Bảng Mục Lục 1 Tổng Quát Phạm Vi Mục Đích Các Cấp Sản Phẩm Các Đơn Vị Đo Lường và Ứng Dụng Kiểm Chứng Các Kí

Tài liệu tương tự
Mục Lục 1 Tổng Quát Phạm Vi Mục đích Phân loại Đơn vị đo và ứng dụng Xác minh kích thước Định Nghĩa

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Microsoft Word - TCVN

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Hướng Dẫn Sử Dụng Tấm D-Plate Tài liệu này cung cấp các thông tin thực tiễn liên quan đến việc cắt, tạo hình và chế tạo tấm chịu mòn D-Plate. Nếu khôn

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

CPKN

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Tài liệu hướng dẫn công tác an toàn lao động Shared by by HSEVIET.COM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Điều 56 và các điều liên quan 29, 39, 61 của Hiến pháp nướ

Phụ lục 1 DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI (Ban hành kèm theo Thông tư

MỐI GHÉP REN

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Định mức dự toán xây dựng công trình Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự t

SoŸt x¾t l·n 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

No tile

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

SÁCH TRÒ CHƠI AWANA

Title

T&P chap1 online

Khái quát

Những bài văn miêu tả đồ vât lớp 4

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Microsoft Word - Hướng dẫn lắp đặt PLEXIGLAS Hi-Gloss.docx

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

NGƯỜI THÁI XÂY DỰNG MIỀN TÂY BẮC TRONG THỜI GIAN CUỐI THẾ KỶ XIII QUA XIV SANG ĐẦU THẾ KỶ XV Cầm Trọng Trải qua những bước thăng trầm của duyên cách,

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

YEARS GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO TRẦN - TƯỜNG - SÀN ỨNG DỤNG: Trần thả chống ẩm, tường bao, lót sàn thay thế bê tông, ván gỗ ép công nghiệp... ƯU ĐIỂM: Ch

Layout 1

i CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ THẺ GHI NỢ CỦA NHTM Thẻ ghi nợ 1.1

Microsoft Word - Hướng dẫn gia công PLEXIGLAS®.docx

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

Microsoft Word - Dieu le sua doi thang doc

HỆ THỐNG Ổ ĐỠ BÔI TRƠN BẰNG NƯỚC Ống Lót Bánh Lái Bằng Nhựa Composite DuraBlue E Không Dầu, Tự Bôi Trơn, Không Ô Nhiễm E Tuổi Thọ Cực Lâu Bền E Khả Nă

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01:2008/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety HÀ NỘ

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 28 Tháng Ba 2019 Phiên bản 1.02 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

KỸ THUẬT VÔ KHUẨN 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1 Thực hiện được kỹ thuật rửa tay nội khoa đúng quy trình.

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

Installation Guide (Vietnamese)

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

Microsoft Word - cach-chon-day-cap-dien-trong-xay-dung-nha-o.doc

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

NHẬN THỨC CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở NƯỚC TA Nguyễn Tốt * Tóm tắt nội dung: Nhận thức về chủ nghĩa xã hội và co

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP DỰ THẢO Phụ lục 01 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGÀNH: KỸ THUẬT VẬ

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

365 Ngày Khai Sáng Tâm Hồn Osho Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

TCCS

C QUI TRÌNH KỸ NĂNG THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT C1 - CHÍCH CHẮP, CHÍCH LẸO Mục đích: Giúp điều trị cho NB. Mức độ: Mỗi bước thực hiện có qui định mức độ m

5

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

XU HƯỚNG THỜI TRANG XUÂN HÈ NĂM 2010 Võ Thị Phương Loan (*) tổng hợp và lược dịch Xu hướng thời trang xuân hè năm 2010 trên thế giới nghiêng về vẻ đẹp

Document

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Bài Giả

HD9640, HD9641 HD9642, HD9643 HD9645, HD9646 HD9647 Hướng dẫn sử dụng Always here to help you Register your product and get support at

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

PHỤ LỤC 17

y häc cæ truyÒn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

ĐỀ CƯƠNG MÔ ĐUN KỸ THUẬT MAY 1

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

Microsoft Word - HIEU CHUAN CANO TO RPO

AR75-A1(2017) OK

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Ngày phát hành/ngày hiệu chỉnh I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT 2 Tháng Mười 2018 Phiên bản 1 Mã sản phẩm Tên sản phẩm Cać cách khać để xa

Layout 1

Thuyết minh về cái bút bi – Văn mẫu lớp 8

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Bản ghi:

Bảng Mục Lục 1 Tổng Quát 1-1 1.1 Phạm Vi 1-2 1.2 Mục Đích 1-2 1.3 Các Cấp Sản Phẩm 1-2 1.4 Các Đơn Vị Đo Lường và Ứng Dụng 1-2 1.4.1 Kiểm Chứng Các Kích Thước 1-2 1.5 Định Nghĩa Các Điều Kiện 1-2 1.5.1 Các Điều Kiện Khi Kiểm Tra 1-3 1.5.1.1 Mục Tiêu 1-3 1.5.1.2 Chấp Nhận 1-3 1.5.1.3 Lỗi 1-3 1.5.1.3.1 Xử Lý 1-3 1.5.1.4 Báo Động Quy Trình (Cảnh Báo Quy Trình) 1-3 1.5.1.5 Kết Hợp Nhiều Điều Kiện 1-4 1.5.1.6 Các Điều Kiện Không Xác Định Rõ 1-4 1.5.1.7 Các Thiết Kế Đặc Biệt hoặc Chuyên Dụng 1-4 1.5.2 Vật Liệu và Quy Trình Không Phù Hợp 1-4 1.6 Kiểm Soát Quy Trình 1-4 1.6.1 Kiểm Soát Quy Trình bằng Thống Kê 1-5 1.7 Thứ Tự Ưu Tiên 1-5 1.7.1 Tham Chiếu Điều Khoản 1-5 1.7.2 Các Phụ Lục 1-5 1.8 Các Thuật Ngữ và Định Nghĩa 1-5 1.8.1 FOD (Foreign Object Debris Vật Lạ) 1-5 1.8.2 Kiểm Tra 1-5 1.8.3 Nhà Máy Sản Xuất (Đơn Vị Lắp Ráp) 1-5 1.8.4 Bằng Chứng Khách Quan 1-6 1.8.5 Kiểm Soát Quy Trình 1-6 1.8.6 Nhà Cung Cấp 1-6 1.8.7 Khách Hàng 1-6 1.8.8 Đường Kính Dây (D) 1-6 1.9 Triển Khai Các Yêu Cầu 1-6 1.10 Tay Nghề Cá Nhân 1-6 1.11 Yêu Cầu Chấp Nhận 1-6 1.12 Phương Pháp Kiểm Tra 1-6 1.12.1 Kiểm Tra Quy Trình 1-6 1.12.2 Kiểm Tra Ngoại Quan 1-6 1.12.2.1 Ánh Sáng/ Độ Chiếu Sáng 1-6 1.12.2.2 Các Công Cụ Phóng Đại Hỗ Trợ 1-6 1.12.2.3 Rút Mẫu 1-7 1.13 Cơ Sở Vật Chất 1-7 1.13.1 Hoạt Động Lắp Ráp Ngoài Nhà Máy 1-7 1.13.2 Sức Khỏe Và An Toàn 1-8 1.14 Bảo Vệ Phóng Tĩnh Điện (ElectroStatic Discharge ESD) 1-8 1.15 Dụng Cụ Và Thiết Bị 1-8 1.15.1 Kiểm Soát 1-8 1.15.2 Hiệu Chuẩn 1-8 1.16 Nguyên Vật Liệu và Quy Trình 1-9 1.17 Khoảng Cách Cách Điện 1-9 1.18 Sự Nhiễm Bẩn 1-9 1.19 Làm Lại/Sửa Chữa 1-9 1.19.1 Làm Lại 1-9 1.19.2 Sửa Chữa 1-10 1.19.3 Vệ Sinh Sau Khi Làm Lại / Sửa Chữa 1-10 2 Các Tài Liệu Liên Quan 2-1 2.1 IPC 2-1 2.2 Các Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Liên Ngành 2-1 2.3 Society of Automotive Engineers (SAE) 2-1 2.4 American National Standards Institute (ANSI) 2-1 2.5 International Organization for Standardization (ISO) 2-1 2.6 ESD Association (ESDA) 2-2 2.7 United States Department of Defense (DoD) 2-2 2.8 International Electrotechnical Commission (IEC) 2-2 2.9 Aerospace Industries Association (AIA/NAS) 2-2 2.10 Electronics Industries Alliance 2-2 2.11 ASTM International 2-2 2.12 Institute of Electrical and Electronics Engineers 2-2 3 Chuẩn Bị 3-1 3.1 Tuốt Dây 3-2 3.2 Hư Hại Lõi Dây và Phần Cắt Đầu Cuối 3-2 3.3 Biến Dạng Dây Dẫn / Dây Bị Phồng Hình Lồng Chim 3-5 3.4 Xoắn Dây 3-7 3.5 Hư Hại Vỏ Cách Điện Tuốt Dây 3-8 IPC/WHMA-A-620C-VN 2017 Tháng 1 vii

4 Các Đầu Nối Được Hàn 4-1 4.1 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị 4-2 4.1.1 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Nguyên Vật Liệu 4-2 4.1.1.1 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết bị - Nguyên Vật Liệu - Hợp kim hàn 4-2 4.1.1.1.1 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết bị - Nguyên Vật Liệu - Hợp kim hàn 4-3 4.1.1.2 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Nguyên Vật Liệu Chất trợ hàn 4-4 4.1.1.3 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Nguyên Vật Liệu Các Loại Keo Dán 4-4 4.1.1.4 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Nguyên Vật Liệu Khả Năng Hàn 4-5 4.1.1.5 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Nguyên Vật Liệu Dụng Cụ và Thiết Bị 4-5 4.1.2 Nguyên Vật Liệu, Linh Kiện và Thiết Bị - Loại Bỏ Lớp Mạ Vàng 4-5 4.2 Độ Sạch 4-6 4.2.1 Độ Sạch - Trước Khi Hàn 4-6 4.2.2 Độ Sạch - Sau Khi Hàn 4-6 4.2.2.1 Độ Sạch - Sau Khi Hàn Các Tạp Chất 4-6 4.2.2.2 Độ Sạch - Sau Khi Hàn Chất Trợ Hàn Thừa 4-7 4.2.2.2.1 Độ Sạch - Sau Khi Hàn Chất Trợ Hàn Thừa Bắt Buộc Làm Sạch 4-7 4.2.2.2.2 Độ Sạch - Sau Khi Hàn Chất Trợ Hàn Thừa Quy Trình Không Làm Sạch 4-7 4.3 Liên Kết Hàn 4-8 4.3.1 Liên Kết Hàn Yêu Cầu Chung 4-10 4.3.2 Liên Kết Hàn Các Mối Hàn Bất Thường 4-11 4.3.2.1 Liên Kết Hàn Các Mối Hàn Bất Thường Lớp Kim Loại Nền Bị Lộ Ra 4-11 4.3.2.2 Liên Kết Hàn Các Mối Hàn Bất Thường Các Mối Hàn Thấy Được Một Phần hoặc Không Thấy Được 4-11 4.4 Chuẩn Bị Dây/Chân Linh Kiện, Tráng Dây 4-12 4.5 Vỏ Cách Điện 4-14 4.5.1 Vỏ Cách Điện Khoảng Cách Cách Điện 4-14 4.5.2 Vỏ Cách Điện Hư Hại Sau Khi Hàn 4-16 4.6 Ống Bọc Cách Điện 4-17 4.7 Dây Bị Phồng Hình Lồng Chim (Sau Khi Hàn) 4-19 4.8 Các Đầu Nối 4-20 4.8.1 Các Đầu Nối Trụ Hình Tháp và Trụ Tròn Thẳng 4-23 4.8.1.1 Các Đầu Nối Trụ Hình Tháp và Trụ Tròn Thẳng Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện 4-23 4.8.1.2 Các Đầu Nối Trụ Hình Tháp và Trụ Tròn Thẳng Mối Hàn 4-25 4.8.2 Các Đầu Nối Đầu Nối Hai Chân 4-26 4.8.2.1 Các Đầu Nối Đầu Nối Hai Chân - Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Đặt Bên Hông 4-26 4.8.2.2 Các Đầu Nối Đầu Nối Hai Chân - Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Đặt Từ Trên Xuống và Từ Dưới Lên 4-28 4.8.2.3 Các Đầu Nối Đầu Nối Hai Chân - Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Dây Được Giữ/Cố Định Chặt 4-30 4.8.2.4 Các Đầu Nối Đầu Nối Hai Chân Mối Hàn 4-31 4.8.3 Các Đầu Nối - Đầu Nối Có Rãnh 4-33 4.8.3.1 Các Đầu Nối - Đầu Nối Có Rãnh Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện 4-33 4.8.3.2 Các Đầu Nối - Đầu Nối Có Rãnh Mối Hàn 4-34 4.8.4 Đầu Nối Loại Soi Lỗ/Xuyên Lỗ/Bấm Lỗ 4-35 4.8.4.1 Đầu Nối Loại Soi Lỗ/Xuyên Lỗ/Đục Lỗ - Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện 4-35 4.8.4.2 Các Đầu Nối Loại Soi Lỗ/Xuyên Lỗ/Đục Lỗ - Mối Hàn 4-37 4.8.5 Các Đầu Nối Dạng Móc 4-38 4.8.5.1 Các Đầu Nối Dạng Móc Vị Trí Đặt Dây/ Chân Linh Kiện 4-38 4.8.5.2 Các Đầu Nối Dạng Móc Mối Hàn 4-39 4.8.6 Các Đầu Nối Dạng Ly 4-41 4.8.6.1 Các Đầu Nối Dạng Ly Vị Trí Đặt Dây /Chân Linh Kiện 4-41 4.8.6.2 Các Đầu Nối Dạng Ly Mối Hàn 4-42 4.8.7 Các Đầu Nối Đầu Nối Dạng Nối Tiếp 4-45 4.8.8 Các Yêu Cầu Mối Nối -Vị Trí Đặt Dây/ Chân Linh Kiện Cỡ Dây 30 AWG và Các Dây Đường Kính Nhỏ Hơn 4-46 5 Các Đầu Nối Dạng Bấm (Đinh nối và Đầu Cos) 5-1 5.1 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở 5-3 5.1.1 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Hỗ Trợ Vỏ Cách Điện 5-4 5.1.1.1 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Hỗ Trợ Vỏ Cách Điện Cửa Sổ Kiểm Tra 5-4 5.1.1.2 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Hỗ Trợ Vỏ Cách Điện Bấm Dây 5-6 5.1.2 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Khoảng Cách Vỏ Cách Điện Nếu Bấm Giữ Vỏ Dây 5-8 viii 2017 Tháng 1 IPC/WHMA-A-620C-VN

5.1.3 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Bấm Lõi Dây 5-9 5.1.4 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Miệng Loe Của Vết Bấm 5-11 5.1.5 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Chổi Dây Dẫn 5-13 5.1.6 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Phần Cắt Bỏ 5-15 5.1.7 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Phụ kiện Bịt Ron Cho Dây Đơn 5-16 5.1.7 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Mở - Phụ kiện Bịt Ron Cho Dây Đơn (tiếp tục) 5-17 5.2 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Đóng 5-18 5.2.1 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Đóng Khoảng Cách Vỏ Cách Điện 5-19 5.2.2 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Đóng Phần Bấm Giữ Vỏ Dây 5-19 5.2.3 Dập Định Hình Dạng Hình Trụ Đóng Khu Vực Bấm Dây Và Miệng Loe 5-21 5.3 Đinh nối Làm Bằng Máy Tiện 5-23 5.3.1 Đinh nối Làm Bằng Máy Tiện - Khoảng Cách Vỏ Cách Điện 5-23 5.3.2 Đinh nối Làm Bằng Máy Tiện Loại Ôm Vỏ Cách Điện 5-26 5.3.3 Đinh nối Làm Từ Máy Tiện - Dây Dẫn 5-27 5.3.4 Đinh nối Làm Từ Máy Tiện - Bấm Đinh nối 5-29 5.3.5 Đinh nối Làm Từ Máy Tiện Chập Dây (Tăng CMA) 5-31 5.4 Bấm Đầu Nối Ferrule 5-33 5.5 Ống Bọc Co Nhiệt Cố Định Dây Các Đầu Nối Bấm 5-35 6 Mối Nối Đâm Xuyên Vỏ Cách Điện (IDC) 6-1 6.1 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp 6-2 6.1.1 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Cắt Dây Cáp 6-2 6.1.2 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Tỉa Dây Cáp 6-3 6.1.3 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Loại Bỏ Lớp phủ nối đất 6-4 6.1.4 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Vị Trí Đầu Nối 6-5 6.1.5 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Đầu Nối Nghiêng và Vị Trí Nằm Ngang 6-8 6.1.6 Đầu Nối Dập Hàng Loạt, Dây Cáp Dẹp Độ Bám Giữ 6-9 6.2 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ 6-10 6.2.1 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Tổng Quát 6-10 6.2.2 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Vị Trí của Dây 6-11 6.2.3 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Phần Nhô Ra (Phần Kéo Dài) 6-12 6.2.4 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Mối Lắp Vỏ Cách Điện 6-13 6.2.5 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Hư Hại Ở Khu Vực Kết Nối 6-15 6.2.6 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Đầu Nối Có Vách Biên 6-16 6.2.7 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Đầu Nối Xuyên Qua 6-17 6.2.8 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Đầu Nối Kẹp Dây 6-18 6.2.9 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ Đầu Nối Hình Chữ D Cực Nhỏ (Đầu Nối Liên Hoàn Nhiều Dây) 6-19 6.2.10 Đầu Nối Dây Riêng Rẽ - Đầu Nối Dạng Môđun (Loại RJ) 6-21 7 Mối Hàn Siêu Âm 7-1 7.1 Khoảng Cách Vỏ Cách Điện 7-2 7.2 Khối Hàn 7-3 8 Mối Nối Ghép 8-1 8.1 Các Mối Ghép Được Hàn 8-2 8.1.1 Các Mối Ghép Được Hàn - Đan 8-3 8.1.2 Các Mối Ghép Được Hàn Quấn 8-5 8.1.3 Các Mối Ghép Được Hàn Móc 8-7 8.1.4 Các Mối Ghép Được Hàn Ghép Chồng 8-8 8.1.4.1 Các Mối Ghép Được Hàn Ghép Chồng Hai Dây Dẫn Hoặc Nhiều Hơn. 8-9 8.1.4.2 Các Mối Ghép Được Hàn Ghép Chồng Phần Mở Vỏ dây (Cửa Sổ) 8-12 8.1.5 Các Mối Ghép Được Hàn Các Linh Kiện Hàn Ghép Co nhiệt 8-13 8.1.5 Các Mối Ghép Được Hàn Các Linh Kiện Hàn Ghép Co nhiệt 8-14 8.2 Các Mối Ghép Bấm 8-15 8.2.1 Các Mối Ghép Bấm Dạng Ống 8-15 8.2.2 Các Mối Ghép Bấm Bấm Hai Đầu 8-18 8.2.4 Các Khớp Nối Dây Thẳng Hàng (Các Khớp Nối Jiffy) 8-24 8.3 Các Mối Hàn Ghép Siêu Âm 8-25 9 Sự Liên Kết Hóa 9-1 9.1 Lắp Ráp Thiết Bị 9-2 IPC/WHMA-A-620C-VN 2017 Tháng 1 ix

9.1.1 Lắp Ráp Thiết Bị Ốc Nối Cái - Chiều Cao 9-2 9.1.2 Lắp Ráp Thiết Bị Ốc Nối Đực Phần Nhô ra 9-3 9.1.3 Lắp Ráp Thiết Bị Kẹp/ Khóa Định Vị 9-4 9.1.4 Lắp Ráp Thiết Bị Cân Chỉnh Thẳng Hàng Đầu Nối 9-5 9.2 Giảm Căng Dây Dẫn 9-6 9.2.1 Giảm Căng Dây Dẫn Độ Chặt Của Kẹp 9-6 9.2.2 Giảm Căng Dây Dẫn Bố Trí Dây 9-7 9.2.2.1 Giảm Căng Dây Dẫn Bố Trí Dây Nối Thẳng 9-8 9.2.2.2 Giảm Căng Dây Dẫn Bố Trí Dây Nối Vuông Góc 9-9 9.3 Ống Bọc và Lớp Vỏ Bảo Vệ 9-10 9.3.1 Ống Bọc và Lớp Vỏ Bảo Vệ - Vị Trí 9-10 9.3.2 Ống Bọc và Lớp Vỏ Bảo Vệ Kết Dính 9-11 9.4 Hư Hại Đầu Nối 9-15 9.4.1 Hư Hại Đầu Nối - Tiêu Chuẩn 9-15 9.4.2 Hư Hại Đầu Nối Các Giới Hạn Bề Mặt Cứng Bề Mặt Kết Nối 9-16 9.4.3 Hư Hại Đầu Nối Các Giới Hạn Bề Mặt Mềm Bề Mặt Kết Nối hay Phần Bịt Kín Ở Cuối. 9-17 9.4.4 Hư Hại Đầu Nối Đinh nối 9-18 9.5 Lắp Đặt Các Đinh Nối và Các Đầu Bít Vào Các Đầu Nối 9-19 9.5.1 Lắp Đặt Các Đinh Nối và Các Đầu Bít Vào Các Đầu Nối - Lắp Đặt Các Đinh nối 9-19 9.5.2 Lắp Đặt Các Đinh Nối và Các Đầu Bít Vào Các Đầu Nối - Lắp Đặt Các Đầu Bít 9-21 10 Đúc Ép Nhựa/Đổ Keo 10-1 10.1 Đúc Ép Nhựa 10-4 10.1.1 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn 10-4 10.1.1.1 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn Bên Trong 10-4 10.1.1.2 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn Bên Ngoài 10-7 10.1.1.2.1 Đúc Khuôn Ép Ghép Khuôn Bên Ngoài Không Thẳng Hàng 10-10 10.1.1.2.2 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn Bên Ngoài Sự Vừa Vặn 10-11 10.1.1.2.3 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn Bên Ngoài Rạn Nứt, Dòng Chảy, Nếp Nhăn (Đường Đan), hoặc Đường Hàn 10-14 10.1.1.2.4 Đúc Ép Nhựa Điền Khuôn Bên Ngoài Màu Sắc 10-16 10.1.2 Đúc Ép Nhựa Lỗ thông 10-17 10.1.3 Đúc Ép Nhựa - Vị Trí 10-18 10.1.4 Đúc Ép Nhựa Ba Via 10-21 10.1.5 Đúc Ép Nhựa Hư Hại Vỏ Cách Điện, Vỏ Bảo Vệ hoặc Ống Bọc 10-23 10.1.6 Đúc Ép Nhựa Quá Trình Đông Khô 10-24 10.2 Đổ Keo (Đúc Bằng Nhựa Thermoset) 10-25 10.2.1 Đổ Keo (Đúc Bằng Nhựa Thermoset) Điền Khuôn 10-25 10.2.2 Đổ Keo Sự Vừa Vặn với Dây Điện hoặc Cáp Điện 10-29 10.2.3 Đổ Keo Quá Trình Đông Khô 10-31 11 Đo Lường Các Lắp Ráp Cáp và Dây Điện 11-1 11.1 Đo Lường Dung Sai Chiều Dài Dây Cáp và Dây Điện 11-2 11.2 Đo Lường Dây Cáp 11-2 11.2.1 Đo Lường Dây Cáp Các Bề Mặt Tham Chiếu Các Đầu Nối Thẳng/Dọc Trục 11-2 11.2.2 Đo Lường Dây Cáp Các Bề Mặt Tham Chiếu Đầu Nối Vuông Góc 11-3 11.2.3 Đo Lường Dây Cáp Chiều Dài 11-3 11.2.4 Đo Lường Dây Cáp Nhánh Rẽ 11-4 11.2.4.1 Đo Lường Dây Cáp Các Điểm Đo Lường Nhánh Rẽ 11-4 11.2.4.2 Đo Lường Dây Cáp Chiều Dài Nhánh Rẽ 11-5 11.3 Đo Lường Dây Điện 11-6 11.3.1 Đo Lường Dây Điện Vị Trí Tham Chiếu Đầu Nối 11-6 11.3.2 Đo Lường Dây Điện Chiều Dài 11-7 12 Ký hiệu/ Dán Nhãn 12-1 12.1 Nội Dung 12-2 12.2 Tính Rõ Ràng 12-2 12.3 Tính Lâu Bền 12-4 12.4 Vị Trí và Phương Hướng 12-5 12.5 Chức Năng 12-6 12.6 Ống Bọc Ký hiệu 12-7 12.6.1 Ống Bọc Ký hiệu Quấn Quanh 12-7 12.6.2 Ống Bọc Ký hiệu Hình Ống 12-9 12.7 Ký hiệu Hình Lá Cờ 12-10 12.7.1 Ký hiệu Hình Lá Cờ - Keo Dính 12-10 12.8 Cột/Buộc Các Ký hiệu 12-10 x 2017 Tháng 1 IPC/WHMA-A-620C-VN

13 Các Bộ Lắp Ráp Cáp Đồng Trục và Cáp Hai Trục 13-1 13.1 Tuốt Dây 13-2 13.1 Tuốt Dây (tt) 13-3 13.2 Xử Lý Đầu Cuối Dây Dẫn Trung Tâm 13-4 13.2.1 Xử Lý Đầu Cuối Dây Dẫn Trung Tâm Bấm Dây 13-4 13.2.2 Xử Lý Đầu Cuối Dây Dẫn Trung Tâm - Hàn 13-6 13.3 Hàn Các Đinh Nối Ferrule 13-8 13.3.1 Hàn Các Đinh Nối Ferrule Tổng Quan 13-8 13.3.2 Hàn Các Đinh Nối Ferrule Cách Điện 13-10 13.4 Đầu Nối Cáp Đồng Trục - Gắn Trên Bảng Mạch 13-11 13.5 Đầu Nối Cáp Đồng Trục Chiều Dài Dây Dẫn Trung Tâm Đầu Nối 90 Độ 13-12 13.6 Đầu Nối Cáp Đồng Trục Hàn Dây Dẫn Trung Tâm 13-14 13.7 Đầu Nối Cáp Đồng Trục Nắp Che Đầu Nối 13-16 13.7.1 Đầu Nối Cáp Đồng Trục Nắp Che Đầu Nối Hàn 13-16 13.7.2 Đầu Nối Cáp Đồng Trục Nắp Che Đầu Nối Ép Ráp 13-17 13.8 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu 13-18 13.8.1 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu Kẹp Các Vòng Tiếp Đất 13-18 13.8.2 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu Bấm Đầu Nối Ferrule 13-19 13.9 Đinh Nối Trung Tâm 13-21 13.9.1 Vị Trí Đinh Nối Trung Tâm 13-21 13.9.2 Hư Hỏng Đinh Nối Trung Tâm 13-22 13.10 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại 13-23 13.10.1 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Uốn Cong và Biến Dạng 13-24 13.10.2 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Điều Kiện Bề Mặt 13-27 13.10.2.1 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Điều Kiện Bề Mặt Vỏ Kim Loại 13-27 13.10.2.2 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Điều Kiện Bề Mặt Cáp Đa Năng 13-29 13.10.3 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Cắt Lớp Cách điện 13-30 13.10.4 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Độ Sạch Lớp Cách điện 13-32 13.10.5 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Đầu Dây Dẫn Trung Tâm 13-33 13.10.5.1 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Đầu Dây Dẫn Trung Tâm Điểm Mũi Nhọn 13-33 13.10.5.2 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Đầu Dây Dẫn Trung Tâm Hư Hại 13-35 13.10.6 Cáp Đồng Trục Vỏ Kim Loại Mối Hàn 13-36 13.11 Đầu Nối Kiểu Ép 13-38 13.12 Hàn và Tuốt Dây Hai Trục và Nhiều Trục Có Bọc Chống Nhiễu 13-39 13.12.1 Hàn và Tuốt Dây Hai Trục và Nhiều Trục Có Bọc Chống Nhiễu Lắp Đặt Vỏ Bọc Cáp và Đinh Nối 13-39 13.12.1 Hàn và Tuốt Dây Hai Trục và Nhiều Trục Có Bọc Chống Nhiễu Lắp Đặt Vỏ Bọc Cáp và Đinh Nối 13-40 13.12.2 Hàn và Tuốt Dây Hai Trục và Nhiều Trục Có Bọc Chống Nhiễu Lắp Đặt Vòng 13-41 14 Cố Định 14-1 14.1 Ứng Dụng Của Dây Buộc/Dây Gút 14-2 14.1.1 Ứng Dụng Của Dây gút/dây Gút Độ Chặt 14-6 14.1.2 Ứng Dụng Của Dây gút/dây Gút Hư hại 14-7 14.1.3 Ứng Dụng Của Dây gút/dây Gút Khoảng cách 14-8 14.2 Chỗ rẽ nhánh Dây 14-9 14.2.1 Chỗ rẽ nhánh Dây Các Dây Riêng Lẻ 14-9 14.2.1 Chỗ rẽ nhánh Dây Các Dây Riêng Lẻ 14-10 14.2.2 Chỗ rẽ nhánh Dây Khoảng Cách 14-10 14.3 Định Tuyến 14-13 14.3.1 Định Tuyến Dây Đan Xen 14-13 14.3.2 Định Tuyến Bán Kính Uốn Cong 14-14 14.3.3 Định Tuyến Cáp Đồng Trục 14-15 14.3.4 Định Tuyến Đầu Dây Không Sử Dụng 14-16 14.3.4.1 Định Tuyến Đầu Dáp Không Sử Dụng Ống Co Nhiệt 14-16 14.3.4.2 Định Tuyến Đầu Dây Không Sử Dụng Ống bọc dẻo 14-17 14.3.5 Định Tuyến Nút Buộc Chồng Lên Mối Nối và Ống Ferrule 14-17 14.4 Bó Loe Dạng Chổi 14-18 15 Vỏ Bọc Chống Nhiễu Cho Dây Cáp/Bộ Dây 15-1 15.1 Vỏ Bện 15-2 15.1.1 Vỏ Bện Đan Trực Tiếp 15-3 15.1.2 Vỏ Bện Đan Sẵn 15-5 IPC/WHMA-A-620C-VN 2017 Tháng 1 xi

15.2 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu 15-6 15.2.1 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu 15-6 15.2.1.1 Xử Lý Đầu Cuối Lớp Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu Nối Dây 15-6 15.2.1.1.1 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu - Dây Dẫn Đính Kèm - Hàn 15-7 15.2.1.1.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu - Dây Dẫn Đính Kèm - Bấm Dây 15-11 15.2.1.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu Vỏ Bện Chống Nhiễu 15-12 15.2.1.2.1 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu Vỏ Bện Chống Nhiễu Giữ Lớp Đan 15-12 15.2.1.2.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu -Vỏ Chống Nhiễu Xả Lớp Đan và Xoắn 15-12 15.2.1.3 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu - Chuỗi Daisy 15-13 15.2.1.4 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Dây Nối Chống Nhiễu Điểm Tiếp Đất Chung 15-13 15.2.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Không Có Dây Nối Chống Nhiễu 15-14 15.2.2.1 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Không Có Dây Nối Chống Nhiễu Lớp Chống Nhiễu Không Được Gấp Ngược 15-14 15.2.2.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Không Có Dây Nối Chống Nhiễu Lớp Đan Chống Nhiễu Được Gấp Ngược 15-15 15.3 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Đầu Nối 15-16 15.3.1 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Đầu Nối Co Nhiệt 15-16 15.3.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Đầu Nối Bấm Dây 15-18 15.3.3 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Đầu Nối Lắp Đặt Dây Nối Chống Nhiễu 15-20 15.3.4 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Đầu Nối Hàn 15-21 15.4 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Nối Các Ống Đan Sẵn 15-21 15.4.1 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu - Nối Các Ống Đan Sẵn Hàn 15-21 15.4.2 Xử Lý Đầu Cuối Vỏ Chống Nhiễu Nối Các Ống Đan Sẵn Buộc/Băng Quấn 15-23 15.5 Băng Quấn Bọc Bảo Vệ và Dẫn Điện, Có Keo hoặc Không Keo 15-24 15.6 Ống Luồn Dây (Chống Nhiễu) 15-25 15.7 Ống Co Nhiệt Có Lớp Dẫn Điện 15-26 16 Bọc Bảo Vệ Bộ Dây Điện/Cáp Điện 16-1 16.1 Bện Dây 16-2 16.1.1 Bện Dây Bện Trực Tiếp 16-2 16.1.2 Bện Dây Bện sẵn 16-4 16.2 Ống Bọc/Ống Co Nhiệt 16-6 16.2.1 Ống Bọc/Ống Co Nhiệt Keo Ron 16-7 16.3 Ống Nhựa Quấn Xoắn (Ống Bọc Xoắn) 16-8 16.4 Ống Gân Luồn Dây Loại Tách Dọc Và Không Tách 16-9 16.5 Băng Quấn, Có Keo Dính và Không Có Keo Dính 16-9 17 Lắp Đặt Bộ Dây Thành Phẩm 17-1 17.1 Tổng Quan 17-2 17.2 Lắp Đặt Ốc vít 17-3 17.2.1 Lắp Đặt Ốc vít Các Ốc vít Có Ren 17-4 17.2.1.1 Lắp Đặt Ốc Vít Các Ốc vít Có Ren Lực Siết Ốc Tối Thiểu 17-6 17.2.2 Lắp Đặt Ốc Vít Các Ốc vít Có Ren Dây Dẫn 17-8 17.2.3 Lắp Đặt Dây An Toàn 17-11 17.2.4 Cáp An Toàn 17-13 17.3 Lắp Đặt Dây/Bó Dây 17-14 17.3.1 Lắp Đặt Dây/Bó Dây Giảm Căng Dây 17-14 17.3.2 Lắp Đặt Dây/Bó Dây Uốn Dây 17-15 17.3.3 Lắp Đặt Dây/Bó Dây Các Vòng Phục Vụ Sửa Chữa 17-16 17.3.4 Lắp Đặt Dây/Bó Dây Kẹp Giữ Dây 17-17 17.3.5 Lắp Đặt Dây/Bó Dây Gút Dây / Buộc Dây 17-17 17.3.6 Máng Cáp 17-18 17.3.7 Đệm Lót Dây 17-19 17.3.7.1 Đệm Lót Dây - Bít Kín Cho Dây/Cáp/ Bó Dây Không Được Yêu Cầu 17-19 17.3.7.2 Đệm Lót Cáp - Bít Kín Cho Dây /Cấp/ Bó Dây Được Yêu Cầu 17-20 18 Quấn Dây Không Hàn 18-1 18.1 Số Vòng Quấn 18-2 18.2 Khoảng Hở Vòng Quấn 18-3 18.3 Đầu Dây Dư, Quấn Vỏ Cách Điện 18-4 18.4 Vòng Quấn Chồng 18-6 xii 2017 Tháng 1 IPC/WHMA-A-620C-VN

18.5 Vị Trí Mối Nối 18-7 18.6 Uốn Dây 18-9 18.7 Dây Chùng 18-10 18.8 Lớp Mạ 18-11 18.9 Hư Hại 18-12 18.9.1 Hư Hại Vỏ Cách Điện 18-12 18.9.2 Hư Hại Các Dây và Các Trụ Mối Nối 18-13 19 Kiểm Tra 19-1 19.1 Kiểm Tra Không Phá Hủy 19-2 19.2 Kiểm Tra Sau Khi Làm Lại hoặc Sửa Chữa 19-2 19.3 Sử Dụng Bảng Dự Kiến 19-2 19.4 Kiểm Tra Điện 19-3 19.4.1 Kiểm Tra Điện Sự Lựa Chọn 19-3 19.5 Phương Pháp Kiểm Tra Điện 19-4 19.5.1 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Thông Mạch 19-4 19.5.2 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Chạm Mạch 19-5 19.5.3 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Phóng Điện (DWV) 19-6 19.5.4 Phương Pháp Kiểm Tra Điện - Điện Trở Cách Điện (IR) 19-7 19.5.5 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Tỉ Số Sóng Đứng Điện Áp (VSWR) 19-8 19.5.6 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Tổn Hao Điện Áp 19-8 19.5.7 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Hệ Số Phản Xạ 19-9 19.5.8 Phương Pháp Kiểm Tra Điện Định Nghĩa Bởi Khách Hàng 19-9 19.6 Kiểm Tra Cơ Khí 19-10 19.6.1 Kiểm Tra Cơ Khí Sự Lựa Chọn 19-10 19.7 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí 19-11 19.7.1 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Chiều Cao Mối Lắp (Phân Tích Kích Thước) 19-11 19.7.1.1 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Chiều Cao Mối Lắp (Phân Tích Kích Thước) Vị Trí Đầu Nối 19-12 19.7.2 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Lực Kéo (Lực Kéo Căng) 19-13 19.7.2.1 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Lực Kéo Không Có Hồ Sơ Kiểm Soát Quy Trình 19-14 19.7.3 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Giám Sát Lực Dập 19-18 19.7.4 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Kiểm Tra Dụng Cụ Bấm 19-18 19.7.5 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Kiểm Tra Mối Giữ Đinh nối 19-18 19.7.6 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Kiểm Tra Lực Kéo Của Đầu Nối Có Bọc Chắn Sóng Vô Tuyến 19-19 19.7.7 Phương Pháp Kiểm TraCơ Khí Kiểm Tra Lực Xoắn Đầu Nối Ferrule Có Bọc Chắn Sóng Vô Tuyến 19-20 19.7.8 Phương Pháp Kiểm Tra Cơ Khí Định Nghĩa Bởi Khách Hàng 19-20 20 Các Sản Phẩm Điện Cao Thế 20-1 PHỤ LỤC A Các Thuật Ngữ và Định Nghĩa A-1 PHỤ LỤC B Các Bảng Kiểm Tra Có Thể Sao Chép Lại B-1 PHỤ LỤC C Hướng Dẫn Chung Cho Dụng Cụ Và Thiết Bị Hàn C-1 Bảng 1-1 Mức Phóng Đại Hỗ Trợ1 1-7 Bảng 1-2 Ứng Dụng Dụng Cụ Hỗ Trợ Phóng Đại - Khác 1-7 Bảng 3-1 Số Lượng Lõi Dây Bị Hư Cho Phép 3-4 Bảng 4-1 Giới Hạn Tối Đa Cho Tạp Chất Trong Bể Hàn Nhúng 4-3 Bảng 4-2 Các Bất Thường Trong Liên Kết Hàn 4-11 Bảng 4-3 Bảng 4-4 Bảng 4-5 Bảng 4-6 Bảng 4-7 Bảng 4-8 Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Cho Các Đầu Nối Hình Trụ Tháp và Hình Trụ Tròn Thẳng 4-23 Đầu Nối Hai Chân - Vị Trí Đặt Dây/Dây dẫn Đặt Bên Hông 4-26 Đầu Nối Hai Chân - Vị Trí Đặt Dây/Dây dẫn Đặt Từ Dưới Lên 4-28 Yêu cầu về việc cố định dây nối cho dây đặt ngang xuyên thẳng trụ nối. 4-30 Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Trên Đầu Nối Soi Lỗ / Xuyên Lỗ 4-35 Vị Trí Đặt Dây/Chân Linh Kiện Cho Loại Đầu Nối Dạng Móc 4-38 IPC/WHMA-A-620C-VN 2017 Tháng 1 xiii

Bảng 4-9 Các Yêu Cầu Quấn Cho Cỡ Dây 30 AWG Và Nhỏ Hơn 4-46 Bảng 19-5 Các Yêu Cầu Tối Thiểu Kiểm Tra Điện Trở Cách Điện (IR) 19-7 Bảng 10-1 Các định nghĩa lỗi trực quan của Đúc/ép 10-2 Bảng 11-1 Bảng 13-1 Dung Sai Đo Lường Chiều Dài Dây Cáp/ Dây Điện 11-2 Hư tổn dây dẫn ở tâm và lớp bọc chống nhiễu của cáp đồng trục và cáp hai trục 13-2 Bảng 13-3 Cắt Lớp Cách Điện 13-30 Bảng 14-1 Bảng 17-1 Các Yêu Cầu Về Bán Kính Uốn Cong Tối Thiểu 14-14 Lực Kéo Tổi Thiểu Của Ferrule Đã Được Bấm 17-13 Bảng 18-1 Số Vòng Dây Trần Tối Thiểu 18-2 Bảng 19-1 Các Yêu Cầu Kiểm Tra Điện 19-3 Bảng 19-6 Bảng 19-7 Các Thông Số Kiểm Tra Tỉ Số Sóng Đứng Điện Áp (VSWR) 19-8 Các Thông Số Kiểm Tra Tổn Hao Điện Áp 19-8 Bảng 19-8 Các Thông Số Kiểm Tra Hệ Số Phản Xạ 19-9 Bảng 19-9 Các Yêu Cầu Kiểm Tra Cơ Khí 19-10 Bảng 19-10 Kiểm Tra Chiều Cao Mối Lắp 19-11 Bảng 19-11 Các Yêu Cầu Tối Thiểu Kiểm Tra Lực Kéo 19-14 Bảng 19-12 Các Giá Trị Lực Kiểm Tra Kéo 19-15 Bảng 19-13 Các Giá Trị Lực Kiểm Tra Kéo (Các Cấp 1 & 2) Cho UL, SAE, GM và Volvo 19-16 Bảng 19-2 Bảng 19-3 Bảng 19-4 Các Yêu Cầu Tối Thiểu Kiểm Tra Thông Mạch 19-4 Các Yêu Cầu Tối Thiểu Kiểm Tra Chạm Mạch (Độ Cách Ly Điện Áp Thấp) 19-5 Các Yêu Cầu Tối Thiểu Kiểm Tra Phóng Điện (DWV) 19-6 Bảng 19-14 Thông Số Lực Kéo (Cấp 1&2) cho IEC 19-17 Bảng 19-15 Kiểm Tra Lực Kéo Của Đầu Nối Có Bọc Chắn Sóng Vô Tuyến RF 19-19 xiv 2017 Tháng 1 IPC/WHMA-A-620C-VN