CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2 tháng

Tài liệu tương tự
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 5 tháng

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 S

CỘNG ĐỒNG CỦA DOMINICA Đảo thiên nhiên Caribê

Đại học nữ Sookmyung Tuyển sinh sinh viên nước ngoài hệ Đại học kỳ mùa thu năm học 2019

EXEMPTION OF ENTRY VISA TO VIETNAM (updated on 23/07/2019) DANH MỤC MIỄN THỊ THỰC CỦA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC I. MIỄN THỊ THỰC SONG PHƯƠNG Việt Nam đã k

Slide 1

Biểu cước phí gọi quốc tế. Vì quy định hạn chế cuộc gọi quốc tế của chính quyền, một bộ phận các quốc gia trong Danh sá ch các quốc gia có thể nghe và

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK Tuyển sinh học kì thứ 2 năm 2019 Điều kiện nhập học dành cho học sinh ngoại quốc

GT.indd

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

Trung tâm Tin học và Thống kê Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển nông nghiệp nông thôn THÔNG TIN

fk­eh

Brochure_Tapflo_product_overview_2015_ENG_web.vi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

Bản Tham Khảo Stars4BC Một lần nữa cảm ơn quý vị đồng ý tham gia vào chương trình nghiên cứu Stars4BC. Stars4BC* là một chương trình nghiên cứu đang đ

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

Microsoft Word - DSDeTaiLuanVanToanLyHoa.docx

TPP - So huu tri tue - Dinh Hoang Thang.pptx

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Báo cáo Thị trường Thép Tuần: 26/02-05/03 Tiêu điểm: + Tồn kho quặng sắt của Trung Quốc đạt mức kỷ lục. + Xuất khẩu thép của Việt Nam năm 2017 tăng 34

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

DANH SÁCH BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN DỊCH VỤ EMS VISA THÁNG STT BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ MÃ TỈNH ĐỊA CHỈ MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI 1 An Gian

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

TỔNG QUAN của THEO ĐUỔI CÔNG LÝ thế giới

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

Báo cáo kinh tế vĩ mô 04 tháng 04, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Kinh tế Việt Nam Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phậ

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

TOURCare Plus

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

Tình hình an ninh khu vực Biển Đông trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI - Kỳ 2: Một số cơ chế hợp tác và dự báo tình hình sắp tới

Báo cáo việt nam

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

Các Đòi Hỏi về Sức Khỏe Đối Với Sinh Viên Quốc Tế Diện Trao Đổi Hoặc Tuyển Vào Đại Học Dưới đây bạn sẽ tìm thấy Mẫu Khám Sức Khỏe dành cho Sinh Viên Đ

BÁO CÁO

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN TUẦN 09 NĂM 2019 LÚA GẠO Thị trường thế giới Thương mại Dự thảo lần thứ hai về Các qui tắc và qui định thực thi Luật tự do

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

Hop Dong Thiet Ke

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

THƯƠNG MẠI GỖ DÁN GIỮA VIỆT NAM VỚI TRUNG QUỐC VÀ HOA KỲ TRẦN LÊ HUY (FPA BÌNH ĐỊNH) - CAO THỊ CẨM (VIFORES) - TÔ XUÂN PHÚC (FOREST TRENDS) Hà Nội, th

BaoGia_VTP.pdf

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các cơ sở khám, chữa bệnh năm 2018 giai đoạn tháng 11/2017-7/2018 Miền Tây Bắc Bộ SLBáo cáo: 192 Số tỉnh: 6 Số BV: 34

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

Microsoft PowerPoint - Hoang Sa Truong Sa Bien Dong Biet hieu va hanh dong

Báo cáo Ngành Dịch vụ Logistics Quý III.2018 NGUYỄN KHÁNH HOÀNG Chuyên viên phân tích thị trường KHOA HỒNG ANH

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

PowerPoint Template

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

HLG - Báo cáo cổ đông HOANG LONG GROUP AD: 68 Nguyen Trung Truc, District Ben Luc, Province Long An : 68 Nguyễn Trung Trực, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long A

Ket Qua TS tu SBD den xls

Governance and Development

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - NC-21-cuoi.doc

На правах рукописи

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

2

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

báo cáo cà phê

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 07/03/2018 Tiêu điểm: + Giá quặng sắt giao dịch ổn định trong thời gian thị trường Trung Quốc nghỉ lễ Tết Âm lịch + Bộ T

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4747/BC-BKHĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 TÓM TẮT NỘI DU

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

MỤC LỤC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM: NHỮNG YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THỜI KỲ MỚI Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ 4 V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC&PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM THI TIN HỌC ỨNG D

QUYEN A4 TV.cdr

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

Microsoft Word - BAO CAO THUONG NIEN 2017-年報

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/06/2018 Tiêu điểm: + Toàn cảnh thị trường thép châu Âu + Nhu cầu quặng sắt hàm lượng cao đang gia tăng tại Trung Quốc

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

Trường Đại học Dược Hà Nội Trung tâm DI - ADR Quốc gia Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các đơn vị khám, chữa bệnh Giai đoạn tháng 11/ /2018 Miề

Phụ lục

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

Evaluation of the work of the

DANH SÁCH HỌC VIÊN NGÀY SÁT HẠCH: 16 THÁNG 07 NĂM 2017 (Chiều) ĐỊA ĐIỂM THI: 51/2 THÀNH THÁI, PHƯỜNG 14, QUẬN 10 STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH NƠI CƯ TRÚ GP

Bản ghi:

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2 tháng đầu năm 2018 2 tháng đầu năm 2019 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 2.350 2.580 109,8% 2 ký* triệu USD 3.344,93 8.470,90 253,2% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 1.391,24 2.444,89 175,7% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 700,32 854,81 122,1% 2.3 Góp vốn, mua cổ triệu USD 1.253,37 5.171,20 412,6% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 411 514 125,1% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 133 176 132,3% 3.3 Góp vốn, mua cổ lượt dự án 873 1.039 119,0% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 25.028 25.959 103,7% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 24.539 25.313 103,2% 5 Nhập khẩu triệu USD 20.429 21.472 105,1% Luỹ kế đến tháng 20/02/2019: 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.900 dự án, tổng vốn 344,9 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan. Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo

Cục Đầu tư nước ngoài TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO NGÀNH Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 Ngành Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 192 1.874,42 117 775,49 315 4.281,77 6.931,67 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 14 272,94 4 13,73 30 191,41 478,08 3 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 66 62,88 9 4,35 113 239,52 306,75 4 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 158 66,22 16 14,77 312 127,40 208,39 5 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1 1,81 6 119,85 121,66 6 Vận tải kho bãi 11 73,58 5 10,61 26 19,30 103,50 7 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 13 13,37 2 9,08 60 79,80 102,24 8 Cấp nước và xử lý chất thải 2 59,18 1 13,00 3 4,74 76,92 9 Thông tin và truyền thông 34 7,56 3 2,06 59 36,09 45,71 10 Xây dựng 7 2,07 11 11,35 51 19,04 32,47 11 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 2 (14,91) 12 40,83 25,92 12 Khai khoáng 1 0,90 1 11,28 1 0,80 12,97 13 Giáo dục và đào tạo 9 4,20 1 1,82 16 4,29 10,30 14 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 1 6,00 2 0,05 6,05 15 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 4 1,50 3 0,38 21 3,08 4,96 16 Hoạt động dịch vụ khác 1 0,04 5 2,19 2,24 17 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 3 0,88 0,88 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1 0,01 4 0,16 0,17 Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90 THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 TT Đối tác Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Hồng Kông 47 397,99 5 18,27 20 3.906,84 4.323,10 2 Singapore 31 285,00 11 283,89 79 410,28 979,17 3 Hàn Quốc 142 360,82 69 233,50 324 278,76 873,08 4 Trung Quốc 89 588,86 17 85,12 172 113,46 787,44 5 Nhật Bản 64 380,17 28 46,10 80 35,94 462,21 6 Đài Loan 29 125,85 9 9,72 91 64,82 200,39 7 BritishVirginIslands 7 15,69 3 4,30 10 137,68 157,67 8 Hà Lan 4 107,46 3 5,91 8 20,00 133,37 9 Samoa 5 85,00 4 21,35 6 16,21 122,56 10 Seychelles 7 23,33 2 25,02 3 5,38 53,73 11 Hoa Kỳ 19 8,01 2 32,93 42 9,99 50,93 12 Thái Lan 5 18,59 2 8,18 23 14,96 41,73 13 Sri Lanka 1 0,50 1 38,63 39,13 14 Cayman Islands 1 12,00 2 18,30 5 4,53 34,83 15 Canada 4 0,82 1 2,92 6 30,42 34,16 16 Vương quốc Anh 5 11,03 1 15,00 4 1,54 27,56 17 Tây Ban Nha 3 5,34 4 18,70 24,04 18 Pháp 5 0,63 1 1,20 18 15,47 17,29 19 Anguilla 1 4,00 1 12,00 16,00 20 Malaysia 5 2,95 3 2,21 25 10,11 15,27 21 CHLB Đức 4 1,18 1 11,28 11 0,86 13,31 22 Australia 3 0,58 22 12,01 12,58 23 Belize 1 7,00 1 1,50 8,50 24 Ấn Độ 9 0,20 2 4,61 12 0,94 5,75 25 Indonesia 1 0,02 1 2,76 1 2,83 5,61 26 Thổ Nhĩ Kỳ 5 4,36 4,36

27 Ukraina 2 3,75 3,75 28 Argentina 1 3,45 3,45 29 Cộng Hòa Síp 1 0,20 2 3,21 3,41 30 New Zealand 2 2,15 1 0,19 2,34 31 Đan Mạch 2 2,08 2,08 32 Thụy Sỹ 6 1,95 2 0,04 1,99 33 Italia 1 0,01 4 1,90 1,91 34 Mauritius 1 1,00 1 0,68 1,68 35 Pakistan 2 0,04 9 0,89 0,93 36 Cộng hòa Séc 1 0,65 0,65 37 Phần Lan 2 0,62 0,62 38 Nigeria 1 0,20 8 0,40 0,60 39 Panama 1 0,46 0,46 40 Liên bang Nga 8 0,41 0,41 41 Ba Lan 1 0,09 2 0,27 0,36 42 Kazakhstan 1 0,05 1 0,30 0,35 43 Isle of Man 1 0,30 0,30 44 Bỉ 1 0,28 0,28 45 Áo 1 0,22 0,22 46 Malawi 1 0,20 0,20 47 Burkina Faso 1 0,13 0,13 48 Palestine 1 0,11 0,11 49 Nauy 2 0,10 0,10 50 Irắc 2 0,10 0,10 51 Lithuania 1 0,09 0,09 52 Philippines 3 0,07 0,07 53 Saint Kitts and Nevis 1 0,07 0,07 54 Iran (Islamic Republic of) 1 0,07 0,07 55 Yemen 2 0,05 0,05 56 Campuchia 1 0,05 0,05 57 Bangladesh 1 0,05 0,05 58 Thụy Điển 3 0,05 0,05 59 Belarus 2 0,05 0,05 60 Israel 1 0,04 0,04 61 Ai Cập 2 0,04 0,04 62 Djibouti 1 0,03 0,03 63 Nepal 1 0,02 0,02 64 Hy Lạp 1 0,02 0,02 65 Mozambique 1 0,01 0,01 66 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01 Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90

TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỊA PHƯƠNG Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 Địa phương Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Hà Nội 109 44,96 29 41,56 146 3.924,05 4.010,56 2 TP. Hồ Chí Minh 165 96,69 31 31,06 554 894,14 1.021,89 3 Bắc Ninh 30 428,31 20 103,58 28 9,87 541,76 4 Bình Dương 33 228,07 17 113,76 82 124,91 466,74 5 Bà Rịa - Vũng Tàu 7 133,25 6 167,15 2 2,10 302,50 6 Hải Dương 20 209,45 6 59,73 9 5,19 274,37 7 Tiền Giang 1 214,40 2 11,50 2 3,59 229,49 8 Hải Phòng 14 171,49 5 16,91 14 29,27 217,66 9 Đồng Nai 16 151,56 6 16,34 34 35,56 203,46 10 Tây Ninh 8 102,50 4 67,70 7 19,13 189,33 11 Hà Nam 5 128,29 10 23,72 7 2,08 154,10 12 Bắc Giang 8 10,47 3 110,95 10 3,20 124,62 13 Long An 24 48,45 12 26,45 35 29,96 104,85 14 Hưng Yên 3 79,22 4 4,79 6 1,08 85,08 15 Thừa Thiên Huế 3 59,62 1 11,28 2 0,36 71,26 16 Hậu Giang 1 67,00 67,00 17 Ninh Bình 1 52,50 1 1,00 1 0,84 54,34 18 Quảng Ngãi 2 28,00 2 18,20 46,20 19 Vĩnh Phúc 9 28,99 10 13,63 42,62 20 Thái Nguyên 4 40,88 1 0,07 40,95 21 Đà Nẵng 16 8,82 31 23,23 32,05 22 Khánh Hòa 1 2,50 1 2,92 19 24,76 30,18 23 Bình Phước 3 8,58 2 15,00 5 6,02 29,60 24 Thanh Hóa 4 28,34 4 0,49 28,83 25 Phú Thọ 9 25,39 3 2,35 27,74 26 Cần Thơ 1 19,97 1 1,49 21,46 27 Vĩnh Long 2 20,00 1 0,69 20,69 28 Quảng Ninh 2 0,75 1 13,50 1 2,83 17,08 29 Bến Tre 2 16,00 1 1,00 17,00 30 Quảng Nam 6 8,84 3 6,32 3 0,03 15,20 31 Thái Bình 1 0,10 1 5,90 5 3,76 9,76 32 Yên Bái 2 4,40 1 1,11 5,52 33 Hà Tĩnh 2 5,35 1 0,10 5,45 34 Nam Định 2 2,50 1 0,98 3,48 35 Lâm Đồng 4 1,94 1,94 36 Trà Vinh 1 1,20 1,20 37 An Giang 2 0,90 0,90 38 Tuyên Quang 1 0,80 0,80 39 Phú Yên 2 0,24 0,24 40 Nghệ An 1 0,12 0,12 41 Bình Thuận 1 0,02 0,02 42 Kiên Giang 1 0,00 0,00 43 Bình Định 1 (15,00) 2 0,35 (14,65) 44 Hòa Bình 1 10,00 2 (42,50) (32,50) Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90

Cục Đầu tư nước ngoài ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.458 199.840,728 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 774 58.021,027 3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 119 23.084,318 4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 748 12.010,880 5 Xây dựng 1.598 10.102,308 6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.684 6.904,735 7 Vận tải kho bãi 747 4.987,205 8 Khai khoáng 109 4.915,991 9 Giáo dục và đào tạo 465 4.342,240 10 Thông tin và truyền thông 1.916 3.615,514 11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 493 3.477,447 12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 132 3.414,968 13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.853 3.125,485 14 Cấp nước và xử lý chất thải 72 2.730,840 15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 143 1.972,938 16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 388 971,964 17 Hoạt động dịch vụ khác 137 795,513 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 59 643,895 19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940 Tổng 27.900 344.965,934 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 100% vốn nước ngoài 23.585 249.294,142 2 Liên doanh 4.067 75.294,322 3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238 4 Hợp đồng hợp tác KD 230 6.156,232 Tổng 27.900 344.965,934

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Đối tác Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Hàn Quốc 7.592 63.705,402 2 Nhật Bản 4.065 56.722,784 3 Singapore 2.190 48.406,404 4 Đài Loan 2.614 31.569,246 5 BritishVirginIslands 803 20.957,291 6 Hồng Kông 1.479 20.340,895 7 Trung Quốc 2.253 14.010,927 8 Malaysia 590 12.473,104 9 Thái Lan 535 10.538,335 10 Hà Lan 328 9.550,078 11 Hoa Kỳ 920 9.052,542 12 Cayman Islands 110 7.118,574 13 Samoa 292 6.588,890 14 Canada 179 5.122,098 15 Pháp 541 3.674,266 16 Vương quốc Anh 359 3.540,450 17 Luxembourg 48 2.419,940 18 CHLB Đức 322 1.970,216 19 Thụy Sỹ 150 1.933,106 20 Australia 440 1.847,124 21 Seychelles 165 1.215,888 22 Brunei Darussalam 176 1.040,479 23 Bỉ 70 1.039,198 24 Liên bang Nga 127 954,163 25 British West Indies 15 915,488 26 Ấn Độ 217 881,845 27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423 28 Indonesia 74 555,979 29 Cộng Hòa Síp 18 481,468 30 Đan Mạch 133 419,298 31 Italia 94 392,759 32 Mauritius 54 381,324 33 Philippines 79 348,928 34 Thụy Điển 66 346,037 35 Oman 5 337,026 36 Bermuda 11 314,908 37 Marshall Islands 10 288,183

38 Belize 24 207,581 39 Ba Lan 15 182,679 40 Cook Islands 2 172,000 41 Nauy 42 163,840 42 Slovakia 10 151,781 43 Ma Cao 15 151,625 44 Áo 32 145,848 45 Bahamas 4 108,824 46 Anguilla 13 103,660 47 Tây Ban Nha 69 99,123 48 Cộng hòa Séc 38 90,084 49 New Zealand 34 90,025 50 Angola 4 82,800 51 Sri Lanka 18 79,282 52 Lào 7 69,959 53 Israel 27 68,443 54 Barbados 3 68,393 55 Hungary 19 66,944 56 Campuchia 19 62,671 57 Ecuador 4 56,703 58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600 59 Swaziland 1 45,000 60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885 61 Channel Islands 9 38,076 62 Panama 12 37,450 63 Isle of Man 2 35,070 64 Bulgaria 9 30,990 65 Pakistan 51 30,041 66 Ukraina 23 29,517 67 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 18 28,876 68 Irắc 6 27,283 69 Phần Lan 22 23,255 70 El Salvador 2 22,500 71 Ireland 18 20,803 72 Costa Rica 4 16,658 73 Belarus 3 16,248 74 Armenia 2 12,980 75 Island of Nevis 3 11,778 76 Dominica 1 8,000 77 Cu Ba 2 6,700 78 Jordan 3 4,941 79 United States Virgin Islands 2 4,500

80 Andorra 1 3,800 81 Nigeria 32 3,484 82 Guatemala 4 3,216 83 Turks & Caicos Islands 2 3,100 84 Brazil 3 2,800 85 Ả Rập Xê Út 5 2,310 86 Slovenia 3 2,270 87 Ai Cập 5 2,079 88 Serbia 2 1,585 89 Kuwait 3 1,404 90 Nam Phi 10 1,275 91 Syrian Arab Republic 4 1,200 92 Rumani 2 1,200 93 CHDCND Triều Tiên 5 1,200 94 Guinea Bissau 1 1,193 95 Mông Cổ 3 1,100 96 Ma rốc 2 1,045 97 Ghana 2 1,015 98 Bangladesh 11 0,912 99 Myanmar 1 0,800 100 Venezuela 2 0,507 101 Libăng 4 0,505 102 Guam 1 0,500 103 Kazakhstan 2 0,491 104 Lithuania 2 0,357 105 Afghanistan 2 0,330 106 Mali 2 0,320 107 Sudan 3 0,313 108 Argentina 4 0,284 109 Estonia 3 0,260 110 Maldives 1 0,225 111 Monaco 1 0,210 112 Bồ Đào Nha 3 0,129 113 Antigua and Barbuda 2 0,122 114 Uruguay 1 0,100 115 British Isles 1 0,100 116 Palestine 1 0,090 117 Latvia 2 0,085 118 Nepal 2 0,075 119 Turkmenistan 1 0,071 120 Yemen 2 0,065 121 Mexico 2 0,058 122 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054

123 Hy Lạp 2 0,050 124 Algeria 1 0,050 125 Uganda 2 0,039 126 Sierra Leone 1 0,033 127 Chile 1 0,015 128 Liechtenstein 1 0,012 129 Ethiopia 1 0,010 130 Cameroon 1 0,005 Tổng 27.900 344.965,934

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 TP. Hồ Chí Minh 8.263 45.049,668 2 Hà Nội 5.219 33.217,061 3 Bình Dương 3.552 32.132,184 4 Bà Rịa - Vũng Tàu 422 30.192,744 5 Đồng Nai 1.582 30.182,452 6 Bắc Ninh 1.312 17.881,159 7 Hải Phòng 720 17.743,899 8 Thanh Hóa 121 13.884,078 9 Hà Tĩnh 72 11.719,996 10 Hải Dương 423 8.024,975 11 Thái Nguyên 142 7.736,694 12 Long An 1.058 7.464,904 13 Quảng Ninh 120 6.197,010 14 Quảng Nam 194 5.979,175 15 Tây Ninh 301 5.969,423 16 Đà Nẵng 656 5.179,486 17 Bắc Giang 434 4.963,227 18 Kiên Giang 51 4.724,483 19 Vĩnh Phúc 374 4.556,046 20 Hưng Yên 426 4.527,923 21 Khánh Hòa 108 4.248,442 22 Thừa Thiên Huế 105 3.606,838 23 Bình Thuận 138 3.571,687 24 Nam Định 104 3.284,069 25 Trà Vinh 39 3.231,232 26 Hà Nam 257 2.953,110 27 Bình Phước 233 2.420,385 28 Tiền Giang 115 2.417,869 29 Nghệ An 85 1.845,740 30 Quảng Ngãi 62 1.802,128 31 Phú Yên 47 1.773,196 32 Ninh Thuận 48 1.593,098 33 Ninh Bình 69 1.303,722 34 Phú Thọ 163 1.295,577

35 Bến Tre 63 1.070,649 36 Bình Định 81 791,279 37 Quảng Bình 21 766,789 38 Cần Thơ 82 712,758 39 Hòa Bình 50 685,130 40 Thái Bình 81 653,107 41 Vĩnh Long 48 624,745 42 Lào Cai 29 575,580 43 Hậu Giang 22 517,146 44 Lâm Đồng 103 510,772 45 Bạc Liêu 11 439,933 46 Yên Bái 23 391,998 47 Sóc Trăng 15 240,632 48 Lạng Sơn 41 237,202 49 An Giang 25 208,102 50 Tuyên Quang 9 186,799 51 Đồng Tháp 16 157,153 52 Đăk Lăk 16 153,516 53 Đăk Nông 12 144,368 54 Sơn La 10 135,730 55 Kon Tum 8 88,304 56 Cà Mau 11 70,241 57 Quảng Trị 18 64,985 58 Cao Bằng 21 60,175 59 Bắc Kạn 4 13,225 60 Gia Lai 5 12,171 61 Hà Giang 8 6,575 62 Điện Biên 1 3,000 63 Lai Châu 1 1,500 64 Dầu khí 50 2.768,692 Tổng 27.900 344.965,934