BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07.../2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 TH

Tài liệu tương tự
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Microsoft Word - du thao doc.doc

Microsoft Word - TCVN

THÔNG TƯ

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

No tile

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 11 tháng 9

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

Hội Hoa Lan Việt Nam Tâm Tình Tây Bắc Seattle Tháng Mùa Hạ ở Hawaii Ông Mike ráng bơi thêm một vòng nữa rồi mới bước ra k

Vung Tau ngay thang cu

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

Phần 1

Microsoft Word

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

BỘ XÂY DỰNG

Microsoft Word - Bao ve moi truong khu CN khu CNC TT-BTNMT.doc

CHÍNH PHỦ Số: 21/2008/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2008 NGHỊ ĐỊNH Về sửa đổi, bổ

Thứ Số 330 (7.313) Hai, ngày 26/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔN

Microsoft Word _QD-BCT.doc

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

THIS PROJECT IS CO-FUNDED BY mini guide march 2011 KỸ THUẬT KHAI THÁC MÂY RỪNG

Số 93 / T TIN TỨC - SỰ KIỆN Công đoàn SCIC với các hoạt động kỷ niệm 109 năm ngày Quốc tế phụ nữ (Tr 2) NGHIÊN CỨU TRAO ĐỔI Thúc đẩy chuyển giao

Đặc Sản U Minh Hạ Quê Tôi Nguyễn Lê Hồng Hưng Quê hương của Trúc Thanh nằm nép mình cuối dãy Trường Sơn. Nơi đó có núi, rừng, ruộng, rẫy và biển xanh.

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

Việc hôm nay (cứ) chớ để ngày mai

{[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]} THÚ RƯNG

Thuyết minh về Bà Nà

THÔNG TƯ VỀ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG, BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ SỐ LIỆU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Số: 43/2015/TT-BTNMT

Tp

ỦY BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - Tai lieu huong dan dieu tra 30 cum 2009 f.DOC

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

Phong thủy thực dụng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

BỘ TÀI CHÍNH

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

Tải truyện Đừng Nói Với Anh Ấy Tôi Vẫn Còn Yêu (Phần 2) | Chương 2 : Chương 2

Tải truyện Yêu Em Từ Cái Nhìn Đầu Tiên | Chương 37 : Chương 37

Bài 1

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 07/2015/TT-BTNMT CỘ


BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

ỦY BAN NHÂN DÂN

Phân tích đoạn trích Lục Vân Tiên gặp nạn – Văn mẫu lớp 9

Tổ chức Cứu trợ Trẻ em hoạt động vì quyền trẻ em. Chúng tôi mang đến sự cải thiện trước mắt cũng như lâu dài cho cuộc sống của trẻ em trên toàn thế gi

SÓNG THẦN Hình như trong tôi vẫn còn bềnh bồng cơn say của những ngày qua, của những khoảnh khắc ngắn ngủi đến độ vừa gặp lại bạn bè thì đã chia tay,

TCVN

NghÞ ®Þnh 132

Hotline: Chùa Ba Vàng - Yên Tử - Lễ đền chùa cầu an 1 Ngày - 0 Đêm (T-D-VNMVQU-25)

Số 284 (6.902) Thứ Tư, ngày 11/10/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Ngày làm việc thứ sáu củ

Tả quang cảnh sân trường trong giờ ra chơi

Microsoft Word - nhphuoc-ngunghiepcadao[1]

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

Phần 1

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Tả một cảnh đẹp mà em biết

Tả một người công nhân (hoặc nông dân, bác sỹ, y tá…) đang làm việc

Thuyết minh về Văn Miếu Quốc Tử Giám

Lời Dẫn


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 43/2010/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 29 tháng 12

Nhân chứng Mậu Thân Huế: Gs Nguyễn Lý-Tưởng kể lại Gs Nguyễn Lý-Tưởng (Bài Phát biểu này của GS Nguyễn Lý-Tưởng, cựu Dân Biểu VNCH, nhân chứng trong v

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây

10 CÔNG BÁO/Số ngày BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2010/TT-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI

Những bài văn miêu tả đồ vât lớp 4

Kể lại một giấc mơ trong đó em được gặp một nhân vật cổ tích

Microsoft Word - Hoi ngo Tra Vinh.doc

TRUNG PHONG PHÁP NGỮ

Soạn Giả Thái Thụy Phong Vũ Thất Theo bài tường trình Nghệ thuật Sân khấu Cải lương 80 năm của soạn giả Nguyễn Phương trên trang nhà của nhạc sư Trần

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

Cảm nghĩ về người thân

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT 1 BIỂU 1 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN MỜI GỌI ĐẦU TƯ TẠI HỘ

Chứng minh rằng bảo vệ môi trường thiên nhiên là bảo vệ cuộc sống của chúng ta

Microsoft Word - unicode.doc

MỤC LỤC Lời nói đầu Chương I: TÀI HÙNG BIỆN HẤP DẪN SẼ GIÀNH ĐƯỢC TÌNH CẢM CỦA KHÁCH HÀNG Chương II: LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÂNG CAO TÀI HÙNG BIỆN Chương III:

Số 49 (7.397) Thứ Hai ngày 18/2/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Microsoft Word - lv moi truong _36_.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ HỒ CHÍ MINH ' Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: AO /2017/QĐ-UBND Thành phổ Hồ Chỉ Minh, ngà

Thời gian áp dụng: Bắt đầu từ ngày 01/07/2017 Đối tượng áp dụng: Các nhà bán mở từ ngày 01/07/2017 NOTE: (*Bắt buộc) (* ) Cá nhân, tổ chức khi ký Hợp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL Hà Nội, tháng 04 nă

Tả chiếc bút máy

Tài liệu được xây dựng bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Sống và Học tập vì Môi trường và Cộng đồng (Live&Learn) Cùng hợp tác với các tổ chức Sa

a

Microsoft Word - 05_PVS Ho ngheo_xom 2_ xa Hung Nhan-Nghe An.doc

Microsoft Word - quyet-dinh qd-ubnd-hcm-quy-dinh-ve-phan-loai-chat-thai-ran-sinh-hoat.doc

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

10 chu de lien mon

Document

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Thuyết minh về cái cặp

VINCENT VAN GOGH

Microsoft Word - NGÔI-SAO-ẤY-VỪA-ĐÃ-LẶN.docx

Bản ghi:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07.../2019/TT-BTNMT Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 THÔNG TƯ Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài Chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám. 20 tháng 8... năm 2019. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG. KT. BỘ TRƯỞNG Ký bởi: Bộ Tài nguyên và Môi THỨ TRƯỞNG Lê trường Email: btnmt@monre.gov.v n Cơ quan: Bộ Tài nguyên và Môi trường Ngày ký: 05.07.2019 Công Thành 10:18:24 +07:00

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM (Ban hành kèm theo Thông tư số.../2019/tt-btnmt ngày... tháng... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc) công nghệ sau: a) Công tác chuẩn bị b) Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám ở nội nghiệp c) Thiết kế sơ đồ đo nối điểm khống chế ảnh viễn thám d) Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ảnh viễn thám ở ngoại nghiệp đ) Đo và xử lý số liệu đo khống chế ảnh viễn thám e) Tu chỉnh điểm khống chế ảnh viễn thám g) Phục vụ nghiệm thu, giao nộp kết quả đo điểm khống chế ảnh viễn thám 2. Đối tượng áp dụng - Định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT) này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện đo khống chế ảnh viễn thám. - Định mức KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về đo khống chế ảnh viễn thám do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện khi chưa có định mức tổng hợp. - Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2

3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật - Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ. - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Đo khống chế ảnh viễn thám. - Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện Định mức trong năm 2018 4. Quy định viết tắt Nội dung viết tắt Bản đồ địa hình Công suất Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 1 (hoặc tương đương) Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 2 (hoặc tương đương) Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương) Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 4 (hoặc tương đương) Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 6 (hoặc tương đương) Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 10 (hoặc tương đương) Lái xe bậc 3 Khống chế ảnh Bảo hộ lao động Khó khăn 1, Khó khăn 2,..., Khó khăn 5 Thứ tự 5. Hệ số điều chỉnh mức lao động kỹ thuật Chữ viết tắt BĐĐH CS ĐĐBĐV III.1 ĐĐBĐV III.2 ĐĐBĐV III.3 ĐĐBĐV IV.4 ĐĐBĐV IV.6, ĐĐBĐV IV.10 LX3 KCA BHLĐ KK1, KK2,..., KK5 TT - lao động kỹ thuật khi phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp được tính bằng 0,25 mức đã quy định. - lao động kỹ thuật do ảnh hưởng của phim ảnh cũ được tính thêm theo hệ số trong bảng dưới: Công việc Đo và xử lý số liệu đo khống chế ảnh viễn thám Hệ số mức cho Hệ số mức cho ảnh cũ ảnh cũ từ 3-5 năm từ 5 năm trở lên 0,20 Thêm 0,03/năm, không quá 0,40 3

6. Các Quy định khác Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ. 7. Trong quá trình áp dụng Định mức Kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời. 4

1. Công tác chuẩn bị 1.1. Định mức lao động 1.1.1. Nội dung công việc a) Thu thập các tài liệu bao gồm: Phần II ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT - Ảnh viễn thám khu vực đo khống chế ảnh viễn thám; - Sơ đồ, tọa độ, độ cao của các điểm tọa độ và điểm độ cao quốc gia đã có trong khu vực đo khống chế ảnh viễn thám; - Thiết kế kỹ thuật và các tài liệu kỹ thuật khác có liên quan; - Tài liệu bản đồ địa hình mới nhất của khu vực đo khống chế ảnh viễn thám; b) Xác định phương pháp đo KCA c) Chuẩn bị máy móc và trang thiết bị sử dụng khi đo khống chế ảnh viễn thám theo công nghệ GNSS hoặc đo toàn đạc điện tử, kinh vĩ điện tử. 1.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn 1.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.2 và 01 ĐĐBĐV IV.4 1.1.4. Định mức: 1,00 công nhóm/điểm 1.2 Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 1 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo BHLĐ chiếc 9 1,60 2 Bàn làm việc chiếc 60 1,60 3 Dép đi trong phòng đôi 6 1,60 4 Ghế tựa chiếc 60 1,60 5 Tủ gỗ đựng tài liệu chiếc 60 0,40 6 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,40 5

7 Chuột máy tính chiếc 12 0,32 8 Bàn phím vi tính chiếc 12 0,32 9 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,27 10 Quạt trần 100W chiếc 60 0,27 11 Đèn neon 40W bộ 30 1,60 12 Máy hút ẩm 2 kw chiếc 60 0,10 13 Máy hút bụi 1,5 kw chiếc 60 0,01 14 Điện năng kw 2,66 1.3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 02 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kw) 1 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,40 2 Máy in laser chiếc 0,40 0,04 3 Máy photocopy chiếc 1,50 0,12 4 Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU chiếc 2,20 0,27 5 Điện năng kw 7,98 1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm Bảng 03 TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Sổ ghi chép công tác quyển 0,010 2 Giấy đóng gói thành quả tờ 0,070 3 Giấy ghi ý kiến kiểm tra tờ 0,200 4 Giấy A4 ram 0,010 5 Mực in laser hộp 0,002 2. Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám ở nội nghiệp 2.1. Chọn điểm khống chế ảnh trên ảnh viễn thám 2.1.1. Định mức lao động 6

2.1.1.1. Nội dung công việc - Thiết kế sơ đồ đo nối sơ bộ (phân bố điểm đo sơ bộ đảm bảo yêu cầu đủ điểm nắn ảnh theo yêu cầu thiết kế, sơ bộ điểm tọa độ nhà nước để đo nối trước khi chọn điểm) - Chọn điểm khống chế ảnh viễn thám sơ bộ nằm trong khu vực đã thiết kế, vẽ sơ đồ ghi chú điểm; - Khảo sát phương tiện vận chuyển. 2.1.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn. 2.1.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV IV.4 2.1.1.4. Định mức: 0,65 công nhóm/điểm 2.1.2 Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 04 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo BHLĐ chiếc 9 1,04 2 Bàn làm việc chiếc 60 1,04 3 Dép đi trong phòng đôi 6 1,04 4 Ghế tựa chiếc 60 1,04 5 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,26 6 Tủ gỗ đựng tài liệu chiếc 60 0,26 7 Chuột máy tính chiếc 12 0,21 8 Bàn phím vi tính chiếc 12 0,21 9 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,17 10 Quạt trần 100W chiếc 60 0,17 11 Đèn neon 40W bộ 30 1,04 12 Máy hút ẩm 2 kw chiếc 60 0,06 13 Máy hút bụi 1,5 kw chiếc 60 0,01 14 Điện năng kw 1,68 7

2.1.3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 05 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kw) 1 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,26 2 Máy in laser chiếc 0,40 0,03 3 Máy photocopy chiếc 1,50 0,08 4 Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU chiếc 2,20 0,17 5 Điện năng kw 5,12 2.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm Bảng 06 TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Sổ ghi chép công tác quyển 0,010 2 Giấy đóng gói thành quả tờ 0,070 3 Giấy vẽ sơ đồ khu đo tờ 0,050 4 Giấy ghi ý kiến kiểm tra tờ 0,200 5 Giấy A4 ram 0,010 6 Mực in laser hộp 0,002 7 Mực đỏ lọ 0,010 8 Mực xanh lọ 0,010 9 Mực đen lọ 0,010 2.2. Chọn điểm khống chế ảnh trên bản đồ địa hình 2.2.1. Định mức lao động 2.2.1.1. Nội dung công việc - Chuẩn bị tư liệu, tài liệu, bản đồ địa hình; chọn điểm khống chế ảnh viễn thám trên bản đồ theo sơ đồ vị trí điểm; - Ngược tính tọa độ, nội suy độ cao; tổng hợp kết quả; - Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp kết quả. 8

2.2.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn. 2.2.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.1 và 01 ĐĐBĐV III.2 2.2.1.4. Định mức: 0,15 công nhóm/điểm 2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 07 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Máy tính cầm tay casio chiếc 60 0,01 2 Hòm sắt đựng tài liệu chiếc 60 0,12 3 Ống đựng bản đồ chiếc 36 0,12 4 Áo BHLĐ chiếc 9 0,24 5 Bàn làm việc chiếc 60 0,24 6 Ghế tựa chiếc 60 0,24 7 Đồng hồ treo tường chiếc 48 0,06 8 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,04 9 Quạt trần 100W chiếc 60 0,04 10 Đèn neon 40W bộ 30 0,24 11 Điện năng kw 0,13 2.2.3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 08 TT Danh mục ĐVT Khống chế ảnh viễn thám nội nghiệp 1 Điều hoà nhiệt độ 2,2 kw (12.000 BTU) cái 0,04 2 Điện năng kw 0,74 2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm 9

Bảng 09 TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Bản đồ địa hình tờ 0,30 2 Bảng ghi kết quả tờ 0,01 3 Sổ ghi chép quyển 0,01 4 Biên bản bàn giao kết quả tờ 0,01 5 Băng dính loại vừa cuộn 0,01 3. Thiết kế sơ đồ đo nối điểm khống chế ảnh viễn thám 3.1. Định mức lao động 3.1.1. Nội dung công việc - Thiết kế chi tiết sơ đồ đo nối. - Xây dựng phương án đo (phương án sử dụng máy, người và phương án di chuyển ca đo) 3.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn. 3.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV IV.4 3.1.4. Định mức: 1,60 công nhóm/điểm 3.2 Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 10 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo BHLĐ chiếc 9 2,56 2 Bàn làm việc chiếc 60 2,56 3 Dép đi trong phòng đôi 6 2,56 4 Ghế tựa chiếc 60 2,56 5 Tủ gỗ đựng tài liệu chiếc 60 0,64 6 Chuột máy tính chiếc 12 0,51 10

7 Bàn phím vi tính chiếc 12 0,51 8 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,64 9 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,43 10 Quạt trần 100W chiếc 60 0,43 11 Đèn neon 40W bộ 30 2,56 12 Máy hút ẩm 2 kw chiếc 60 0,16 13 Máy hút bụi 1,5 kw chiếc 60 0,02 14 Điện năng kw 4,30 3.3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 11 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kw) 1 Máy vi tính để bàn chiếc 0,40 0,64 2 Máy in laser chiếc 0,40 0,06 3 Máy photocopy chiếc 1,50 0,18 4 Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU chiếc 2,20 0,43 5 Điện năng kw 12,57 3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm Bảng 12 TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Sổ ghi chép công tác quyển 0,010 2 Giấy đóng gói thành quả tờ 0,070 3 Giấy vẽ sơ đồ khu đo tờ 0,050 4 Giấy ghi ý kiến kiểm tra tờ 0,200 5 Giấy A4 ram 0,010 11

6 Mực in laser hộp 0,002 7 Mực đỏ lọ 0,010 8 Mực xanh lọ 0,010 9 Mực đen lọ 0,010 10 Ghi chú điểm tọa độ tờ 0,050 11 Bản photocopy BĐĐH tờ 0,050 4. Xác định điểm khống chế và điểm kiểm tra ảnh viễn thám ở ngoại nghiệp Tìm và xác định điểm gốc đo nối khống chế ảnh viễn thám, điểm khống chế ảnh viễn thám, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: theo quy định cho công việc Tiếp điểm của định mức số 2, lưới tọa độ hạng III tại Phần II, Chương 1, Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT- BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 5. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám 5.1. Định mức lao động 5.1.1. Nội dung công việc - Chuẩn bị tư, tài liệu, vật tư; kiểm tra thiết bị; liên hệ công tác - Di chuyển đến điểm KCA, điểm kiểm tra - Đo khống chế ảnh viễn thám - Tính toán, bình sai kết quả đo khống chế ảnh viễn thám 5.1.2. Phân loại khó khăn Loại 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km. Đo ngắm thuận lợi. Loại 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện, ô tô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Đo ngắm tương đối thuận lợi. 12

Loại 3: vùng đồi núi cao từ 50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ trên 3 km đến 5 km. Đo ngắm không thuận lợi. Loại 4: vùng núi cao từ 200 m đến 800 m; vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn, ô tô đến được cách điểm từ trên 5 km đến 8 km. Đo ngắm khó khăn. Loại 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách điểm trên 8 km. Đo ngắm khó khăn. 5.1.3. Định biên a) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: nhóm 05 lao động, gồm 01 LX3, 02 ĐĐBĐV IV.6, 01 ĐĐBĐV IV.10 và 01 ĐĐBĐV III.3 b) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: nhóm 05 lao động, gồm 02 ĐĐBĐV IV.4, 02 ĐĐBĐV IV.6 và 01 ĐĐBĐV IV.10 5.1.4. Định mức a) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: công nhóm/điểm b) Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: công nhóm/km Bảng 13 TT Công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Đo và xử lý số liệu đo 1 Đo và xử lý đo GNSS 7,83 1,50 2 Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử 0,76 0,52 9,30 2,00 1,11 0,82 10,87 3,00 1,53 1,20 12,44 4,50 1,95 1,54 14,48 6,00 Ghi chú: mức lao động kỹ thuật cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức quy định tại bảng 13. 13

Bảng 14 TT Công việc Hệ số Đo và xử lý đo GNSS 1 Dưới 300 km 2 0,40 2 Từ 300 km 2 đến dưới 1000 km 2 0,50 3 Từ 1000 km 2 đến dưới 1500 km 2 0,61 4 Từ 1500 km 2 đến dưới 2000 km 2 0,73 5 Từ 2000 km 2 đến dưới 3000 km 2 0,86 6 Từ 3000 km 2 đến dưới 5000 km 2 1,00 7 Từ 5000 km 2 đến dưới 7500 km 2 1,12 8 Từ 7500 km 2 đến dưới 10.000 km 2 1,25 5.2. Định mức dụng cụ 5.2.1. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: ca/điểm Bảng 15 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo rét BHLĐ chiếc 12 21,74 2 Áo mưa bạt chiếc 36 21,74 3 Ba lô chiếc 18 43,48 4 Giầy cao cổ đôi 12 43,48 5 Mũ cứng chiếc 12 43,48 6 Quần áo BHLĐ bộ 9 43,48 7 Tất sợi đôi 6 43,48 8 Bi đông nhựa (Bình đựng nước) chiếc 36 43,48 14

9 Hòm sắt đựng tài liệu chiếc 60 8,70 10 Nilon gói tài liệu 1m chiếc 9 8,70 11 Ống đựng bản đồ chiếc 36 8,70 12 Túi đựng ảnh chiếc 12 8,70 13 Bàn gấp chiếc 60 2,17 14 Ghế gấp chiếc 60 2,17 15 Pin khô chiếc 24 0,44 16 Ẩm kế chiếc 48 0,44 17 Áp kế chiếc 48 0,44 18 Nhiệt kế chiếc 48 0,44 Ghi chú: (1) cho từng loại khó khăn tính theo hệ số quy định trong bảng 16 đối với mức quy định tại bảng 15. Bảng 16 Công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Đo và xử lý đo GNSS 0,72 0,86 1,00 1,14 1,33 (2) cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức quy định tại bảng 16. 5.2.2. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: ca/km Bảng 17 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo rét BHLĐ chiếc 12 3,06 2 Áo mưa bạt chiếc 36 3,06 3 Ba lô chiếc 24 6,12 15

4 Giầy cao cổ đôi 12 6,12 5 Mũ cứng chiếc 12 6,12 6 Quần áo BHLĐ bộ 9 6,12 7 Tất sợi đôi 6 6,12 8 Bi đông nhựa (bình đựng nước) chiếc 24 6,12 9 Búa đóng cọc chiếc 24 0,05 10 Cờ hiệu nhỏ chiếc 24 0,03 11 Compa đơn chiếc 24 0,03 12 Dao phát cây chiếc 24 0,10 13 Hòm sắt tài liệu chiếc 60 1,22 14 Hòm sắt đựng dụng cụ chiếc 60 1,22 15 Nilon che máy chiếc 9 1,22 16 Nilon gói tài liệu chiếc 9 1,22 17 Ống đựng bản đồ chiếc 36 1,22 18 Ô che máy chiếc 24 1,22 19 Bút vẽ kỹ thuật chiếc 6 0,01 20 Thước thép cuộn 2m chiếc 24 0,01 21 Túi đựng ảnh chiếc 12 1,22 Ghi chú: mức cho từng loại khó khăn tính theo hệ số quy định trong bảng 18 đối với mức quy định tại bảng 17. Bảng 18 Công việc KK1 KK2 KK3 KK4 Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử 0,50 0,72 1,00 1,27 5.3. Định mức thiết bị 16

- Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: ca/điểm - Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: ca/km Bảng 19 TT Danh mục thiết bị ĐVT KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 1 Đo và xử lý đo GNSS Máy GPS 2 cái bộ 0,44 0,44 0,44 0,44 0,44 Máy bộ đàm 2 cái bộ 0,44 0,44 0,44 0,44 0,44 Máy vi tính xách tay 0,4kW chiếc 0,20 0,20 0,20 0,20 0,20 Ô tô (6-9 chỗ) chiếc 2,83 3,36 3,93 4,50 5,24 Máy in laser 0,40 kw chiếc 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Điện năng kw 0,71 0,71 0,71 0,71 0,71 Xăng lít 2,50 2,90 3,30 3,80 4,38 Dầu nhờn lít 0,12 0,15 0,17 0,19 0,22 2 Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử Máy toàn đạc điện tử bộ 0,23 0,33 0,46 0,58 Máy vi tính xách tay 0,4kW chiếc 0,05 0,05 0,05 0,05 Máy in laser 0,40 kw chiếc 0,01 0,01 0,01 0,01 Điện năng kw 0,20 0,20 0,20 0,20 Ghi chú: mức cho Đo và xử lý đo GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số quy định trong bảng 14 đối với mức 1 quy định tại bảng 19. 5.4. Định mức vật liệu 17

5.4.1. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS: tính cho 01 điểm Bảng 20 TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Ảnh viễn thám tờ 0,08 2 Bản đồ địa hình tờ 0,08 3 Bảng tổng hợp tờ 0,08 4 Bảng tính toán tờ 1,00 5 Băng dính loại vừa cuộn 0,01 6 Bìa đóng sổ tờ 0,08 7 Biên bản bàn giao tờ 0,30 8 Ghi chú điểm tọa độ cũ bộ 0,20 9 Giấy can mét 0,50 10 Giấy A4 ram 0,05 11 Mực in laser hộp 0,01 12 Giấy gói hàng tờ 0,20 13 Sổ đo các loại quyển 0,70 14 Sổ ghi chép quyển 0,70 15 Số liệu điểm toạ độ cũ điểm 0,20 Ghi chú: mức quy định như nhau cho các loại khó khăn và loại ảnh. 5.4.2. Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng phương pháp toàn đạc điện tử: tính cho 01 km Bảng 21 18

TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Ảnh viễn thám tờ 0,01 2 Bản đồ địa hình tờ 0,01 3 Bảng tổng hợp tờ 0,20 4 Bảng tính toán tờ 0,20 5 Băng dính loại vừa cuộn 0,05 6 Bìa đóng sổ tờ 0,02 7 Biên bản bàn giao tờ 0,20 8 Ghi chú điểm tọa độ cũ bộ 0,30 9 Ghi chú điểm độ cao cũ bộ 0,30 10 Giấy can mét 0,25 11 Giấy Ao loại 100g/m 2 tờ 0,04 12 Giấy A4 ram 0,02 13 Mực in laser hộp 0,01 14 Giấy gói hàng tờ 0,20 15 Sổ đo các loại quyển 0,25 16 Sổ ghi chép quyển 0,30 17 Số liệu điểm toạ độ cũ điểm 0,30 18 Số liệu điểm độ cao cũ điểm 0,30 Ghi chú: mức quy định như nhau cho các loại khó khăn. 6. Tu chỉnh điểm khống chế ảnh viễn thám 6.1. Định mức lao động 6.1.1. Nội dung công việc - Khoanh, ghi chú điểm mặt phải ảnh viễn thám - Vẽ sơ đồ phóng từ 2 đến 4 lần mặt trái ảnh viễn thám 19

6.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn 6.1.3. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV IV.4 và 01 ĐĐBĐV III.1 6.1.4. Định mức: 0,20 công nhóm/điểm 6.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm Bảng 22 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo BHLĐ chiếc 9 0,32 2 Bàn làm việc chiếc 60 0,32 3 Dép đi trong phòng đôi 6 0,32 4 Ghế tựa chiếc 60 0,32 5 Tủ gỗ đựng tài liệu chiếc 60 0,08 6 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,08 7 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,05 8 Quạt trần 100W chiếc 60 0,05 9 Đèn neon 40W bộ 30 0,32 10 Máy hút bụi 1,5 kw chiếc 60 0,01 11 Điện năng kw 0,29 6.3. Định mức thiết bị: ca/điểm Bảng 23 TT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (kw) 1 Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU chiếc 2,20 0,05 2 Điện năng kw 0,92 6.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm Bảng 24 20

TT Danh mục vật liệu ĐVT 1 Sổ ghi chép công tác quyển 0,01 2 Giấy đóng gói thành quả tờ 0,07 3 Giấy ghi ý kiến kiểm tra tờ 0,10 4 Mực đỏ lọ 0,01 5 Mực xanh lọ 0,01 6 Mực đen lọ 0,01 7. Phục vụ nghiệm thu và giao nộp kết quả đo điểm khống chế ảnh viễn thám Dưới đây là định mức kinh tế - kỹ thuật cho công việc Phục vụ nghiệm thu và đóng gói giao nộp thành quả của đơn vị thi công. 7.1. Định mức lao động 7.1.1. Nội dung công việc - Phục vụ nghiệm thu các cấp - Đóng gói, giao nộp sản phẩm 7.1.2. Phân loại khó khăn Theo quy định về phân loại khó khăn của bước công việc tương ứng trên. 7.1.3. Định biên: nhóm 03 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV IV.6, 01 ĐĐBĐV IV.10 và 01 ĐĐBĐV III.3 7.1.4. Định mức: công nhóm/ điểm (hoặc km) Bảng 25 TT Công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Phục nghiệm thu và giao nộp thành quả 1 Công tác chuẩn bị 0,03 2 Chọn điểm KCA viễn thám ở nội nghiệp 0,02 3 Thiết kế sơ đồ đo nối 0,05 21

điểm KCA viễn thám 4 Đo đạc và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám a Đo và xử lý đo GNSS 0,67 0,77 0,90 1,03 1,20 b Đo toàn đạc điện tử 0,07 0,09 0,12 0,15 5 Tu chỉnh điểm KCA 0,01 Ghi chú: mức cho Chọn điểm thực địa và Đo khống chế ảnh viễn thám và xử lý số liệu bằng công nghệ GNSS khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 25. 7.2. Định mức dụng cụ: ca/điểm (km) Bảng 26 TT Danh mục dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) 1 Áo BHLĐ chiếc 9 1,44 2 Bàn làm việc chiếc 60 1,44 3 Dép đi trong phòng đôi 6 1,44 4 Ghế tựa chiếc 60 1,44 5 Tủ gỗ đựng tài liệu chiếc 60 0,36 6 Đồng hồ treo tường chiếc 36 0,36 7 Quạt thông gió 40W chiếc 60 0,24 8 Quạt trần 100W chiếc 60 0,24 9 Đèn neon 40W bộ 30 1,44 10 Điện năng kw 0,77 Ghi chú: (1) cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 27 đối với mức quy định trong bảng 26. 22

Bảng 27 TT Công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5 Phục vụ nghiệm thu, giao nộp thành quả 1 Công tác chuẩn bị 0,03 2 Chọn điểm KCA viễn thám ở nội nghiệp 3 Thiết kế sơ đồ đo nối điểm KCA viễn thám 0,02 0,05 4 Đo đạc và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám a Đo và xử lý đo GNSS 0,74 0,85 1,00 1,14 1,33 b Đo và xử lý đo toàn đạc điện tử 5 Tu chỉnh điểm KCA 0,01 0,08 0,10 0,13 0,17 (2) cho Đo GNSS (mức a, bước công việc Đo và xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám đo bằng công nghệ GNSS) khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 27. 7.3. Định mức thiết bị: ca/điểm (km) Bảng 28 Ghi chú: TT Danh mục ĐVT Công suất (kw) 1 Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU chiếc 2,20 0,24 2 Điện năng kw 4,44 (1) cho từng loại công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 27 đối với mức quy định trong bảng 18; 23

(2) cho Đo GNSS (mức a, bước công việc Đo đạc, xử lý số liệu đo điểm KCA viễn thám đo GNSS) khi ảnh viễn thám có diện tích thực địa khác nhau tính theo hệ số mức quy định tại bảng 14 đối với mức quy định trong bảng 27. 7.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 điểm KCA hoặc 01 km đường chuyền kinh vỹ Bảng 29 Danh mục vật liệu TT ĐVT 1 Giấy A4 ram 0,020 2 Mực in laser hộp 0,004 3 Giấy gói hàng tờ 0,200 Ghi chú: mức vật liệu quy định như nhau cho các bước công việc, loại khó khăn, loại ảnh viễn thám./. KT. BỘ TRƯỞNG Ký bởi: Bộ Tài THỨ TRƯỞNG nguyên và Môi trường Email: btnmt@monre.gov.v n Cơ quan: Bộ Tài nguyên và Môi trường Ngày ký: 05.07.2019 10:18:36 +07:00 Lê Công Thành 24