dối nội - dối ngoại - Táng cao trung bình - Mật (lộ xây dựng - ĩĩệ số sử đụng (lất - Mật (lộ dân số </.4. Khu c : - Chỉ tiôu sử dụng dất: 4- Đất dân dụng :. Đất ở. Dất công trình công cộng. Đất cây xanh, công viên, T.DTT. Đất giao thông dối nội - dối ngoại - Tầng cao trung bình - Mật độ xây dựng - Hộ số sứ dụng đất - Một dộ dân số 4.5. Khu D : - Chỉ tiỗu sử dụng đất: 4 l)ất dân dụng :.Đất ở. Đất công trình công cộng. Đất cây xanh, công viôn, TDTT. Hất giao thông dối nội - dối ngoại - Tổng cao trung bình - Mật độ xây đựng - Hộ số sứ dụng (lất - Mạt (lộ dân số 2,63 tầng 32,02 % 1,61 228 người/ha 25,16 m2/người 0,80 m2 /người 3,88 in2/người 14,35 m2 /người 2,84 tồng 29,06 % 1,45 226 người/ha 20,38 ma/người 2,51 m2 /người 2,14 in2 /người 12,17 ni' /người 2,85 tầng 24,93 % 1,29 269 người/ha 28,69 m2/người 1,15 m2 /người 6,37 m2/người 15,24 m2/người 2,68 tầng 26,23 % 1,26 194 người/ha 5. Cơ cấii sử dung đất : 5.]. Cơ cấu sử dụng dốt. toàn khu ỉ

Tổng diện tích khư dốt dô thị 134,1035 ha chiếm 100,00 % - Tổng diộn tích đất xây dựng dân dụng: 1.34,1035 ha chiếm 100,00 % trong dó : + Đất trưng í,fun, CTCC 9,7628 ha chiếm 7,28 % + Đất. ở 68,0978 ha chi ôm 50,78 % + Đất cây xanh, TDTT 12,7208 ha chi Ốm 9,49 % + Đất giao thông 43,5221 ha chiếm 32,45 % 5.2. Khư A : - Tổng diện tích khư (lất dô thị 33,5430 ha chiếm 25,01 % - Tổng diện tích đất xây dựng đồn dụng: 33,5430 ha chiếm 100,00 % trong dó : 4- Đất trung tâm, CTCC 3,1180 ha chiếm 9,30 % + Đất ở 17,6061 ha clnốin 52,49 % + Dất cây xanh, TDTT 1,7966 ha chiếm 5,36 % 4- Đất giao thông 11,0223 ha chiếm 32,85 % 5.3. Khư B : - Tổng diện tích khư đất. dô thị 25,4979 ha chiếm 19,01% - Tống diện tích đất xây dựng dân dụng : 25,4979 ha chiốm 100,00 % trong (1(5 : + Đfít trưng tâm, CTCC 0,4557 ha chi ốm 1,79 % 4- Đất ở 14,5208 ha chiếm 56,95 % + Đất cây xanh, TDTT 2,2406 ha chiếm 8,79 % 4- Đất giao thông 8,2808 ha chiếm 32,47 % 5.4, Khư c : - Tổng diện tích khư đất dô thị 41,0159 ha clìiốhì 30,58 % - Tổng diộn tích (lất xây dựng dồn dụng : 4 1,0159 ha chiếm 100,00 % trong dó : + Đất trung tâm, CTCC 2,7653 ha chiếm 6,74 % 4- Dất ớ 22,4732 ha chiếm 54,79 % 4- Đất cây xanh, TDTT 2,3576 ha chiếm 5,75 % + Đất giao thông 13,4198 ha chiếm 32,72 % 5.5. Khư Ị) : Tổng diện tích khu dấl. đô thị 24,2007 ha chiếm 18,05 % Tổng diện tích đất xây dựng dfìn dựng : 24,2007 ha chiếm 100,00 % trong dó : 4- Đất trưng tâm, CTCC : 0,5390 ha chiếm 2,23 % + Đất ở : 13,4977 ha chiếm 55,77 % + Đất cây xanh, TDTT 2,9943 ha chiếm 12,37 % 4- Đất giao thông : 7,1697 ha chiếm 29,63 % 5.6. Khư E : - Tổng diện tích khu đất (lô thị : 9,8460 ha chi Ốm 7,35 % - Tổng diện tích đất xây dựng dân dựng : 9,8460 ha chi Ốm 100,00 % trong dó : 4- Dất trưng tâm, CTCC : 2,8848 ha chiêm 29,30 % + Đất ở : 0 ha chiếm 0 % + Đất cây xanh, TDTT : 3,3317 ha chiếm 33,84 %

6. Bô' cục quy hoạch : I- Da't giao thông : 3,6295 ha chiếm 36,86 % 6. ỉ. Khu A a/_dất ở : * Diện tích đất: 17,6061 ha trong dó : 4- Đất ờ hiộn hữu cai tạo nâng cấp 4- Đất. ở xây dựng mới * dược phân chia thành 36 nhổm, với số 4- Mật dộ xây dựng cho khu ớ 4- Tầng cao xây dựng b/ Dâ't trung tâm, Công trình cô.nạ công : Diện tích đất: 3,1180 ha 4- Mật dộ xây dựng chung 4- Táng cao xây dựng * Bao gổm : 4- Nhà trẻ, mẫu giáo :. Diện tích déít quy hoạch. Sô' cháu độ tuổi : 11,76% : 2,06 tâng : 2,1051 ha : 15,501 ha dân 7640 người. : 61,00 % : 2,63 táng : 0,5807ha : 367cháu nhà trỗ/ cbỉíu mẫu giáo, dại. bình quân 15,8m 7chấu. 4 Trường phố thông cơ sở cấp 1-2 :. Diện tích đất quy hoạch : 2,5373 ha. Số cháu độ tuổi : 2390 chhu hs dạt bình quân 10,7n?/cháu. 4- Các khu công cộng : cây xăng. diộn tích đất: 0,1512 ha c/ Công viên cây xanh, TDTT phúc vu cho khu vực : Diện tích đất: 1,7966 ha 4- Chỉ tìôu đất : 2,35 ni2/người 4- Với các sân tạp luyện cơ bân và bể bơi 6.2. Khu B azj2ểlâ_i Diện tíclì dâ't: 14,5208 ha trong đó : 4 Dất ở hiện hữu cai tạo nâng cấp : 4- Đất ở xây dựng mới :!)! dược phân chia thành 34 nhóm, với số dân 4- Mật dộ xây dựng cho khu ớ : 4- Tầng cao xây dựng : b/ Dất trung tâm, Công trình công công : * Diện tích đất: 0,4557 ha 4- Mật độ xây dựng chung : 8,05 % 4- Tầng cao xây dựng : 2,06 king 1,1 Bao gồm : 4- Nhà trẻ, mầu giáo :. Diện tích đất hiện hữu : 0.. Di ộ II Bell dất quy hoạch : 0,4557 ha 0 14,5208 5771 người 51,02 % 2,84 tổng

. số cháu (lộ tuổi : 277 cháu nhà trẻ/chđu mẫu giáo, đạt binh quân 16,5m2/cháu. c/ Công viên cây xanh. TI)TT phúc vụ cho_khu vực_: * Diện tích đất.: 2,2406 ha 4- Chỉ tiôu đất: 3,88 m2/người 4- Với các sân tập luyện cơ bản và bé bơi Ỡ.5. Khư. c a/ Bất. ở : 111 Diện tích đất : 22,4732 ha trong dó : 4- Đất ở hiộn hữu cai tạo lìâng cấp : 0 4- Đất. ở xây dựng mới : 22,4732 ha * dược phân chia thành 49 nhóm, với số dân : 11026 người. + Mật dộ xây dựng cho khu ở : 45,49 % 4-Tổng cao xây dựng : 2,85 tầng íĩ - b/ Đất trung tâm, Công trìt_ị11 công công : Diện tích đất : 2,7653 ha 4- Mật. dộ xây dựng chung : 13,59 % 4- Tầng cao xây dựng : 2,06 tầng Bao gồm : 4- Nhà trỏ, mầu giáo :, Diện tích dfít hiện hữu : 0. Diện tích đất quy hoạch : 0,6291 ha. SỐ cháu độ tuổi : 49Gchấu nhà trẻ/chấu mau giáo, dạt bình quân 12,68 m2/cháu. 4- Trường phổ thông cơ sở cấp 3 :. Diện tích đất hiện hữu : 0. Diộn tích dất quy hoạch : 1,2063 ha. Sô cháu (lộ tuổi : 437chííu học sinh, dạt bình quần 27,6 ni2/hs 4* Các khu công cộng : y tố, dịch vụ,cây xang diện tích đất: 0,9299ha c/ Công viên cây xanh, TDTT phục vu cho khu vực : Diện tích đất: 2,3576 ha 4- Chỉ tiồu dất : 2,14 tn2/người 4- Với các sân tập luyộn cư bản và bổ bơi ỔX Khư ỉ) a/ Dết ở : * Diện tích đất: 1.3,4977ha, trong đó : -I- Dất ỏ hiện hữu cai tạo nâng cấp 4- Bất ở xây dựng mới : : dược phân chia thành 36 nhóm, với sô' 4- Mật độ xây dựng cho khu ớ 4- Tầng cao xây dựng : 0 : 13,4977 dân 4704 người : 47,02 % : 2,68 tầng

h/1íq thống cối) nước : - Ngu ổn nước : Nguồn nước cho khu dô thị An Phú An Khánh lấy tư mạng lưới cấp 7 b/ Dất-tru 1 lg tâm, Cô ng trinh cô IIg công : * Diện tích đất: 0,5390 ha + Mật (lộ xây đựng chung : 9,(57 % 4- Tổng cao xây dựng : 2,0 tầng 111 Bao gồm : + Nhà tre, mẫu giáo :. Diộn tích (lất quy hoạch : 0,5390 ha. Số' cháu độ tuổi : 226 cháu nhà trô/cháu mầu giáo, dạt bình quân 23,85 m2/cháu. c/ Công vi On cây xanh. TI )TJ phục VII cho khilvifcj * Diện tích đất: 2,9943ha + Chỉ tiôii đất : 6,37 m2/người 4- Với các sân tạp luyện cơ bản và bõ bơi Ớ.5. Khu. E a/ imt trung tâm, Cô ng trình cô ng cpng ; : : Diện tích đất: 2,8848 ha 4- Mật độ xây dựng chung : 29,30 % 4- Tổng cao xây (lựng : 2,77 tổng * Bao gồm các khu cồng cộng ĩ siôu thị, khách sạn, nhà hành chính khu dô thị, văn phòng cho thuê, ngân hàng, câu lạc bộ giải trí,... c/ Công viên cây xanh, TDTT phụẹ_yụ cho khu vực :J)i.ệu tích đất: 3,3317ha 7. Tố chức hạ tẩng kỹ thuât : a/ Hê thống giao thông : Bao quanh khu đô thị là các tuyôìi dường chính sau : + Phía Bác la Xa Lộ Hà Nội : 4- Phía Nam là dường Lương Dịnh (lúa: 4- Phía Đông là (lường chính khu vực : 4- Phía Tây là dường khu vực : - Bôn trong Khu Dô Thị có các dường : lộ giới 160 m. lộ giới 80 m. lộ giới 30 III. lộ giới 20 m 4- Dường chính khu ở : Lộ giới 32 m : via hồ 2 X 8m, mặt (lường 2 X 7m, dải ngăn cách 2rn Lộ giới 30 m : vĩa hè 2 X 8m, mặt đường 2 X 7m 4 Dường chính nhóm như : lộ giời 18 m, vĩa hò 2 X 4m, mặt dường lom. + Dường nội bộ nhóm nhà : lộ giới I4in, via hè 2 X 'lm, mặt dường Gni 4- Trong các nhóm nhà và khu công cộng còn tổ chức các bãi (lậu xe.

nước Thành phố do nhà máy nước Thử Đức cấp với các tuyến đần nước chính trôn Xa Lộ IIA Nội, dường Trổn Não và Tĩnh lộ 25. Trong giai đoạn dầu có thổ lấy nước từ các ông ( )400 trên dường Trần Não và $800 trôn Tĩnh lộ 25. Sau này cổ thổ lấy tờ ống ( ) 000 dự dịnlì dặt ở phía Nam Xa Lộ ỉ là Nội song song với ống ( )2000 hiện hữu nằm ớ phía Bác Xa Lộ Hà Nội dể hố sung vào nguồn nước cấp cho Khu Dô Thị An Phú An Khánh, Quận 2. - Chỉ tiôu câp nước : 8.000 in;,/ngày (hao gổm nước sinh hoạt, nước tưới cây, nước dịch vụ công cộng, nước rò ri, nước dự phòng cho toàn khu dô thị. Ngoài ra, còn có nguồn nước dự trữ chữa cháy theo tiêu chuẩn cho 2 dám cháy dồng thời xăy ra trong 2 giờ lion là 432 irí\ c/ llẽ thống cấp diên : - Nguồn diện : Nguồn cung cấp diận cho khu vực là Trạm Biến Thế 110/22 KV-2x40M VA Cát Lái. - Chì tiêu cấp diện : + Tống diện năng : 79,928 triệu KWh/nftm. + Tổng công suất diện : 20.642,6 KW. d/ TTê thống thoát nước và vê sinlì4nô_i_trưởugj. - Hướng thoát nước chính : 02 hướng thoát chính + Khu vực phía Bắc : thoái, ra Rạch Dá Dô, chảy ra sông Sài Gòn. -I- Khu vực phía Nam : thoát ra Rạch Cá Trô Lớn, trong tương lai khi các khu vực xung quanh phát triéii thì sẽ thoát, theo hộ thông thoát chung của Thành phố. - Chi tiôu thoát nước : 150 lít/người/ngày. - Tất cả các công trình phai xây dựng hộ thông thoát nước thai cục bộ dẫn dến tuyến chính D600 dưa vào khu xử lý nước thai từng khu, nước thâi sau khi xử lý dạt tiốu chuẩn sỗ xa vào hộ thống thoát nước mưa hoặc vào hố. - Xây dựng hộ thống thoát nước mưa và nước thổi (sản xuất, sinh hoạt) ri ông biệt. - Tớ chức thu gom rác dưa về khu xứ lý chung của Thành phố. - T.iôu chuẩn rác thai : sinh hoạt là : 1-1,5 kg/người/ngỉìy - Xung quanh các cụm công nghiệp hiện hữu giữ lại (nốu có) cấn tổ chức xây dựng giải cây xanh cách ly với khu dân cư và công trình công cộng phù hợp theo quy chuẩn xây dựng ban hành. Lúy Ý : 1/Việc bố trí xây dựng mời từng loại nhà khi tiến hành dự án dầu tư cần dược kháo sát, nghiên cứu cụ thế theo hiện trạng sứ dụng đất, dể xác định ranh giời và quy mô đất hợp lý theo hướng bố cục trong đô ÍÍII quy hoạch chi tiết sử 8

dụng đất da nghiên cứu. 2/ Vẻ chĩ tiôu (lất công trình công cộng theo phương án quy hoạch chi tiết sử (lụng dất này đạt bình quân 3,36m2/người. Khi lập (lự ổn đẩu tư xây (lựng công trình cồng cộng, vồ vị trí cán dựa trôn bố cục theo phương ổn quy hoạch chi tiêt: sử (lụng dãt đã xác dinh, có thể (lieu chinh hợp lý l.lieo hiện trụng sử dụng dốt và bấn kính phục vụ dể dâm bảo tính khả thi. 3/ Vẻ nguyên tắc trong từng khu dân cư hoặc nhóm nhò ở hiện hữu hoặc xây dựng mới cẩn bố trí các khu cây xanh thổ dục thể Ihao vui chơi giâi trí tập trung, vị trí xây dựng phù hợp vời tình hình sử dụng dất, cố thể theo hướng bố trí trong phương án quy hoạch chi tiết sử dụng đất trôn hoac (le xuất vị trí xay (lựng mới khả thi hơn khi.lập dự án xây dựng. 4/ Việc bố trí xây dựng các công trình xung quanh các mít giao thông chính khu vực trôn dường vòng xoay Cầu Sài Gòn và lộ giới tuyến dường Lương Định Ciìa nấn tuyến (từ dường Hàm Nghi qua Khu dô thị mời An Phú - An Khánh) phải tuân thú thiết kế quy hoạch chi tiết dược cấp có thẩm quyổn phô (luyột. ĐỊểu_2 : Công ty Phát Triển và Kinh Doanh Nhà (Tổng Công Ty Dịa ơc Sài Gòn)có trách nhiệm liốn hộ với Ưy Ban Nhân Dân Quận 2 chủ trì phối hợp cùng các ngành có liên quan của Thành phố de lạp diều lộ quán lý quy hoạch và xây dựng phục vụ cho việc quân lý và hướng dẫn sử dụng khai thác quỹ dất, dồng thời chủ dộng thúc đẩy việc lộp dự án dầu tư xây dựng công trình theo nội dung quy hoạch chi tiết sử dụng (lất được phô duyệt. Điểu 3 Ĩ-Trốn cơ sờ nội dung quy hoạch dược duyệt, Công ty Phát Triển và Kinh Doanh Nhà (Tổng Côug Ty DỊa ôc Sài Gòn), (Ty Ban Nhân Dãn Quíịn 2, ủy Ban Nhân Dân phường Bình An Bình Khánh - An Phú thông báo cho nhân dân và các dơn vị kinh tế xã hội có liôn quan trên dịa bàn về nội dung phê duyệt quy hoạch dổ góp sức thực hiện. Nơi nhân : - ƯBNI) TP : PCT/QLĐT - VPƯB : PVP/QLDT, Tố Ql.DT Sỏ DỊa Chính Klin Đốt - Sở Xây Dựng, Sở KTTDT - Cục Đầu Tư TP - UBND Quộn 2 - UBND Phường Bình An - UBNI) Phường Bình Khánh - UBND Phường An Phil - Viện QI1XDTP - Lưu HC, QH,DB2,TTBD 9