CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch"

Bản ghi

1 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực công suất lớn

2 Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất Công suất: nhỏ lớn Chức năng: điều khiển đóng cắt dòng điện công suất lớn Điều khiển Động lực I C Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện các van I B Thời điểm Công suất

3 Transistor điều khiển: Khuyếch đại I C R i C CE = CE1 R B i B u BE B C E u CE i E b a A A CE = - RI C I B2 > I B1 I B1 > 0 I B = 0 I B I B2 CE1 BE < 0 CE Transistor công suất: đóng cắt dòng điện

4 Đặc tính Volt Ampe của van công suất lý tưởng i i b điều khiển c d a u u

5 Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất Các bộ biến đổi công suất Các bộ khóa điện tử công suất lớn Chỉnh lưu BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX) Biến tần BBĐ điện áp một chiều (BĐXA) Nghịch lưu

6 1. 2. Các linh kiện điện tử công suất Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn: Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron mang điện tích âm J P N P N Miền bão hòa -Cách điện

7 Phân cực ngược P N Miền bão hòa -Cách điện P N Miền bão hòa - Cách điện

8 Phân cực thuận P N Miền bão hòa -Cách điện + - i

9 1.2.2 Diode Cấu tạo, hoạt động u F Anode A P N Katode K A Hướng ngược i F u R i R Hướng thuận K R: reverse ngược F: forward thuận

10 Đặc tính V A Diode lý tưởng Hai trạng thái: mở đóng Diode thực tế I F [A] Nhánh thuận mở Nhánh ngược đóng i Nhánh thuận mở u [BR] R [V] F [V] ,5 Nhánh ngược đóng d R rr = di R điện trở ngược trong diode BR : điện áp đánh thủng o T j = 160 C T = 30 o C j RRM RSM I R [ma] TO : điện áp rơi trên diode d F r F = di F điện trở thuận trong diode

11 Đặc tính động của diode I K : Điện áp chuyển mạch t rr : Thời gian phục hồi khả năng đóng i rr : Dòng điện chuyển mạch phục hồi Q r = t rr 0 i rr dt : điện tích chuyển mạch i F - Ðóng S K i F + L S i F = I trr 0,1 i rrm Quá áp trong irr i R O i rrm i R t irr Qr u F t O k u R = k u R u RM

12 Bảo vệ chống quá áp trong R C i RC O Mở V Đóng t u R V L irr i RC i L O t irr k k - + i = i + i L rr RC di L ur = k L dt

13 Các thông số chính của diode Điện áp: Giátrị điện áp đánh thủng BR Giátrị cực đại điện áp ngược lập lại: RRM Giátrị cực đại điện áp ngược không lập lại: RSM [BR] I F [A] 100 Nhánh thuận mở 50 R [V] F [V] 1 1,5 Dòng điện - nhiệt độ làm việc Giátrị trung bình cực đại dòng điện thuận: I F(AV)M Giátrị cực đại dòng điện thuận không lập lại: I FSM Nhánh ngược đóng o T j = 160 C T = 30 o C j RRM RSM I R [ma]

14 Diode thực tế: IDB30E60 Infineon Technologies

15 1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT) (Bipolar Transistor) Cấu tạo, hoạt động C C B N P B P N N P E R E R i C i C i B C i B C u BE B E u CE i E u EB B E u EC i E

16 Đặc tính Volt Ampe Miền mở bão hòa I C CE = CE1 R B Mở Đặc tính ngoài I C = f( CE ) Đặc tính điều khiển I C = f(i B ) b a A A CE = - RI C I B2 > I B1 I B1 > 0 Đóng I B = 0 I B I B2 CE1 Miền đóng bão hòa BE < 0 CE

17 I CE a) I B = 0 BR(CE0) I CE0 I CER I CES I CE BR(CER) BR(CES) BR(CE) O CE0 CES b) CER CE c) CE R B + - R B + I CE -I B BE - + -I B BE - 0 Hở mạch B E (I B = 0) R Mạch B E theo hình b) S Ngắn mạch B E (R B 0) Mạch B E theo hình c)

18 Quá trình quá độ của transistor i B I B O t d 0.1I B tr i C 0.9I B ts t f t u CE 0.1I C 0.9I C I C 0.1I C O ton t off

19 Mạch trợ giúp đóng mở Các thông số chính Điện áp: Giátrị cực đại điện áp colector emitor CE0M khi I B = 0 Giátrị cực đại điện áp emitor bazơ EB0M khi I C = 0 Dòng điện: Giá trị cực đại của các dòng điện I C, I B, I E (Điện tử công suất Nguyễn Bính)

20 Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) ON Semiconductor

21 1.2.4 Transistor trường MOSFET (Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor) D D N i D N P N P N S u GS G OXID S G D OXID D i D G u DS G u GS S S

22 Đặc tính động C GD D R i D + + on R G G C DS - G - off C GS u GS S u DS GS 0.9 G G 0.1G GS(th) t 0.9 i D u DS tr t f t d(on) t d(off) ton t off

23 MOSFET thực tế - 19MT050XF International Rectifier

24 1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor C C G G E E

25 Đặc tính động i C C R on R G G G off u GE E u CE G 0.9 G u GE 0.1 CM GE(th) u CE i C t 0.9I CM I CT 0.1I CM I CM 0.1I CM tr t f t d(on) t d(off) ton t off

26 IGBT thực tế 1MB Fuji Electric

27 1.2.6 Thyristor Cấu tạo Hoạt động A A A G P N P N J1 J2 J3 G N P P N P N G i 2 i G i i 1 u AK u R K K K

28 Trạng thái: Mở Đóng Khóa Ký hiệu Điều kiện để mở Thyristor Hướng ngược i T i D u T u D u R i R AK > 0 Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển. A i G u G K Hướng thuận T: Thuận D: Khóa R: Ngược Điều kiện để đóng Thyristor Đặt điện áp ngược lên A K

29 Đặc tính Volt - Ampe Thyristor lý tưởng Ba trạng thái: đóng mở khóa Thyristor thực tế Nhánh ngược đóng i Nhánh thuận mở u Nhánh khóa khóa BR : điện áp ngược đánh thủng BO : điện áp tự mở của thyristor TO : điện áp rơi trên Thyristor I H : Dòng duy trì (holding) I L : Latching Các thông số chính Tương tự như diode. RRM = DRM 10 3 [BR] R 10 2 I N I L [V] I G = 0 10 I G = 25 ma [A] Nhánh ngược đóng I T 10 I D I R I G = 25 ma 1 [TD] [A] Nhánh thuận mở Nhánh khóa khóa 10 T 10 2 D I G = 0 [BR] [V] 10 3

30 Đặc tính điều khiển của thyristor: i G R 40 G [V] 30 i G Ψ 2π I G ωt u G 20 (P GM ) Ψ=π/12 (P GM ) Ψ=π/6 G =-RI G i G C GT O I GT 1 I G [A] 2 0 t

31 Đặc tính động Mở thyristor Tổn thất công suất khi mở thyristor

32 Khóa thyristor A + u D G P N P N J1 J2 J3 C i C ud i C O t i C K - O t

33 Đóng thyristor t off Bảo vệ quá áp trong Thời gian đóng thyristor Góc an toàn

34 Thyristor thực tế - 22RIA SERIES International Rectifier

35 1.2.7 GTO Gate Turn Off Thyristor A A G J1 J2 J3 N P N P i FG i RG G u FG ir (i D ) ur (u D ) i RG K u RG K

36 Đặc tính động Mở GTO u D t gd t gr ir D 0.9 D 0.1 D t O t gt i FG I FG 10Α 0.2I FG O

37 Đóng GTO i T t gs t gf ud I T =I Mạch trợ giúp I TQ 0.9I T DP i D O t I u D t gq t tq L i T i RG O u RG u RG i RG i RG u RG I RG Q GQ

38 GTO thực tế - FG3000FX-90DA Misubishi Electric

39

40 1.2.8 Triac Hướng ngược Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa Dòng điện và điện áp cực điều khiển Dòng điện thuận Dòng điện khóa Hướng thuận Điện áp thuận Điện áp khóa

41 D > 0 G > 0; I G > 0 G < 0; I G < 0 Đặc tính Volt - Ampe Nhánh mở Nhánh khóa DR > 0 G > 0; I G > 0 G < 0; I G < 0 Nhánh khóa Nhánh mở

42 Triac thực tế - 2N ON Semiconductor

43 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT

44 2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng và giải phóng từ cuộn kháng t 0 t 0 t t 1 0 dψ L di udt L = QL( t0, t1); ul = = L dt dt Ψ L ( t ) i ( t ) 1 L 1 0 L 0 [ ] Q ( t, t ) = dψ = L di =Ψ ( t ) Ψ ( t ) = L i ( t ) i ( t ) L 0 1 L L L 1 L 0 L 1 L 0 Ψ ( t ) i ( t ) L L

45 2.2 Nhịp và sự chuyển mạch Nhánh chính Nhánh phụ Linh kiện ĐTCS chính Linh kiện ĐTCS phụ Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh kiện đang dẫn điện. Chuyển mạch là trạng thái điện từ xảy ra trong mạch bộ biến đổi, được đặc trưng bằng việc dòng điện trong một nhánh chuyển sang một nhánh khác trong khi dòng điện tổng chảy ra từ nút giữa hai nhánh vấn không đổi.

46 Nhánh chính Điện áp chuyển mạch Chuyển mạch ngoài Chuyển mạch tự nhiên Chuyển mạch trong Chuyển mạch trực tiếp Chuyển mạch gián tiếp Chuyển mạch nhiều tầng Thời gian chuyển mạch Góc chuyển mạch Chuyển mạch tức thời Nhánh phụ Nhánh chính Nhánh chính

47 2.3 Các đường đặc tính Đặc tính ngoài (Đặc tính tải): Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và dòng điện đầu ra của bộ biến đổi Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng điều khiển của bộ biến đổi 2.4 Hệ số công suất của bộ biến đổi λ = P S Hệ số công suất PF (Power Factor) P: Công suất hữu công S: Công suất biểu kiến

48 P = mi (1) cosϕ (1) m: số pha : Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha I (1) : Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha ϕ (1) : Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp S = mi I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha = I 2 = n 1 I 2 ( n) = ( n) = (1) + ( n) n= 1 n= 2 S m I m I m I S = m I = m I cos ϕ + m I sin ϕ = P + Q (1) (1) (1) (1) (1) (1) (1) mi (1) : Công suất biểu kiến của thành phần bậc 1 Q (1) : Công suất phản kháng của thành phần bậc 1

49 S = P + Q + D (1) D= m I n= 2 2 ( n) D: Công suất phản kháng biến dạng P λ = = υcosϕ P + Q + D υ = I I THD (1) I = (1) (1) Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor) n= 2 I I (1) 2 ( n) Hệ số công suất PF (Power Factor) Độ méo dạng tổng THD (Total Harmonic Distortion)

50 CHƯƠNG 3: THIẾT BỊ CHỈNH LƯ

51 3.1 KHÁI NIỆM CHNG Chức năng: Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Ứng dụng Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải điện một chiều cao áp,

52 3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lưu Điện áp chỉnh lưu u d : Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu Bao gồm cả thành phần xoay chiều u σ và thành phần một chiều Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu d u + d = u σ d Số xung đập mạch của sóng điện áp chỉnh lưu: p = f σ (1) f f σ(1) : Tần số của sóng điều hòa bậc 1 thành phần xoay chiều của u d f: Tần số điện áp lưới

53 3.1.2 Dòng điện chỉnh lưu i d : Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu Sóng dòng điện chỉnh lưu I d : Giá trị trung bình Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu i σ : Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu i = i + I d σ d Xét hệ thống chỉnh lưu tải R,L,E ư : did ul = L = ud ( Rid + E ) dt did ud > Rid + E ul > 0; > 0 dt did ud = Rid + E ul = 0; = 0 dt did ud < Rid + E ul < 0; < 0 dt

54 Dòng điện liên tục Dòng điện gián đoạn Dòng điện ở biên giới gián đoạn i = i + I I d d σ ( n) σ d Đối với giá trị trung bình thành phần một chiều: I E d = R Đối với thành phần xoay chiều: = R 2 σ ( n) I 0 E d + ω σ ( n) L 2 L I i = I d I σ(n) : Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều của dòng điện chỉn lưu σ(n) : Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều điện áp chỉnh lưu. ω σ(n) : Tần số góc của sòng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều. σ ( n) 0 d d Dòng điện được san phẳng tuyệt đối

55 3.3 Chỉnh lưu hình tia m-pha dòng liên tục L K R K Z u 1

56 3.3.1 Chỉnh lưu hình tia không điều khiển Sơ đồ u1 = m sinθ 2π u2 = m sin( θ ) 3 4π u3 = m sin( θ ) 3 θ = ωt un = msin θ ( n 1) 2π m

57 Trong khoảng θ 1 < θ < θ 2 : Giả sử V2 mở uv 2 = 0 u u u = 0 u = u u u > 0 Không hợp lý 1 2 V1 V1 1 2 V1 Tương tự khi giả thiết V3 mở. V1 mở Nhịp V1

58 Nhịp V1 θ 1 < θ < θ 2 : u = 0; u = u u ; u = u u V1 V2 2 1 V3 3 1 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 1 d V1 d V2 V3 Nhịp V2 θ 2 < θ < θ 3 : u = 0; u = u u ; u = u u V2 V1 1 2 V3 3 2 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 2 d V2 d V1 V3 Nhịp V3 θ 3 < θ < θ 4 : u = 0; u = u u ; u = u u V3 V1 1 3 V2 2 3 u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d 3 d V3 d V1 V2

59 Nhịp Vn: u = 0; u = u u ; u = u u Vn V1 1 n Vm m n u = u ; i = i = I ; i = i = 0 d n d Vn d V1 Vm Số xung: p = m Quá trình chuyển mạch tại các thời điểm θ 2 : Điện áp chuyển mạch là u k = u 2 u 1 Tương tự tại các thời điểm θ 3, θ 4 : điện áp chuyển mạch lần lượt là u 3 u 2 và u 1 u 3 Chuyển mạch tự nhiên

60 3.3.2 Chỉnh lưu hình tia có điều khiển u c Tín hiệu điều khiển Khâu phát xung

61 Thời điểm chuyển mạch tự nhiên Góc điều khiển α: tính từ thời điểm chuyển mạch tự nhiên đến thời điểm phát xung mở thyristor. Phạm vi của góc điều khiển α: 0 α < π

62

63 Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu π π + + α 2 m m di = m sinθdθ 2π π π α + 2 m m m π di = sin cosα = di0 π m m m π di0 = sin π m cosα di0 : Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển. m = 3 3 π = sin = = = 1.17 π 3 2π 2π m m 2 di0 2

64 Các đường đặc tính Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải): Đầu ra: d Đầu vào: α α di = cos di0 Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu

65 3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lưu và nghịch lưu phụ thuộc Chế độ làm việc chỉnh lưu π π < α < để có dòng liên tục: trong tải phải có L 6 2 Chế độ làm việc nghịch lưu π α > 2 chế độ nghịch lưu phụ thuộc P = I d d

66 Điều kiện để có nghịch lưu phụ thuộc π Trong tải phải có E α > ư E E ư đảo chiều > d 2

67 Góc an toàn γ 0 α < π γ γ = ωt off Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu

68 3.3.4 Chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode V0 u = V 0 u d V0 sẽ mở khi trong trường hợp không có V0 thì u d < 0 V0 chỉ hoạt động khi π π α 2 m

69 Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0: u = u = 0; u = u ; u = u ; u = u d V0 V1 1 V2 2 V3 3 i = i = I d V0 d

70 π π α 2 m m m π di = sin cosα = di0 π m m m π di0 = sin π m cosα π π π π α + 2 m 2 m π m m di = sinθdθ = 2π di π π + α 2 m m m π 0 = sin π m di0 π 1 sin( α ) m π 2sin m

71 Ảnh hưởng của diode V0 Không có chế độ nghịch lưu Diode V0 làm tăng hiệu suất của bộ chỉnh lưu did λ = mi, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha I I d ψ V1 = V1 V0 2π ψ 2π = ψ m Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu

72

73 3.4 Chỉnh lưu hình cầu trong chế độ dòng liên tục Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu hình tia mắc nối tiếp Nhóm KATODE Nhóm ANODE Nhóm ANODE Nhóm KATODE

74 3.4.1 Chỉnh lưu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn Sơ đồ

75 Dòng điện trong các pha: i 1 = i V1 i V4 ; i 2 = i V3 i V6 ; i 3 = i V5 i V2 Giátrị trung bình điện áp chỉnh lưu: p = 2m di = dia dik dia di di0 = = m = = dik 2 π sin cos α π m cosα di0 2 2m π π sin m Trong trường hợp m = 3 di0 3 6 = = 2.34 π

76 Giản đồ đóng cắt Xung điều khiển:

77 3.4.2 Chỉnh lưu hình cầu bán điều khiển dia 3 6 = cos α 2π cosα 3 6 dik = di = di0 ; di0 = 2π 2 π

78 3.4.3 Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn có diode V0 Diode V0 sẽ hoạt động khi Tác dụng: - Giảm độ nhấp nhô của điện áp và dòng điện tải - Tăng hiệu suất - Không cho phép chế độ nghịch lưu phụ thuộc di 2 π π π 1 sin( α ) ; α π = di 6 di0 = 3 6 π

79 3.4.4 Chỉnh lưu cầu một pha điều khiển hoàn toàn u = sinθ = u u u u 1 2 m 1 2 m = sinθ 2 m = sin( θ π) 2 u = u u d da dk i = i i = i i V1 V4 V2 V3

80 Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu di di0 = di0 cosα 2 2 = = 0.9 π

81 3.4.5 Chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển di di0 = di0 2 2 = π 1+ cosα 2

82 So sánh giữa hai phương án: điều khiển hoàn toàn và bán điều khiển Đỉnh âm của sóng điện áp chỉnh lưu bị cắt đỡ nhấp nhô Không thể làm việc ở chế độ nghịch lưu Hiệu suất bộ biến đổi cao hơn.

83 3.5 Dòng điện liên tục và gián đoạn của chỉnh lưu p xung Thiết bị chỉnh lưu ở chế độ dòng điện gián đoạn Sự xuất hiện của dòng điện gián đoạn Tải R: id 0 ud 0 u = 0; u = u Trong nhịp 0 : Tải R,L: = RI > 0 d d với các α mà ở chế độ dòng liên tục d < 0 sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn Trong nhịp 0 : d Vi i u = 0; u = u d Vi i Tải L, E ư : d = E với các α mà ở chế độ dòng liên tục d < E ư sẽ xuất hiện dòng điện gián đoạn Trong nhịp 0 : θ ; θ MIN MAX u = E ; u = u E d Vi i

84 3.5.2 Phân tích dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p xung, không có V0 p = 1 Dòng điện luôn gián đoạn Với p > 1: Chỉnh lưu hình tia có điều khiển m pha. p = m. m là biên độ điện áp pha Chỉnh lưu hình cầu điều khiển hoàn toàn m pha. p = 2m. m là biên độ điện áp dây (trừ trường hợp m = 1) Góc bắt đầu: p = 1: p > 1: θz θ Z = α π π = + α 2 p

85 Tải tổng quát R, L, E ư : did Rid + ωl + E = dθ i d m = sin( θ ϕ) Z θ θz E 1 e ωτ + R m sin θ (1) m + id( θz) sin( θz ϕ) e Z θ θ Z ωτ (2) Z = R + ω L ωl ϕ = arctg R L τ = Điều kiện: id 0 R

86 Dòng điện gián đoạn: θmin < θz < θmax θ θ MIN MAX E π = arcsin < m 2 E π = arcsin > 2 m i ( θ ) = 0 Thay vào (2) d i d Z m = sin( θ ϕ) Z θ θz E 1 e ωτ + R Z (3) m sin( θ ϕ) e Z θ θ Z ωτ

87 ( ) 0 sin( ) 1 sin( ) K Z K Z m d K K m Z i Z E e R e Z θ θ ωτ θ θ ωτ θ θ ϕ θ ϕ = = + 2 K Z p π θ θ Sử dụng toán số giải (4) để xác định θ K với điều kiện: (4)

88 i Dòng điện liên tục ( θ ) = i ( θ ) > 0; d Z d K θ = θ + 2π K Z p Áp dụng vào (2) i m 2π ( θ ) = i ( θ ) = sin( θ + ϕ) Z p d Z d K Z E 1 e + i ( ) sin( ) e R Z 2π 2π p ωτ m pωτ d θz θz ϕ (5) Suy ra 2π pωτ 2π sin( θz + ϕ) e sin( θz ϕ) p id( θz) = id( θk) = m 2π pωτ Z 1 e E Z (6)

89 3.5.3 Dòng điện chỉnh lưu của chỉnh lưu p xung, có diode V0

90 3.6 Hiện tượng trùng dẫn

91 i + i = i = I V1 V2 d d div2 div1 LK = u u dt dt uk = u2 u1 = kmsinθ i V 2 0 km di 2 1 π = 2m sin biên độ điện áp dây giữa hai pha kề nhau m V 2 = 2ωL km K θ α sinθdθ

92 i V I km 2 = cos cos 2ωL km K ( α θ ) = I cos cos = km 2ωL ( α θ) km K I cos cos( ) d = I α α µ km + Id µ = arccos cosα α Ikm góc trùng dẫn

93 di V 2 ud = u2 Lk dt = u + u 1 2 2

94 u d = 0 i = I ( cosα cosθ ) km Id km Ikm = ωlk Ikm iv1 = iv2 = cosα cos 2 i = i = I i V3 V4 d V1 ( θ ) 2I cos cos( ) d = I α α µ km + 2Id = arccos cos Ikm µ α α

95 Sụt áp do trùng dẫn dθ dθ = R I θ d R θ = px k 2π Chỉnh lưu hình tia ba pha Chỉnh lưu cầu 3 pha R θ px = k π Chỉnh lưu cầu một pha

96 Đặc tính ngoài khi xét đến sụt áp và dòng điện gián đoạn dθ : Sụt áp do L k. dr = R k.i d : Sụt áp trên R k df : Sụt áp trên van

97 Ảnh hưởng đến góc an toàn của thyristor: α M + µ + γ = π Chỉnh lưu hình cầu 3 pha, tia ba pha Id cosα cos( ) M = + π γ I km Chỉnh lưu hình cầu một pha 2Id cosαm = + cos π γ I km ( )

98 Xác định giá trị điện áp chỉnh lưu cực đại 1 = c b ( ) di0 c dm dθ M drm dfm c c : hằng số dự trữ cho điều khiển c c = b: hằng số dự trữ của lưới điện ±5% b = 0.95

99 3.7 Chỉnh lưu có đảo chiều dòng điện - bốn góc phần tư Nguyên lý điều khiển: Điều khiển riêng: Từng bộ chỉnh lưu làm việc độc lập, trong khi đó bộ chỉnh lưu còn lại không làm việc.

100 Điều khiển chung Xung điều khiển cùng một lúc được đưa vào cả hai bộ, trong đó cómột bộ được điều khiển với góc α < π/2, làm việc ở chế độ chỉnh lưu. Còn bộ thứ hai được điều khiển với góc α > π/2, ở chế độ chờ. Để không có dòng ngắn mạch giữa hai bộ chỉnh lưu: di + dii 0.cos α +.cosα 0 di0 I di0 II ( α α ) cos + cos 0 di0 I II α + α π I II

101 Tuy nhiên: u di + u dii 0 dòng điện tuần hoàn Hạn chế dòng tuần hoàn: lắp thêm cuộn kháng cân bằng

102 3.8 Máy biến áp động lực Dòng điện i S = I S(AV) + i Sσ N P : số vòng dây cuộn sơ cấp N S : số vòng dây cuộn thứ cấp i P.N P = i S.N S I = S ( AV ) I d 3 Giả sử N P = N S = N

103 i i I 3 i i i I 3 i i i I 3 i d 1Sσ = 1S = 1P d 2Sσ = 2S = 2P d 3Sσ = 3S = 3P i = i i 1L 3P 1P i = i i 2L 1P 2P i = i i 3L 2P 3P

104 3.8.2 Công suất biểu kiến của máy biến áp S SP + SS = = 2 K P tn t tn S tn : Công suất biểu kiến định mức máy biến áp S P : Công suất biểu kiến cuộn dây sơ cấp S S : Công suất biểu kiến cuộn dây thứ cấp P tn : Công suất hữu công định mức của máy biến áp Đối với máy biến áp /Y I S 2 π /3 1 2 Id = Iddθ = 2π /3 2 1 π π 2 2 2I IP = ( 2 Id /3) dθ + ( Id /3) dθ = 2π π /3 d

105 S = 3 I = 3 I S S SN S dn S = 3 I = 2 I P P PN P dn Với chỉnh lưu tia ba pha: di0 = 3 6 2π 2 2 S = π I = πp 3 3 2π 2π S = I = P S di0 dn dn P di0 dn dn 2 2π π + 3 S = 3 3 P = 1.35P 2 tn dn dn

106 3.9 Các nguyên tắc điều khiển chỉnh lưu Xung điều khiển đưa vào thyristor lúc điện áp đặt lên thyristor dương Phải biết được khi nào điện áp đặt lên thyristor dương Phải có điện áp đồng bộ: đồng bộ với điện áp khóa đặt lên thyristor Sơ đồ khối của khâu phát xung bộ điều khiển: u c Đồng bộ u đb So sánh Khuyếch đại và p.p i G1, i G2, i G3

107 3.9.1 Nguyên tắc thẳng đứng tuyến tính Điện áp đồng bộ là điện áp răng cưa α = Ku. c ( ) = cosα = cos K. u di di0 di0 c u C u đb1 u C u đb2 u C u đb3

108 3.9.2 Nguyên tắc arccos: Điện áp đồng bộ là một đường cosin u = θ đb đb c max cos u = u = max cosα uc α = arccos max c di = di0cosα = di0 max u

109 max u đb u AK u c α θ

110 Chương 4: Bộ biến đổi và bộ khóa một chiều

111 4.1 Khái niệm chung Phân loại

112 4.2 Bộ khóa một chiều Đóng cắt dòng điện một chiều Sơ đồ nguyên lý sử dụng GTO Đóng i G Cắt a) V i Z Z L R i V i V0 i V i V0 V0 L R i G 0 0 L R t

113 Khi sử dụng thyristor: Mở - Đóng S ĐÓNG CẮT BCM OS S PS Đóng Cắt S V0 Z OS S PS t

114 4.3 Phân loại thiết bị biến đổi một chiều Phân loại theo phương pháp biến đổi Trực tiếp bộ biến đổi xung Gián tiếp Nghịch lưu Chỉnh lưu có điều khiển Z Phân loại theo chức năng biến đổi Giảm áp mắc nối tiếp Tăng áp mắc song song Điều khiển xung giá trị điện trở Phân loại theo phương pháp điều khiển Tần số xung Độ rộng xung Hai giá trị

115 4.4 Nguyên lý làm việc của các bộ biến đổi xung Bộ biến đổi giảm áp mắc nối tiếp Nguyên lý làm việc Nhịp S: u Z = i Z = i S : tăng theo đường cong hàm mũ về giá trị ( - E ư )/R Năng lượng từ nguồn, một phần tích lũy vào cuộn L, phần lớn nạp cho E ư, phần còn lại tiêu tốn trên R i S S i V0 V0 Nhịp S kéo dài trong khoản thời gian T 1. Kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào khóa S. i Z uc R L Z u Z u Z 0 0 S V0 S V0 S T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t

116 Nhịp V0: u Z = 0 uc S V0 S V0 S u Z i Z = i V0 : giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị -E ư /R Năng lượng trước đây tích lũy trong cuộn L được giải phóng, phần lớn nạp cho E ư, phần còn lại tiêu tốn trên R i S S i V0 V0 i Z R L Z 0 u Z 0 T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t Nhịp V kéo dài trong khoản thời gian T 2. Kết thúc khi tín hiệu đóng đưa vào khóa S.

117 Giátrị trung bình điện áp trên tải T Zi = 1 = T z uc u Z S V0 S V0 S z: tỷ số chu kỳ 0 z 1 0 zi i S S i V0 V0 i Z R L Z u Z 0 0 T 1 T 2 T i S i V0 I Z i Z i ZMIN Zi t i ZM t I z R E Zi =

118 4.4.2 Bộ biến đổi tăng áp mắc song song Nguyên lý làm việc Nhịp S: uc S V0 S V0 S u Z = 0 i Z = i S ; tăng theo đường cong hàm mũ, về giá trị E ư /R i V0 V0 S L Z u Z 0 T 1 T 2 T Zi t i S Năng lượng từ nguồn E ư được tích lũy phần lớn vào cuộn L, phần còn lại tiêu tốn trên điện trở R i Z R u Z i S iv0 izmin i ZM t Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T 1. Nhịp kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào S

119 Nhịp V0: u Z = uc S V0 S V0 S i Z = i V0 ; giảm theo đường cong hàm mũ, về giá trị (E ư )/R < 0 i V0 V0 S L Z u Z 0 T 1 T 2 T Zi t Năng lượng từ nguồn E ư cùng với năng lượng đã tích lũy trong cuộn L ở nhịp trước, tiêu tốn một phần trên điện trở R, phần lớn còn lại được trả về nguồn. i S i Z R u Z i S iv0 izmin i ZM t Nhịp V0 kéo dài trong khoảng thời gian T 2. Nhịp kết thúc khi tín hiệu đóng đưa vào S.

120 Giátrị trung bình điện áp trên tải Zi T2 = = T T T1 = = T = z ( 1 ) i V0 V0 i S S i Z R L Z uc u Z u Z 0 S V0 S V0 T 1 T 2 T S Zi i S iv0 izmin i ZM t I z E = R Zi t

121 4.4.3 Bộ biến đổi xung giá trị điện trở uc i Z i S L S L i R R p S uc RP T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 Nguyên lý làm việc Nhịp S: i Z = i S : tăng với hệ số góc bằng /L t Nhịp S kéo dài trong khoảng thời gian T 1. Kết thúc khi tín hiệu cắt đưa vào S.

122 i Z i S L i R R p S uc T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 t Nhịp 0 i Z = i R ; giảm theo đường cong hàm mũ về giá trị /R p. Nhịp 0 kéo dài trong khoảng thời gian T 2. Kết thúc khi tín hiệu đóng được đưa vào S

123 Xác định giá trị điện trở tương đương R ei i Z i S L i R R p S uc T i Z =i S +i R T 1 T 2 i S i R i i ZM ZMIN 0 t 2 I ZT = RpI ZT2 I Z = = T2 R Rei p T T2 Rei = Rp = ( 1 z) R 0 R p ei Rp T

124 4.5 Bộ chuyển mạch Mạch LC V i V S C u C (0)=0 t = 0 C u C i L u C (0) 0 u C i t t = 0 i L u C C O u C i 2 t t 1 di uc (0) + idt + L = C dt 0 ω v: tần số góc của mạch LC ω = v uc i = (0) sin ωvt+ i (0)cos ωvt L C 1 LC

125 1 uc = uc(0) + idt = C t 0 L = + [ u (0) ] C cos ωvt+ i(0)sinωvt C

126 4.5.2 Phân tích bộ chuyển mạch của bộ biến đổi xung áp uc i V1 i V1 i Z S i Z Z C u C i C u V1 V2 Z i S i V0 V0 R L u Z L 1 V3 V0 u Z

127 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V0 (0, t 1 ) 0 -K 1 i Z = i V0, u V0 = 0, u Z = 0 t 0V1 Giả thiết u C = i V1 I Z u V2 = 0; u V1 = 0 u V1 u V2 i V2 t 0V2 i C = i V1 = i V2 =0 K 1 0 i Z i V2 i V0 0 I Z t

128 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t Nhịp V1, V3 (t 1, t 3 ) 0 u C i C -K 1 Tại t 1 đưa xung điều khiển mở V1 u Z = ; u V0 = -u Z = - V0 đóng lại t 0V1 i Z = i V1 0 i V1 I Z u = cos ω ( t t ) C v 1 u V1 u V2 i V2 t 0V2 ic = sin ωv( t t1) L C 0 0 I Z K 1 i Z i V2 i V0 t

129 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C 0 -K 1 u V1 = 0 i V1 = I Z -i C u V2 = -u C i V2 = 0 i V1 I Z t 0V1 0 Tại t = t 3, dòng i C = 0; V3 đóng lại u C (t 3 ) = -K 1 ; K 1 = u V1 t 0V2 u V2 i V2 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

130 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V1 (t 3, t 4 ) 0 -K 1 Tất cả các đại lượng giữ nguyên giá trị tại thời điểm t = t 3 t 0V1 0 i V1 I Z u V1 u V2 i V2 t 0V2 0 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

131 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V2 (t 4, t 6 ) 0 -K 1 Tại t = t 4 đưa xung điều khiển vào V2 mở V2 u V2 = 0 t 0V1 Điện áp ngược trên C đặt lên V1 đóng V1 t 1 i = I u = u ( t ) + I dt C Z C C 4 Z C t IZ = ( t t4) K 1 C I Z i V1 I Z u V1 u t 0V2 K 1 i Z V2 i V0 t

132 T T 1 T 2 i V1 i V1 C i u C V1 u C V2 L 1 V3 V0 i Z Z u Z V0 u Z V1 V3 t2 V1 V2 V0 K 1 Q K 0 t 1 t 3 t 4 t 5 t 6 t 7 t u C i C Nhịp V2 (t 4, t 6 ) 0 -K 1 i V2 = I Z u V1 = u C i V1 = 0 u Z = u C = -u V0 0 i V1 I Z Tại t = t 6, u Z = 0 V0 mở, V2 đóng lại Bắt đầu nhịp V0 u Z (t 6 ) = 0 u C = 0 u V1 t 0V1 t 0V2 u V2 i V2 K 1 i Z i V2 i V0 0 I Z t

133 Nạp điện cho tụ C khi bắt đầu làm việc Mở V2 trước Đóng tụ C trực tiếp vào nguồn qua một điện trở hạn chế dòng Xác định các thông số C và L V1 sử dụng khoảng (t 4, t 5 ) để phục hồi khả năng khóa (t 5 t 4 ) MIN = t offv1 KC 1 ( t5 t4) = C = I Z I t ZM offv1 K 1 V2 sử dụng khoảng (t 1, t 2 ) để phục hồi khả năng khóa (t 2 t 1 ) MIN = t offv2 2 T 4 v π toffv = = = 2 ( t t ) LC L 4 2 π C

134 4.6 Nguyên tắc điều khiển bộ biến đổi xung áp Độ rộng xung thay đổi T 1 Tần số xung thay đổi T Hai giá trị Nguyên tắc điều khiển độ rộng xung Giữ nguyên f = 1/T, thay đổi T 1 T T 1 T 2 u cm u P uc M uc BÐK Đ BCM 0 t Đ C

135 4.6.2 Nguyên tắc điều khiển tần số xung Giữ nguyên T 1, thay đổi T M uc BÐK Đ BCM f = 1/T Khâu phát xung M Trễ T 1 Đ

136 4.6.3 Nguyên tắc điều khiển hai giá trị i Z t Ð M uc u i1 u i2 i ZM i ZMIN i Z I' Z =I Z 0 BCM V0 Z i Z u i1 uc u i1 u i2 uc uc > 0 M u i2 u i1 u i2 uc < 0 Ð Bộ phát xung đóng vai trò của một bộ điều khiển dòng điện

137 4.7 Các bộ biến đổi xung nhiều góc phần tư

138 4.7.1 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều dòng điện V i Z S1 S2 V0 Z u Z

139 4.7.2 Bộ biến đổi hai góc phân tư đảo chiều điện áp S1S2 V2 V1 S1S2 V2 V1 S1 i Z V1 i Z Z V2 u Z S2 0 u Z t Zi T T 1 2 = = (2z 1) T z > 0.5 zi > 0 z < 0.5 zi < 0 T1 T2 T

140 4.7.3 Bộ biến đổi bốn góc phân tư S1S2 V4 V3 S1S2 V2 V1 S3S4 V2 V1 S3S4 V1 S1 S3 V3 i Z t i Z 0 u Z V4 S4 Z u Z S2 V2 S1S2 i Z V3 S1 S1S2 u Z V1 V1 S3 S3S4 S3 S3S4 t 0

141 Chương 5: Thiết bị nghịch lưu

142 5.1 Khái niệm chung Phân loại Biến đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng điện xoay chiều Phân loại Theo số lượng pha: -Một pha - Ba pha -Nhiều pha Theo sơ đồ - Hình cầu - Hình tia Theo đặc điểm nguồn -Nguồn áp -Nguồn dòng

143 5.2 Sơ đồ nguyên lý S1 S3 u Z S1S2 S3S4 S1S2 R S4 u Z S2 0 θ = ωt Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu cầu một pha S1 S2 u Z S1 S2 S1 d S1 d R d O θ = ωt u Z R d S2 u Z Sơ đồ nguyên lý nghịch lưu tia và bán cầu một pha

144 d S1 S3 S5 S4 S6 S2 S1 S2 S3 S4 S5 S6 u Z1 d 2 π θ = ωt u Z1 u Z2 u Z3 u Z2 Nghịch lưu cầu ba pha tải thuần trở u Z3

145 5.3 Nghịch lưu áp Mang tính chất nguồn áp: tạo ra điện áp xoay chiều. Dòng điện đầu ra phụ thuộc vào tải. Đầu vào của nghịch lưu áp là nguồn điện áp một chiều Dòng công suất hữu công và phản kháng P = d I d P = d.i d P > 0 I d > 0: c.độ nghịch lưu P < 0 I d < 0: c.độ chỉnh lưu p = d i d = m n= 1 p n d p = d.i d -i d S i d VR p 1 Z1 p 2 Z2 p 3 Z3

146 5.3.2 Nghịch lưu áp cầu một pha i d VR1 S1 i S1 S3 VR3 i VR1 i Z Z d S4 L u Z R S2 VR4 VR2 Ψ: Góc dự kiến đóng các bộ khóa Ψ S : Góc thông dòng của các bộ khóa Ψ R : Góc thông dòng của các diode ngược

147 S1,S2 VR1,VR2 S3,S4 VR3,VR4 Ψ R Ψ S Ψ S1 S1,S2 i Z u Z Z O θ = ωt d - d d S2 2π VR3,VR4 i Z d /R O Z VR3 - d /R i Z VR4 i S1 = i S2 i VR3 = i VR4 S3,S4 O i S3 = i S4 i VR1 = i VR2 i Z Z S3 I d S4 O

148 5.3.3 Nghịch lưu áp tia một pha Ψ = π Nhịp S1: u Z = u a = d i S1 = i d = i Z tăng theo đường cong hàm mũ

149 Nhịp VR2: Ngắt xung điều khiển đưa vào S1. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR2 và qua nửa phải của cuộn sơ cấp. u Z = u b = - d i VR2 = -i d = i Z giảm theo đường cong hàm mũ Nhịp VR2 kết thúc khi dòng i VR2 giảm về giá trị 0

150 Nhịp S2: Xung điều khiển đưa vào S2 ngay sau khi ngắt S1. Khi VR2 đóng, dòng sẽ chảy qua S2. Điện áp trên tải vẫn không đổi, tuy nhiên dòng i Z sẽ đảo chiều u Z = u b = - d i S2 = i d = -i Z tăng theo đường cong hàm mũ với chiều ngược lại Nhịp S2 kết thúc khi ngắt xung điều khiển đưa vào S2 và bắt đầu đưa xung điều khiển vào S1

151 Nhịp VR1: Ngắt xung điều khiển đưa vào S2. Do ảnh hưởng của L trong tải, dòng điện trong cuộn thứ cấp và qua đó dòng trong cuộn sơ cấp vẫn giữ chiều cũ. Dòng trong cuộn sơ cấp chảy qua VR1 và qua nửa trái của cuộn sơ cấp. u Z = u a = d i VR1 = -i d = -i Z tăng theo đường cong hàm mũ Nhịp VR1 kết thúc khi dòng i VR1 tăng lên giá trị 0

152 5.3.4 Nghịch lưu áp cầu ba pha

153 π < Ψ π 3

154 S1, S5, S6 1 3 u Z u = u Z1 u Z1 Z3 = d /3 Z3 u Z2 = -2 d /3 d u Z2 2

155 S1, S2, S6 1 u = 2 u Z1 d /3 Z1 d u Z2 = u Z3 = - d /3 u Z2 u Z3 2 3

156 S1, S2, S3 1 2 u Z u = u Z1 u Z1 Z2 = d /3 Z2 u Z3 = -2 d /3 d u Z3 3

157 S2, S3, S4 2 u = 2 u Z2 d /3 Z2 d u Z1 = u Z3 = - d /3 u Z1 u Z3 1 3

158 S3, S4, S5 2 3 u Z u = u Z2 u Z2 Z3 = d /3 Z3 u Z1 = -2 d /3 d u Z1 1

159 S4, S5, S6 3 u = 2 u Z3 d /3 Z3 d u Z1 = u Z2 = - d /3 u Z1 u Z2 1 2

160 Ψ= π Ψ S + Ψ R = Ψ = π Ψ < π Ψ S + Ψ R > Ψ TẢI

161

162 5.3.5 Điều khiển nghịch lưu áp cầu 3 pha Nguyên tắc thay đổi tần số xung Độ lớn: d Tần số: tần số phát xung vào các bộ khóa u c Phát xung Phân phối xung Khuyếch đại xung Nguyên tắc điều biến độ rộng xung - PWM S1, S3, S5 S2, S4, S6 u Z1 = u Z2 = u Z3 = 0 ĐIỆN ÁP RĂNG CƯA ĐiỆN ÁP ĐIỀ KHIỂN

163

164 5.4 Nghịch lưu dòng Hai chức năng của bộ chuyển mạch trong nghịch lưu dòng Đặt điện áp ngược lên thyristor, đóng thyristor. Tham gia vào quá trình chuyển mạch

165 5.4.2 Nghịch lưu dòng một pha Giả sử V1, V2 mở, dòng điện qua tải i Z = I d Điện áp trên các tụ u C1 < 0, u C2 < 0. Muốn đóng V1, V2: mở V11, V12. Dòng i Z = I d chảy qua V11, C1, C2, V12 điện áp trên các tụ đảo chiều. Trong thời gian điện áp trên các tụ còn <0, V1 và V2 phục hồi khả năng khóa. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ nhất. Xung điều khiển được đưa vào V3, V4, cùng với V11 và V12, tuy nhiên chưa mở do u V3 = u C1 + u Z <0, u V4 = u C2 + u Z < 0.

166 Đối với tải L: u V3 = u C1, u V4 = u C2 V3, V4 mở khi u C1 = u C2 = 0 Dòng điện chảy qua V11, C1, Z, C2, V12 giảm dần. Dòng điện chảy qua V3, Z, V4 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ hai Quá trình chuyển mạch kết thúc khi i V3 = i V4 = -i Z = I d

167 5.4.3 Nghịch lưu dòng 3 pha Thyristor chính: V1, V2,, V6 Tụ chuyển mạch: C13, C35,, C 26, C24 Diode phân cách: V11, V12,, V16. 0 Ψ= 120 V1 V2 V3 V4 V5 V6 i Z1 I d -I d i Z2 i Z3

168 Nhịp V1, V2, V11, V12 i Z1 = I d ; i Z2 = 0; i Z3 = -I d u C13 > 0 u V3 = u C13 > 0: V3 đang ở trạng thái khóa Nhịp V3, V11, V2, V12 Đưa xung điều khiển mở V3. u C13 đóng V1. Dòng I d chảy qua V3, C13, song song với C13 là C35 và C15, V11, vào pha 1. u V13 = u Z12 u C13 < 0... V13 vẫn đóng. I d sẽ đảo chiều điện áp trên C13. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 1

169 Nhịp V3, V11, V13, V2, V12 Khi u V13 = u Z12 u C13 = 0... V13 mở... Dòng chảy qua V3 và V13 vào pha 2. Quá trình chuyển mạch: dòng chảy vào pha 1 giảm dần, dòng chảy vào pha 2 tăng dần. Bộ chuyển mạch thực hiện chức năng thứ 2: tham gia vào quá trình chuyển mạch Quá trình chuyển mạch kết thúc khi dòng chảy vào pha 1 giảm về 0 và dòng chảy vào pha thứ 2 bằng I d. Chuyển sang nhịp V3, V13, V2, V12

170 5.4.4 Điều khiển nghịch lưu dòng

171 Chương 6: Thiết bị biến tần

172 6.1 Khái niệm chung Phân loại Dùng để biến đổi năng lượng điện xoay chiều bằng cách thay đổi tần số Phân loại theo số lượng pha -Một pha - Ba pha - m-pha Phân loại theo sơ đồ -Trực tiếp - Gián tiếp + Nguồn áp + Nguồn dòng

173 6.2 Biến tần trực tiếp Biến đổi trực tiếp điện áp xoay chiều thành điện áp xoay chiều có tần số khác

174 2 1 2( 1) T 1 T = T + n p f2 T1 p = = f1 T2 p+ 2( n 1) n: số nửa chu kỳ điện áp đầu vào để tạo nên nửa chu kỳ điện áp đầu ra T2 = [ p+ 2( n 1) ] T1 = q T1 p p

175 Đối với biến tần 3 pha: T2 = [ p+ 2( n 1) ] T1 = q T1 p p Tần số điện áp đầu ra f 2 < 25Hz và không thể điều khiển vô cấp Biến tần trực tiếp ít được sử dụng

176 6.3 Biến tần gián tiếp Biến tần nguồn áp dii > 0 C f, L f : mạch lọc Mạch lọc cùng với chỉnh lưu tạo thành nguồn áp một chiều đầu vào của nghịch lưu áp C f : nhận dòng phản kháng. Nguyên tắc điều khiển: Nguyên tắc điều khiển tần số xung: CHỈNH LƯ NGHỊCH LƯ ÁP di > 0 I di > 0 P I > 0 Công suất không thể đảo chiều f 2 : tần số xung phát vào nghịch lưu 2 : sử dụng chỉnh lưu có điều khiển, hoặc sử dụng chỉnh lưu không điều khiển và bộ biến đổi xung áp Nguyên tắc PWM chỉnh lưu chỉ cần là không điều khiển.

177 6.3.2 Biến tần nguồn dòng L f : Mạch lọc Chỉnh lưu và mạch lọc phải có tính chất nguồn dòng một chiều I d > 0 di > 0 hoặc < 0 Công suất có thể đảo chiều CHỈNH LƯ NGHỊCH LƯ DÒNG Nguyên tắc điều khiển: f 2 : tần số xung phát vào nghịch lưu I 2 : sử dụng chỉnh lưu có điều khiển.

178 Chương 7 Bộ khóa xoay chiều và thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều

179 7.1 Khái niệm chung Phân loại Bộ khóa xoay chiều: đóng, cắt dòng xoay chiều Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều: thay đổi giá trị điện áp xoay chiều Phân loại theo số lượng pha -Một pha - Ba pha - m-pha Phân loại theo sơ đồ - Cơ bản -Tiết kiệm Phân loại theo phương pháp điều khiển - Điều khiển hoàn toàn - Bán điều khiển

180 7.2 Bộ khóa xoay chiều Bộ khóa xoay chiều một pha diz Ri Z + ωl = u = dθ m sinθ ĐÓNG NGẮT θ Z : góc bắt đầu i z (θ z ) = ω Z = R + ω L ; ϕ = arctan L R i Z R ( Z ) m m θ θ ωl = sin( θ ϕ) e sin( θz ϕ) Z Z f 1 (θ) f 2 (θ)

181 ĐÓNG NGẮT

182 7.2.2 Bộ khóa xoay chiều ba pha Gồm 3 bộ khóa 1 pha

183 7.3 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều một pha Tải thuần trở R

184 Tải R, L: Khi ϕ < α < π θ Z = α i Z m = sin( θ ϕ) Z Z m e R ( θ α) ωl sin( α ϕ) Khi 0 < α < ϕ Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều

185 Tải L Khi π/2 < α < π ϕ = π/2 i Z m = (cosα cos θ ) ωl Khi 0 < α < π/2 Không điều khiển được điện áp. Thiết bị làm việc như bộ khóa xoay chiều

186 7.3.2 Thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều ba pha Gồm có ba bộ biến đổi điện áp xoay một pha mặc với nhau

187 CHƯƠNG 8: BẢO VỆ VÀ ĐIỀ KHIỂN CÁC THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI

188 8.1 Bảo vệ các phần tử điện tử công suất Công suất tổn thất và làm mát P = p1+ p2 p1 P p 1 p 2 Công suất tổn thất Công suất tổn thất chính Công suất tổn thất phụ P = I + R I T0 ( AV) F 2

189 Nhiệt độ mặt ghép T = T + R P j a th R = R + R + R th jv vr ra T j Nhiệt độ mặt ghép T a Nhiệt độ không khí môi trường R jv Điện trở nhiệt giữa mặt ghép và vỏ linh kiện bán dẫn R vr Điện trở nhiệt giữa vỏ và cánh tản nhiệt R ra Điện trở nhiệt giữa cánh tản nhiệt và không khí môi trường Làm mát: Cánh tản nhiệt Cánh tản nhiệt + quạt gió Cánh tản nhiệt + nước Ngâm trong dầu biến thế

190 8.1.2 Bảo vệ dòng điện Cầu chì: CC phải chịu được dòng làm việc định mức của thiết bị Nhiệt dung chịu đựng của CC phải nhỏ hơn nhiệt dung của thiết bị cần bảo vệ nhiệt lượng (I 2 t) CC < (I 2 t) TB Điện áp hồ quang của CC phải tương đối lớn Giảm nhanh dòng điện và tiêu tán năng lượng trong mạch. Khi CC đứt, điện áp phục hồi phải đủ lớn Không làm cho hồ quang cháy lại giữa hai cực của cầu chì Lắp đặt: có nhiều cách Từng pha của cuộn dây sơ cấp hoặc thứ cấp MBA Nối tiếp với từng van Nối tiếp với từng nhóm van mắc song song Đầu ra của thiết bị biến đổi

191 8.1.3 Bảo vệ quá áp Quá áp trong Sự tích tụ điện tích trong các lớp bán dẫn (quá trình động của diode và thyristor) Bảo vệ bằng mạch R C đấu song song với diode hoặc thyristor Quá áp ngoài Cắt không tải MBA trên đường dây, CC bảo vệ nhảy, sấm sét, Bảo vệ bằng mạch R C mắc giữa các pha thứ cấp của MBA động lực R Ω C µf

192 8. 2 Điều khiển các thiết bị biến đổi Khuyếch đại thuật toán Khuyếch đại đảo u r = R R 2 1 u v Mạch so sánh u r cc... u > u = + cc... u > u + +

193 Mạch tích phân u r 1 = uvdt RC Mạch vi phân R C - + u r u r du = RC dt v

194 8.2.2 Mạch tạo xung chuẩn sử dụng IC 555

195 Mạch lật đơn sử dụng IC 555 t = C( R + R ); t = 0.693CR T = t = t + t = C( R + 2 R ) T = 1.1RC 1 V 3 cc

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU (HOANG MICHAEL) Chương IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1 HOẠCH ĐỊNH HỌC TẬP. 1. Lý thuyết cần nắm vững + Dao động điện từ trong mạch LC, sự bi

THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU (HOANG MICHAEL) Chương IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1 HOẠCH ĐỊNH HỌC TẬP. 1. Lý thuyết cần nắm vững + Dao động điện từ trong mạch LC, sự bi Chương IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ HOẠCH ĐỊNH HỌC TẬP.. Lý thuyết cần nắm vững + Dao động điện từ trong mạch LC, sự biến thiên điện tích, dòng điện trong mạch dao động. + Năng lượng điện từ trong mạch dao động

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần Câu : Gọi λ, λ, λ3, λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo

Chi tiết hơn

Dòng điện Câu 1 (ID:67294) : Để tăng dung kháng của tụ ta cần: A. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đ

Dòng điện Câu 1 (ID:67294) : Để tăng dung kháng của tụ ta cần: A. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đ Dòng điện Câu 1 (ID:67294) : Để tăng dung kháng của tụ ta cần: A. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện C. Giảm tần số của điện áp đặt vào 2 đầu bản tụ

Chi tiết hơn

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

Like page:   để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT Ý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. Chọn đáp án D. Câu : Khi nói

Chi tiết hơn

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Đơn vị của từ thông Ф là A tesla (T) B fara (F) C henry (H) D vêbe (Wb) Câu : Vào thế kỷ 8 khi

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ D. không thể nhỏ hơn dung kháng Z C. Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều không

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ D. không thể nhỏ hơn dung kháng Z C. Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều không D không thể nhỏ hơn dung kháng Z C Câu 6: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều không đổi U AC một hiệu điện thế U DC Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần - Năm 08 Câu : Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ dao động. B. Tần

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ kỹ hướng dẫn để có thể sử dụng sau này.

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tươn Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - lần 2 Câu 1: Gọi λ1, λ2, λ3, λ4 tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1 BỘ GD & ĐT TỈNH HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời

Chi tiết hơn

Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ

Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TA KHẢO SÁT ỚP NĂM 9 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra thành phận: VẬT Í Thời gian làm bài: 5 phút

Chi tiết hơn

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương BỘ GD & ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian

Chi tiết hơn

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Dang lan chuong 7 11

Microsoft Word - Dang lan chuong 7 11 CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. lực đàn hồi tác dụng lên

Chi tiết hơn

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC GIÁO TRÌNH ĐẠI HỌC BẢO VỆ RƠLE TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN Tài liệu tham khảo nội bộ dùng trong Khoa Hệ thố

TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC GIÁO TRÌNH ĐẠI HỌC BẢO VỆ RƠLE TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN Tài liệu tham khảo nội bộ dùng trong Khoa Hệ thố TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC GIÁO TRÌNH ĐẠI HỌC BẢO VỆ RƠLE TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN Tài liệu tham khảo nội bộ dùng trong Khoa Hệ thống điện TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CÁC TÁC GIẢ THs. Nguyễn

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19 Đáp án - -B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9- - -A -A 3-4-B 5-A 6-7- 8-A 9-A -B -B - 3-A 4-D 5-6-B 7-A 8-B 9-B 3-B 3-B 3-D 33-B 34-B 35-B 36-B 37-B 38-A 39-A 4-B LỜI GIẢI HI TIẾT âu : Đáp án Phương pháp: Phương

Chi tiết hơn

TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ THPT ( LÝ 11)

TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ THPT ( LÝ 11) TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ THPT ( LÝ ) CHƯƠNG 4 TỪ TRƯỜNG TỪ TRƯỜNG - TƯƠNG TÁC TỪ A- NAM CHÂM VĨNH CỬU + Thanh (kim ) nam châm nào cũng có hai cực từ. Cực nam (S) và cực bắc (N). Khi để tự do cực luôn chỉ

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên Đề thi thử THPT QG THPT huyên Thái Nguyên - lần âu : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u u 4cos( πt) mm.. oi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=5cm/s.

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.A 9.B 10.A 11.A 12.D 13.D 14.C 15.C 16.B 17.A 18.A 19

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.A 9.B 10.A 11.A 12.D 13.D 14.C 15.C 16.B 17.A 18.A 19 Đáp án.d.c.a 4.C 5.B 6.A 7.C 8.A 9.B 0.A.A.D.D 4.C 5.C 6.B 7.A 8.A 9.A 0.C.B.C.D 4.B 5.C 6.B 7.B 8.C 9.C 0.C.B.D.D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.D 40.A Nếu A và B nằm ở hai bên (về hai phía) của điện tích gây

Chi tiết hơn

CH¦¥NG 1

CH¦¥NG 1 LỜI NÓI ĐẦU Trong thời đại ngày nay, truyền động điện đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống nhờ những ưu thế của nó như kết cấu gọn nhẹ, độ bền và độ tin cậy cao, tương

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 4 Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính,

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 4 Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính, Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 4 Câu : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng B. tán sắc ánh sáng C. nhiễu xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng

Chi tiết hơn

TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 4(33).2009 HIỆU QUẢ KINH TẾ-KỸ THUẬT KHI SỬ DỤNG KHÁNG BÙ NGANG CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN ĐƯỜNG DÂY TRUYỀ

TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - SỐ 4(33).2009 HIỆU QUẢ KINH TẾ-KỸ THUẬT KHI SỬ DỤNG KHÁNG BÙ NGANG CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN ĐƯỜNG DÂY TRUYỀ HIỆU QUẢ KINH TẾ-KỸ THUẬT KHI SỬ DỤNG KHÁNG BÙ NGANG CÓ ĐIỀU KHIỂN TRÊN ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI DÀI ECONOMIC AND TECHNOLOGICAL EFFECTIVENESS IN THE USE OF CONTROLLED SHUNT REACTORS ON EHV TRANSMISSION LINES

Chi tiết hơn

ĐỀ NGHỊ 1: Thời gian: 90 phút

ĐỀ NGHỊ 1: Thời gian: 90 phút SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MIH GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LUYỆ THI THPT QUỐC GIA Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 5 phút Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 66. Công thoát của Cs bằng A.,7 ev. B.,1 ev. C. 1,5 ev. D.

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO SỞ GD&ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm trong 6 trang) Mã đề thi 1 Họ, tên thí sinh: SBD: Cho g = 1m/s, π = 1, h=

Chi tiết hơn

Title

Title EKI64500OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 8 - LẦN Bài thi: Khoa học Tự nhiên, Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 5 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí

Chi tiết hơn

tese_doutorado.pdf

tese_doutorado.pdf ít r 1 s 3 s s úst s és s st ít t 3 s t r t r â s s q s s r í s r t r r q ê s és s 1 s r q ê s â st s s r t s rt s r s r t é s r t s çã st r q í r r t çã t r t s tr s r s s t s r çõ s tr r t t r t r r

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 0) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 07 08 Môn Toán Khối Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Cho hàm số y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Chi tiết hơn

I

I CHƯƠNG. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ.. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu (CĐ 007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu

Chi tiết hơn

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Bởi: Nguyễn Tuấn Hùng KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Định nghĩa Máy điện

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Bởi: Nguyễn Tuấn Hùng KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Định nghĩa Máy điện KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Bởi: Nguyễn Tuấn Hùng ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Định nghĩa Máy điện là thiết bị điện từ, nguyên lý làm việc dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Máy điện dùng để biến đổi dạng

Chi tiết hơn

GV: Trần Thiên Đức - V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động

GV: Trần Thiên Đức -   V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động bằng mạch xung đối 2. Nhận xét: - Đây là chắc là một trong hai bài khó nhất trong đợt này vì các bạn thường

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Toán 9 - Năm học 14-15 M TRẬN ĐỀ KIỂM TR HK 1 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu 1. ĐS - Chương I: CĂN ẬC (C) CĂN ẬC (C) - Tìm được C, C của 1 số. - Thực hiện được các phép tính,

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh TIẾNG VIỆT máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ hướng dẫn cẩn thận để có thể

Chi tiết hơn

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị 2 electrolux.com 3 CHỈ DẪN AN TOÀN LỜI CHÚC MỪNG Xin trân trọng cám ơn quý khách đã chọn mua bếp điệntừ của Electrolux. Quý khách đã lựa chọn

Chi tiết hơn

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến hành 6 tháng 1 lần và tất cả thông tin yêu cầu để

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gin làm ài: 9 phút (Đề thi gồm 6 trng) (5 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số áo dnh: Câu : Cho

Chi tiết hơn

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện BÀI : ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện. Sự nhiễm điện của các vật Một vật có thể bị nhiễm điện do: cọ xát lên vật khác, tiếp xúc với một vật nhiễm điện

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1 MỘT SỐ CẢNH BÁO ĐỂ NGĂN NGỪA HIỆN TƯỢNG RÒ RỈ NĂNG LƯỢNG VI

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thờ

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thờ SỞ GD&Đ QẢNG BÌNH ĐỀ HI CHÍNH HỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ HI HỬ HP QỐC GIA NĂM 09 Bài thi: KHOA HỌC Ự NHIÊN Môn thi thành phần: VẬ Í hời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề HƯỚNG DẪN GIẢI

Chi tiết hơn

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị được giải nhất cuộc thi nhà sáng chế số 3 năm 2014 Thiết

Chi tiết hơn

Title

Title EKM61301OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 5 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu 1 Với giá trị nào của m thì đồ thị

Chi tiết hơn

n t Copyright by Kia Motors. All rights reserved.

n t Copyright by Kia Motors. All rights reserved. n t Copyright by Kia Motors. All rights reserved. c l c i dung Trang u Wheatstone 3 m bi n n tr 4 i- t 5 i- t và ng d ng c a i- t 6 i- t Zener / ki m tra i- t 7 Transistor 9 MOSFET transistor 11 Thyristor

Chi tiết hơn

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D Update: 8 AUG 205 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tủ lạnh AQR-IFG50D MỤC LỤC TRANG VỊ TRÍ ĐẶT TỦ LẠNH...2 CHỨC NĂNG... 3 Nơi trữ thực phẩm... 3 Cách sử dụng màn hình cảm ứng... 4 Tên gọi của các đèn, các phím điều khiển

Chi tiết hơn

Chuyển đổi tương tự - số photonic bằng cách dùng buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến Chuyển đổi tương tự - số song song về mặt không gian được đề

Chuyển đổi tương tự - số photonic bằng cách dùng buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến Chuyển đổi tương tự - số song song về mặt không gian được đề Chuyển đổi tương tự - số photonic bằng cách dùng buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến Chuyển đổi tương tự - số song song về mặt không gian được đề xuất với buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến được

Chi tiết hơn

Chương 4 Ước lượng tham số Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Lý thuyết mẫu Phương pháp mẫu Cách trình bày mẫu Các đặc trưng mẫu Tính các đ

Chương 4 Ước lượng tham số Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Lý thuyết mẫu Phương pháp mẫu Cách trình bày mẫu Các đặc trưng mẫu Tính các đ Chương 4 Ước lượng tham số Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle 4.1 Nội dung 1 Cách trình bày

Chi tiết hơn

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018 SỞ GD-ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 07-08 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 4 Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm. Câu. Gọi x 0 là nghiệm dương lớn nhất

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 2/03/2016 02/04/2016 HEXAGON 0.1 Đề thi cho khối lớp 5/ Question Paper for Grade 5 1. Biết rằng số tự nhiên N chia hết cho

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn: Vật lí lớp 12 - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Họ, tên

SỞ GD&ĐT GIA LAI ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn: Vật lí lớp 12 - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Họ, tên SỞ GD&ĐT GIA AI ĐỀ HÍNH THỨ KIỂM TRA HỌ KÌ I, NĂM HỌ 1-1 Môn: Vật lí lớ 1 - THPT Thời gian làm bài: 6 hút; (8 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí inh:...sbd:... Mã đề thi 1 A/ PHẦN HUNG HO TẤT Ả THÍ SINH ( câu,

Chi tiết hơn

Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: SỞ GIÁO DỤ VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ HÍNH THỨ (Đề thi có trang) KỲ THI THỬ TRUNG HỌ PHỔ THÔNG QUỐ GIA LẦN II NĂM 08 Bài thi: KHOA HỌ TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian

Chi tiết hơn

ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA NĂM 2019 LẦN Vật lí 12 Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ? A. C. n U Ba Kr 3 n B. 3 H 2 H 4

ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA NĂM 2019 LẦN Vật lí 12 Câu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ? A. C. n U Ba Kr 3 n B. 3 H 2 H 4 ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤ THANH HÓA NĂM 019 LẦN 1 00 âu 1: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ? A.. n U Ba Kr 3 n B. 3 H H He 1 n 35 1 89 1 0 9 56 36 0 n U Xe Sr n D. 35 139 95 1 0 9 5 38 0 1 0

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ GIÁO TRÌNH : KỸ THUẬT LÁI XE CHƯƠNG 1: VỊ TRÍ, TÁC DỤNG CÁC BỘ PHẬN CHỦ YẾU TRONG BUỒNG LÁI XE ÔTÔ 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC BỘ PHẬN CHỦ YẾU TRONG BUỒNG LÁI ÔTÔ Trong buồng lái ôtô có bố trí nhiều bộ phận

Chi tiết hơn

Microsoft Word - de thi thu vl _16_.doc

Microsoft Word - de thi thu vl _16_.doc Bộ Giáo dục và Đào tạo Trường THPT Tiên Hưng ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 0 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 46 Câu : Một con lắc đơn có chiều dài l =

Chi tiết hơn

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47 Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled-21 1 2016-03-21 3:23:47 Nội dung Nội dung 3 Những biểu tượng và chú ý an toàn quan trọng: 5 Các dấu hiệu cảnh báo

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9 Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Xe tải ISUZU QKR77HE4 Đặc điểm nổi bật Thông số kỹ thuật Xe tải ISUZU QKR77HE4 Khối lượng Kích thước Động cơ và

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4 Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Giới thiệu xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite QKR77 Đặc điểm nổi bật xe tải isuzu 1.9 tấn Ngoại thất

Chi tiết hơn

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa kỹ thuật) Phần I: Quy định chung CHƯƠNG I: NHỮNG QUY

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 7-THPT UNG HOA - HNO

Microsoft Word - 7-THPT UNG HOA - HNO Câu. Câu. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 08 Môn: Vật Lý Thời ian àm bài:50 phút Vật dao độn tắt dần có: A. biên độ uôn iảm dần theo thời ian. B. độn năn uôn iảm dần

Chi tiết hơn

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầu của tiêu chuẩn Châu Âu EN550011. Theo tiêu chuẩn này, sản phẩm được phân loại

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: 60.46.40 Người hướng dẫn khoa

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP NĂM HỌC 8 9 Môn: Toán Thời gin: 9 phút (Không kể thời gin phát đề) Câu Cho hàm số y f ( ) có bảng biến thiên như su y / y - + - _ + -

Chi tiết hơn

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers P.O.Box. Ponca city,oklahoma U.S.A 74602, Phone: (508) 765-7787 Fax: (580)762-0111 Email: sales@bliss-industries.com Web: http://www bliss-industries.com Thiết bị làm mát OP>

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH VINH (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 5 phút, hông ể thời gian phát

Chi tiết hơn

MAY BIEN AP

MAY BIEN AP BỘ CÔNG THƢƠNG ƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA ĐIỆN BÀI GIẢNG KHÍ CỤ ĐIỆN CHƢƠNG 6 : RƠ LE ĐIỀU KHIỂN VÀ BẢO VỆ KHÁI QUÁT VÀ PHÂN LOẠI Rơ-le là loại khí cụ điện dùng để tự động đóng cắt mạch điều

Chi tiết hơn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 536.01.631 Thông tin an toàn Đọc những hướng dẫn này một cách cẩn thận. Chỉ sau khi đọc hướng dẫn bạn mới có thể vận hành thiết bị đúng cách. Giữ gìn hướng dẫn vận hành và lắp ráp ở

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ------------- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP LẦN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 9phút; (5 Câu trắc nghiệm) Câu : Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim un c (u

Chi tiết hơn

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và sử dụng sản phẩm đúng cách. Sau

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1 D 2 B 3 D 4 A 5 B 6 A 7 D 8 B 9 D 10 A 11 C 12 D 13 A 14 B 15 A 16 D 17 D 18 B 19

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1 D 2 B 3 D 4 A 5 B 6 A 7 D 8 B 9 D 10 A 11 C 12 D 13 A 14 B 15 A 16 D 17 D 18 B 19 Đáp án D B 3 D 4 A 5 B 6 A 7 D 8 B 9 D 0 A C D 3 A 4 B 5 A 6 D 7 D 8 B 9 D 0 C A B 3 D 4 A 5 B 6 C 7 A 8 C 9 C 30 D 3 B 3 D 33 A 34 A 35 D 36 D 37 B 38 A 39 B 40 C ĐÁP ÁN CHI IẾ Câu : Dòng điện cảm ứng

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện chương ii.4

quy phạm trang bị điện chương ii.4 Chương II.4 ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV Phạm vi áp dụng và định nghĩa II.4.1. Chương này áp dụng cho đường dây tải điện trên không (ĐDK) điện áp đến 1kV dùng dây trần, dây bọc cách điện

Chi tiết hơn

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi Tài Liệu Sản Phẩm Biểu Tượng và Quy Ước Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng: D A 0 Biểu tượng này thể hiện

Chi tiết hơn

C 11.D 21.A 31.A 2.C 12.C 22.A 32.D 3.D 13.A 23.D 33.A 4.C 14.A 24.A 34.D 5.D 15.D 25.C 35.B 6.C 16.D 26.B 36.B 7.A 17.B 27.C 37.C 8.B 18.B 28.

C 11.D 21.A 31.A 2.C 12.C 22.A 32.D 3.D 13.A 23.D 33.A 4.C 14.A 24.A 34.D 5.D 15.D 25.C 35.B 6.C 16.D 26.B 36.B 7.A 17.B 27.C 37.C 8.B 18.B 28. 018 1.C 11.D 1.A 31.A.C 1.C.A 3.D 3.D 13.A 3.D 33.A 4.C 14.A 4.A 34.D 5.D 15.D 5.C 35.B 6.C 16.D 6.B 36.B 7.A 17.B 7.C 37.C 8.B 18.B 8.A 38.C 9.B 19.B 9.D 39.D 10.B 0.B 30.C 40.A P UIcos =10.3.cos 180W

Chi tiết hơn

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 01 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 08 trang) Câu 1. Việt Nam

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 01 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 08 trang) Câu 1. Việt Nam SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 01 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 08 trang) Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với A. Trung

Chi tiết hơn

PHÒNG GD – ĐT ĐÔNG HẢI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9

PHÒNG GD – ĐT ĐÔNG HẢI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 PHÒNG GD ĐT ĐÔNG HẢI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN NĂM HỌC 2014 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 01 trang) MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 150 phút; (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GA_KT DO LUONG_LQHuy_C17_Do luu luong_8.doc

Microsoft Word - GA_KT DO LUONG_LQHuy_C17_Do luu luong_8.doc CHƯƠNG 17. ĐO LƯU LƯỢNG CHẤT LỎNG VÀ CHẤT KHÍ (2 LT) 17.1. Cơ sở chung và phân loại các phương pháp đo lưu lượng. 17.1.1. Cơ sở chung về đo lưu lượng chất lỏng và chất khí (chất lưu): Chất lưu là các môi

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU Đề ồm có 4 tran ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I NĂM 07 MÔN : VẬT LÝ Thời ian àm bài: 50 phút (40 câu trắc nhiệm) Mã đề thi Cho biết: hằn số Păn h=6,650-4 Js; độ ớn điện tích

Chi tiết hơn

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50 BỘ ĐẶ HỜ GAN ĐA NĂNG, Ó ĐỆN ÁP Ự DO, DN W4 H4MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: 100240VA 50/0Hz / 24240VD thông dụng, 24VA 50/0Hz / 24VD thông dụng, 12VD Nhiều chế độ hoạt động ngõ ra (có loại

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation X y dùng c c c«ng tr nh thñy lîi, thñy iön ë viöt nam Nh ng vên Ò èi mæt PGS. TS. Phạm Văn Quốc Bộ môn Thủy công, Khoa Công trình, Đại học Thủy lợi Hµ Néi 2013 1 H HáNG, Sù Cè MéT Sè C NG TR NH THñY LîI

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: 8-9 MÃ ĐỀ: ĐỀ THI THỬ LẦN Môn: Toán - Khối Thời gian làm bài: 9 phút Câu Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều

Chi tiết hơn

Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Bởi: Trương Văn Tám LINH KIỆN CÓ BỐN

Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Bởi: Trương Văn Tám LINH KIỆN CÓ BỐN Linh kiện có 4 lớp bán dẫn PNPNN và những linh kiện khác Bởi: Trương Văn Tám LINH KIỆN CÓ BỐN LỚP BÁN DẪN PNPN VÀ NHỮNG LINH KIỆN KHÁC SCR (THYRISTOR SILICON CONTROLLED RECTIFIER). Cấu tạo và đặc tính:

Chi tiết hơn

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc Ngày soạn:.. Tuần: 01. Tiết PPCT: 01 Bài 1. BÀI MỞ ĐẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người. - Xác định được vị trí của con người trong giới động

Chi tiết hơn

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 (Thời gian 45 phút) Thời gian làm bài. 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG KIẾN THỨC Dòng điện xoay chiều Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến thế Thấu kính hội tụ - Thấu kính phân kỳ NHẬN BIẾT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THÔNG HIỂU

Chi tiết hơn

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L   Ngày in: 31/08/ :46:12 PM Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng 05-2016 www.stryker.com Mục lục Giới thiệu... 3 Chỉ định sử dụng... 3 Chống chỉ định... 3 Sử dụng với... 3 An toàn cho bệnh nhân/người

Chi tiết hơn

04_Ly thuyet co ban ve Giao thoa song_TL BaiGiang

04_Ly thuyet co ban ve Giao thoa song_TL BaiGiang Tài liệu bài giảng (Pro S.A.T 04. LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ GIAO THOA SÓNG Thầy Đặng Việt Hùng VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website OON.VN. Định nghĩa giao thoa sóng - Giao thoa

Chi tiết hơn

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN 201810 ridder.com The Ridder HortiMaX-Go! Giải pháp phù hợp Phần lớn diện tích bề mặt trái đất

Chi tiết hơn

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN 201807 ridder.com The HortiMaX-Go! Giải pháp phù hợp Phần lớn diện tích bề mặt trái đất được sử

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - TCVN Lời nói đầu TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9361:2012 CÔNG TÁC NỀN MÓNG - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Foundation works - Check and acceptance TCVN 9361:2012 được chuyển đổi từ TCXD 79:1980 theo quy định tại khoản

Chi tiết hơn

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ yếu là ngoại sinh và một số là nội sinh xảy ra trên

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÃ ĐỀ 57 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 08-09 Thời gin làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo dnh: Câu :

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 18:2011/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA, NGHIỆM THU TOA XE KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI National technical regulation on acceptance test of newly

Chi tiết hơn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ig5A2

Microsoft Word - Ig5A2 3 Biến tần hoàn hảo & Mạnh mẽ Starvert ig5a 0.4~7.5kW 3Pha 200~230 Vol 0.4~7.5kW 3Pha 380~480 Vol Thiết bị Tự Động Hoá Biến tần STARVERT ig5a LS Starvert ig5a có giá cả cạnh tranh và các chức năng nâng

Chi tiết hơn

BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 1) Mở đầu BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Vũ Huy Toàn Công ty cổ phần CONINCO-MI 4 Tôn Thất Tùng, Hà Nội.

BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 1) Mở đầu BẢN CHẤT CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Vũ Huy Toàn Công ty cổ phần CONINCO-MI 4 Tôn Thất Tùng, Hà Nội. 1) Mở đầu Vũ Huy Toàn Công ty cổ phần CONINCO-MI 4 Tôn Thất Tùng, Hà Nội. Email: vuhuytoan@conincomi.vn Kim loại là một dạng chất rắn và cũng giống như nhiều dạng chất rắn khác, nó có cấu trúc mạng tinh

Chi tiết hơn

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 đề thi thử THPT quốc gi 8 môn Toán Ngọc Huyền LB fcebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 9 - THPT THĂNG LONG HN LẦN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 8 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gin m bài: 9

Chi tiết hơn

Installation Guide (Vietnamese)

Installation Guide (Vietnamese) Model No. Hướng dẫn lắp đặt Tên model Điện thoại gọi cửa Màn hình chính ộ phận gắn cửa Tài liệu hướng dẫn này sử dụng cho 3 model trên. Model VL-SV74 bao gồm VL-MV74 và VL-V524. VL-V524 VL-MV74 Mã model

Chi tiết hơn

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Thi thử THPTQG Môn Vật lí - Đề số 1 Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Thi thử THPTQG Môn Vật lí - Đề số 1 Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số Thi thử THPTQG 2018 - Môn Vật lí - Đề số 1 Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPTQG Năm học 07-08 Môn: TOÁN - Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 //08 (Đề thi có 07 trang,

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN TÍNH NĂNG Ô tô nâng người làm việc trên ca được gắn thang và rổ nâng người thích hợp, có thể nâng người làm việc trên ca ch các lĩnh vực điện

Chi tiết hơn

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ. I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ." II. ĐẶT VẤN ĐỀ:. Tầm qun trọng củ vấn đề: Bồi dưỡng về

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương ph

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương ph Chủ đề 1. HIỆN TƯỢNG QANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QAN ĐẾN CHYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương pháp giải 1) Chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc Chùm hẹp các electron qung điện

Chi tiết hơn