Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 1.docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 7 Review.docx

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Web: truonghocmo.edu.vn Thầy Tuấn: BÀI TẬP LUYỆN TẬP LƯỢNG TỪ Khóa học Chinh phục kỳ thi THPT QG - Cấu tạo câu Th

TiengAnhB1.Com CẨM NANG LUYỆN THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1 1 P a g e

Microsoft Word - so-sanh-hon-va-so-sanh-nhat-cua-tinh-tu-trong-tieng-anh.docx

HOÀNG VĂN VÂN (Tổng chủ biên) NGUYỄN THỊ CHI (Chủ biên) LÊ KIM DUNG PHAN CHÍ NGHĨA VŨ MAI TRANG LƯƠNG QUỲNH TRANG - NGUYỄN QUỐC TUẤN TẬP HAI

Microsoft Word - GAMUDA - Unit 11 - Class notes.docx

H_中英-01.indd

Microsoft Word - Persevere-2 Stories.docx

Lesson 10: Talking business (continued) Bài 10: Bàn chuyện kinh doanh (tiếp tục) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào bạn. Mời b

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 1 (Unit 1-2-3)

Microsoft Word - Kindness and Mercy-2 Stories.docx

Lesson 4: Over the phone (continued) Bài 4: Nói chuyện qua điện thoại (tiếp theo) Trần Hạnh và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn

VAOHP Vietnamese American Oral History Project, UC Irvine Narrator: THIEU KHAC LUU Interviewer: An Khanh Luu Date: May 26, 2014 Location: Linda

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

Microsoft Word - bai 16 pdf

H_中英-01.indd

Người dẫn chuyện 1: Welcome to 4B s class assembly. Người dẫn chuyện 2: In Term 2, we learned how to write stories which raised dilemmas. The story yo

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 10 Review.docx

copy Vietnamese by Khoa Dang Nguyen

UW MEDICINE PATIENT EDUCATION Crutch Walking vietnamese Đi Bằng Nạng Hướng dẫn từng bước và những lời khuyên về an toàn Tài liệu này hướng dẫn cách sử

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Microsoft Word - Interchange 1 - Unit 11 Review.docx

Trà đàm: Tình yêu luôn ở đây

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

To Chinese

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

Kiến trúc tập lệnh1

H_中英-01.indd

Using a Walker - Vietnamese

Mass Appeal

Screen Test (Placement)

Compliments of StoneysBlog.com Clicking on the Title below, takes you to my Article about: High Positive Feedback Score Essentials - When Selling On e

Cậu bé Magozwe

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

Bí quyết học tiếng Anh để nói tự nhiên nhất

Gút - Knots I. Mở Ðầu - Introduction Môn gút chiếm một ví trí khá quan trọng trong chương trình hoạt động thanh niên của Gia Ðình Phật Tử. Gút có thể

MergedFile

Catalogue 2019

Microsoft Word - FinalExamGrade5Teachers.doc

Spoken Chinese

Top 30 Chinese Phrases for Daily Activities 常见的 30 个日常活动短语 Phrases qǐ chuáng 1. 起床 [HSK 2] get up Wǒ měi tiān qī diǎn qǐ chuáng. 我每天七点起床 I get up at 7

Under the Bridge Under the Bridge Solo Sop Alt Ten Bass Solo Sop Alt Ten Bass Bass Solo Sop Alt Ten & ##4 & # #4 ú.. ÏJ w ú.. #ÏJ w Doo doo doo doo &

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 5 Review.docx

Microsoft Word - Interchange 2 - Unit 3 Review.docx

Chương Trình Đăng Ký Trung Học Cấp II cho Niên Học Đơn Đăng Ký Cho Các Học Sinh Hiện Học Lớp 5 Roberto Clemente Middle School Waring S

The Amber Fort and Ranthambore National Park Như Nguyệt Sáng hôm sau, mọi người họp nhau để Chris briefing về nguyên chuyến đi chơi. Cái ông hôm qua b

CHO TRÒN CHỮ HIẾU MỚI LÀ ĐẠO CON Ngày lễ Vu Lan trong Đạo Phật là ngày Phật Hoan Hỷ, ngày Tự Tứ. Tăng, Ni tập trung vào sự tu niệm và thỉnh cầu những

Kiểm tra từ vựng thường xuyên để nâng cao hiệu quả học tập môn Tiếng Anh lớp 8 tại trường THCS Bình An, thị xã Dĩ An MỤC LỤC I. TÓM TẮT II. GIỚI THIỆU

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Về khả năng của sẽ trong vai trò đánh dấu thời tương lai tiếng Việt Bởi: Trần Kim

Bản ghi:

Interchange 2 UNIT 1 A TIME TO REMEMBER 1. SNAPSHOT Do you think Ted and Ana could be friend? - Có. Bởi vì họ sống trong cùng một thành phố nên họ sẽ có nhiều cơ hội gặp gỡ. Is social networking (mạng xã hội) popular in your country? - Có. Người trẻ bây giờ dành rất nhiều thời gian cho mạng xã hội. Ở nước tôi, Facebook và Zalo là phổ biến nhất. Do you use any (social networking) sites? - Có. Vì mọi người hầu như đều kết nối với nhau trên những nền tảng xã hội (social platforms) nên tôi cũng muốn bắt kịp với mọi người (to catch up with everyone) - Tôi có tài khoản Facebook và Instagram. 2. CONVERSATION A Ted: Ồ, tôi thật xin lỗi. Bạn có sao không? Ana: Tôi không sao. Nhưng tôi không giỏi cái này lắm. Ted: Tôi cũng không Hey, tôi thích áo của bạn đấy. Bạn đến từ Argentina à? Ana: Ừ, đúng đó, gốc gác là thế. Tôi được sinh ra ở đó. Ted: Bạn lớn lên ở đó à? Ana: Ừ, đúng rồi, nhưng gia đình tôi chuyển đến đây 10 năm trước, khi tôi còn (học) ở trung học. Ted: Và bạn học trượt patin ở đâu vậy? Ana: Ngay đây trong công viên này nè. Đây chỉ là lần thứ 3 của tôi thôi. Ted: À, đây là lần đầu của tôi. Bạn có thể dạy tôi (vài bài) được không? Ana: Chắc chắn rồi. Cứ theo tôi. Ted: Nhân tiện, tên tôi là Ted. Ana: Và tôi là Ana. Rất vui được gặp cậu.

B Ted: Hey, that was fun. Thanks for the lesson. Ana: No problem. So, tell me a little about yourself. What do you do? Ted: I work in a travel agency. Ana: Really? What do you do there? Ted: I m in charge of their computers. (to be in charge of sb/st: phụ trách, quản nhiệm ai/cái gì) Ana: Oh, so you re a omputer specialist. Ted: Well sort of. Yeah, I guess so. Ana: That s great. Then maybe you can give me some help with the computer course I m taking. Ted: Oh, sure. But only if you promise to give me some more skating lessons. Ana: It s a deal. Self-practice: Ted: Hey, vui thật đấy. Cám ơn đã dạy tôi. Ana: Không thành vấn đề. Vậy, kể cho tôi nghe một chút về bản thân bạn đi. Bạn làm nghề gì? Ted: Tôi làm việc trong một Công ty Du lich. Ana: Thật á? Bạn làm gì ở đó? Ted: Tôi chịu trách nhiệm về máy tính của họ. (to be in charge of sb/st: phụ trách, quản nhiệm ai/cái gì) Ana: Ô, vậy là bạn là chuyên gia máy tính à? Ted: Ừm đại loại. Ừ, tôi đoán thế. Ana: Tuyêt thật. Vậy thì có khi anh có thể giúp tôi một chút với khoá vi tính mà tôi đang theo học. Ted: Ồ, chắc chắn rồi. Nhưng chỉ khi cô hứa dạy tôi thêm vài bài trượt patin nữa. Ana: Thoả thuận nhá. 3. GRAMMAR FOCUS 1 A: Bạn nói tôi nghe một chút về bản thân bạn được không? Bạn được sinh ra ở đâu? B: Tôi được sinh ra ở Hàn Quốc. A: Bạn lớn lên ở đó à? B: Không, không phải. Tôi lớn lên ở Canada. 2

2 A: Bạn đã bắt đầu học tiếng Anh từ khi nào? B: Tôi bắt đầu (lúc) ở trường trung học. A: Lúc đầu bạn nghĩ gì về lớp tiếng Anh? B: Tôi đã nghĩ nó hơi khó, nhưng vui. 3 A: Bạn có một người giáo viên yêu thich khi bạn còn là một đứa trẻ? B: Có, tôi có. Tôi có một cô giáo thật tuyệt vời tên là Miss Perez. A: Cô ấy đã dạy (môn) gì? B: Cô ấy đã dạy môn Khoa học. 4. LISTENING Huy - Where are you from, originally, Huy? - I m from Vietnam, from Hanoi. - And when did you move here? - I came here after I graduated from college. That was in 1998. - And what do you do now? - I work for a communication company. - I see. So, you re an immigrant to the United States. - That s right. - What are some of the difficulties of being an immigrant in the U.S.? - Oh, that s not an easy question to answer. There are so many things, really. I think one of the biggest dificulties is that i don t have any relatives here. I mean I have a lot of friends, but that s not the same thing. In Vietnam, we visit relatives on holidays and weekends. It s not the same here. - And what do you miss the most from home? - Oh, that s easy. My mom s cooking. There are some great Vietnamese restaurants here. But it s not the same as my mother s cooking. Amed - Where are you from, Amed? - I m from Egypt. - And when did you move to the U.s.? - In 2005. - Are you studying here at the moment? - Not now. I moved here to attend college. And after I graduated, I got a job here. I m working as an engineer, 3

- Uh huh. And what was it like when you first came here? Was it difficult? - Yes, ( ). The biggest difficult here I had was with the educational system. Things are very different here. Teaching method. Everything is very different from what I was used to in Egypt - And what do you miss the most from Egypt. - My family and my friends. I try to go home often but it s expensive to go back. I have some friends coming to visit next month so I m really looking forwards to that. 5. SPEAKING Tell me about yourself Ask anout Childhood: - Bạn đi học trung học ở đâu? - Môn gì là môn bạn giỏi/thích nhất? - Môn gì là môn bạn tệ/không thích nhất? - Bạn bắt đầu học tiếng Anh từ khi nào? - Bạn có giáo viên yêu thích (nhất) hay không? - Bạn có phải học sinh giỏi ở trường không? - Bạn có (từng) nuôi thú cưng hay không? - Ai là người hùng của bạn khi bạn còn nhỏ? - Bạn đã yêu thích thời thơ ấu của mình chứ? Ask other general questions: - Bạn nói được những ngôn ngữ nào khác nữa? - Bạn có đến từ một gia đình lớn (đông con) hay khôg? 4

6. WORD POWER 7. PERSPECTIVE How have you changed? Possitive changes (Những thay đổi tích cực) - Khi tôi còn là đứa trẻ, tôi đã từng rất bừa bộn, nhưng bây giờ tôi rất gọn gàng. - Tôi đã không từng sưu tập bất cứ thứ gì hết, nhưng bây giờ tôi có. - Tôi đã không từng chơi thể thao bao giờ, nhưng bây giờ tôi tôi thích giữ dáng. - Tôi đã không từng lo lắng về tiền bạc bao giờ, nhưng bây giờ tôi có. Negative changes (Những thay đổi tích cực) - Tôi đã từng có nhiều sở thích khác nhau, nhưng bây giờ tôi không có tí thời gian rảnh nào - Tôi đã đã không từng theo dõi chính trị, nhưng bây giờ tôi kiểm tra (xem) tất cả những tựa đề bài báo online mỗi ngày - Khi tôi còn trẻ tôi thường quan tâm rất nhiều về ngoại hình của tôi, bây giờ tôi quá bận để để ý tôi trong như thế nào. 8. PERSPECTIVE - Bạn có từng sưu tập truyện tranh khi bạn còn nhỏ hay không? - Không tôi đã không từng sưu tập truyện tranh. - Bạn và các bạn của bạn có từng chơi tại sân chơi khi còn là trẻ em hay không? - Có, chúng tôi đã từng dành hàng giờ liền ở đó vào cuối tuần. - Bạn đã từng chơi video game nào? - Tôi đã không từng chơi video game, nhưng mà bây giờ tôi chơi game suốt. - Bạn đã từng nghe nhạc gì? - Tôi đã từng nghe nhạc pop nhiều, nhưng bây giờ tôi thích nhạc rock hơn. 5

9. PERSPECTIVE 10. SPEAKING Memories - Did you have a happy childhood? - What did you like to do when you were a child? - What did you look like? - Where were you born? - When were you born? - How old were you when you learned to ride a bicycle? Did you have your own bicycle? Do you remember who taught you to ride a bicycle? Did you have a bad bicycle accident? - Who was your favorite teacher? Why? - What was your favorite subject? Why? - What was your favorite game? Who did you play it with? Who gave it to you? When did you like to play it? - Do you remember anything about your personality when a child? - Were you good at making friends? How did you make friends? Did you have a lot of friends? What did you enjoy doing with your friends? - What were some embarrassing situations when you were a child? - Were you a good student? Did you enjoy going to school? Did you get good grades? Did you enjoy doing your homework? - What did you like about school? - What didn't you like about school? - Who was your best friend? How did you meet this friend? What did you do together? Do you still do things with this childhood friend? What other things can you tell us about your best friend? 6

- Were your parents super protective? At what age could you go places by yourself? Did your parents always tell you what to do? - Did you play outside? What did you like to play? How long did you play outside a day? Could you play outside all year long? - Did you play on the streets? Was it dangerous to play in the streets? What kind of things did you do in the streets? Did you ever have an accident while playing in the streets? What happened? - When you were a child, what did you want to grow up to be? Did you want to be a mother or father? A firefighter? A doctor? A scientist? - Can you remember specific things from your childhood clearly? How old were you at the time of your first memories? - What kind of food did your like? Did you used to eat anything or were you a picky eater? What foods did you like eating? What foods didn't you like to eat? Did you have any foods you hated? - What was your favorite toy when you were a child? Who gave you this toy? Did it have a name? Do you still have it? - What was your worst punishment as a child? - Where did you grow up? Did you move frequently? If so, why? - Who took care of you when you were little? A parent? A grandparent? A nanny? A daycare center? - How are you similar to your parents? How are you different? - Describe the first memory you have of going to school. - Do you think children today eat too much fast food and don't play enough sports? - What childhood diseases did you have? - Did you have any nickname? Tell us about it. - Were you afraid of anything? What? - What were your favorite cartoons and TV shows? 7