CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.

Tài liệu tương tự
CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

BÁO CÁO CẬP NHẬT NLG

TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc _ CTCP

sd Công ty Cổ phần Gemadept (GMD: HSX) BÁO CÁO LẦN ĐẦU 11/07/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích GMD là doanh nghiệp khai t

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

sd Công ty Cổ phần Hàng không VietJet (VJC: HSX) BÁO CÁO LẦN ĐẦU 01/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Vietjet Air là d

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

FX Insights

BÁO CÁO LẦN ĐẦU BID

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

BÁO CÁO LẦN ĐẦU MWG

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

FPTS

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 03 năm 2019 Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá (đồng)

Bản tin Phân tích kỹ thuật

CTCP Thế Giới Di Động

Báo cáo cập nhật GAS

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 08 năm 2019 FPT KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá

Microsoft Word - QNS Report_

FX Insights

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG (MWG) – CẬP NHẬT

Báo cáo phân tích Cổ phiếu VNM (27/01/2016) Báo cáo lần đầu CTCP Sữa Việt Nam Khuyến nghị: Mua Khuyến nghị: Giá kỳ vọng (VND): Giá thị trường (26/01/2

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận Hàng tiêu dùng cá nhân Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (

COMPANY REPORT Công ty cổ phần Kinh Đô (HSX-KDC) Khuyến nghị: NẮM GIỮ Ngày 28/08/2014 Đồ thị giao dịch Điểm nhấn cơ bản: KDC luôn giữ vị trí dẫn đầu t

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

FPTS

Page1 AAA VN-Index STANLEY BROTHERS (SBSI) CTCP NHỰA AN PHÁT XANH (HSX: AAA) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 04/07/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mụ

Company report

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

CTCP Thực phẩm Sao Ta

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

CTD

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CẢNG ĐÌNH VŨ Mã chứng khoán: DVP [HOSE] ĐINH THỊ HƯƠNG LÝ Chuyên viên phân tích

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO NHANH Ngày 04/10/2016 TCTCP BIA-RƯỢU-NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN (SABECO) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá cp bình quân t

CTCP Chế biến gỗ Đức Thành Ngành Gỗ Báo cáo cập nhật Tháng 5, 2017 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (05/5/2017) Lợi

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Đáp án Bài tập 4 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Xuân 2015 LỜI GIẢI BÀI T

CTCP Nhựa Bình Minh Ngành Vật liệu xây dựng Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Mã giao dịch: BMP Reuters: BMP.HM Bloomberg: BMP VN Lợi nhuận 2019 kỳ vọng

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

Ngành Bia Báo cáo đại hội cổ đông Tháng 4, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (12/4/2019) Lợi nhuận kỳ vọng N/a THÔNG T

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

Microsoft Word - PVT_Update_Vie.docx

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG NTP (HNX) BẢN TIN CẬP NHẬT NHANH Ngày 02 tháng 11 năm 2016 CẬP NHẬT KQKD Q VÀ 9T.2016 NTP đã công bố báo cáo tài

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

FPTS

IN ALLIANCE WITH Báo cáo Niêm yết TỔNG CTCP BƯU CHÍNH VIETTEL (VTP) Giá niêm yết Giá mục tiêu Tỷ suất cổ tức Khuyến nghị Ngành VND VND ,

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

Thị trường Trung Quốc tiềm năng

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 23/05/2017 CTCP ĐÁ THẠCH ANH CAO CẤP VCS (HNX: VCS) Khuyến nghị: MUA Thông tin cổ phiếu Giá cổ phiếu

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 13/03/2017 Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ

Bản tin Phân tích kỹ thuật

BÁO CẬP NHẬT- CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Báo cáo cập nhật 16/10/2017 Khuyến nghị Nắm giữ Giá mục tiêu (VND) Tiềm năng tăng giá 8,64%

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC

T03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu

Báo cáo cập nhật 17/04/2017 Đánh giá TĂNG TỶ TRỌNG HOSE: KDH Bất Động Sản Giá thị trường (VND) 24,800 Giá mục tiêu (VND) Tỷ lệ tăng giá bình qu

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 15/03/2017 TCTCP KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ (PVD - HOSE) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

PVT Cập nhật KQKD Q1/2019 Tháng Sáu, 2019 TCT CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ (HSX: PVT) Đội tàu mới bắt đầu đóng góp vào hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu (tỷ đồ

CTCP Tập đoàn Hà Đô Ngành Bất động sản Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (07/6/2019) 30.60

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

01-15A 07-15A 01-16A 07-16A 01-17A 07-17A 01-18F 07-18F 8/13 6/14 4/15 2/16 12/16 11/17 Vol triệu Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - MUA VÀO (K

CTCP Sợi Thế Kỷ

Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Ngành Thủy sản Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (09/9/2019) 80

FPTS - HOM Initial Valuation

BÁO CÁO NHANH-DAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/ % 25% 20% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm

Microsoft Word - BCPT DPR doc

Ngành hàng không CTCP Tổng công ty hàng không Việt Nam Mã giao dịch: HVN Bloomberg: HVN VN Báo cáo cập nhật Q1/ tháng 03, 2019 Kế hoạch tăng độ

Ngành Kim loại công nghiệp ICB 1750 BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP Quốc Tế Sơn Hà - SHI Các điểm nhấn cơ bản: KHUYÊ N NGHI ĐÂ U TƯ Quan điểm đầu

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

Vol m Việt Nam MUA (không thay đổi) Consensus ratings*: Mua 5 Giữ 1 Bán 0 Giá hiện tại: VND Giá mục tiêu: VND Giá mục tiêu cũ: VND T

HDG Cập nhật KQKD Tháng Năm, 2019 TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ (HSX: HDG) Vận hành dự án điện mặt trời đầu tiên Chỉ tiêu (tỉ đồng) Q1-FY19 Q4-FY18 +/- qoq Q1-FY18 +

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC NGÀNH: Dịch vụ cảng biển Ngày 25 tháng 04 năm 2019 CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ XẾP DỠ HẢI AN (HOSE: HAH) Phạm Thị Mai Chuyên v

FPTS

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT Ngành Bán lẻ AGM Note Tháng 3, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (28/03/2019) Lợi nhuận kỳ

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK SI

Đi tìm sự hoàn hảo

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG Mã chứng khoán: NLG [Hsx] Ngày 24/06/2019 Nguyễn Trung Hiếu Chuyên viên phân tích

Microsoft Word - PET_BriefUpdate _20Aug_vi.docx

PowerPoint Presentation

Bản ghi:

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích tungna@kbsec.com.vn Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy. LNTT tăng 30% yoy. Mảng gia công xuất khẩu phần mềm kì vọng tiếp tục tăng trưởng mạnh tại các thị trường chính. Chuyển đổi số là định hướng chiến lược trong giai đoạn tới Đội ngũ ban lãnh đạo mới được kì vọng đem lại đột phá mới cho FPT Kế hoạch đầu tư XDCB năm 2019 là 4.7 nghìn tỷ VND, tăng 88% yoy. FPT hiện đang được giao dịch ở mức giá hấp dẫn so với các doanh nghiệp cùng ngành. Lũy kế cả năm 2018, doanh thu thuần của FPT đạt 23,214 tỷ VND, tăng 17.4% yoy trong đó khối Công nghệ tăng 20.9% yoy, khối Viễn thông tăng 15.4% yoy, khối Giáo dục và đầu tư tăng 31.8% yoy. Lợi nhuận trước thuế năm 2018 đạt 3,818 tỷ, tăng 30% yoy, hoàn thành 110.8% kế hoạch. Mảng xuất khẩu phần mềm vẫn duy trì tăng trưởng tốt 35.3% yoy trong năm 2018. Nhận thấy dư địa phát triển còn nhiều, FPT đã mở mới nhiều văn phòng và tăng lượng nhân viên nhằm chiếm lĩnh thị phần, nâng cao thương hiệu tại Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu. Đại hội cổ đông năm 2019 định hướng chiến lược tập trung vào mảng chuyển đổi số trong giai đoạn 20192021. Với các thế mạnh về bề dày kinh nghiệm, hệ thống quy trình đã được hoàn thiện qua thời gian dài hoạt động cùng đội ngũ nhân sự lâu năm, FPT được kì vọng sẽ tạo ra bước đột phá ở mảng chuyển đổi số. Trong đại hội cổ đông năm 2019, FPT ra mắt đội ngũ lãnh đạo trẻ nhưng đã có thời gian gắn bó lâu dài với FPT Với sự năng động, đội ngũ mới được kì vọng sẽ đem đến những bước đột phá cho FPT trong kỷ nguyên số. FPT đặt kế hoạch đầu tư XDCB năm 2019 là 4,7 nghìn tỷ VND, tăng 88% so với năm 2018, chủ yếu liên quan đến hoạt động đầu tư cho tuyến cáp biển mới và các trung tâm dữ liệu. FPT hiện đang được giao dịch với mức P/E trailing là 11.27x và P/E forward là 9.49x, là mức khá hấp dẫn so với các doanh nghiệp cùng ngành tại Châu Á. Mua Giá mục tiêu VND67,800 Tăng/giảm 41.5% Giá hiện tại(28/01/2019) 47,900 VND Giá mục tiêu 67,800 VND Vốn hóa thị trường VND29,747 tỷ VND (1.279 tỷ USD) Thông tin giao dịch Số lượng cổ phiếu lưu hành 617,161,596 KLGDTB(3M) 921,683 % sở hữu nước ngoài 49% % thay đổi giá (%) 1M 3M 6M 12M FPT 3.68% 14.59% 5.27% 5.35% VNINDEX 2.81% 9.84% 4.24% 14.92% Dự phóng kết quả kinh doanh FYEnd 2017A 2018A 2019F 2020F Doanh thu thuần 42,659 23,214 27,306 30,037 Tốc độ tăng trưởng (%) 7.91% 45.58% 17.63% 10.00% Lợi nhuận gộp (tỷ VND) 9,682 8,723 10,649 12,015 Biên lợi nhuận gộp (%) 22.70% 37.58% 39.00% 40.00% Lợi nhuận ròng (tỷ VND) 2,932 2,620 3,116 3,620 Tốc độ tăng trưởng (%) 47.3% 10.6% 18.9% 16.1% EPS (VND) 5,521.20 4,246 5,050 5,865 Tăng trưởng EPS 27.4% 23.1% 18.9% 16.1% P/E 8.68 11.28 9.49 8.17 15 13 11 9 7 5 3 1 (1) (3) Tăng trưởng giá tương quan với VNIndex (Trái) Giá cổ phiếu FPT (Phải) (%) (VND) 60,000 55,000 50,000 45,000 40,000 35,000 (5) 30,000 4/16/2018 7/16/2018 10/16/2018 1/16/2019 4/16/2019 Nguồn: KBSV

KẾT QUẢ KINH DOANH 2018 Năm 2018 là năm đầu tiên FPT hoạt động sau tái cơ cấu để tập trung vào mảng kinh doanh chính là công nghệ thông tin và viễn thông và đã mang lại kết quả kinh doanh ấn tượng, cụ thể như sau: Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy. LNST tăng 32.3% yoy. Doanh thu khối công nghệ tăng 20.9% yoy, chủ yếu nhờ mảng gia công xuất khẩu phần mềm. LNTT tăng 34.3% yoy Doanh thu khối viễn thông duy trì tăng trưởng 15.4% yoy. LNTT tăng 19.2% yoy. Doanh thu khối giáo dục và đầu tư tăng 31.8% yoy, LNTT tăng 103% yoy. Kết quả kinh doanh Q1/2019 duy trì tăng trưởng ấn tượng. Lũy kế cả năm 2018, doanh thu thuần của FPT đạt 23,214 tỷ VND, tăng 17.4% yoy (Là kết quả so sánh tương đương, không tính đến kết quả hoạt động của FPT Retail và FPT Syntex năm 2017), vượt 6% so với kế hoạch đề ra đầu năm. Biên lợi nhuận gộp đạt 37.8%, tăng mạnh so với năm 2017 do không còn ghi nhận kết quả từ FPT Retail và FPT Syntex vốn có biên lợi nhuận gộp thấp cùng với việc gia tăng tỷ trọng mảng xuất khẩu phần mềm có biên lợi nhuận gộp cao. Lợi nhuận trước thuế năm 2018 đạt 3,818 tỷ VND, tăng 30% yoy, hoàn thành 110.8% kế hoạch đề ra. Khối công nghệ tăng trưởng mạnh mẽ trong năm 2018 với doanh thu đạt 13,402 tỷ, tăng 20.9% yoy, đóng góp 57.7% tổng doanh thu. Lợi nhuận trước thuế đạt 1,519 tỷ VND, tăng 34.3% yoy, đóng góp 39.4% tổng LNTT tập đoàn. Mảng xuất khẩu phần mềm vẫn là động lực tăng trưởng chính, doanh thu đạt 8,443 tỷ VND tăng 35.3% yoy với đà tăng tốt ở tất cả các thị trường, LNTT tăng 27% yoy. Trong khi đó doanh thu mảng tích hợp hệ thống giải pháp phần mềm đạt 4,958 tỷ VND, tăng 2% yoy, LNTT đạt 159 tỷ tăng 152% yoy nhờ các hợp đồng thực hiện có biên ròng tốt hơn, tỷ suất LNTT tăng từ 1.3% lên 3.2%. Khối viễn thông vẫn duy trì tốc độ tăng trưởng tốt như các năm trước với doanh thu toàn khối đạt 8,831 tỷ VND tăng 15,4% yoy, LNTT đạt 1,458 tỷ VND, tăng 19.2% yoy, hoàn thành lần lượt 102% và 104.6% kế hoạch đề ra đầu năm. Trong đó, tăng trưởng lợi nhuận đến toàn bộ từ mảng dịch vụ viễn thông trong khi mảng nội dung số không tăng trưởng. Doanh thu khối giáo dục và đầu tư đạt 1,376 tỷ VND, tăng 31.8% yoy với tỷ lệ tăng trưởng tuyển sinh đạt 54.8% yoy, tổng số học sinh các cấp đạt 36,635 học viên, tăng 48.1% yoy. CAGR số lượng học viên giai đoạn 20162018 đạt 37.1%. LNTT đạt 494 tỷ VND, tăng 103% yoy. Trong Q1/2019, doanh thu FPT đạt 5,666 tỷ VND, tăng 19.3% yoy trong đó khối công nghệ tăng 21.7% yoy với động lực từ mảng xuất khẩu phần mềm tăng 37.5% yoy; Doanh thu khối Viễn thông đạt 2,377 tỷ VND, tăng 18.3% yoy và khối Giáo dục và Đầu tư tăng 5.7% yoy. LNTT Q1/2019 đạt 960 tỷ, tăng 23.0% yoy. Biểu đồ 1: Doanh thu các mảng hoạt động của FPT 2017 2018 Biểu đồ 2: Lợi nhuận trước thuế theo các mảng hoạt động 20172018 2017 2018 2017 2018 16,000 14,000 12,000 10,000 8,000 6,000 4,000 2,000 13,402 11,083 8,831 7,651 1,0441,376 Công nghệ Viễn thông Giáo dục&đầu tư 1,600 1,400 1,200 1,000 800 600 400 200 1,519 1,458 1,131 1,222 494 243 358 387 Công nghệ Viễn thông Giáo dục&đầu tư Công ty liên kết 2

Biểu đồ 3: Cơ cấu doanh thulợi nhuận mảng công nghệ năm 2018 Biểu đồ 4: Cơ cấu doanh thu lợi nhuận mảng Viễn thông năm 2018 Xuất khẩu phần mềm Tích hợp hệ thống, giải pháp phần mềm, dịch vụ CNTT Dịch vụ Viễn thông Nội dung số 9,000 8,000 7,000 6,000 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000 8,443 Doanh thu 4,958 1,360 Lợi nhuận 159 9,000 8,000 7,000 6,000 5,000 4,000 3,000 2,000 1,000 8,293 Doanh thu 1,142 538 315 Lợi nhuận ĐIỂM NHẤN ĐẦU TƯ Triển vọng tăng trưởng từ mảng gia công xuất khẩu phần mềm. FPT tập trung phát triển chuyển đổi số với dư địa tăng trưởng lớn. Đội ngũ ban lãnh đạo trẻ trung, với sự năng động cao được kì vọng sẽ đem lại đột phá mới cho FPT Mảng gia công xuất khẩu phần mềm tăng trưởng tốt trên tất cả các thị trường. Tại Nhật Bản, thị trường lớn nhất của FPT, doanh thu tăng trưởng 30.4% yoy, chiếm 55.6% tổng doanh thu mảng xuất khẩu. Nhận thấy dư địa phát triển còn nhiều, FPT đã mở thêm 6 văn phòng mới cùng tổng nhân sự đạt 1,300 nhân viên. FPT kì vọng 3 năm tới lọt top 20 doanh nghiệp công nghệ lớn nhất Nhật Bản với doanh số đạt 500 triệu USD. Trong khi đó, các thị trường còn lại như Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương vẫn duy trì mức tăng trưởng tốt, mở thêm nhiều văn phòng mới và kí được những bản hợp đồng giá trị cao như hợp đồng với inoggy SE trị giá hơn 100 triệu USD trong giai đoạn 20182024. Đại hội cổ đông năm 2019 định hướng chiến lược tập trung vào mảng chuyển đổi số trong giai đoạn 20192021. Chuyển đổi số là xu hướng tất yếu do đem lại rất nhiều lợi ích như tăng cường chất lượng dịch vụ, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. Theo thống kê của IDG, 90% các tổ chức doanh nghiệp có kế hoạch triển khai chuyển đổi số. Bên cạnh đó, theo dự báo của IDC (International Data corporation), thị trường chuyển đổi số sẽ có mức tăng trưởng cao gấp 4 lần so với tốc độ tăng trưởng trung bình của ngành công nghệ thông tin. Với các thế mạnh về bề dày kinh nghiệm, hệ thống quy trình đã được hoàn thiện qua thời gian dài hoạt động cùng đội ngũ nhân sự lâu năm, FPT được kì vọng sẽ tạo ra bước đột phá ở mảng chuyển đổi số. Trong đại hội cổ đông năm 2019, FPT cho ra mắt đội ngũ ban lãnh đạo mới bao gồm Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc tài chính Nguyễn Thế Phương 42 tuổi; Phó Tổng giám đốc Hoàng Việt Anh 44 tuổi, hiện đang là Tổng giám đốc FPT Telecom và nguyên Tổng giám đốc FPT Software; Giám đốc công nghệ Lê Hồng Việt 38 tuổi, Giám đốc CDS Trần Huy Bảo Giang 36 tuổi. Đội ngũ lãnh đạo trẻ và đã có thời gian gắn bó với FPT lâu dài được kì vọng sẽ đem đến những đột phá mới cho FPT trong kỷ nguyên số. Bên cạnh đó, với sự góp mặt của tư vấn trưởng Tiến Sĩ Phương Trầm, cựu giám đốc công nghệ thông tin của Dupont, doanh nghiệp thuộc Top 500 công ty lớn nhất thế giới, là người giữ vai trò chính trong quá trình chuyển đổi số của Dupont, định hướng chiến lược đẩy mạnh mảng chuyển đổi số của FPT được kì vọng sẽ diễn ra nhanh hơn, tiết kiệm chi phí và 3

đạt hiệu quả cao. Kế hoạch đầu tư XDCB năm 2019 là 4.7 nghìn tỷ VND, tăng 88% yoy. FPT đặt kế hoạch đầu tư XDCB năm 2019 là 4.7 nghìn tỷ VND, tăng 88% so với năm 2018, chủ yếu liên quan đến hoạt động đầu tư cho tuyến cáp biển mới và các trung tâm dữ liệu. Tuy nhiên cần lưu ý rằng trong các năm vừa qua, mức đầu tư thực tế trong năm thường chỉ đạt 50%70% kế hoạch đầu tư đặt ra. KẾ HOẠCH KINH DOANH 2019 Doanh thu 2019 dự kiến tăng 15% yoy, LNTT dự kiến tăng 16% yoy. FPT đưa ra kế hoạch kinh doanh tích cực với doanh thu năm 2019 đạt 26,660 tỷ VND, tăng 15% yoy trong đó khối Công nghệ tăng 15.3% yoy, khối Viễn thông tăng 13% yoy và khối Giáo dục và Đầu tư tăng 21.4% yoy. LNTT năm 2019 dự kiến đạt 1,933 tỷ VND, tăng 16% yoy với động lực từ khối Công nghệ tăng 27.2% yoy và khối Viễn thông tăng 13.9% yoy cùng với phần đóng góp từ nhóm công ty liên kết tăng 14.1% yoy, trong khi đó khối Giáo dục và Đầu tư giảm 13% yoy. Biểu đồ 5: Cơ cấu doanh thu theo địa bàn mảng gia công xuất khẩu phần mềm. Biểu đồ 6: Kế hoạchthực tế đầu tư xây dựng cơ bản Nhật Bản Châu Âu Mỹ Châu Á Thái Bình Dương 779 23% 14% 22% 1,817 55% 9% 8,443 1,154 37% 56% 4,693 30% 5,000 4,500 4,000 3,500 3,000 2,500 2,000 1,500 1,000 500 Kế hoạch Thực tế 2016 2017 2018 2019 DỰ PHÓNG KẾT QUẢ KINH DOANH 2019 Lợi nhuận sau thuế của FPT năm 2019 dự kiến đạt 3,116 tỷ VND, tăng 18.9% yoy, EPS forward đạt 5,050 VND/cp. Năm 2019, chúng tôi ước tính doanh thu của FPT đạt 27,306 tỷ VND, tăng 17.6% yoy, cao hơn 2.4% so với kế hoạch đề ra dựa trên các yếu tố: Doanh thu mảng công nghệ tăng trưởng 16.1% yoy, đạt 15,561 tỷ VND cao hơn 0.8% so với kế hoạch trong đó mảng xuất khẩu phần mềm tiếp tục là động lực thúc đẩy, củng cố thương hiệu của FPT tại thị trường Nhật và Mỹ, tăng 25% yoy; mảng Phần cứng và Dịch vụ chững lại, tăng 1% yoy do định hướng từ phía doanh nghiệp. Doanh thu khối Viễn thông ước tính đạt 10,107 tỷ, tăng 14.3% yoy, cao hơn 1.3% so với kế hoạch trong đó dịch vụ Viễn Thông duy trì tăng 15% yoy dựa trên triển vọng tích cực từ tăng thuê bao FTTH, Pay TV và FPT Play, mảng Nội dung số tăng 3.5% yoy. Doanh thu khối giáo dục ước tính đạt 1,650 tỷ VND, tăng 20% yoy với kì vọng từ việc tăng đầu tư khối giáo dục phổ thông xuống các hệ tiểu học và trung học cơ sở tại các thành phố lớn. Biên lợi nhuận gộp dự phóng đạt 39%, tiếp tục cải thiện so với năm 2019 nhờ gia tăng đóng góp của các mảng có biên lợi nhuận gộp cao. Lợi nhuận từ công ty Liên doanh, liên kết dự phóng đạt 444 tỷ VND đến từ đóng 4

Bảng 7: Dự phóng kết quả kinh doanh 20192020 góp của FPT Retail và FPT Syntex. Lợi nhuận trước thuế dự kiến đạt 4,565 tỷ VND, tăng 18.3% yoy, cao hơn 2.3% so với kế hoạch. LNST của công ty mẹ dự kiến đạt 3,116 tỷ VND, tăng 18.9% yoy, EPS dự kiến đạt 5,050 VND/cp Tỷ VND 2017A 2018A 2019F 2020F Doanh thu thuần 42,659 23,214 27,306 30,037 Giá vốn hàng bán 32,976 14,491 16,657 18,022 Lợi nhuận gộp 9,682 8,723 10,649 12,015 Chi phí bán hàng 3,441 2,048 2,403 2,568 Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,075 3,553 4,260 4,686 Chi phí lãi vay 369 238 295 324 Lợi nhuận trước thuế 4,255 3,858 4,497 5,223 Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 2,932 2,620 3,116 3,620 Nguồn: KBSV ĐỊNH GIÁ Bảng 8: So sánh Tương quan P/E ngành Viễn Thông Nguồn: Bloomberg, KBSV Chúng tôi sử dụng phương pháp định giá so sánh tương quan chỉ số P/E các doanh nghiệp cùng ngành có cùng quy mô vốn tại các thị trường đang phát triển của châu Á đối với 2 mảng Công nghệ và Viễn Thông (P/E điều chỉnh dựa trên chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia), đối với mảng Giáo Dục do đóng góp không đáng kể vào lợi nhuận dự kiến, chúng tôi giả định mức P/E hiện tại là hợp lý. Giá mục tiêu của FPT theo quan điểm thận trọng được chiết khấu 10% so với kết quả định giá do yếu tố bất ổn định của chỉ số P/E trung bình ngành. FPT hiện đang được giao dịch với mức P/E trailing là 11.27x và P/E forward 2019 dự báo đạt 9.49x, là mức giá hấp dẫn so với các doanh nghiệp cùng ngành có vốn hóa thị trường tương tự thuộc các thị trường châu Á đang phát triển cũng như đối với thị trường Việt Nam nói chung. FPT là doanh nghiệp đầu ngành ở cả 2 mảng Công nghệ và Viễn Thông và duy trì tốc độ tăng trưởng đều đặn trong các năm gần đây. Chúng tôi đánh giá tiềm năng tăng trưởng của FPT còn lớn nhất là khi doanh nghiệp vừa mới tái cơ cấu, tập trung vào mảng kinh doanh có biên lợi nhuận cao thay vì dàn trải nhiều lĩnh vực như giai đoạn trước. Dựa trên triển vọng kinh doanh cũng như mức độ rủi ro thấp trong hoạt động của FPT trong thời gian tới, chúng tôi giữ khuyến nghị MUA đối với cổ phiếu FPT. Giá mục tiêu là 67,800 VND, cao hơn 41.5% so với giá ngày 16/04/2019. Vốn hóa thị trường (triệu USD) P/E dự phóng 2019 P/E điều chỉnh Tỷ trọng P/E dự phóng 2019 theo tỷ trọng FPT CORP 1,214.5 9.49 SHANGHAI ATHUB CO LTDA 1,189.4 30.04 18.67 0.11 2.06 TIME DOTCOM BHD 1,258.6 15.20 11.01 0.12 1.28 JASMINE INTL PUBLIC CO LTD 1,446.5 7.88 7.88 0.13 1.06 HYUNION HOLDING CO LTDA 2,314.9 15.97 9.92 0.21 2.13 ADDSINO CO LTD A 2,549.8 32.53 20.22 0.24 4.78 ZHEJIANG DAILY DIGITAL CULA 2,024.8 13.20 8.20 0.19 1.54 P/E average 12.85 5

Bảng 9: So sánh Tương quan P/E ngành Công nghệ Vốn hóa thị trường (triệu USD) P/E dự phóng 2019 P/E điều chỉnh Tỷ trọng P/E dự phóng 2019 theo tỷ trọng FPT CORP 1,282.5 9.49 SHENZHEN DAS INTELLITECHA 1,344.7 18.41 11.44 18.8% 2.15 NIIT TECHNOLOGIES LTD 1,157.3 16.08 21.71 16.2% 3.52 TATA ELXSI LTD 858.7 19.41 26.20 12.0% 3.15 CHINASOFT INTERNATIONAL LTD 1,550.9 10.82 7.73 21.7% 1.68 HWA CREATE CO LTDA 944.4 36.81 22.88 13.2% 3.02 GCI SCIENCE & TECHNOLOGYA 1,288.7 37.10 23.06 18.0% 4.16 P/E trung bình 17.68 Nguồn: Bloomberg, KBSV Bảng 10: Định giá FPT P/E dự phóng trung bình ngành Tỷ trọng đóng góp lợi nhuận P/e dự phóng 2019 theo tỷ trọng Giá mục tiêu Công nghệ 17.68 44% 7.74 30,166 Viễn thông 12.85 42% 5.40 21,028 Giáo dục & Đầu tư 10.99 14% 1.55 6,037 Tổng 14.69 75,315 Nguồn: KBSV 6

PHỤ LỤC Thông tin tài chính Báo cáo Kết quả HĐKD Bảng cân đối kế toán (Tỷ VNĐ) 2015 2016 2017 2018 (Tỷ VNĐ) 2015 2016 2017 2018 Doanh số thuần 37,959.70 39,531.47 42,658.61 23,213.54 TÀI SẢN NGẮN HẠN 18,959.01 21,908.66 16,059.94 18,373.44 Giá vốn hàng bán 30,465.88 31,093.33 32,976.21 14,490.42 Tiền và tương đương tiền 3,584.71 6,013.36 3,480.66 3,926.32 Lãi gộp 7,493.82 8,438.14 9,682.40 8,723.11 Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn 2,617.44 3,472.09 4,379.45 5,568.00 Thu nhập tài chính 452.55 574.76 1,583.10 607.14 Các khoản phải thu 5,534.21 6,640.14 6,151.78 6,424.01 Chi phí tài chính 620.41 694.21 600.87 368.09 Hàng tồn kho, ròng 5,268.10 4,553.81 1,020.21 1,340.69 Trong đó: Chi phí lãi vay 262.50 374.19 368.55 238.34 TÀI SẢN DÀI HẠN 7,086.58 7,924.60 8,939.74 11,352.49 Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) 34.47 35.13 71.09 439.03 Phải thu dài hạn 348.64 380.97 231.66 109.79 Chi phí bán hàng 2,226.87 2,638.45 3,074.64 2,047.70 Tài sản cố định 4,292.25 4,589.98 5,247.29 6,513.74 Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,331.79 2,751.16 3,441.13 3,558.82 Giá trị ròng tài sản đầu tư 0.00 0.00 0.00 0.00 Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh 2,801.77 2,964.20 4,219.95 3,794.67 Tài sản dở dang dài hạn 692.58 1,020.98 805.56 1,174.78 Thu nhập khác 146.80 99.84 101.85 60.45 Đầu tư dài hạn 727.91 826.33 1,783.37 2,202.47 Chi phí khác 97.42 50.14 66.68 2.82 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 26,045.59 29,833.26 24,999.68 29,725.93 Thu nhập khác, ròng 49.38 49.70 35.17 57.63 NỢ PHẢI TRẢ 15,863.30 18,385.19 11,761.30 14,963.12 Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh 0.00 0.00 0.00 0.00 Nợ ngắn hạn 14,967.55 17,429.66 11,100.34 14,432.17 Lãi/(lỗ) ròng trước thuế 2,851.15 3,013.90 4,255.12 3,852.30 Phải trả người bán 2,815.06 3,757.37 2,279.17 2,510.85 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 413.06 438.21 727.00 623.81 Người mua trả tiền trước 296.63 582.22 561.26 418.65 Lãi/(lỗ) thuần sau thuế 2,438.08 2,575.69 3,528.11 3,228.49 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 1,491.95 1,242.03 1,293.63 1,610.92 Lợi ích của cổ đông thiểu số 507.19 585.05 596.58 613.82 Vay ngắn hạn 8,191.33 9,206.67 4,116.99 6,603.32 Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ 1,930.90 1,990.64 2,931.53 2,614.67 Nợ dài hạn 895.75 955.53 660.96 530.95 Phải trả nhà cung cấp dài hạn 0.00 0.00 0.00 0.00 Chỉ số hoạt động Người mua trả tiền trước dài hạn 54.21 54.23 40.00 0.00 2015 2016 2017 2018 Doanh thu chưa thực hiên 34.98 12.31 47.80 46.81 Tỷ suất lợi nhuận gộp 17.34% 18.96% 19.74% 21.35% Vay dài hạn 614.35 732.70 565.21 366.79 Tỷ suất EBITDA 17.61% 8.83% 9.66% 10.07% VỐN CHỦ SỞ HỮU 10,182.29 11,448.08 13,238.38 14,762.81 Tỷ suất EBIT 13.81% 7.15% 7.73% 7.71% Vốn góp 3,975.32 4,594.27 5,309.61 6,136.37 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế % 12.65% 7.53% 7.51% 7.62% Thặng dư vốn cổ phần 49.47 49.47 49.47 49.47 Tỷ suất lãi hoạt động KD 12.47% 7.32% 7.38% 7.50% Lãi chưa phân phối 4,394.55 4,614.34 5,511.41 5,289.52 Tỷ suất lợi nhuận thuần 10.62% 6.37% 6.42% 6.52% Lợi ích cổ đông không kiểm soát 1,601.31 1,922.95 1,809.39 2,301.82 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chỉ số chính Gián tiếp Tỷ VNĐ 2015 2016 2017 2018 2015 2016 2017 2018 Lãi trước thuế 2,851.15 3,013.90 4,255.12 3,852.30 Chỉ số định giá Khấu hao TSCĐ 732.88 933.44 1,039.42 1,164.69 P/E 10.14 10.25 8.04 10.42 Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư 318.81 351.18 1,330.95 761.30 P/E pha loãng 9.14 10.25 8.04 10.42 Chi phí lãi vay 262.50 374.19 368.55 238.34 P/B 2.06 2.14 2.06 2.19 Lãi/(lỗ) trước những thay đổi vốn lưu động 3,618.58 4,096.96 4,497.74 4,633.21 P/S 0.46 0.52 0.55 1.17 (Tăng)/giảm các khoản phải thu 863.52 514.70 2,311.60 128.25 P/Tangible Book 1.79 1.86 1.87 2.02 (Tăng)/giảm hàng tồn kho 693.10 714.10 617.89 229.11 P/Cash Flow 15.27 4.73 11.86 7.60 Tăng/(giảm) các khoản phải trả 395.16 1,123.67 1,709.30 612.85 Giá trị doanh nghiệp/ebitda 6.24 6.11 5.89 7.07 ( Tăng)/giảm chi phí trả trước 526.46 14.76 143.62 367.69 Giá trị doanh nghiệp/ebit 7.79 7.98 7.82 9.72 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động sản xuất kinh doanh 1,155.89 4,311.66 1,988.18 3,583.83 Hiệu quả quản lý Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 2,090.20 1,433.11 1,104.37 2,453.68 ROE% 0.20 0.18 0.24 0.19 Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 115.91 4.64 3.87 0.77 ROA% 0.08 0.07 0.11 0.10 Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ 1,218.53 912.25 942.51 1,187.59 ROIC% 0.15 0.14 0.18 0.14 Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ 0.00 0.00 0.00 0.00 Cấu trúc tài chính Đầu tư vào các doanh nghiệp khác 0.00 314.07 0.00 709.54 Tỷ suất thanh toán tiền mặt 0.24 0.35 0.31 0.27 Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào các doanh nghiệp khác 65.35 322.22 973.83 180.23 Tỷ suất thanh toán nhanh 0.61 0.73 0.87 0.72 Cổ tức và tiền lãi nhận được 226.57 308.77 408.06 473.71 Tỷ suất thanh toán hiện thời 1.27 1.26 1.45 1.27 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư 2,900.91 2,023.81 2,608.78 3,696.10 Vốn vay dài hạn/vốn CSH 0.06 0.06 0.04 0.02 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp 30.95 66.58 39.14 26.55 Vốn vay dài hạn/tổng Tài sản 0.02 0.02 0.02 0.01 Chi trả cho việc mua lại, trả lại cổ phiếu 4.35 0.88 0.13 0.00 Vốn vay ngắn hạn/vốn CSH 0.86 0.87 0.35 0.47 Tiền thu được các khoản đi vay 23,921.46 22,299.13 21,302.57 10,254.96 Vốn vay ngắn hạn/tổng Tài sản 0.34 0.33 0.19 0.23 Tiển trả các khoản đi vay 21,980.61 21,165.45 21,923.25 8,015.95 Công nợ ngắn hạn/vốn CSH 1.47 1.52 0.84 0.98 Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính 0.00 0.00 0.00 0.00 Công nợ ngắn hạn/tổng Tài sản 0.57 0.58 0.44 0.49 Cổ tức đã trả 974.00 1,058.58 1,330.43 1,707.62 Tổng công nợ/vốn CSH 1.56 1.61 0.89 1.01 Tiền lãi đã nhận 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng công nợ/tổng Tài sản 0.61 0.62 0.47 0.50 Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính 993.45 140.80 1,912.10 557.93 Chỉ số hoạt động Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 751.57 2,428.65 2,532.70 445.66 Hệ số quay vòng phải thu khách hàng 8.55 8.09 8.32 4.31 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 4,336.28 3,584.71 6,013.36 3,480.66 Hệ số quay vòng HTK 6.10 6.25 11.69 11.95 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 3,584.71 6,013.36 3,480.66 3,926.32 Hệ số quay vòng phải trả nhà cung cấp 10.44 9.46 10.93 6.05 Source: Fiinpro 7

Hệ thống khuyến nghị đầu tư Mua: +15% hoặc cao hơn Nắm giữ: trong khoảng +15% và 15% Bán: 15% hoặc thấp hơn KHUYẾN CÁO Các thông tin trong báo cáo được thu thập và phân tích dựa trên các nguồn thông tin đã công bố ra công chúng được xem là đáng tin cậy. Tuy nhiên, ngoài những thông tin về chính KBSV, KBSV không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong báo cáo này. Ý kiến, dự báo và ước tính chỉ thể hiện quan điểm của người viết tại thời điểm phát hành, không được xem là quan điểm của KBSV và có thể thay đổi mà không cần thông báo. KBSV không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi báo cáo này dưới mọi hình thức cũng như thông báo với người đọc trong trường hợp các quan điểm, dự báo và ước tính trong báo cáo này thay đổi hoặc trở nên không chính xác. Thông tin trong báo cáo này được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau và chúng tôi không đảm bảo về độ chính xác của thông tin. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin tham khảo cho các tổ chức đầu tư cũng như các nhà đầu tư cá nhân của KBSV và không mang tính chất khuyến nghị mua hay bán bất cứ chứng khoán hay công cụ tài chính có liên quan nào. Không ai được phép sao chép, tái sản xuất, phát hành cũng như tái phân phối bất kỳ nội dung nào của báo cáo vì bất kỳ mục đích nào nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản của KBSV. Khi sử dụng các nội dung đã được KBSV chấp thuận, xin vui lòng ghi rõ nguồn khi trích dẫn. CTCP CHỨNG KHOÁN KB VIỆT NAM (KBSV) Trụ sở chính: Địa chỉ: Tầng G, tầng 2 và 7 Tòa nhà Sky City số 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: (+84) 24 7303 5333 Fax: (+84) 24 3776 5928 Chi nhánh Hà Nội: Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà VP, số 5 Điện Biên Phủ, Quận Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: (+84) 24 7305 3335 Fax: (+84) 24 3822 3131 Chi nhánh Sài Gòn Địa chỉ: Tầng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Q1, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: (+84) 28 7306 3338 Fax: (+84) 28 3910 1611 Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ: Tầng 2, TNR Tower Nguyễn Công Trứ, 180 192 Nguyễn Công Trứ, Q1, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: (+84) 28 7303 5333 Fax: (+84) 28 3914 1969 LIÊN HỆ Trung Tâm Khách hàng Tổ chức: (+84) 28 7303 5333 Ext: 2656 Trung Tâm Khách hàng Cá nhân: (+84) 24 7303 5333 Ext: 2276 Hotmail: ccc@kbsec.com.vn Website: www.kbsec.com.vn 8