TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (Multimedia Communication) Giảng viên: Ths. Trâ n Đă c Tô t Khoa CNTT Email: tottd@cntp.edu.vn Website: www.oktot.com Facebook: https://www.facebook.com/oktotcom/ Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 1
NÔ I DUNG MÔN HỌC Chương 1: Tổng quan truyê n thông đa phương tiện Chương 2: Đặc tính, yêu cầu cu a dư liệu đa phương tiện Chương 3: Ca c chuâ n ne n dư liệu đa phương tiện Chương 4: Truyê n dư liệu đa phương tiện Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiện Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 2
CHƯƠNG 5: CA C Ư NG DU NG TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN Truyê n âm thanh trên mạng IP (VOIP) Hội nghị đa phương tiện (Multimedia conferencing, Video conferencing) Truyê n hình IP (IPTV, VOD ) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 3
MU C ĐÍCH YÊU CẦU Mu c đi ch: Trình ba y VOIP, Multimedia conferencing, Video conferencing, Truyê n hình IP (IPTV, VOD ) Yêu cầu: Sinh viên tham gia đu ca c buổi ho c Xem trươ c chu đê ba i ho c Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 4
CHƯƠNG 5: CA C Ư NG DU NG TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN Truyê n âm thanh trên mạng IP (VOIP) Hội nghị đa phương tiện (Multimedia conferencing, Video conferencing) Truyê n hình IP (IPTV, VOD ) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 5
Truyền âm thanh trên mạng IP (VOIP) Các mô hình PC to PC PC to Phone Phone to Phone Các kỹ thuật nê n: Xử lý dư liệu nén, hạ tầng mạng, giao thư c, QoS Các giao thư c VoIP: TCP-UDP/IP, RTP/RTCP, RSVP, RTSP Các giải pháp công nghệ và chuâ n: H323, SIP-Asterisk Các loại dịch vu : Thoại VOIP, Voice mail, Voice chat Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 6
Mô hình PC to PC PC to PC Mô hình truyê n thoại giư a các máy tính cá nhân trên mạng IP Được thực hiện trên cơ sở sử du ng các phần mê m softphone hoặc các IP Phone dùng riêng cho việc truyê n thoại giư a các máy tính. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 7
Mô hình PC to Phone Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 8
Mô hình Phone to Phone Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 9
Các thành phần hệ thống VOIP-IP Phone IP Phone: Hệ thống điện thoại sử du ng trên mạng IP các giao thư c VoIP: H323, SIP Tổng đa i thoại PBX là thành phần quan tro ng nhất trong hệ thống VoIP. PBX hoạt động trên nê n IP có như ng tiện ích Dễ dàng mở rộng, nâng cấp Dễ dàng quản lý Khả năng kết hợp các ư ng du ng khác trên nê n mạng IP Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 10
Các thành phần hệ thống VOIP-IP Phone Gatekeeper: Cung cấp tính năng điê u khiển cuộc go i trong vùng quản lý: Dịch địa chỉ, quản lý băng thông, quyê n truy nhập Gateway: Thiết bị dùng để kết nối giư a mạng VoIP và mạng PSTN, thực hiện chư c năng chuyển số IP sang số điện thoại thông thường và ngược lại Call Agent: Các phần mê m tương tác trên máy người dùng Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 11
Các dạng tín hiệu và các giao thức trong hệ thống VOIP-IP phone Tín hiệu truyền nhận tiếng nói thoại Là loại tín hiệu dùng để kết nối giư a các tổng đa i thoại truyê n thông. Trong hệ thống VoIP, các tín hiệu này sẽ được dùng để kết nối giư a hệ thống VoIP và các tổng đa i thoại PSTN. Các tín hiệu truyê n nhận Voice phổ biến như: ISDN, SS7 Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 12
Các dạng tín hiệu và các giao thức trong hệ thống VOIP-IP phone Giao thức điều khiển VoIP Theo nguyên tắc hoạt động các cuộc thoại truyê n thống, các cuộc thoại qua mạng IP (VoIP) cũng cần được thiết lập, giám sát, và kết thúc cuộc go i. Việc đó được thực hiện thông qua các giao thư c điê u khiển. Các giao thư c điê u khiển trong VoIP phổ biến gồm có: H323, SIP, MGCP, H.248/ Megaco, SAP, Skinnys, Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 13
Các dạng tín hiệu và các giao thức trong hệ thống VOIP-IP phone Các giao thức truyền nhận Voice Sau khi các cuộc thoại IP được thiết lập, dư liệu thoại truyê n nhận giư a nguồn và đi ch được đóng trong các gói tin IP. Các giao thư c đảm bảo gói tin sẽ được truyê n tơ i đúng đi ch và tương tác thời gian thực. Giao thư c được sử du ng để truyê n tải nội dung: RTP/RTCP Chồng giao thức truyền thông: H323, SIP Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 14
Vấn đề chất lượng dịch vụ VOIP Chất lượng QoS mạng và đường truyê n gồm: Độ trễ thiết lập mạng truy nhập, Các độ trễ thiết lập cuộc go i, độ trễ truyê n dẫn, độ mất gói, lẫn gói, Băng thông mạng Chất lượng thiết lập cuộc go i phu thuộc QoS mạng Chất lượng điê u khiển cuộc go i, kết thúc cuộc go i, giám sát và quản lý cuộc go i Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 15
Vấn đề chất lượng dịch vụ VOIP Chất lượng âm thanh thoại nghe được bởi người dùng: Chất lượng âm thanh tiếng nói bị ảnh hưởng mạnh cu a bộ mã hóa/ giải mã và xử lý đầu cuối. Đối vơ i VOIP, chất lượng ân thanh số theo PCM (64K bps) được coi là tiêu chuâ n để đa nh giá chất lượng âm thanh. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 16
VOIP với công nghệ SIP (SIP telephony) Các thành phần hệ thống SIP telephony Mô hình PC - PC, Client -server Mô hình Phone-PC Phone: Tổng đài PBX Liên mạng (PSTN- SIP): Gateway Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 17
VoIP với công nghệ Asterisk Asterisk là hệ thống chuyển mạch mê m, là phần mê m nguồn mở được viết bằng ngôn ngư C chạy trên hệ điê u ha nh Linux Asterisk thực hiện đầy đu các tính năng cu a tổng đa i PBX và cho phép mở rộng vơ i các dịch vu gia tăng Asterisk là một phần mê m tin cậy, mã nguồn mở, miễn phí, là một nê n tảng tích hợp điện thoại vơ i máy tính, kiến trúc mở. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 18
CHƯƠNG 5: CA C Ư NG DU NG TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN Truyê n âm thanh trên mạng IP (VOIP) Hội nghị đa phương tiện (Multimedia conferencing, Video conferencing) Truyê n hình IP (IPTV, VOD ) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 19
Hội nghị đa phương tiện, hội nghị video (Multimedia Conferencing) Các vấn đề về Multimedia Conferencing Các mô hình tương tác: Tương tác đa điểm/ điểm-điểm, trực tuyến, thời gian thực Các chức năng hội nghị Kiến trúc: Các thành phần hệ thống hội nghị đa điểm (theo các mô hình hội nghị) Mô hình điều khiển hội nghị: Điê u khiển tập trung, điê u khiển phân tán, Các chuẩn hội nghị video theo ITU-T trên mạng số đa dịch vu và mạng IP: H320, H323 Các công nghệ mạng dùng cho hội nghị: Mạng ISDN, mạng IP (H323, Web) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 20
Multimedia Conferencing, Video Conferencing Các chức năng của hệ thống hội nghị Thiết lập kết nối đa điểm (Multimedia connection set up) Điê u khiển phiên làm việc động (Dynamic session control) Điê u độ hội nghị tự động (Automatic conference scheduling) Cung cấp dịch vu thư mu c hội nghị Kết thúc hội nghị (Conference close) Mô hình điều khiển hội nghị Mô hình điê u khiển tập trung Mô hình điê u khiển phân tán Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 21
Multimedia Conferencing, Video Conferencing Các vấn đề kỹ thuật chủ yếu: Xử lý dư liệu đa phương tiện, tương tác đa dạng, yêu cầu vê xử lý thời gian thực, tốc độ truyê n, băng thông, công nghệ mạng, giao thư c truyê n thông Các công nghệ Hội nghị theo chuâ n công nghệ H323 Hội nghị dựa trên SIP-Asterisk Hội nghị dựa trên công nghệ web Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 22
MCU Multipoint Control Unit Đơn vị điê u khiển đa điểm MCU có vai trò quan tro ng để hình thành hội nghị tương tác đa điểm Theo chuâ n H.323, MCU là thiết bị chuyên du ng bao gồm Bộ điê u khiển đa điểm (MC) Bộ xử lý đa điểm (MP), Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 23
MCU Multipoint Control Unit Bộ điê u khiển đa điểm (MC-Multipoint Control): MC là bộ phận không thể thiếu trong MCU, có thể điê u khiển hội nghị điểm điểm hoặc hội nghị đa điểm. Bộ xử lý đa điểm (MP-Multipoint Processor): MP là phần tử tùy cho n trong MCU. Nó thực hiện xử lý trộn, đồng bộ, chuyển các tín hiệu âm thanh, hình ảnh hoặc dư liệu cho MC điê u khiển. Tùy thuộc vào loại hội nghị mà MP có thể xử lý một hay nhiê u chuỗi tín hiệu. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 24
Mô hình hội nghị theo chuẩn H323 Hệ thống hội nghị truyê n hình theo chuâ n H.323 trên hạ tầng liên mạng bao gồm thành phần: Các thiết bị đầu cuối (Terminal), Gateway, Gatekeeper Và đơn vị điê u khiển đa điểm (MCU) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 25
Video LAN Streaming Solution Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 26
Gia i pháp của các ha ng công nghệ Microsoft: 2015 - Skype for Business Server 2015 2012 - Lync Server 2013 (RTM October 11, 2012) 2010 - Lync Server 2010 2009 - Office Communications Server 2007 R2 2007 - Office Communications Server 2007 2006 - Live Communications Server 2005 with SP1 2005 - Live Communications Server 2005, codenamed Vienna 2003 - Live Communications Server 2003 Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 27
Gia i pháp của các ha ng công nghệ Cisco Linux Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 28
CHƯƠNG 5: CA C Ư NG DU NG TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN Truyê n âm thanh trên mạng IP (VOIP) Hội nghị đa phương tiện (Multimedia conferencing, Video conferencing) Truyê n hình IP (IPTV, VOD ) Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 29
Truyền hình trên mạng IP Các loại dịch vụ: IPTV, VOD, near VOD, ITV (Interactive Television), vơ i đặc thù là dịch vu truyê n hình quảng bá nội dung trên mạng diện rộng (Internet, WAN, MAN) Các thành phần hệ thống Multimedia server: cu a nhà cung cấp dịch vu (Provider) Network: liên mạng truyê n thông diện rộng, mạng cung cấp nội dung, mạng gia đình Các thiết bị TV đầu cuối (Set Top Boxes STB) cho user Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 30
Truyền hình trên mạng IP Các thành phần của Multimedia Server Storage Sub System: Disk system Mulimedia Server System Data Server Control Server Application Server Network System Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 31
Ví dụ về kiến trúc một hệ thống cung cấp dịch vụ truyền hình trên mạng Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 32
IPTV Internet Protocol Television IPTV là mạng truyền hình kết hợp chặt chẽ với mạng viễn thông. IPTV có 2 đặc điểm cơ ba n Dựa trên nê n công nghệ IP Phu c vu theo nhu cầu Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 33
Mô hình mạng tổng thể IPTV Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 34
Mô hình mạng tổng thể IPTV Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 35
Next TV Viettel Điê u kiện sử du ng dịch vu Next TV Viettel: Đường truyê n Internet Viettel: ADSL Viettel hoặc cáp quang Viettel. Modem 4 cổng: Kết nối đường truyê n ADSL và Set top box (STB). Set top box(stb): Bộ giải mã chuyển đổi tín hiệu từ internet sang truyê n hình. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 36
OneTV-FPT OneTV là dịch vu Truyê n hình tương tác đầu tiên tại Việt Nam do Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT (FPT Telecom) thử nghiệm và cung cấp. OneTV được nâng cấp toàn diện vê hệ thống và nội dung trên cơ sở dịch vu truyê n hình tương tác itv. Tín hiệu truyê n hình được truyê n qua hạ tầng Internet băng rộng, thông qua bộ giải mã truyê n thẳng lên tivi. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 37
SCTV-VOD Công ty TNHH Truyê n hình cáp Saigontourist chính thư c công bố cung cấp gói dịch vu xem truyê n hình theo yêu cầu SCTV-VOD từ 01 tháng 11 năm 2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh, theo giấy phép số 264/GP-BTTTT cu a Bộ Thông Tin Truyê n Thông cấp ngày 29 tháng 08 năm 2014. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 38
References Một số nội dung môn ho c được tham kha o từ: Jerry D. Gibson, Multimedia Communications, Academic Press, 2001. PGS.TS Nguyễn Thị Hoa ng Lan, Ba i giảng Truyê n thông đa phương tiện, Viện CNTT & TT - ĐHBK Ha Nội. Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 39
Câu hỏi? Ý kiến? Đề xuất? Chương 5: Ca c ư ng du ng truyê n thông đa phương tiê n 40