HỬ SỨC RƯỚC KÌ HI HPQG 018 Đề Cơ bản 10 hời gian làm bài : 50 phú hầy Đặng Việ Hùng www.facebook.com/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI IẾ CÁC BÀI ẬP chỉ có ại websie MOON.VN Câu 1: Khi nghiên cứu quang phổ của các chấ, chấ nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệ độ cao hì không phá ra quang phổ liên ục? A. Chấ lỏng. B. Chấ rắn. C. Chấ khí ở áp suấ lớn. Chấ khí ở áp suấ hấp. Câu : Mộ vậ nhỏ dao động điều hòa heo mộ rục cố định. Phá biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vậ là mộ đoạn hẳng. B. Lực kéo về ác dụng vào vậ không đổi. C. Li độ của vậ ỉ lệ với hời gian dao động. Quỹ đạo chuyển động của vậ là mộ đường hình sin. Câu 3: Khi a nghiên cứu quang phổ vạch của mộ vậ bị kích hích phá quang, dựa vào vị rí các vạch người a biế được: A. Các nguyên ố hóa học cấu hành vậ đó. B. Phương pháp kích hích vậ dẫn đến phá quang. C. Các hợp chấ hóa học ồn ại rong vậ đó. Nhiệ độ của vậ khi phá quang. Câu 4: Hoạ động nào sau đây là kế quả của việc ruyền hông in liên lạc bằng sóng vô uyến? A. Xem phim ừ đầu đĩa DV B. Xem hời sự ruyền hình qua vệ inh. C. rò chuyện bằng điện hoại bàn. Xem phim ừ ruyền hình cáp. Câu 5: Đặ điện áp u U cos( ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây huần cảm có độ ự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng rong đoạn mạch bằng: A. U U B. L L C. U L U L Câu 6: Khi nói về siêu âm, phá biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có hể ruyền được rong chấ rắn. B. Siêu âm có ần số lớn hơn 0 khz. C. Siêu âm có hể ruyền được rong chân không. Siêu âm có hể bị phản xạ khi gặp vậ cản. Câu 7: heo huyế lượng ử ánh sáng, để phá ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên ử hay phân ử của chấ phá quang hấp hụ hoàn oàn mộ phôôn của ánh sáng kích hích có năng lượng để chuyển sang rạng hái kích hích, sau đó A. giải phóng mộ êlecron ự do có năng lượng nhỏ hơn do có mấ má năng lượng. B. phá ra mộ phôôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng mộ êlecron ự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng. phá ra mộ phôôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mấ má năng lượng. Câu 8: Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn hấy, ia hồng ngoại, ia X và ia. Các bức xạ này được sắp xếp heo hứ ự bước sóng ăng dần là. A. ia X, ánh sáng nhìn hấy, ia, ia hồng ngoại. B. ia, ia X, ia hồng ngoại, ánh sáng nhìn hấy. C. ia, ia X, ánh sáng nhìn hấy, ia hồng ngoại. ia, ánh sáng nhìn hấy, ia X, ia hồng ngoại. Câu 9: Điều nào là sai khi so sánh ia hồng ngoại và ia ử ngoại? MOON.VN Học để khẳng định mình 1
A. Cùng bản chấ là sóng điện ừ. B. ia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn ia ử ngoại. C. Đều có ác dụng lên kính ảnh. Đều không hể nhìn hấy được bằng mắ hường. Câu 10: Sóng cơ ruyền ừ môi rường có mậ độ vậ chấ lớn qua môi rường có mậ độ vậ chấ bé (như ừ nước ra không khí) hì A. ốc độ ruyền ăng B. bước sóng giảm C. ần số ăng. chu kỳ ăng Câu 11: Nguyên ắc hoạ động của quang điện rở dựa rên hiện ượng A. Quang điện rong B. giao hoa ánh sáng C. quang điện ngoài án sắc ánh sáng Câu 1: So với hạ nhân 40 18 10 Ar, hạ nhân 4 Be có í hơn A. 30 nơrôn và prôôn. B. 16 nơrôn và 14 prôôn. C. 16 nơrôn và prôôn. 30 nơrôn và 14 prôôn Câu 13: rong đoạn mạch xoay chiều RLC nối iếp, cuộn dây huần cảm, khi nói về giá rị ức hời của điện áp rên ừng phần ử (u R ; u L ; u c ) hì phá biểu nào sau đây đúng? A. u c ngược pha với u L. B. u L rễ pha hơn u R góc π/ C. u C rễ pha hơn u L góc π/ u R rễ pha hơn u C góc π/ Câu 14: Mộ ia sáng đơn sắc ruyền ừ môi rường (1) có chiế suấ uyệ đối n 1 sang môi rường () có chiế suấ uyệ đối n hì ia khúc xạ lệch xa pháp uyến hơn ia ới. Hiện ượng phản xạ oàn phần có hể xảy ra không nếu chiếu ia sáng heo chiều ừ môi rường () sang môi rường (1)? A. Không hể, vì môi rường () chiế quang hơn môi rường (1). B. Có hể, vì môi rường () chiế quang kém môi rường (1). C. Có hể, vì môi rường () chiế quang hơn môi rường (1). Không hể, vì môi rường () chiế quang kém môi rường (1). Câu 15: Cho dòng điện hẳng dài vô hạn, có cường độ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng ừ nó gây ra ại mộ điểm cách nó mộ khoảng R có biểu hức: A. B.10 B. B.10 I R 7 R C. B.10 B.10 R I Câu 16: Xé mạch dao động điện ừ ự do LC. Chu kỳ dao động được ính bằng biểu hức 1 A. LC B. C. LC LC 7 I LC Câu 17: Đặ mộ vòng dây kim loại ròn có bán kính 10 cm và điện rở Ω rong ừ rường đều. Biế véc ơ cảm ứng ừ vuông góc với bề mặ vòng dây và rong hời gian 10 giây ăng đều độ lớn ừ 0 đến. Cường độ dòng điện cảm ứng rong hời gian ừ rường hay đổi bằng: A. π ma B. π ma C. ma 1 ma Câu 18: Điện ích của mộ phôôn bằng: A. +e B. +e C. 0. e. Câu 19: rong đoạn mạch xoay chiều RLC nối iếp, nếu ần số của dòng điện ăng hì A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch ăng. C. Cảm kháng của mạch ăng, dung kháng của mạch giảm. Cảm kháng của mạch ăng, dung kháng của mạch ăng. Câu 0: Gọi N, N lần lượ là số hạ nhân còn lại và số hạ nhân bị phân rã ở hời điểm ; là chu kỳ bán rã. Hệ hức đúng là: ΔN A. 1 N B. ΔN 1 N MOON.VN Học để khẳng định mình 7 I 7 R 1
ΔN C. 1 ΔN 1 N N Câu 1: Hai vậ dao động điều hòa quanh mộ vị rí cân bằng với phương rình li độ lần lượ là x1 A1cos ;x Acos ; ính heo đơn vị giây. Hệ hức đúng là: x1 x x1 x A. x + x 1 = 0 B. C. x - x 1 = 0 A A A A 1 1 Câu : Chiếu mộ ia sáng rắng vào mặ hoáng của mộ chậu nước có đáy là mộ gương phẳng đặ nằm ngang. Các ia sáng án sắc khúc xạ vào nước, phản xạ rên gương rồi đều khúc xạ ló ra ngoài mặ hoáng. Khi đó, góc ló của: A. ia lục lớn nhấ. B. ia đỏ lớn nhấ C. ia ím lớn nhấ. ấ cả các ia là như nhau. Câu 3: rong hí nghiệm giao hoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 600 nm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là m. Khoảng vân là: A. 6 mm. B. 0,3 mm. C. 0,6 mm. 3 mm Câu 4: Ban đầu đặ vào hai bản ụ mộ hiệu điện hế nào đó. Nếu a ăng hiệu điện hế hai bản ụ lên gấp hai lần hì điện dung của ụ A. Không đổi B. ăng bốn lần. C. ăng hai lần. giảm hai lần. Câu 5: àu ngầm hạ nhân sử dụng năng lượng phân hạch U 35. Biế mỗi phản ứng phân hạch ỏa ra năng lượng 00 MeV. Hiệu suấ của lò phản ứng là 5%. Nếu công suấ của lò là 400 MW hì khối lượng U 35 cần dùng rong mộ ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B.,59 kg C.,67 kg. 1,69 kg. Câu 6: Mộ elecron chuyển động ròn đều rong ừ rường đều có cảm ứng ừ 10-3. Biế bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận ốc của elecron là: A. 10 6 m/s. B..10 7 m/s. C. 10 9 m/s..10 6 m/s. Câu 7: Ba điểm M, N, K rên mộ sợi dây đàn hồi hỏa mãn MN = cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra rên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ là cm hì K sẽ có li độ là: A. cm. B. - cm. C. -3 cm. 3 cm Câu 8: hực hiện giao hoa Young. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách ừ mặ phẳng chứa hai khe đến màn quan sá D = 3 m. rên màn, xé điểm M cách vân rung âm mộ khoảng 10 mm. Dịch chuyển màn quan sá ừ ừ lại gần mặ phẳng chứa hai khe hêm mộ đoạn 1 m hì điểm M chuyển hành vân ối A. 4 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. lần. Câu 9: Biế rằng rên các quỹ đạo dừng của nguyên ử hidrô, elecron chuyển động ròn đều dưới ác dụng của lực hú ĩnh điện giữ hạ nhân và elecron. Khi elecron chuyển ừ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N hì ốc độ góc của nó đã A. ăng 64 lần. B. giảm 7 lần. C. giảm 64 lần. ăng 7 lần. Câu 30: Mạch dao động của máy hu sóng vô uyến có ụ điện với điện dung C và cuôn cảm với độ ự cảm L, hu được sóng điện ừ có bước sóng 80 m. Để hu được sóng điện ử có bước sóng 160 m, người a phải mắc song song với ụ điện của mạch dao động rên mộ ụ điện có điện dung C bằng: A. 3 C B. 4 C C. C/. C Câu 31: Mộ sóng hình sin đang ruyền rên mộ sợi dây heo chiều dương của rục Ox. Hình vẽ mô ả hình dạng của sợi dây ại hời điểm 1 (đường né đứ) và = 1 + 0,3 (s) (đường liền né). ại hời điểm, vận ốc của điểm N rên đây là MOON.VN Học để khẳng định mình 3
A. 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. 65,4 cm/s. 39,3 cm/s. Câu 3: ại mộ phòng hí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia ốc rơi ự do g bằng phép đo gián iếp. Kế quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là 1,919 0,001(s) và l 0,9 0,00(m). Bỏ qua sai số của số pi. Cách viế kế quả đo nào sau đây là đúng? A. C. g 9,648 0,031m / s B. g 9,648 0,003m / s g 9,544 0,035m / s g 9,544 0,003m / s Câu 33: ại điểm O rong môi rường đẳng hướng, không hấp hụ âm đặ nguồn âm điểm với công suấ phá âm không đổi. Mộ người chuyển động hẳng đều ừ A về O với ốc độ m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 0 m hì mức cường độ âm ăng hêm 0 db so với ở điểm A. hời gian người đó chuyển động ừ A đến B là A. 50 s. B. 100 s. C. 45 s. 90 s. Câu 34: Mộ người có điểm cực cận cách mắ 15 cm, quan sá mộ vậ nhỏ bằng kính lúp rên vành kính có ghi 5X rong rạng hái không điều iế (mắ đặ sá kính), số bội giác hu được là 3,3. Vị rí của điểm cực viễn cách mắ người đó là? A. 50 cm. B. 6,5 cm. C. 65 cm. 100 cm. Câu 35: Dòng điện xoay chiều có cường độ i cos 100 A chạy qua mộ đoạn mạch gồm điện 3 rở huần R, ụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số ự cảm L mắc nối iếp. Biế R = 100, πc = 50 μf, πl = 1 H. Khi điện áp hai đầu ụ C là 00 V và đang ăng hì điện áp đầu đoạn mạch đó là A. 00 V B. 00 V C. 400 V 50 V Câu 36: Mộ đám nguyên ử hiđrô đang ở rạng hái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có ần số f 1 vào đám nguyên ử này hì chúng phá ra ối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có ần số f vào đám nguyên ử này hì chúng phá ra ối đa 10 bức xạ. Biế năng lượng ứng với các rạng hái dừng của nguyên ử hiđrô được E0 ính heo biểu hức En (E 0 là hằng số dương, n = 1,, 3,...). ỉ số là n f 3 10 5 18 A. B. C. f 10 f 3 f 7 f 135 Câu 37: Mộ ống Rơn-ghen rong mỗi giây bức xạ ra N = 3.10 14 phôôn. Những phôôn có năng lượng rung bình ứng với bước sóng 10-10 m. Hiệu điện hế đặ vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 ma. Người a gọi ỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng ia Rơn-ghen và năng lượng iêu hụ của ống Rơn-ghen là hiệu suấ của ống. Hiệu suấ này xấp xỉ bằng: A. 0,%. B. 60%. C. 0,8%. 3%. Câu 38: Mộ ấm điện có hai dây dẫn có điện rở R 1 và R để đun nước. Nếu dùng dây R 1 hì nước rong ấm sẽ sôi sau hời gian là 30 phú. Còn nếu dùng dây R hì nước sẽ sôi sau 60 phú. Coi điện rở của dây hay đổi không đáng kể heo nhiệ độ. Bỏ qua sự ỏa nhiệ ra môi rường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song hì ấm nước sẽ sôi sau khoảng hời gian là A. 30 phú. B. 100 phú. C. 0 phú. 4 phú. Câu 39: Đặ điện áp xoay chiều (u có giá rị hiệu dụng U không đổi và ần số f hay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện rở R, cuộn cảm huần có độ ự cảm L và ụ điện có điện dung C mắc nối iếp. MOON.VN Học để khẳng định mình 4
Biế R 100 L (rad/s). Nếu ần số f = 50 Hz hì điện áp u R ở hai đầu điện rở R có giá rị hiệu dụng bằng U. Để u R rễ pha 4 so với u hì a phải điều chỉnh ần số f đến giá rị f0. Giá rị f 0 gần nhấ với giá rị nào sau đây? A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. 5 Hz. Câu 40: Đặ điện áp xoay chiều u 10 cos V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối iếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện rở R 0 ; đoạn MB gồm cuộn dây huần cảm có độ ự cảm L, biến rở R (hay đổi ừ 0 đến rấ lớn) và ụ điện có điện dung C sao cho ωcr 0 + 3 = 3ω LC. Điện áp hiệu dụng rên đoạn MB đạ giá rị cực iểu gần giá rị nào nhấ sau đây? A. 57 V. B. 3 V. C. 43 V. 51 V. hầy Đặng Việ Hùng (www.facebook.com/lyhung95) MOON.VN Học để khẳng định mình 5