Trường THPT Phan Ngọc Hiển A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất!) IỂM TRA TIẾT Môn: HÓA HỌC 0 Mã đề: H0 Câu : Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e; lớp e ngoài cùng có 4e. Số proton nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 0 B. C. 4 D. 6 Câu : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. nơtron, proton và electron. Câu 3: Lớp electron nào có mức năng lượng cao nhất trong các lớp sau? A. B. L C. M D. N Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố hóa học A có Z = 7, số e thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A là : A. 7 B. 9 C. D. Câu 5: í hiệu phân lớp nào sau đây là sai? A. d B. 3d C. 4f D. p Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. s s p 6 3s 3p 3. B. s s p 6 3s 3p 5. C. s s p 6 3s 3p. D. s s p 6 3s 3p 6. Câu 7: Một nguyên tử ali có số hạt proton là 9, số hạt không mang điện là 0. í hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử ali là: 38 39 39 38 A. 9 B. 9 C. 0 D. 0 Câu 8: Cho biết Ca (Z = 0). Cấu hình electron của canxi ở trạng thái cơ bản là: A. s s p 6 3s 3p 6 3d. B. s s p 6 3s 3p 7 4s. C. s s p 6 3s 3p 6 4s. D. s s p 6 3s 3p 5 3d 3. Câu 9: Số electron tối đa trong ở lớp L là: A. B. 8 C. 8 D. 3. Câu 0: Tổng số electron thuộc các phân lớp p của nguyên tố X là. Số hiệu nguyên tử của X là: A. B. 3 C. 5 D. 7 Câu : Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số proton. C. số nơtron. D. số proton và số nơtron. Câu : í hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số khối A. B. nguyên tử khối của nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử Z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. B. Tự luận: (7.0 điểm) Bài : ( điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định họ nguyên tố s, p, d, f của các nguyên tố có:
a) Z = b) Z = 7 Bài : (3 điểm) Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố X là 08. Trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt không mang điện là 9 hạt. a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và cho biết nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Bài 3: ( điểm) Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 63 65 9Cu và 9Cu. Biết rằng trong tự nhiên phần trăm số nguyên tử 63 65 9Cu nhiều hơn của 9Cu là 46%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của đồng. Bài 4: ( điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng là 4s. --------Hết-------- Ghi chú: HS phải ghi mã đề vào giấy làm bài. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Trường THPT Phan Ngọc Hiển A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất!) Câu : í hiệu phân lớp nào sau đây là đứng? IỂM TRA TIẾT Môn: HÓA HỌC 0 Mã đề: H0 A. d B. 3d C. 3f D. p Câu : Số electron tối đa trong ở lớp M là: A. B. 8 C. 8 D. 3. Câu 3: Một nguyên tử X có số hạt electron là 6, số hạt không mang điện là 30. Số khối của nguyên tử X là: A. 6 B. 30 C. 5 D. 56 Câu 4: Cho biết Cl (Z = 7). Cấu hình electron nguyên tử của clo ở trạng thái cơ bản là: A. s s p 6 3s 3p 4 3d B. s s p 6 3s 3p 5 C. s s p 6 3s 3p 4 4s D. s s p 6 3s 3p 6 Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e; phân lớp e ngoài cùng có 4e. Số proton nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 0 B. C. 4 D. 6 Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố khí hiếm? A. s s p 6 3s 3p 3 B. s s p 6 3s 3p 6 3d 6 4s C. s s p 6 3s 3p D. s s p 6 3s 3p 6 Câu 7: Tổng số electron thuộc các phân lớp s của nguyên tố X là 5. Số hiệu nguyên tử của X là: A. B. 9 C. 5 D. 7 Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. nơtron, proton và electron. Câu 9: Các đồng vị của cùng nguyên tố hóa học khác nhau về A. electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 0: Nguyên tử 7 3 Al có: A. 3p, 3e, 4n. B. 3p, 4e, 4n. C. 3p, 4e, 3n. D. 4p, 4e, 3n. Câu : Lớp electron nào có mức năng lượng thấp nhất trong các lớp sau? A. B. L C. M D. N Câu : Nguyên tử của nguyên tố hóa học A có Z =, số e ở lớp ngoài cùng của A là : A. 7 B. 9 C. D. B. Tự luận: (7.0 điểm) Bài : ( điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định họ nguyên tố s, p, d, f của các nguyên tố có: a) Z = 5 b) Z = 0
Bài : (3 điểm) Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố X là 00. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích âm là 7 hạt. a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và cho biết nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Bài 3: ( điểm) Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 09 47 trăm số nguyên tử 09 47 07 Ag và 47 Ag. Biết rằng trong tự nhiên phần 07 Ag ít hơn của 47 Ag là %. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của bạc. Bài 4: ( điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng là 4s. --------Hết-------- Ghi chú: HS phải ghi mã đề vào giấy làm bài. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
I. Phần trắc nghiệm: ( đ / đáp án đúng) Đề H0 Đề H0 Đáp án Câu 3 4 5 6 7 8 9 0 Đáp án C D D A A C B C B D B D Câu 3 4 5 6 7 8 9 0 Đáp án B C D B D D A C C A A D II. Phần tự luân: Cơ bản: Đề Điểm Điểm Bài (đ) Bài (3đ) Bài 3 (đ) - Xác định số e: a) e; b) 6 e - Viết cấu hình e đúng a) s s p 6 3s b) s s p 6 3s 3p 5 - Xác định họ nguyên tố đúng a) nguyên tố s b) nguyên tố p - Xác định số e: a) 7 e; b) 3 e - Viết cấu hình e đúng a) s s p 6 3s 3p 3 b) s s p 6 3s 3p 6 4s - Xác định họ nguyên tố đúng a) nguyên tố p b) nguyên tố s Lưu ý: hông viết đúng cấu hình electron không cho diểm phần họ nguyên tố. a) - Lập hệ pt - Tìm e, p, n: e = p = 33, n = 4 b) - Tìm A: A = p + n = 75 - í hiệu 75 33X c)- Cấu hình e: s s p 6 3s 3p 6 3d 0 4s 4p 3 - Là nguyên tố phi kim - Vì có 5e ở lớp ngoài cùng Gọi x, x là % các đồng vị x + x = 00 x - x = 46 x = 73, x = 7 Điền vào công thức tính ết quả đúng - ĐS: 63,54 a) - Lập hệ pt - Tìm e, p, n: e = p = 3, n = 38 b) - Tìm A: A = p + n = 69 - í hiệu 69 3X c)- Cấu hình e: s s p 6 3s 3p 6 3d 0 4s 4p - Là nguyên tố kim loại - Vì có 3e ở lớp ngoài cùng Lưu ý: HS đặt ẩn x, y để giải hệ vẫn cho trọn số điểm. Gọi x, x là % các đồng vị x + x = 00 x - x = x = 44, x = 56 Điền vào công thức tính ết quả đúng- ĐS: 07,88 Lưu ý: Học sinh không làm được bài nhưng ghi đúng công thức tính NTTB được đ.
Bài 4 - Trường hợp : s s p 6 3s 3p 6 4s - Trường hợp : s s p 6 3s 3p 6 3d 5 4s - Trường hợp 3: s s p 6 3s 3p 6 3d 0 4s 0.5 0.5 MA TRẬN ĐỀ IỂM TRA TIẾT LỚP 0 CƠ BẢN LẦN Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. Thành phần nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử - ng. tố hóa học Đồng vị 3. Cấu tạo vỏ nguyên tử 4. Cấu hình electron nguyên tử 5. Tổng hợp kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL,0,0,0,0 Cộng điểm,75 0,75 4.0,5 Tổng số câu 6 4 6 Tổng số điểm,5.0,0,0 3,0 0