n t Copyright by Kia Motors. All rights reserved.

Tài liệu tương tự
CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

tang cuong nang luc day hoc THCS

Ngh N áp d 1 ra ngày (1) N Berlin. (2) N ày c ày và gi c êm y (3) Gi ình thành m dân s 1a X Vi à x h ch 2 Quy (1) Có th à không c này có

ETHERNET TRÊN BOARD LM3S8962 (phần này tham khảo từ thiết kế module Ethernet trên board LM3S8962 của TI) MODULE MẠCH ĐỘNG LỰC ĐIỀU KHIỂN TẢI AC

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

Module MN 5

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

binhnguyenloc.com 1 a êm Tr ng S p Bình-nguyên L c Làm xong bài toán hình h c không gian, Nhan ngáp dài. Nàng xem l i ng h tay thì th y ã m i gi b n m

Tcbc Thong Diep Phat Dan cua Duc Tang Thong & Thong bach Phat Dan cua HT Thich Nhu Dat

KINH ĐÔ HÀNH PHẦN I. NGUYÊN TÁC Từ cổng trời đến cửa trời Chập chùng một giải núi đồi cao cao. Năm năm nước ngược chảy vào Ba ba đỉnh giáp cũng bao bê

Chapter 34

Microsoft Word - VID 10 - P151.doc

Dây Oan 1 Dây oan Bi u Chánh I. Tình và t i t bu i s m m i, ch V nh-long, b n hàng nhómbuôn-bán ông d y-d y, còn các n o ng trong

GIÁO XỨ THÁNH VINH SƠN LIÊM Tin Mục Vụ CHÚA NHẬT IV MÙA CHAY - NĂM C GIÁO X THÁNH VINH S N LIÊM Ngày 31 Tháng 03, Năm th Street SE - Calga

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Con Nhà Giàu 1 (01) Con Nhà Giàu Bi u Chánh Quy n I Ông K hi n To i, ch t ã lâu r i, mà trong qu n Ch G o t già chí tr ai c ng còn

untitled

Microsoft Word Tong hop ket qua dot khao sat KTVM 6 thang cuoi nam 2014

BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 1) Mở đầu BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Vũ Huy Toàn Công ty cổ phần CONINCO-MI 4 Tôn Thất Tùng, Hà Nội.

CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m CPA098 INTERPRIME 198 GREY S n

* Bài vi t chuyên : CHUYÊN M C PHÁP LU T KINH T // LU T B O V QUY N L I NG I TIÊU DÙNG CÓ TH C S B O V C NG I TIÊU DÙNG Ths.Ngu

Microsoft Word Vietnamese EGM Gaming Venue RG Code of Conduct APPRO–

LG-P698_VNM_cover.indd

Microsoft Word - VID 10 - P131.doc

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

Microsoft Word - Savico-FS2013-VN-Consol V3

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định chi tết Luật Bảo vệ môi trường Một số quy định liên quan trực tếp đến doanh ng

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BQA624 INTERSPEED 6200 RED S n

Luận văn tốt nghiệp

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLV46J INTERLAC 665 LIGHT GREY S n d ch 1 S n hi u ch nh 03/27/15 1. Chi ti t v n ph m và công

Giải pháp số hóa và văn thư lưu trữ

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m AAK724 INTERGARD 345 STORM GREY PART A S n d ch 1 S n hi u ch nh 12/21/15 1. Chi t

Microsoft Word - P223_Cover_VN.doc

Số: CHÍNH PHỦ /2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO 2 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn kiểm tra thành phần: LỊCH SỬ Thời g

Microsoft Word - WDRMainMessagesTranslatedVChiedit.docx

Microsoft Word - thuong-mai-dien-tu-va-kiem-tien-online.docx

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. Mô hình kiến trúc xanh từ bài học kinh nghiệm của kiến

Cấu trúc và khối lượng kiến thức được xây dựng theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 của Giám đốc ĐHQG-HCM

Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Bởi: Trương Văn Tám LINH KIỆN CÓ BỐN

1_GM730_VIT_ indd

Binhnguyenloc.com 1 Gieo gió g t bão Bình-nguyên L c Xin xem cu c tranh lu n v n ch ng v tác ph m GGGB, trong m c V n Ngh c a Tu n San Vui S ng gi a D

Catalog ES_

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BEA819 INTERSMOOTH 7465Si SPC B

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m LAD260 INTERSHEEN 579 INTERNATI

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m BMA689 INTERSWIFT 6800HS BLACK

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH NGUYỄN HOÀNG DŨNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Operating Instructions (Vietnamese)

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - Bao cao de tai

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

N ĐẠI HỌC ĐÀNẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN NGỌC DUY GIẢI PHÁP MARKETING TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT N

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m PHF384 INTERTHANE 990 EAU-DE-NI

International Paint Singapore Pte., Ltd. Thông Tin An Toàn V n Ph m CLD260 INTERLAC 665 INTERNATIONAL ORANGE S n d ch 3 S n hi u ch nh 12/23/15 1. Chi

Tcbc Dao tu cua Duc Tang Thong gui Le Phat Nguyen tai San Jose ngay

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

0365 Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật án h: Lưu Tống Lương a Xá d ch Vi t h: T. Thí h Trí T nh ---o0o--- Nam Mô Bổn Sư Thí h Ca Mâu Ni Phật. ( 3 lần) Như v

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Phong cách học tập BÁO CÁO CỦA Sample Report Phong cách học tập Bản đánh giá Phong cách học tập Của: Sample Report Ngày: 09/07/2019 Copyright

مستكشف سقوط الأمطار,نظام الدخول الآمن بإستخدام RFID,التحكم في محرك التيار المستمر بإستخدام L298,لعبة Whac-A-Mole,روبوت تتبع المسار,التحكم في محرك تيار

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

Hướng dẫn sử dụng

SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SM-G970F/DS SM-G973F/DS SM-G975F/DS Vietnamese. 03/2019. Rev.1.1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

MỞ ĐẦU

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

Định hướng bằng ánh sáng Laser và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) làm tăng hiệu quả chuẩn bị công trường xây dựng ở Mỹ

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m ISA710 INTERSTORES ALKYD PRIMER

3CX - 4CX ECO

1. Chi ti t v n ph m và công ty Chi Nhánh T i TP.H Chí Minh c a CTY TNHH Akzo Nobel Coating Thông Tin An Toàn V n Ph m TPA283 INTERLINE 982 PART B S n

Gia sư tiểu học CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu c

VỊ TRÍ CỦA PHẬT GIÁO THỜI LÝ TRONG TIẾN TRÌNH VĂN HOÁ THĂNG LONG- HÀ NỘI THƯỢNG TỌA THÍCH BẢO NGHIÊM Tóm tắt Phật giáo ra đời ở Ấn Độ vào thế kỷ VI TC

1

Phong thủy thực dụng

System 8 Tay khoan Cordless RX ONLY Rev-

Chapter #

Đ I H C QU C GIA HÀ N I Đ I H C KHOA H C T NHIÊN Cao Th Th ng Huy n NGHIÊN C U TÁC Đ NG C A BI N Đ I KHÍ H U Đ I V I C S GIAM GI TRONG NGÀNH CÔNG AN T

- DEEBOT của tôi không thể kết nối với Wi-Fi. Tôi có thể làm gì? 1. Vui lòng kiểm tra cài đặt Wi-Fi. Robot chỉ hỗ trợ Wi-Fi 2.4G. Nó không hỗ trợ Wi-F

TRUNG TÂM CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN NÔNG NGHIỆP TÂY BẮC: NHẬN DIỆN THÁCH THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Nhà xuất bản Tha

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Microsoft Word - VID 10 - P59.doc

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

Laser Laser Bởi: Wiki Pedia Laser (đọc là la-de) là tên viết tắt của cụm từ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation trong tiếng Anh, v

Bản ghi:

n t Copyright by Kia Motors. All rights reserved.

c l c i dung Trang u Wheatstone 3 m bi n n tr 4 i- t 5 i- t và ng d ng c a i- t 6 i- t Zener / ki m tra i- t 7 Transistor 9 MOSFET transistor 11 Thyristor 12 LED 13 LCD 15 Nhi t n tr 16 Hi u ng Piezo 17 Hi u ng Hall 18 t ng thích n t 19 Xung n áp và t n 20 Các lo i giao thoa khác nhau 21 n tr kéo xu ng/lên 22 Nguyên lí ho t ng c a máy hi n sóng 23 Rev: 0 01.01.2007 2 GEEL-2ET6K

u Wheatstone u Wheatstone là m t m ch n so sánh s chính xác c a các n tr. Nó c s d ng nhi u ng d ng khác nhau nh m o s thay i c a các y u t, nó bao g m m t ngu n chung và t thi t b o n áp n i gi hai nhánh song song m i nhánh là 2 n tr. M t nhánh bao g m t n tr ã bi t giá tr và m t n tr ch a bi t giá tr (Ví d là n tr Rx); nhánh còn l i là hai n tr ã bi t giá tr. xác nh giá tr c a n tr Rx, ta u ch nh giá tr n tr c a ba n tr còn l i n áp gi a hai m 1 và 2 gi m v 0. M ch c u này tr ng thái cân b ng khi n áp c a hai nhánh b ng nhau. Lúc này giá tr n tr Rx có th c xác nh Rx = R N x R 3 /R 4. M ch c u Wheatstone phù h p o nh ng thay i nh c a n tr, do ó c s d ng nh làm m t c m bi n n tr. Nó là d ng c m bi n mà khi ta thay i m c bi n d ng thì n tr c a nó c ng thay i theo. Rev: 0 01.01.2007 3 GEEL-2ET6K

m bi n n tr m bi n n tr c s d ng t r t lâu và nó là ph n t c m bi n c b n trong r t nhi u lo i m bi n khác nhau nh là c m bi n áp su t, c m bi n momen, c m bi n v trí Nguyên lí ho t ng c b n nh sau: N u m t d i kim lo i b kéo nó s tr nên m ng h n và dài h n, d n n ng n tr hai u dây d n. Ng c l i, n u m t d i kim lo i b nén l i thì nó r ng h n và ng n n, do ó n tr gi m. N u m c tác ng c a l c này trong gi i h n àn h i c a kim lo i thì nó có th c s d ng nh là m t c m bi n o m c bi n d ng do l c, ngh a là s tác ng c a l c có th c tính toán thông qua s thay i v n tr. Ph n l n c m bi n n tr là d ng màn, nó là m t màn n tr c g n lên m t kim lo i n n. C m bi n n tr c g n vào m t m ch c u Wheatstone cùng v i ba n tr (m ch c u ), hai n tr (m ch c u m t ph n hai) ho c c u n (m ch c u m t ph n t ). Trong m ch c u m t ph n hai ho c m ch c u t ph n t, nó s d ng các n tr ph t ng chính xác c a m ch c u. M ch c u c p ngu n DC ng nh và g n thêm các linh ki n n t khác t o m không cho phép o. Khi có m t l c tác ng lên c m bi n n tr, nó làm thay i giá tr n tr d n n m ch c u t cân b ng. T ó a ra tín hi u ngõ ra theo s thay i c a l c tác ng. N u có giá tr n tr c a 4 n tr và ngu n cung c p thì n áp V gi a hai nhánh có th tính toán. Tín hi u n áp này chính là giá tr o c c a c m bi n a v b u khi n. Rev: 0 01.01.2007 4 GEEL-2ET6K

i- t Bên c nh v t li u d n n và v t li u không d n n còn có v t li u bán d n. V t li u này ch d n n trong m t s u ki n nh t nh nên nó n m gi a hai nhóm v t li u d n n và v t li u không d n n. Tín hi u s t các c m bi n và tín hi u u khi n trên các xe hi n i ngày nay d ng r t nhi u công ngh bán d n này. V y v t li u bán d n này là gì? V t li u bán d n có kh ng cho dòng n ch y qua khi có các tác ng nh nhi t, áp su t, ánh sáng Tùy theo c u trúc c a v t li u bán d n. Ch t bán d n g m lo i thành ph n tinh khi t ho c lo i c b sung ch t ph gia. V i lo i là thành ph n tinh khi t nó s d ng các v t li u tinh khi t và c s d ng trong các ng d ng n t. Còn lo i c thêm các ch t ph gia vào ch t n n nh m t ng t tính bán d n b ng cách làm t ng thêm ho c gi m i các electron t do. N u l ng eclectron t do ng thì nó là c c N, n u nó m t i thì t o thành các l tr ng g i là c c P. Linh ki n n t v i m t c N và m t c c P g i là i- t. N u ta t ngu n n d ng vào P và âm vào N, các electron s y v vùng ti p giáp PN và l p vào các l tr ng, có ngh a là cho dòng n ch y qua. Ng c l i, u ta c p d ng vào c c N và âm vào c c P thì electron và các l tr ng b hút v hai u, vùng ti p giáp chuy n chuy n ti p PN r ng ra và không có dòng n ch y qua. Nh ng n u n áp quá n t vào m i n i PN này thì có th gây ra hi n t ng ánh th ng và dòng t ng t ng t và làm cháy i- t. Rev: 0 01.01.2007 5 GEEL-2ET6K

i- t và ng d ng c a i- t Nh gi i thích trên thì i- t gi ng nh van m t chi u cho dòng n. Vì v y nó c s d ng t nhi u trong các m ch n c ng nh các thi t b. Hình trên cùng bên trái là s c a m t relay. Ngu n cung c p thông qua relay c u khi n b ng transistor. Tích h p trong relay là m t i- t nh m h p th xu t n ng t c m c a cu n dây relay khi công t t b t OFF. Nó r t c n thi t o v các thi t b, c bi t là trong các m ch n t. Khi relay b t OFF, su t n ng t c m o ra m t n áp cao trong m ch, n áp này nh i- t ch y ng c l i cu n dây và bi n thành nhi t, th c t là n tr c a t i cao h n n tr c a cu n dây relay. Do c tính c a ch t bán d n, có th d n theo chi u thu n thì c n m t n áp kho ng 0.7v t vào hai u i- t. Chi u ng c l i thì i- t không d n, khi n áp quá cao thì i- t s b phá h y và d n theo c hai chi u. i- t còn c s d ng ch nh l u dòng xoay chi u thành dòng m t chi u. (Chi ti t s c gi i thích ch ng h th ng n ng c ). Hình trên cùng bên ph i mô t v i- t th c t và kí hi u a nó trong s m ch n. Rev: 0 01.01.2007 6 GEEL-2ET6K

i- t Zener / Ki m tra i- t i- t Zener là m t i- t c thi t k c bi t d n theo chi u ngh ch, breakdown, vùng Zener. Khi n áp l n thì m i có dòng n trong m ch, n áp m này g i là n áp Zener, n áp kho ng t 2.4V n 200V. m khác bi t v i i- t thông th ng là i- t Zener không b ánh th ng khi t t i n áp gi i h n. Nó có ký hi u c bi t nh n bi t trong s m ch n. Do c m c a Zener nên nó c s d ng trong các m ch u áp ho c các m ch b o v c n gi t n áp nh n nh. Trong m ch n trên, i- t Zener c s d ng quy t nh n áp ho t ng cho t i, còn trong m ch n bên d i, i- t Zener c s d ng n nh n áp cho t i, n u n áp ngu n l n h n giá tr t tr c thì Zener t ng m dòng ch y qua Zener. Thông th ng, i- t có th ki m tra b ng ng h v n n ng nh hình trên. N u i- t OK thì chi u thu n không có n tr, còn chi u ngh ch thì n tr và vô cùng. Cách ki m tra i- t v i ng h s v n n ng 1. Ch n d i o n tr ho c i- t trên ng h. 2. Nó là bình th ng n u n tr nh khi dây n i vào anode (+) và dây en n i vào cathode (-). 3. Khi o n tr theo chi u ng c l i thì giá tr n tr cao h n, i- t này xem nh t t. - Ng n m ch: N u giá tr n tr g n 0 ohm khi o theo c hai chi u. - H m ch: Giá tr n tr là vô cùng khi o theo c hai chi u Rev: 0 01.01.2007 7 GEEL-2ET6K

Cách ki m tra i- t v i ng h kim 1. Ch n than o n tr 100 trên ng h. 2. i- t là bình th ng n u có n tr nh khi dây en n i vào anode (+) và dây n i vào cathode (-). 3. i- t là bình th ng n u giá tr n tr l n h n khi ta n i hai dây ng h ng c l i. - Ng n m ch: N u giá tr n tr g n 0 ohm khi o theo c hai chi u. - H m ch: Giá tr n tr là vô cùng khi o theo c hai chi u. Rev: 0 01.01.2007 8 GEEL-2ET6K

Transistor t linh ki n n t quan tr ng n a là transistor. M t transistor bao g m ba vùng bán d n, nó có hai lo i c b n là : NPN và PNP. Hình phía trái mô t nguyên lý ho t ng c a transistor, nó gi ng nh m t c c u m c ng. N u không có dòng n c ch y trong kênh nh thì s không có dòng c ch y trong kênh l n vì c a b óng. N u n c c cung c p t i kênh nh, c a nh c ra và làm cho c a l n c ng m ra do ó n c ch y trong kênh l n. Do v y có th nói dòng nh s u khi n dòng l n. (Tín hi u khu ch i). Transistor c ng gi ng nh v y. M t transistor có ba c c: C c phát (Emitter), c c n n (Base) và c c góp (Collector). Ch c n ng c a c c phát là cung c p dòng, c c n n ki m soát dòng c c phát và c c góp dùng nh n dòng. Ta xét m t transistor NPN, transistor này có hai m i n i PN gi ng nh i- t. N u n áp c a t i c c phát và c c góp, s không có òng ch y qua vì các electron b hút v phía c c d ng. Nh ng n u ta t m t n áp kho ng 0.7 V (ho c h n) vào c c n n, electron c a t i c c n n và l p y các l tr ng mang n tích d ng c a c c n n. Do v y s có m t dòng n nh c c n n. Vì s l ng l tr ng c c n n gi m nên cho phép m t l ng l n electron t c c góp ch y sang c phát. Dòng n qua c c góp và c c phát l n hay nh ph thu c vào dòng cung c p cho cjwc n. Vì v y Transistor nó không ch là m t công t t mà còn là m t b khu ch i, s d ng m t dòng nh u khi n m t dòng l n h n r t nhi u. Rev: 0 01.01.2007 9 GEEL-2ET6K

Ch c n ng công t t: Transistor c xem nh là m t công t t n t, ngh a là nó có th b t m ch n On hay OFF. m khác bi t gi a transistor và công t t c khí là nó không c n thao tác óng ng t c khí do ó có b n cao h n. Transistor ho t ng b i m t dòng n ch ta không dùng tay n hay y công t c, do ó s b t t t c r t nhanh so v i công t t c khí. Ch c n ng khu ch i: Trong tr ng h p c n khu ch i, transistor c s d ng khu ch i tín hi u. Ví d nh khu ch i âm thanh. Âm thanh vào microphone c bi n i thành tín hi u n và c khu ch i th ng qua transistor. Tín hi u khuy ch i âm thanh này c a t i loa. Và m t l n a loa bi n i tín hi u n thành âm thanh. Âm thanh ra kh i loa gi ng nh âm thanh i vào microphone tuy nhiên c khu ch i lên nhi u l n. Rev: 0 01.01.2007 10 GEEL-2ET6K

Transistor MOSFET MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor-Transistor hi u ng tr ng v i bán n oxit kim lo i) khác v i lo i transistor truy n th ng, nh ng ch c n ng thì gi ng nhau. MOSFET c làm t các l p silicon v i các lo i ph gia khác nhau. Các n c c c a lo i transistor này là c ngu n (source), c c x (drain) và c c c ng (gate). Dòng n t c c ngu n n c c x c ki m soát b ng c c c ng, (c c c ng là c c c c u t o t v t li u d n n cao). có th u khi n, c c c ng c n c cách li v i ph n còn l i c a transistor b ng oxit silicon xung quanh c c ng. MOSFET trong ví d là lo i trangsistor kênh N (h t âm). N u ta thay i ch t ph gia c a c ngu n và c c x t N (h t âm) sang P (h t d ng), và ch t n n t lo i P sang ch t n n là lo i N thì nó tr thành transistor kênh P. Hai lo i MOSFET Transistor này ch c n ng thì gi ng nhau, ch có c c thay i. Khi n áp t vào c c c ng thay i, s l ng electron c ng s t ng ho c gi m i vùng ti p giáp gi a v t li u n n v i c c c ng (M c dù bán d n lo i P có r t nhi u l tr ng mang n tích d ng nh ng nó c ng có m t ít electron trong nó). Khi m t s l ng l n electron t p trung g n khu v c c c c ng, trasistor có th d n n. Dòng n càng l n c c c ng thì kh ng d n càng cao. Do v y dòng n t c c ngu n sang c c x (ngõ ra) có th ki m soát c ng cách u khi n dòng c c c ng (ngõ vào). Ví d n hình cho ng d ng c a MOSFET là u khi n qu t dàn l nh h th ng u hòa. Rev: 0 01.01.2007 11 GEEL-2ET6K

Thyristor Thyristor là m t bán d n g m 4 l p theo th t PNPN. K t n i chính c t anode (l p P) và cathode (l p N). Ngu n u khi n n m c t l p P g n cathode. N u anode c n i v i c d ng và cathode c n i v i c c âm, l tr ng s di chuy n t anode và electrons duy chuy n t cathode vào trong Thyristor. Do ó vùng chuy n ti p 1 và 3 s d n n, tuy nhiên vùng 2 v n không d n n, do ó không có dòng ch y qua. N u n c c u khi n c c p ngu n, vùng 2 tr nên d n n và dòng n có th ch y qua (gi ng nh tr ng thái transistor). Khi dòng chính ã ch y thì n u dòng u khi n có ng t OFF thì dòng chính v n ti p t c ch y cho t i khi n thân dòng chính c ng t OFF. Sau khi ng t OFF dòng chính thì Thyristor không d n n cho n khi có dòng u khi n. Thyristor c s d ng nh là công t t ho c ch nh l u có th u khi n c. So sánh v i transistor nó có th m dòng l n h n và c ng ch u c n áp ng c cao h n. Rev: 0 01.01.2007 12 GEEL-2ET6K

LED (Light Emitting Diode) t i- t c bi t c g i là LED (Light emitting diodes), nó phát ra ánh sáng khi có dòng ch y qua, có th ho t ng c i- t này c ng c n có n áp t theo chi u thu n gi ng nh lo i i- t truy n th ng. LED có n tr trong r t th p, do ó nó c n m t n tr ngoài tránh tr ng p b cháy. V c b n LED là m t bóng èn r t nh và d dàng l p vào các m ch n. Nh ng nó khác v i các bóng èn thông th ng là không có dây tóc và không nóng. Nó sáng b i s di chuy n c a các electron trong v t li u bán d n. Ánh sáng là m t d ng c a n ng l ng. Nó c u thành b i r t nhi u các h t nh mang n ng l ng duy chuy n nh ng không có kh i l ng. Nh ng h t này g i là photon, là n v c b n c a ánh sáng. Photons c gi i phóng là k t qu do s duy chuy n c a các electrons. Nh b n ã bi t v nguyên t, electrons di chuy n theo qu o xung quanh h t nhân. Electrons nh ng qu o khác nhau thì mang n ng l ng khác nhau, th h n là electrons có qu o xa h n thì mang n ng l ng l n h n. M t electrons mu n nh y t qu o g n h t nhân sang qu o xa h t nhân h n thì n ng l ng c a nó ph i cao h n. Ng c l i, electrons gi i phóng n ng l ng khi nó r i t qu o xa h t nhân t i qu o g n h t nhân h n. N ng l ng c gi i phóng này là d ng c a photon. N ng l ng gi i phóng càng l n thì t o ra photon n ng l ng càng l n. Electrons t do di chuy n trong i- t có th r i vào các l tr ng c a l p bán d n lo i P. Có ngh a là nó r i vào qu o th p h n, do ó n ng l ng d i ng photon c gi i phóng. u này x y ra t t c các i- t, tuy nhiên b n ch có th th y các photon này d i d ng ánh sáng khi i- t c làm b ng các v t li u c bi t. Rev: 0 01.01.2007 13 GEEL-2ET6K

t lo i i- t c bi t c kích ho t b ng ánh sáng là LDR (light depended resistor): nó là các t li u bán d n có ph n ng khác nhau v i anh sáng phát ra t LED. n tr thay i ph thu c vào c ng c a ánh sáng. Do ó nó c g i là LDR (light depended resistors- n tr ph thu c vào ánh sáng). Nó c s d ng u khi n các m ch liên quan t i ánh sáng nh m ch èn t ông. Các ng d ng khác nh k t h p m t LED phát hi n s di chuy n ho c chuy n ng quay trong các c m bi n. Ví d trong b phân ph i l a b ng delco có c m bi n t c và m bi n v trí b ng LED và LDR. Photo i- t v m t c u trúc và ng d ng c ng t ng t nh v y, khi có ánh sáng chi u vào thì cho phép dòng n ch y qua. Rev: 0 01.01.2007 14 GEEL-2ET6K

LCD Bên c nh LED thì LCD c ng c s d ng th hi n các thông tin ví d nh th i gian, t c xe LCD c làm t các tinh th c bi t, nó có th thay i s ph i chi u khi có dòng n. Màn hình hi n th tin th l ng (LCD- Liquid crystal displays) là công ngh hi n th b ng. Ngh a là nó không phát ra ánh sáng mà thay vào ó là nó s d ng ánh sáng môi tr ng b ng cách n n ánh sáng môi tr ng vào m c ích hi n th, do v y nó s d ng r t ít n ng l ng. Vì v y nó là công ngh c yêu thích nh các c tính v ti t ki m n ng l ng và g n nh. Tinh th l ng (LC- Liquid crystal) là h p ch t h u c bao g m d ng l ng và c u trúc phân t d ng tinh th. Trong ch t l ng này, bình th ng các phân t hình thon dài s p x p song song vì v y ánh sáng có th xuyên qua và ph i chi u thông qua m t b c phía sau c a màn hình. V trí c a các tinh th có th u khi n b i t tr ng. Khi m t tín hi u u khi n phù h p c t vào các t bào n c c, nó t o ra m t t tr ng và các phân t tinh th l ng s quay theo h ng c a t tr ng. Ánh sang chi u vào lúc này c h p th b i m t sau c a màn hình. Lúc này ng i nhìn th y c m en phía sau c a l p xám b c. Khi không còn t tr ng, các ph n t quay tr l i 90 và ta s th y phía sau màu xám b c tr l i. Thông th ng m t LCD có nhi u n c c có th l a ch n b ng cách t n áp vào các n c c, do v y có r t nhi u ki u m u, hình dáng c th hi n b ng cách này. Rev: 0 01.01.2007 15 GEEL-2ET6K

Nhi t n tr - Thermistor c b n thì ch t d n n s thay i n tr theo nhi t trong m t gi i h n nh t nh. L ng thay i nhi u hay ít ph thu c vào v t li u th c t. S thay i n tr này c ng d ng cho t nhi u c m bi n và c c u ch p hành trên xe. Có hai ki u thay i n tr : i v i h u h t các t li u d n n thì nó thu c d ng Nhi t n tr d ng PTC (positive temperature co-efficient) là khi nhi t t ng thì n tr c ng t ng theo, còn i v i các ch t bán d n thì c tính c a nó là Nhi t n tr âm NTC (negative temperature co-efficient) là khi nhi t t ng thì n tr gi m. Vì c tính khác nhau nên ng d ng c a hai lo i nhi t n tr này c ng khác nhau. PTC th ng s ng trong các thi t b nhi t nhi t còn NTC s d ng cho các c m bi n nhi t. V i PTC thì khi nhi t cao h n thì dòng n gi m còn i v i NTC thì dòng l i t ng khi nhi t cao. Rev: 0 01.01.2007 16 GEEL-2ET6K

Hi u ng Piezo t công ngh n i b t c ng d ng n a là ph n t piezo. M t s lo i v t li u khi có l c tác ng lên b m t thì nó sinh ra n áp. Hi u ng này g i là hi u ng Piezo, nó g n gi ng nh t n tuy nhiên có áp l c kích thích qua m t màng m ng b i tác ng c a ngo i l c. Khi l c tác ng lên b m t n tích âm t ng lên và ng th i n tích d ng c ng t ng lên: S chênh l ch n th t o ra dòng n n u có t i c n i vào ph n t Piezo. Dòng n này có th o c và c s d ng cho các c m bi n áp su t và c m bi n rung ng. Trên xe chính là c m bi n kích n. Hi u ng Piezo c ng làm vi c theo chi u ng c l i, ngh a là khi ph n t Piezo c c p n áp thì nó thay i hình d ng, ví d n hình cho ng d ng theo chi u ng c này chính là kim phun Piezo trên ng c common rail. Rev: 0 01.01.2007 17 GEEL-2ET6K

Hi u ng Hall u n áp t vào m t ch t bán d n c t trong t tr ng (chi u dòng n vuông g c v i chi u ng s c t ) thì s có m t n áp m i c t o ra. n áp t o ra này vuông góc v i n áp t vào tr c ó. Nguyên nhân t o ra n áp này là do t tr ng làm l ch h ng các electron, do ó t o ra chênh áp, chênh áp này chính là n áp Hall và hi u ng này g i là hi u ng Hall. Hi u ng này c s d ng r ng rãi trong các c m bi n. Ví d trên là hình mô t c m bi n Hall phát hi n v trí và t c c a c t máy. Ph n t Hall c b trí i di n v i các nam châm nh c u. Rotor s quay gi a khe h không khí gi a nam châm và ph n t Hall. Rotor quay cùng i tr c khu u, trên rotor c thi t k có 4 khe tr ng, khi khe tr ng này gi a nam châm và ph n th Hall thì cho phép t tr ng tác ng vào ph n t Hall t ó sinh ra n áp. Nh ng khi ph n th t c a rotor gi a nam châm và ph n t Hall, t tr ng b ng n l i và n áp Hall không c t o ra. Tín hi u n áp này xác nh t c ng c. Có nhi u hình d ng khác nhau, tuy nhiên thì nguyên lí ho t ng c a các c m bi n Hall là gi ng nhau. Rev: 0 01.01.2007 18 GEEL-2ET6K

m ng n t - Electromagnetic compatibility i s t ng lên nhanh chóng v s l ng các thi t b n trên xe c ng nh s t ng b c x sóng n t trong cu c s ng hàng ngày (ví d n tho i di ng). Các sóng này có th nh h ng x u n các trang thi t b trên xe. Ví d nh ti ng rè khi ta b t radio do h th ng ánh l a. Th m chí các sóng n t t n s cao có th gây nhi u ho t ng c a các h p u khi n ABS ho c ESP. Vì y gi i pháp tránh các nh h ng x u này là d p i các sóng n t này. Có nhi u cách khác nhau d p các sóng n t này: ví d nh l p thêm m t i- t trong relay d p xung xu t n ng t c m cu n dây, l p thêm t cho cu n dây ánh l a, l p thêm các n tr trên dây c p ngu n ho c k t h p các ph ng pháp trên. Vi c l a ch n cách nào tùy thu c vào m c nhi u, lo i lo i nhi u, k t n i gi a ngu n và t i tiêu th. Nh ng quy nh v hi n t ng c m ng n t c a ra nh m yêu c u t t c các nhà s n xu t các thi t b n ph i công khai và m b o n ph m c a h m b o các quy nh này. M c ích nh m ng n nh ng thi t b ho c h th ng phát ra nh ng b c x n t làm nh h ng t i ho t ng c a nó c ng nh các thi t b, h th ng khác. Rev: 0 01.01.2007 19 GEEL-2ET6K

nhi u n áp và t n Bên c nh m c ích s d ng các m ch nh th i ho c m ch c p ngu n, t n còn c s d ng nh m t l c d p các xung n áp. Ví d hình trên là tín hi u xung nhi u n áp (tín hi u AC) c a t i radio. Tín hi u này s nh h ng x u n radio, nó s gây rè khi tín hi u c phát ra loa. ng n ch n ti ng rè này thì xung nhi u này ph i c d p tr c khi ra t i loa, cách n gi n nh t là s d ng m t cái t n. Khi ngu n cung c p là dòng m t chi u, n tr c a t n và vô cùng sau khi t c n p y. Nh ng dòng xoay chi u v i t n s cao có th ch y qua n, do ó các xung nhi u này có th c d p t t b ng cách n i mát. Rev: 0 01.01.2007 20 GEEL-2ET6K

Các ki u giao thoa khác nhau Ti ng n do nhi u n c truy n i theo nhi u cách khác nhau: Th nh t nó có th truy n tr c ti p thông qua dây d n và v t d n (galvanic connection). Ki u th hai c a s truy n xung nhi u n c g i là s ghép di n dung (capacitive coupling), ki u này ngu n và b nh n tín hi u không n i tr c ti p v i nhau, tín hi u nhi u c truy n i t ng ng v i s thay i c a n tr ng. Ki u th ba là do c m ng n t, tín hi u nhi u a t i m ch nh n thông qua t tr ng và ki u này c ng không có dây d n tr c ti p. Ki u th t là s b c x n t, các sóng n t truy n trong không khí, các b nh n tín hi u có n ten s thu c các sóng n t này. Ví d trên ch nói v s nhi u n t i radio, tuy nhiên các b u khi n khác c ng b nh h ng b i s nhi u n này. Rev: 0 01.01.2007 21 GEEL-2ET6K

n tr n i ngu n / mát h p u khi n bi t công t t nào ó là th ng óng hay th ng m m, cách n gi n nh t là dùng m t dây d n tr c ti p t công t c t i h p u khi n. Nh ng v i cách này thì h p u khi n hi u nh m do tín hi u u vào d b nhi u. kh c ph c thì ta dùng m t n tr kéo lên. M c ích c a n tr kéo lên này là m b o n áp n nh và tránh các n áp nhi u nh ng vào dây tín hi u làm b u khi n có th hi u nh m. n tr n i ngu n là m t u c i v i n áp ngu n, u còn l i c a n tr c n i v i mát công t t. Khi công t t OFF thì tín hi u n áp a vào b vi x lý là 12 V. Khi công t t ON thì dòng n ch y qua n tr và v mát, tín hi u a vào vi x lí là 0 V. Lo i ít ph bi n h n là lo i n tr n i mát, nó ng c v i lo i n tr n i d ng. n áp là 0 V n u công t t OFF và 12V n u công t t ON. Rev: 0 01.01.2007 22 GEEL-2ET6K

Nguyên lí ho t ng c a máy o hi n sóng Tín hi u s không th o chính xác n u ta s d ng vôn k, máy o hi n sóng chuyên dùng o các xung sóng tín hi u này. Máy o hi n sóng cho phép ng i s d ng có th th y các tín hi u này trên màn hình. B ng cách theo dõi tín hi u n áp theo th i gian và th hi n d ng th trên màn hình. B ng cách ó ta có th ki m tra chính xác l n, hình d ng c a tín hi u. Nh ã p trên, trong m t vài tr ng h p ta không th có c thông tin chính xác b ng ng h o, do v y máy o hi n sóng là m t d ng c c l c cho vi c kh c ph c các s c. Hình trên ví d cho m t vài d ng tín hi u c o b ng máy o hi n sóng. Các d ng tín hi u th ng không gi ng nhau, do v y b n c n ph i quen v i cách s d ng ch c n ng o xung sóng trên máy Hi-scan pro ho c GDS. Trong tr ng h p c n kh c ph c các s c, hãy tham kh o c m nang s a ch a bi t các d ng tín hi u m u c a các c m bi n và c c u ch p hành liên quan. Rev: 0 01.01.2007 23 GEEL-2ET6K