1. CƯỚC HÒA MẠNG: - Trường hợp hòa mạng MyTV trên đường cáp đồng: Miễn (không thu) cước đấu nối hòa mạng mới dịch vụ truyền hình MyTV. - Trường hợp hòa mạng MyTV trên đường cáp quang mới (FTTH): 2.000.000 đồng/thuê bao/lần; hòa mạng MyTV trên đường cáp quang sẵn có: miễn phí. 2. CƯỚC DỊCH VỤ MYTV Gói dịch vụ Giá cước (đồng) Nội dung dịch vụ MyTV Flexi 50.000 81 kênh truyền hình. Tính năng tạm dừng, xem lại, tính năng Media Player (nghe nhạc xem phim). Dịch vụ phim truyện, âm nhạc, sóng phát thanh, tin tức, dịch vụ Story (xem, đọc, nghe truyện tranh trên màn hình), dịch vụ hỗ trợ khách hàng. MyTV Silver 60.000 81 kênh truyền hình tín hiệu HD Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem các chương trình truyền hình Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức. Gói nội dung tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe, làm đẹp, thể thao, đọc truyện, (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình). MyTV Silver HD 80.000 MyTV Gold 120.000 MyTV Gold HD 135.000 14 kênh tín hiệu HD, 81 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio. Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình. Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức. Gói nội dung tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe, làm đẹp, thể thao, đọc truyện, (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV). Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver. Miễn phí toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD (trong mục 3.2 dưới đây) Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD Miễn phí toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD (trong mục 3.2 dưới đây) 3. MỨC CƯỚC DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU: (PayTV). 3.1 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho gói MyTV Flexi: STT Các gói nội dung theo yêu cầu Cước trần trong tháng
(đồng/bộ giải mã/tháng) 1 Gói phim truyện 100.000 2 Gói âm nhạc 70.000 3 Gói giải trí 100.000 3.2 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng với gói cước MyTV Silver và MyTV Silver HD: Mức cước cho từng nội dung thể hiện trên màn hình TV (EPG). Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng Các gói nội dung theo yêu cầu Mức cước tối thiểu theo lần sử Mức cước trần trong tháng dụng Gói Phim truyện 1.000 đồng/phim/48 giờ 1.000 đồng/tập phim/48 giờ 100.000 đồng Gói Nhịp cầu MyTV 1.000 đồng/nội dung/24 giờ 100.000 đồng Gói Âm nhạc 1.000 đồng/1 nội dung Gói Karaoke 70.000 đồng cho mỗi gói nội Gói Trò chơi 1.000 đồng/game/1 lần chơi dung Gói Đọc truyện 1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ Gói sức khỏe và làm đẹp Gói thể thao 1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ 100.000 đồng Gói phong cách sống 1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ 100.000 đồng 3.3 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho các gói cước MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD: Mức cước cho từng nội dung thể hiện trên màn hình TV (EPG). Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng Các gói nội dung theo yêu cầu Mức cước tối thiểu theo lần sử Mức cước trần trong tháng dụng Gói Thiếu nhi 1.000 đồng/nội dung/12 giờ 70.000 đồng Gói Giáo dục đào tạo 1.000 đồng/nội dung/24 giờ Không có mức cước trần Gói Đào tạo từ xa 1.000 đồng/nội dung/24 giờ Không có mức cước trần Gói Kết quả xổ số 1.000 đồng/nội dung/24 giờ 70.000 đồng Gói Đấu giá ngược Mức cước chi tiết cho từng lần đấu giá được thể hiện trên màn Không áp dụng hình TV (EPG) Gói Bình chọn Mức cước chi tiết cho từng lần bình chọn được thể hiện trên màn hình TV(EPG) Không áp dụng 4. MỨC CƯỚC CHÙM KÊNH VTVcab: 33.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT): áp dụng cho các gói cước MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD. Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình (Quý khách xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).
Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Đối với trường hợp hủy gói VTVcab: sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo. 5. MỨC CƯỚC GÓI KÊNH K+: 150.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT): áp dụng cho các gói cước MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD. Để sử dụng chùm kênh K+ Quý khách hàng đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ truyền hình. 5.1. Nội dung gói kênh K+: K+ có bản quyền trọn vẹn và đầy đủ mùa giải ngoại hạng Anh (EPL) 2013-2016 với quyền phát sóng 380 trận/mùa, độc quyền các trận ngày chủ nhật, độc quyền các trận đấu sớm ngày thứ bảy và được quyền lựa chọn các trận hay giữa tuần. Tên kênh Chuẩn tín hiệu Số hiệu kênh Thể loại Kênh giải trí tổng hợp với chương trình phim truyện độc đáo, những giải bóng đá hấp dẫn: Giải ngoại hạng K+1 SD 86 K+NS (K+ nhịp SD 88 sống) K+PM (K+ Phái SD 89 mạnh) Anh-EPL (tối chủ nhật duy nhất trên K+), Giải Tây Ban Nha-La Liga (chỉ có trên K+), UEFA Champions League Cup C1, UEFA Europa League-Cúp C3. Kênh truyền hình giải trí tổng hợp dành cho giới trẻ với nội dung giải trí phong phú: âm nhạc, phim truyện, phim truyền hình dài tập, thể thao như: Giải Italia- Seria A (chỉ có trên K+), giải hạng nhất Pháp Ligue 1, bóng rổ, golf... Kênh truyền hình giải trí tổng hợp mang đến cho khán giả nam các chương trình đặc sắc về văn hóa, đời sống, xã hội, gia đình, khoa học, thời trang, chăm sóc sức khỏe, các chương trình phim truyện và thể thao 5.2 Cước thuê bao tháng: STT Nội dung Mức cước sử dụng Đồng/ bộ giải mã/tháng Ghi chú 1 Gói kênh K+ 150.000 Đã bao gồm 10% thuế VAT Mức cước trên áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV thuộc các gói cước MyTV (Silver, Silver HD, Gold, Gold HD).
5.3. Cách tính cước: - Quý khách hàng đăng ký (hoặc hủy) gói kênh K+ vào bất kỳ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán mức cước là 150.000 đồng/tháng. 6. CƯỚC GÓI HBO on demand: 6.1.Giới thiệu gói HBO on demand: HBO on demand là Gói phim Hollywood được lựa chọn theo lịch của HBO Châu Á, bao gồm 40 phim lẻ và phim truyền hình đặc sắc. Mỗi tuần HBO thay đổi từ 5-15 phim mới. Để sử dụng gói HBO on demand, tất cả các khách hàng MyTV phải trả thêm một mức cước sử dụng nhất định hàng tháng cho gói dịch vụ này. 6.2.Mức cước, đăng ký và hủy gói: 6.2.1.Cước thuê bao tháng: Mức cước sử dụng STT Nội dung Ghi chú Đồng/bộ giải mã/tháng 01 Gói HBO on demand 40.000 Chưa bao gồm 10% thuế VAT -Mức cước trên áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV ở 04 gói cước cơ bản của MyTV: Silver, Silver HD, Gold, Gold HD. -Không nằm trong mức cước trần 100.000 đồng của gói dịch vụ phim truyện PayTV. 6.2.2 Đăng ký và hủy gói: Để đăng ký và hủy gói, Quý khách có thể chủ động trực tiếp thực hiện trên màn hình giao diện dịch vụ EPG, hoặc tại website http://mytv.com.vn, hoặc hỗ trợ qua tổng đài 18001255. 6.2.3 Cách thức tính cước: 6.2.3.1 Khách hàng đăng ký: Gói HBO on demand được tính tròn tháng đối với khách hàng đăng ký bất kỳ thời điểm nào trong tháng. 6.2.3.1 Khách hàng hủy gói dịch vụ vào bất kỳ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao của tháng đó. Việc hủy gói dịch vụ sẽ có hiệu lực từ ngày 01 của tháng tiếp sau tháng hủy. 6.2.4 Hình thức thanh toán cước: Thanh toán cước trả sau cùng với các gói cước MyTV. 7. MỨC CƯỚC ƯU ĐÃI ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TỪ 02 BỘ GIẢI MÃ STB TRỞ LÊN TẠI CÙNG MỘT ĐỊA CHỈ: - Từ 02 đến 05 bộ giải mã STB: giảm 10% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng. - Từ 06 bộ giải mã STB trở lên: giảm 20% tổng cước sử dụng dịch vụ hàng tháng.
8. MỨC CƯỚC ƯU ĐÃI ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TRẢ TRƯỚC 12 THÁNG: - Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10 tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng - Khách hàng sử dụng 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 6. Lưu ý: + Nếu khách hàng đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền trong mọi trường hợp thay đổi. + Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ theo yêu cầu PayTV. 9. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC: - Để sử dụng MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 05 gói cước: MyTV Flexi/MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD. - Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV(EPG). - Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng/sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau: Cước thuê bao theo tháng Cước thu khách hàng = * số ngày sử dụng + cước các dịch vụ Pay TV trong tháng. Số ngày trong tháng Quý khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng trước khi thực hiện chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng. Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT.