Microsoft Word - HDSD DVR Lilin _2_.doc

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

eView Cty Viễn Tín Vinh

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI HÌNH CAMERA MODEL 3704/3708/3716HD REMOTE KEY INSTRUCTION REMOTE CONTROL 1. STANDBY: trở về chế độ chờ 2. LOGIN/LOCK: đăng n

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

Microsoft Word - Document1

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Hướng dẫn sử dụng phần mềm ivms-4200 (v2.7) ivms-4200 Client Software Hướng dẫn sử dụng (v2.7) 2 P a g e

PowerPoint 演示文稿

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Specification Eng-Viet-C10K.doc

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

HEADING 1: PHẦN 1: QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH

iCeeNee iOS User's Manual.docx

Máy chiếu phim gia đình Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy c

Bài 1:

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli


PG701WU/PG706WU/PG706HD Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng Model Số VS17687/VS17693/VS17692 Tên Model: PG701WU/PG706WU/PG706HD

PX870/770_EN

Microsoft Word - Huong dan cau hinh mikrotik - Viet Tuan UNIFI.vn

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ROLAND RP-102 1

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

July 15 th 2017 Lê Hoàng Video Surveillance HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GuardingVision Guardingvision App Version V3.0.0xx Hỗ Trợ Kỹ Thuật (0283) Địa

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

Giới thiệu

XBOX

GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMI LIFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VOICE CONTROL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp

Hướng Dẫn Sử Dụng Doanh Nghiệp với Giao AdminLTE Bao gồm: - Trỏ record - Quản trị với giao diện AdminLTE - Cấu hình trên Outlook 2013 ( PO

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

WICELL User Guide Smart Cloud Wicell Controller Standard Version Manual version

Microsoft Word - mot_so_tool_trong_android.docx

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Operating Instructions

Slide 1

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Yeastar S50 VoIP PBX Installation Guide Version 1.0 Jun. 2016

IPTV

PNQP1420ZA-OI-MV72AVN.book

ISA Server - Installation ISA Server - Installation Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta không thể phủ nhận rằng trong khoảng vài năm trở lại đây Inte

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Mục lục 1. Chuẩn bị Hướng dẫn cài đặt Casini Web Pro Hướng dẫn cài đặt SQLEEXPRESS Hướng dẫn cài đặt Teamviewer Hướng

PHẦN LÝ THUYẾT Câu 1 : Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? a. ấn Alt + Click chuột c. Tổ hợp phím Ctrl + A b. Ấn

Máy chiếu 4K HDR Độ sáng cao 3500 ANSI Lumens cho giải trí tại gia PX747-4K Máy chiếu PX747-4K có độ sáng cao 3500 ANSI Lumens 4K UHD cho giải trí tại

Microsoft Word - HD SD CD T-88

Hướng dẫn sử dụng Virtualmin

MCSA 2012: Distributed File System (DFS) MCSA 2012: Distributed File System (DFS) Cuongquach.com Ở bài học hôm nay, mình xin trình bày về Distributed

Hik-Connect làgì? Hướng dẫn sử dụng Hik-Connect Tính năng chia sẻ (Share) Dịch vụ lắp đặt camera quan sát uy tín chất lượng, hệ thống đại

Catalogue UNV V chuan in hoan thien

July 15 th 2017 Ecam.vn Video Surveillance HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HIK-CONNECT Version V3.0xx 1 Địa chỉ : Số 502, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

Easy UI Solution 3 Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - HDSD digiTool.doc

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

Exchange Server - Recipient Configuration - Create Mailbox Exchange Server - Recipient Configuration - Create Mailbox Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chún

Microsoft Word - Ig5A2

DS6340-SC-PCHK.p65

Microsoft Word - DE TAI KIEN TRUC MANG 2.doc

Inspiron 15 5000 Gaming Thiết lập và thông số kỹ thuật

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

LỖI PROXY Để tiết kiệm lượng dữ liệu tải về, kiểm soát thông tin và đảm bảo an toàn khi truy cập Internet thì một số hệ thống thiết lập thêm máy chủ p

ASUS Phone Sổ tay hướng dẫn

Z00D (ZE500CL) Hướng Dẫn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CLOUD STORAGE Trân trọng cám ơn các bạn đã sử dụng dịch vụ Cloud Storage của Viettel IDC. Tài liệu hướng dẫn sử dụng nhanh được biên

BƯỚC 1 CÀI LẮP SIM BƯỚC 2 APN BƯỚC 3 ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH Bỏ SIM vào máy di động. Cài đặt APN. Vui lòng khởi động lại thiết bị. Vui lòng mở trình duyệt

HDSD 1551K TV (up web)

MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TCR1101

Nh?ng cách cha?y Android trên máy tính

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless Router N300 DIR-612 Release date: 17/12/2018 Model support: DIR-612 H/W: Bx F/W: N/A FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless

UWSHD18D.cdr

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

User manual TC cdr

TỔNG CỤC THUẾ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI PHIÊN BẢN 4.0.X (DÙNG CHO NGƯỜI NỘP THUẾ) HÀ NỘI

PowerPoint 演示文稿

说明书 86x191mm

1

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

ZC520TL Hướng Dẫn

Microsoft Word - TaiLieuTNKTD1PhanPLC-05[1].2008.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

Tự học Macromedia Flash 5.0 Biên tập bởi: Phạm Quang Huy

IPSec IPSec Bởi: Phạm Nguyễn Bảo Nguyên Chúng ta đã biết khi ta sao chép dữ liệu giữa 2 máy hoặc thông qua mạng VPN để nâng cao chế độ bảo mật người q

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Microsoft Word - Khai thac AWS EC2_Web hosting.docx

Bản ghi:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI 04/08/16 KÊNH LILIN Hà Nội 2010

Mục lục 1 Giới thiệu.........3 1.1 Chức năng...3 1.2 Đặc tính......3 2 Tổng quan về phần cứng...6 2.1 Mặt trước.........6 2.2 Mặt sau.........8 2.3 Chức năng tự động chuyển kênh, zoom, PTZ, Copy......10 2.4 Báo động ngoài............10 2.5 Điều khiển từ xa............12 3 Cài đặt thông số............ 13 3.1 Thiết lập thông số hệ thống............ 14 3.2 Xem và điều chỉnh trực tiếp..................15 3.3 Cài đặt camera.........17 3.4 Cài đặt nhận biết chuyển động......21 3.5 Cài đặt chế độ ghi......20 3.6 Cài đặt chế độ báo động......23 3.7 Cài đặt thông số mạng.........23 3.8 Cài đặt thông số chung...............26 3.9 Cài đặt ổ cứng............29 3.10 Cài đặt Backup......29 4 Xem trực tiếp trên mạng lan, Internet......30 4.1 Tìm địa chỉ trên máy tính............31 4.2 Cài đặt Internet explore.........32 4.3 Xem và điều khiển qua mạng.........33 Hà Nội 2010 2

1 Giới thiệu 1.1 Chức năng Lưu file theo định dạng nén H.264 120 PPS (120 hình trên giây) Có thể điều chỉnh chất lượng ghi của từng kênh riêng biệt. Hỗ trợ hệ thống quản lý trung tâm(cms) và định dạng 3GPP. Ghi và sao lưu được những file âm thanh. Sử dụng giao diện đồ họa (GUI) Hỗ trợ chức năng sao lưu từ chế độ truy cập từ xa qua Ethernet. Support time-search & event-search function under Ethernet remote control mode. Hỗ trợ chức năng tìm theo khoảng thời gian Hỗ trợ tới 4 user truy cập cùng một lúc để xem trực tiếp, xem theo khoảng thời gian. Hỗ trợ PPPoE/ Static/ DHCP IP & DDNS. Hỗ trợ vừa ghi vừa xem trực tiếp vừa xem lại cùng một lúc. Chức năng ID giúp hỗ trợ điều khiển từ xa có thể điều khiển nhiều đầu ghi cùng một lúc. 1.2 Đặc tính VIDEO MODEL NO. DVR204 DVR208 DVR216 MODE LIVE-TIME RESOLUTION LIVE-TIME DISPLAY RATE (ANALOG MODE)/ (Frame / Sec) NTSC: 720x480 PAL: 720 576 NTSC: 4 x 30 PAL: 4 25 Triplex NTSC: 720x480 PAL: 720 576 NTSC: 4 x 30 PAL: 4 25 NTSC: 720x480 PAL: 720 576 NTSC: 4 x 30 PAL: 4 SPLIT SCREEN 1, 4 1, 4, 9 1, 4, 9, 13, 16 VIDEO INPUT BNC 4 BNC x 8 BNC x 16 VIDEO OUTPUT (BNC) BNC 1 BNC x 2 BNC x 1 VIDEO OUTPUT (SPOT MONITOR) NO NO BNC x 1 VIDEO OUTPUT (S-VIDEO) NO 1 NO VIDEO OUTPUT (VGA) AUDIO AUDIO INPUT RCA 1 AUDIO OUTPUT RCA 1 Hà Nội 2010 3

AUDIO BACKUP AUDIO STREAMING RECORDING COMPRESSION TYPE H.264 RECORDING RESOLUTION NTSC: 720 x 480/ PAL: 720 x 576 NTSC:720 x 240/ PAL: 720 x 288 NTSC: 360 x 240/ PAL: 360 x 288 RECORDING RATE (FULL D1) NTSC: 720 x 480 up to 30 PPS PAL: 720 x 576 up to 25 PPS NTSC: 720 x 480 up to 60 PPS PAL: 720 x 576 up to 50 PPS RECORDING RATE (HALF D1) NTSC: 720 x 240 up to 60 PPS PAL: 720 x 288 up to 50 PPS NTSC: 720 x 240 up to 120 PPS PAL: 720 x 288 up to 100 PPS RECORDING RATE (CIF) NTSC: 360 x 240 up to 120 PPS PAL: 360 x 288 up to 100 PPS NTSC: 360 x 240 up to 240 PPS PAL: 360 x 288 up to 200 PPS RECORDING MODE Manual / Schedule / Alarm PLAYBACK & SEARCH PLAYBACK SPEED TIME SEARCH EVENT SEARCH EVENT LIST Fast Forward X 2 X 4 X 8 Fast Backward X 2 X 4 X 8 field by field Playback Pause 3000 records per H.D.D (Maximum) OSD & CONTROL INTERFACE TITLE ON SCREEN DISPLAY & SETUP GRAPHIC USER INTERFACE (GUI) DVR CONTROL PANEL MOUSE IR REMOTE CONTROLLER IE BROWSER PLAYER 8 Characters Time / Date / Setup Menu STORAGE & BACKUP DEVICE Hà Nội 2010 4

INTERNAL HDD SUPPORT SATA HDD x 1 SATA HDD x 2 USB PAN DRIVE BACKUP CD/ DVD RW BACKUP No NETWORK ETHERNET ETHERNET COMPRESSION FORMAT H.264 DDNS E-MAIL & FTP NETWORK IP Static/ Dynamic/ PPPoE MULTI-REMOTE CLIENT ( 4 Clients at the same time available) PDA/ CELL PHONE SUPPORT ( MPEG4 ) 3GPP ( MPEG4 ) ALARM ALARM INPUT ALARM OUTPUT MOTION DETECTION VIDEO LOSS DETECTION ALARM RECORDING BUZZER 4 In (NO/ NC) 1 Out (NO/ NC) SETUP & OTHER FUNCTIONS DAYLIGHT SAVING TIME PTZ CONTROL RS-232 RS-485 DIGITAL ZOOM PASSWORD CONTROL KEY-LOCK MULTI-LANGUAGE FIRMWARE UPDATE No Two levels, one for system and the other for HDD format USB Host & Update on line OTHERS POWER INPUT POWER CONSUMPTION DC 12V 16W (without 22W 12W (without HDD) HDD) (without HDD) Hà Nội 2010 5

DIMENSIONS (W x H x D) 230mm x 44mm x 215mm 360mm x 60mm x 308mm WEIGHT (kg) 1.4(without HDD) 3.0(without HDD) OPERATION TEMPERATURE 0-40 Đặc tính của sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước. 2 Tổng quan về phần cứng 2.1 Mặt trước DVR204 Chức năng NO. Nhãn Chức năng PTZ 1 LED REC Led hiển thị ghi 2 Đầu sensor hồng ngoại dùng cho đk từ xa 3 1-4 & Quad Nút ấn hiển thị màn hình camera số 1,2,3,4 hoặc hiện thị 4 camera trên một màn hình 4 CONTROL Bảng điều khiển bao gồm nút ghi, nút xem, nút dừng PANEL & MENU & ENTER UP, DOWN, Các nút điều khiển lên xuống, sang hai bên. Nút Menu và 5 LEFT & nút Enter dùng để hiện thị menu, truy cập vào các menu. RIGHT 6 Cổng USB Hà Nội 2010 6

DVR208 DVR216 NO. LABEL OPERATION PTZ 1 POWER LED Đèn Led nguồn 1-8 (DVR208) Các nút để hiển thị màn hình từng camera 1-8 1-2, 3-4, 5-6, 2 7-8, 9-10, 11-12, Các nút để hiển thị màn hình từng camera từ 1-16. Ấn 1 13-14, 15-16 lần là camera đầu tiên, ấn 2 lần là camera thứ 2. (DVR216) 3 PLAY LED Led hiện thị khi đang play 4 FUNCTION PANEL Bảng điều chỉnh PTZ camera 5 & ENTER Các nút điều khiển và Nút Enter 6 Đầu cảm biến hồng ngoại dùng cho đk từ xa 7 REC LED Led hiển thị báo đang ghi 8 CONTROL PANEL Bảng điều khiển, các nút ân play, stop, tua. 9 HDD LED Led hiển thị đang ghi lên ổ cứng 10 FUNCTION Bảng các nút Rec, Backup và Menu UP, LEFT & RIGHT DOWN, Hà Nội 2010 7

PANEL 11 / Cổng cắm USB và cổng cắm chuột 2.2 Mặt sau NO. Nhãn Chức năng DVR204 1 Cổng cắm chuột USB 2 VIDEO INPUT Đầu vào cáp BNC 3 MONITOR OUT Đầu ra Video dùng cáp BNC 4 AUDIO OUT/ IN Đầu vào/ra Audio 5 ETHERNET Đầu cắm RJ-45 để nối mạng 6 RS-485/ ALARM/ RELAY 4 chân nối dùng cho điều khiển, 5 chân cho đầu vào báo động và 3 chân cho rơle. 7 VGA D-SUB OUT Đầu ra VGA đấu vào monitor 8 POWER Jack cắm nguồn DC 12V 5A / 50-60 Hz input. Chú ý: Cắm chuột trước khi bật đầu ghi, không tháo chuột khi đầu ghi đang chạy. Hà Nội 2010 8

NO. Nhãn Chức năng DVR208 1 VIDEO INPUT Các đầu vào video dùng cáp BNC 2 MONITOR OUT Đầu ra màn hình dùng cáp BNC 3 AUDIO OUT Đường âm thanh ra 4 AUDIO IN Đường âm thanh vào 5 VGA D-SUB OUT Đầu ra VGA cho kết nối màn hình hiển thị máy tính 6 ETHERNET Đầu cắm jack RJ-45 kết nối mạng 7 RS-485/ RELAY ALARM/ 8 FAN Quạt 4 chân nối dành cho điều khiển, 5 chân đầu vào Alarm và 3 chân điều khiển rơ le. 9 POWER Jack cắm nguồn DC 12V 5A / 50-60 Hz input. NO. Nhãn Chức năng DVR216 1 POWER Jack cắm nguồn DC 12V 5A input. 2 FAN Quạt 3 VIDEO INPUT Đầu vào video dùng cáp BNC 4 SPOT Đầu ra video spot 5 AUDIO IN Đường vào âm thanh 6 AUDIO OUT Đường ra âm thanh 7 VGA D-SUB OUT Đầu ra VGA nối với màn hình máy tính 8 MONITOR OUT Đầu ra video dùng cáp BNC Hà Nội 2010 9

9 ETHERNET Ổ cắm jack RJ-45 dùng cho nối mạng internet 10 RS-485/ ALARM/ RELAY Chân ra: 2 chân dùng cho điều khiển từ tb ngoài, 10 chân đầu vào báo động, 2 chân điều khiển rơle. 2.3 Chức năng tự động chuyển kênh, zoom, PTZ, Ghi lại đoạn phim mong muốn: Tự động chuyển kênh: Trên màn hình ở chế độ xem nhiều camera, sử dụng nút F.FWD SEARCH ở mặt trước để tự động chuyển kênh camera. Ấn nút QUAD để dừng tự động chuyển kênh.(đầu ghi loại DVR204) Còn ở Đầu ghi loại DVR208/DVR216 ấn nút SEQ để bật chế độ tự động chuyển kênh và ấn thêm lần nữa để tắt. PTZ : Khi camera có chức năng quay quét, người sử dụng có thể ấn nút F.FWD SEARCH ở mặt trước để chuyển chức năng quay quét. Ấn để chọn và thiết lập giá trị. Ấn F.FWD SEARCH lần nữa để tắt chức năng quay quét. (Với Đầu ghi loại DVR204). Còn với đầu ghi loại DVR208/DVR216, sử dụng nút PTZ để bật chế độ quay quét và ấn lại lần nữa để tắt chức năng quay quét. COPY : Ở chế độ Playback, ấn nút Play copy để bắt đầu sao lưu đoạn đang xem, ấn nút Play copy thêm lần nữa để dừng sao lưu. (Dùng cho đầu DVR204). Còn với đầu ghi DVR208/DVR216 ấn nút Backup để bắt đầu ghi và ấn lại lần nữa để dừng ghi. 2.4 Chức năng kết nối báo động ngoài Có 3 loại báo động mà hệ thống có thể thiết lập: Báo động khi phát hiện có chuyển động, báo động khi có tín hiệu báo động từ ngoài vào, báo động khi mất tín hiệu Video vào. A. Báo động khi phát hiện có chuyển động và báo động từ thiết bị ngoài: Khi phát hiện có chuyển động hoặc một tín hiệu báo động ngoài được đưa vào, sẽ có 5 tình huống xảy ra: a. Thay đổi tốc độ ghi, báo động về tốc độ ghi. b. Màn hình sẽ hiển thị vùng có báo động lên toàn màn hình, nó sẽ chuyển sang chế độ điều khiển bằng tay nếu có phím được bấm trong vòng 5 giây khi có báo động. c. Đầu ra rơle và chuông báo động ngoài có thể điều khiển tắt mở khi có phát hiện chuyển động. d. Màu hiển thị tên camera sẽ chuyển sang màu vàng khi phát hiện có chuyển động, trên màn hình sẽ hiện chữ ALARM khi có tín hiệu báo động ngoài đưa vào. B. Báo mất tín hiệu Video Thiết lập mặc định là khi mất tín hiệu video sẽ báo động (Video loss enable). Hà Nội 2010 10

Các đầu nối: (DVR204/ DVR208) D+ RS-485 sends +/ receives + D - RS-485 sends -/ receives - D+ RS-485 sends +/ receives + D - RS-485 sends -/ receives - ALARM1-4 Đầu vào báo động ngoài GND GND. N.C Đầu ra Rơ le thường đóng N.C. COM Chân COM đấu vào rơle N.O Đầu ra rơle thường mở NO (DVR216) Ví dụ 1:Đấu đầu vào báo động ngoài với một cảm biến hồng ngoại. Ví dụ 2:Đấu loa báo động ngoài dùng đầu ra rơle thường mở Hà Nội 2010 11

2.5 Điều khiển từ xa: REC AUTO ITEM Nút Rec để ghi và dừng ghi Nút AUTO để kích hoạt/dừng kích hoạt chế độ đổi kênh theo tuần tự (Chỉ dùng cho DVR208/DVR216) 1-4 Chọn xem toàn màn hình kênh 1-4 (DVR204 ) 1-16 Chọn xem toàn màn hình kênh 1-16(DVR208/ DVR216 ) QUAD Quay lại chế độ xem 4 hình (DVR204 ) (DVR204) MODE Nút chuyển nhiều màn hình (DVR208/ DVR216 ) SEL Chọn các chức năng gắn với camera hoặc bật chế độ chỉnh quay quét. Ở chế độ xem toàn màn hình hoặc nhiều màn hình nhấn nút này để bật tắt âm thanh (DVR208/ DVR216) Tua ngược Tua xuôi chậm Tua xuôi nhanh Play video (DVR208/DVR216) COPY MENU STOP Chuyển định dạng kênh (DVR204) Di chuyển lên hoặc tăng số Di chuyển sang bên phải hoặc tăng số Di chuyển xuống hoặc giảm số Di chuyển sang bên trái hoặc giảm số Enter chọn Truy cập vào menu hoặc thoát khỏi menu. Dừng. Hà Nội 2010 12

3 Cài đặt cho hệ thống: 3.1 MENU Giao diện đồ họa(gui) A. CAMERA SET B. MOTION SETUP C. RECORD SETUP D. ALARM SETUP E. NETWORK SETUP F. SYSTEM SETUP Hà Nội 2010 13

G. HARD DISK SETUP H. BACKUP SETUP 3.2 Xem trực tiếp Chú ý:menu bên dưới hiện lên khi di chuột xuống cuối màn hình. A. GUI MENU BAR Hà Nội 2010 14

Ấn nút này để truy cập vào Menu cài đặt. B. DISK INFORMATION Hiển thị thông tin về ổ cứng. C. DIGITAL ZOOM Ở chế độ xem trực tiếp toàn màn hình, ấn chuột trái chọn mức phóng to thu nhỏ. Người sử dụng có thể kích chuột phải để dừng chức năng này.(có thể sử dụng để phóng to hình ảnh tới 16 lần). Hơn nữa, Người sử dụng có thể sử dụng tổ hợp phím ở mặt trước để phóng to thu nhỏ(ấn phím Enter/copy sau đó dùng các phím để chọn phóng to thu nhỏ. Ấn phím Enter/Copy lại lần nữa để thoát. Sử dụng phím có thể phóng to đến 2 lần.) D. PTZ CONTROLLER Nút PTZ để điều khiển camera quay quét, nhấn chuột phải để thoát. Chú ý: chỉ những camera có chức năng quay quét mới có tác dụng. PTZ CONTROL Ở chế độ điều khiển PTZ, ấn để vào menu cài đặt PTZ Ấn nút thiết lập vị trí quay cố định và ấn để thoát. Người sử dụng cũng có thể ấn nút Menu ở mặt trước để truy cập vào Menu cài đặt PTZ Nút ấn thực hiện chức năng tự động / / / / / / / Các phím chỉnh hướng Hà Nội 2010 15

phóng to/ thu nhỏ PTZ Preset ấn nút để trở về vị trí ban đầu. SAVE PRESET NUMBER: Ấn SET để lưu vị trí preset số. GO TO PRESET NUMBER: Ấn SET để đi đến vị trí preset số. PTZ SETUP MENU ID : Địa chỉ ID của PTZ camera PAN SPEED: Tốc độ quét sang trái phải của camera. TILT SPEED: Tốc độ quét lên xuống của camera. AUTO SPEED: Tốc độ khi quay quét tự động BAUD RATE: Tốc độ truyền dữ liệu PROTOCOL: Giao thức để truyền dữ liệu E. AUDIO CONTROL Ấn nút này để bật/tắt âm thanh. F. DISPLAY CONTROL Hà Nội 2010 16

Chọn màn hình hiển thị. G. RECORD AND PLAYBACK CONTROL giống như nút chạy, nút ghi và nút dừng ở mặt trước của đầu ghi. 3.3 CAMERA SETUP Thiết lập cho camera: ID, hiển thị, thời gian hiển thị. B. VIDEO ADJUST Chỉnh màu sắc, độ sắc nét cho camera. C. CAMERA TITLE Đặt tên cho camera. Hà Nội 2010 17

D. DISPLAY Chọn cho hiển thị hình từ camera lên màn hình hay không. E. DWELL TIME Chọn thời gian hiển thị của màn hình camera khi ở chế độ tự động chuyển kênh. F. PTZ SETUP ID : Chọn số ID cho camera quay quét. PAN SPEED: Tốc độ quay trái phải TILT SPEED: tốc độ quét trên xuống AUTO SPEED: tốc độ quét khi tự động BAUD RATE: tốc độ truyền dữ liệu PROTOCOL: Giao thức truyền dữ liệu 3.4 MOTION SETUP A. CAMERA Ấn hoặc / hoặc dùng chuột để thay đổi số camera. B. MOTION DETECT ấn hoặc để tắt bật chế độ báo động có chuyển động C. BUZZER Chỉnh chế độ có chuông/không có chuông báo động khi phát hiện có chuyển động. D. SENSITIVITY Chỉnh độ nhạy độ nhạy có thể chỉnh từ 1-100 E. MOTION AREA SETUP 1. ẤnSET để thiết lập vùng bảo vệ. Mặc định là toàn màn hình. Hà Nội 2010 18

2. Sử dụng chuột để khoanh vùng Vùng màu xanh là vùng không bảo vệ 3. nhấn chuột phải để chọn tùy chọn SELECT: bỏ chọn vùng ko bảo vệ CLEAR: chọn vùng ko bảo vệ EXIT: thoát Hà Nội 2010 19

3.5 RECORD SETUP A. RESOULTION Ấn hoặc để thay đổi độ phân giải của hình ảnh FULL D1: 720 x 480 (NTSC)/ 720 x 576 (PAL) HALF D1: 720 x 240 (NTSC)/ 720 x 288 (PAL). CIF: 360 x 240 (NTSC)/ 360 x 288 (PAL). Chú ý: khi thay đổi độ phân giải, Đầu ghi sẽ tự khởi động lại. B. NORMAL RECORD PPS Nhấn SET để thay đổi PPS. FULL D1: 720 x 480 (NTSC)/ 720 x 576 (PAL) HALF D1: 720 240 ( NTSC ) / 720 288 ( PAL ) CIF: 360 240 ( NTSC ) / 360 288 ( PAL ) Hà Nội 2010 20

C. ALARM RECORD PPS Nhấn SET để thay đổi chế độ báo động PPS. Record Resolution: FULL D1: 720 x 480 (NTSC)/ 720 x 576 (PAL) HALF D1: 720 240 ( NTSC ) / 720 288 ( PAL ) Record Resolution: CIF: 360 240 ( NTSC ) / 360 288 ( PAL ) D. ALARM RECORD DURATION Chỉnh khoảng thời gian báo động E. RECORD QUALITY Chỉnh chất lượng hình ảnh khi ghi ở chế độ thường và ghi ở lúc có báo động. Hà Nội 2010 21

E-1. NORMAL RECORD QUALITY Thay đổi chất lượng ghi LOW/ MEDIUM/ HIGH/ BEST và chọn all nếu muốn đặt tất cả camera cùng một kiểu.. Độ phân giải: FULL D1: 720 x 480 (NTSC)/ 720 x 576 (PAL) HALF D1: 720 240 ( NTSC ) / 720 288 ( PAL ) Độ phân giải: CIF: 360 240 ( NTSC ) / 360 288 ( PAL ) E-2. ALARM RECORD QUALITY Chọn chế độ ghi khi có alarm LOW/ MEDIUM/ HIGH/ BEST, Ấn all nếu muốn đặt cho tất cả các camera cùng một kiểu. F. RECORD MODE ( Chỉnh chế độ ghi) Chọn các chế độ MANUAL(chế độ bằng tay)/ SCHEDULE 1 / SCHEDULE 2/ SCHEDULE 3/ SCHEDULE 4/ SCHEDULE 5 G. AUDIO RECORD Chỉnh ghi âm thanh hay không ghi âm thanh. Hà Nội 2010 22

H. SCHEDULE SETUP (lập thời gian biểu để ghi) Ấn set để vào lập thời gian biểu 1. Use mouse to select schedule day/ time/ mode.sử dụng chuột để chọn ngày thời gian và chế độ(full rec, alarm rec, no rec) 2. Ấn để lưu và thoát. 3.6 ALARM SETUP. A. EXT. ALARM MODE Chọn loại rơle để sử dụng tín hiệu alarm từ ngoài vào ( N.O thường mở, N.C là thường đóng) B. ALARM DISPLAY MODE Chọn chế độ hiển thị khi có alarm(disable không hiển thị toàn màn hình, Enable hiển thị toàn màn hình) C. VIDEO LOSS DETECT ON hoặc OFF báo động khi mất tín hiệu video. D. EVENT LOG SETUP Ấn SET để thay đổi giá trị MOTION EVENT / VIDEO LOSS EVENT cho ON / OFF. Để bật tắt ghi lại sự kiện tương ứng. E. BUZZER TIME SETUP Cài đặt thời gian kêu còi báo động. Hà Nội 2010 23

F. RELAY TIME SETUP Cài đặt thời gian bật tắt cho rơle 3.7 NETWORK SETUP A. IP MODE Chọn chế độ STATIC IP. B. HTTP PORT Chọn cổng HTTP cho đầu ghi(vd: 80, 800 ). C. IP ADDR Thiết lập địa chỉ IP (VD:192.168.1.120) D. NETMASK thiết lập Netmask (255.255.255.0) E. GATEWAY thiết lập GATEWAY.(VD: 192.168.1.1) F. DNS1 Thiết lập DNS1(VD: 192.168.1.1) G. DNS2 Thiết lập DNS2 H. PPPoE H-1. PPPoE SETTING DISABLE PPPoE. Hà Nội 2010 24

3.8 SYSTEM SETUP A. DATE / TIME SETUP Ấn SET để cài đặt ngày tháng, thời gian A-1. TIME Cài đặt DATE/ TIME. A-2. DATE FORMAT Chọn định dạng ngày tháng DD/MM/YYYY, YYYY/MM/DD hoặc MM/DD/YYYY. A-3. NTP MODE B. SYSTEM TYPE Chọn kiểu cho hệ thống, Đầu ghi sẽ khởi động lại khi thay đổi system type. C. KEYBOARD LOCK khóa bàn phím OFF, TYPE 1 và TYPE 2. OFF:không khóa TYPE 1: Chỉ sử dụng được bàn phím chọn màn hình, không dùng được các phím chức năng xem, chạy lại các đoạn đã ghi, khi muốn chạy phải gõ password. TYPE 2: Khóa tất cả ngoại trừ phím Menu. Phải nhập password vào mới dùng được. Sau khi đặt chế độ khóa bàn phím, phải thiết lập PASSWORD D. DVR ID NUMBER ID NUMBER tạo ID cho mỗi đầu ghi để phân biệt các đầu ghi. E. DISPLAY SETUP ấn SET để thiết lập hiển thị ngày tháng, tình trạng đầu ghi. F. LANGUAGE chọn ngôn ngữ G. SYSTEM PASSWORD đặt password cho hệ thống. Password mặc định: 1111. H. FIRMWARE UPDATE Ấn YES để bắt đầu update, sau khi update DVR sẽ tự động khởi động lại. Khi update không được tắt đầu ghi. Chú ý: 1. Phải định dạng FAT32. Hà Nội 2010 25

2. Để update firmware phải ngừng ghi ở các camera I. LOAD DEFAULT(Reset cài đặt về mặc định) Ấn SET vào mục CONFIGURE SET: LOAD SETUP FROM DEFAULT, LOAD SETUP FROM USB và BACKUP SETUP TO USB. I-1. LOAD SETUP FROM DEFAULT: Ấn SET để reset về mặc định. I-2. LOAD SETUP FROM USB: Ấn SET để tải file setup từ ổ USB. I-3. BACKUP SETUP TO USB: Ấn SET để lưu file setup từ đầu vào USB. J. DAYLIGHT SAVING TIME SETUP Disable, Manual và Auto. Chọn thời gian ghi ban ngày. J-1. MANUAL MODE Ấn SET để thiết lập thời gian Day Light Saving start và end time. Hà Nội 2010 26

J-2. AUTO MODE Chọn thành phố. 3.9 HARD DISK SETUP A. OVERWRITE MODE (Đặt chế độ cho phép ghi đè) ON hoặc OFF. B. CAPACITY WARNING (Cảnh báo khi ổ gần đầy, dùng khi đặt chế độ ko cho ghi đè) Chọn %dung lượng còn hệ thống sẽ phát cảnh báo. Hà Nội 2010 27

C. HDD INFORMATION Ấn SET để hiện thông tin về ổ cứng D. HDD FORMAT SETUP D-1. HDD PASSWORD PROTECT Chọn hoặc không chọn bảo vệ ổ cứng D-2. HDD PASSWORD Password mặc định: 1111 D-3. HDD FORMAT ấn SET để vào phần Format ổ chọn hay No để format ổ. 3.10 BACKUP SETUP Chú ý để nên tắt truy cập từ internet explore trước khi backup. Tốc độ Backup từ USB 3.2MB/giây A. USB BACKUP Đầu DVR phù hợp với hầu hết các USB, định dạng FAT32. Chuẩn bị backup A. Ở chế độ xem trực tiếp cắm USB vào B. Vào chế độ chạy (playback mode) vào Play time search hoặc event list search và xem trước khi backup.. USB BACKUP MENU Hà Nội 2010 28

Chọn khoảng thời gian backup Ấn để bắt đầu backup Tên của file Backup Tên sẽ là tên thời gian bắt đầu backup Ví dụ: 174624.264 tức là backup thời gian bắt đầu từ 17:46:24 AFTER BACKUP Sau khi Backup hệ thống tự copy file R6VIEWER.EXE vào USB để chạy file backup. Từ file backup có thể chuyển từng kênh video sang file.avi được. 4 Xem trực tiếp và xem lại qua internet: 4.1 Thiết lập địa chỉ IP trên máy tính Chạy IPInstallerEng.exe để setup địa chỉ IP. Ấn vàounblock Địa chỉ IP mặc định DVR 192.168.1.220 Hà Nội 2010 29

Nhập các thông số mạng Sau khi nhập đủ thông số ấn submit. Hệ thống sẽ khởi động lại. 4.2 Cài đặt Internet explorer có thể truy cập được vào đầu ghi: Vào internet explore và thực hiện DISABLE ACTIVEX WARNING A. IE Tools Internet Options Security Custom Level Security Settings Download unsigned ActiveX controls Enable or Prompt (recommend). B. IE Tools Internet Options Security Custom Level Security Settings Initialize and script ActiveX controls not marked as safe Enable or Prompt (recommend). Hà Nội 2010 30

1 2 3 4 5 IE sẽ hiện ra thông báo, kích yes. Hà Nội 2010 31

OPTION 2: thêm vào TRUSTED SITES IE Tools Internet Options Security Trusted sites Sites 4.3 LOGIN A. Cài đặt ACTIVEX Kích chuột vào thông báo hiện trên màn hình B. Ấn vào INSTALL ACTIVEX C. ACCOUNT & PASSWORD LOGIN Sau khi cài đặt bạn có thể truy cập. sử dụng password sau: Default user name: admin Default password: admin Hà Nội 2010 32

4.4 Điều khiển từ mạng LIVE VIEWING Điều khiển quay quét, zoom Cài đặt DVR Thời gian thực Các nút điều khiển xem lại Nút dùng để Hiển thị một Backup hoặc nhiều hình REC Full Screen Hà Nội 2010 33