Biểu mẫu 9 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở Giáo dục & Đào tạo TP.HCM Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 28-29 STT I Nội dung Điều kiện tuyển sinh - Đã tốt nghiệp bậc THCS. - Xét học lực và hạnh kiểm. Chia theo khối lớp Lớp Lớp Lớp 2 - Đã hoàn thành chương - Đã hoàn thành trình lớp - Xét học lực và hạnh kiểm. chương trình lớp - Xét học lực và hạnh kiểm. II III IV V VI Học sinh học bán trú (2 buổi): buổi sáng học chương trình của Bộ Giáo dục Chương trình giáo dục mà và Đào tạo Việt Nam, buổi chiều học chương trình quốc tế theo giáo trình cơ sở giáo dục thực hiện Anh Quốc và Hoa Kỳ. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập cố gắng vươn lên trong học tập - Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy định của trường, chấp hành tốt luật pháp an toàn giao thông; tích cực tham gia phòng chống các tệ nạn xã hội và tiêu cực trong học tập, kiểm tra, thi cử. - Luôn kính trọng người trên, thầy cô giáo, cán bộ nhân viên nhà trường; thương yêu giúp đỡ các em nhỏ tuổi; có ý thức xây dựng tập thể, đoàn kết với các bạn, được các bạn tin yêu. - Tích cực rèn luyện phẩm chất đạo đức, có lối sống lành mạnh, trung thực giản dị, khiêm tốn. - Tham gia đầy đủ các hoạt động giáo dục theo qui định của trường. - Trường tổ chức các hoạt động ngoại khóa: Chương trình kỹ năng sống, Giao lưu ngôi sao nghệ thuật, Lễ hội hóa trang, Lễ hội Trung thu, Lễ hội đồ chơi, Cuộc thi tiếng hát tiếng Anh, Lễ hội mùa xuân, Hội thao, Lễ hội cuối năm. - Tổ chức các buổi dã ngoại, tham quan thực tế. Tổ chức các hoạt động thực tế để nâng cao kỹ năng học tiếng Anh cho học sinh qua các tình huống thực tế kết hợp với tham quan, dã ngoại. - Tổ chức hoạt động hướng nghiệp cho học sinh. Trường Quốc tế Á Châu mang đến cho học sinh một môi trường học tập đầy hứng thú, khuyến khích học sinh tham gia học tập với tinh thần tự giác và thoải mái; giúp cho học sinh có khả năng tư duy độc lập, tự tin, phát triển cả về kiến thức lẫn nhân cách một cách tự nhiên và hiệu quả. Học sinh Trường Quốc tế Á Châu có trình độ tiếng Anh và kiến thức khoa học tương đương với học sinh các nước phát triển. Sau khi tốt nghiệp, các em có đủ điều kiện học ở bậc học THPT trong và ngoài nước. TPHCM, ngày 3 tháng 6 năm 28 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở Giáo dục & Đào tạo TP.HCM Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2-28 STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp Lớp Lớp Lớp 2 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 29 522 45 354 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 256 (9.29%) 34 (2.63%) (.8%) 56 (96.94%) 5 (2.8%) (.9%) 39 (95.66%) 8 (4.34) 353 (99.2%) (.28%) 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) II Số học sinh chia theo học lực 29 522 45 354 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 498 (38.5%) 543 (42.6%) 235 (8.2%) 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 4 (.9%) 9 (3.4%) 22 (42.5%) 98 (8.%) (.34%) 5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) (.8%) 49 (35.9%) 65 (39.6%) 93 (22.4%) (.69%) (.24%) 52 (42.94%) 58 (44.63%) 44 (2.43%) III Tổng hợp kết quả cuối năm 29 522 45 354 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) a b Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 26 (98.83%) 49 (38.95%) 544 (42.63%) 55 (98.66%) 96 (3.55%) 4 (98.%) 49 (35.9%) 354 (%) 52 (42.94%) 22 65 58
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 4 (.9%) (42.34%) (39.6%) (44.63%) (.34%) 3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) (.8%) 4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) (.69%) (.24%) 8/92 5/28 /36 2/28 5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 6 IV Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi Cấp huyện 2 Cấp tỉnh/thành phố 2 4 5 3 3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế V VI Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp Số học sinh được công nhận tốt nghiệp Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) 354 354 354 354 286 (8%) 286 (8%) VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 65/634 244/28 236/9 / IX Số học sinh dân tộc thiểu số 24 2 6 TPHCM, ngày 5 tháng 8 năm 28 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở Giáo dục & Đào tạo TP.HCM Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2-28 STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 22 Số m 2 /học sinh II Loại phòng học - Phòng học kiên cố 22-2 Phòng học bán kiên cố - 3 Phòng học tạm - 4 Phòng học nhờ - 5 Số phòng học bộ môn 59-6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học - 8 Bình quân học sinh/lớp 2 - III Số điểm trường 5 - IV Tổng số diện tích đất (m 2 ) 2443 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m 2 ) 838 VI Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m 2 ) 589 2 Diện tích phòng học bộ môn (m 2 ) 36 3 Diện tích thư viện (m 2 ) 868 4 5 VII Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m 2 ) Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m 2 ) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 359 - Số bộ/lớp. Khối lớp 58 6.2 Khối lớp 3 4
.3 Khối lớp 2 98 5 2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 2. Khối lớp 2.2 Khối lớp 2.3 Khối lớp 2 3 4 VIII Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Ti vi 22 2 Cát xét 5 3 Đầu Video/đầu đĩa 3 4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 9 5 Thiết bị khác... 24 6.. 55 Số học sinh/bộ Số thiết bị/lớp IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp Ti vi 22 2 Cát xét 5 3 Đầu Video/đầu đĩa 3 4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 9 5 Thiết bị khác... 24.. Nội dung Số lượng (m 2 ) X Nhà bếp XI Nhà ăn 269 Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m 2 ) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII Khu nội trú XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m 2 /học sinh Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ Đạt chuẩn vệ sinh* 9 89.6 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* (*Theo Thông tư số 2/2/TT-BGDĐT ngày 28/2/2 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 2/2/TT-BYT ngày 24/6/2 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh). Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X XVII Kết nối internet X XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường XIX Tường rào xây X TPHCM, ngày 3 tháng 6 năm 28 X Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 2 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở Giáo dục & Đào tạo TP.HCM Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2-28 Nội dung STT Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên Giáo viên Tổng số Trình độ đào tạo TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng chức danh nghề nghiệp Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Chuẩn nghề nghiệp Khá Trung bình 345 35 233 3 5 58 88 42 5 Kém I Trong đó số 222 32 89 38 8 4 giáo viên dạy môn: Toán 2 3 2 8 2 Lý 3 3 3 3 Hóa 2 4 8 8 4 4 Văn 2 4 6 4 5 5 Anh 36 35 24 2 6 Sinh 8 5 3 Sử 9 2 6 6 3 8 Địa 8 4 4 4 4 9 GDCD 6 2 4 3 3 T.Dục 4 3 Quốc phòng 3 2 2 2 C.Nghệ 5 2 3 2 3 3 Tin học 4 3 4 Môn khác 68 6 4 2 II Cán bộ quản lý 3 2 3 Hiệu trưởng 2 Phó hiệu trưởng 2 2
III Nhân viên 2 2 42 3 5 58 4 62 2 Nhân viên văn thư Nhân viên kế toán 3 Thủ quỹ 9 2 9 2 8 2 3 4 Nhân viên y tế 4 4 3 5 6 8 9 Nhân viên thư viện Nhân viên thiết bị, thí nghiệm Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật Nhân viên công nghệ thông tin Khác (QLCS, GS, BV, TV, Bếp) 4 3 3 2 2 89 2 22 6 58 34 46 9 TPHCM, ngày 3 tháng 6 năm 28 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)