CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2 tháng đầu năm 2018 2 tháng đầu năm 2019 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 2.350 2.580 109,8% 2 ký* triệu USD 3.344,93 8.470,90 253,2% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 1.391,24 2.444,89 175,7% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 700,32 854,81 122,1% 2.3 Góp vốn, mua cổ triệu USD 1.253,37 5.171,20 412,6% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 411 514 125,1% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 133 176 132,3% 3.3 Góp vốn, mua cổ lượt dự án 873 1.039 119,0% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 25.028 25.959 103,7% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 24.539 25.313 103,2% 5 Nhập khẩu triệu USD 20.429 21.472 105,1% Luỹ kế đến tháng 20/02/2019: 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.900 dự án, tổng vốn 344,9 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan. Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Cục Đầu tư nước ngoài TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO NGÀNH Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 Ngành Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 192 1.874,42 117 775,49 315 4.281,77 6.931,67 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 14 272,94 4 13,73 30 191,41 478,08 3 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 66 62,88 9 4,35 113 239,52 306,75 4 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 158 66,22 16 14,77 312 127,40 208,39 5 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1 1,81 6 119,85 121,66 6 Vận tải kho bãi 11 73,58 5 10,61 26 19,30 103,50 7 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 13 13,37 2 9,08 60 79,80 102,24 8 Cấp nước và xử lý chất thải 2 59,18 1 13,00 3 4,74 76,92 9 Thông tin và truyền thông 34 7,56 3 2,06 59 36,09 45,71 10 Xây dựng 7 2,07 11 11,35 51 19,04 32,47 11 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 2 (14,91) 12 40,83 25,92 12 Khai khoáng 1 0,90 1 11,28 1 0,80 12,97 13 Giáo dục và đào tạo 9 4,20 1 1,82 16 4,29 10,30 14 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 1 6,00 2 0,05 6,05 15 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 4 1,50 3 0,38 21 3,08 4,96 16 Hoạt động dịch vụ khác 1 0,04 5 2,19 2,24 17 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 3 0,88 0,88 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1 0,01 4 0,16 0,17 Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90 THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 TT Đối tác Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Hồng Kông 47 397,99 5 18,27 20 3.906,84 4.323,10 2 Singapore 31 285,00 11 283,89 79 410,28 979,17 3 Hàn Quốc 142 360,82 69 233,50 324 278,76 873,08 4 Trung Quốc 89 588,86 17 85,12 172 113,46 787,44 5 Nhật Bản 64 380,17 28 46,10 80 35,94 462,21 6 Đài Loan 29 125,85 9 9,72 91 64,82 200,39 7 BritishVirginIslands 7 15,69 3 4,30 10 137,68 157,67 8 Hà Lan 4 107,46 3 5,91 8 20,00 133,37 9 Samoa 5 85,00 4 21,35 6 16,21 122,56 10 Seychelles 7 23,33 2 25,02 3 5,38 53,73 11 Hoa Kỳ 19 8,01 2 32,93 42 9,99 50,93 12 Thái Lan 5 18,59 2 8,18 23 14,96 41,73 13 Sri Lanka 1 0,50 1 38,63 39,13 14 Cayman Islands 1 12,00 2 18,30 5 4,53 34,83 15 Canada 4 0,82 1 2,92 6 30,42 34,16 16 Vương quốc Anh 5 11,03 1 15,00 4 1,54 27,56 17 Tây Ban Nha 3 5,34 4 18,70 24,04 18 Pháp 5 0,63 1 1,20 18 15,47 17,29 19 Anguilla 1 4,00 1 12,00 16,00 20 Malaysia 5 2,95 3 2,21 25 10,11 15,27 21 CHLB Đức 4 1,18 1 11,28 11 0,86 13,31 22 Australia 3 0,58 22 12,01 12,58 23 Belize 1 7,00 1 1,50 8,50 24 Ấn Độ 9 0,20 2 4,61 12 0,94 5,75 25 Indonesia 1 0,02 1 2,76 1 2,83 5,61 26 Thổ Nhĩ Kỳ 5 4,36 4,36
27 Ukraina 2 3,75 3,75 28 Argentina 1 3,45 3,45 29 Cộng Hòa Síp 1 0,20 2 3,21 3,41 30 New Zealand 2 2,15 1 0,19 2,34 31 Đan Mạch 2 2,08 2,08 32 Thụy Sỹ 6 1,95 2 0,04 1,99 33 Italia 1 0,01 4 1,90 1,91 34 Mauritius 1 1,00 1 0,68 1,68 35 Pakistan 2 0,04 9 0,89 0,93 36 Cộng hòa Séc 1 0,65 0,65 37 Phần Lan 2 0,62 0,62 38 Nigeria 1 0,20 8 0,40 0,60 39 Panama 1 0,46 0,46 40 Liên bang Nga 8 0,41 0,41 41 Ba Lan 1 0,09 2 0,27 0,36 42 Kazakhstan 1 0,05 1 0,30 0,35 43 Isle of Man 1 0,30 0,30 44 Bỉ 1 0,28 0,28 45 Áo 1 0,22 0,22 46 Malawi 1 0,20 0,20 47 Burkina Faso 1 0,13 0,13 48 Palestine 1 0,11 0,11 49 Nauy 2 0,10 0,10 50 Irắc 2 0,10 0,10 51 Lithuania 1 0,09 0,09 52 Philippines 3 0,07 0,07 53 Saint Kitts and Nevis 1 0,07 0,07 54 Iran (Islamic Republic of) 1 0,07 0,07 55 Yemen 2 0,05 0,05 56 Campuchia 1 0,05 0,05 57 Bangladesh 1 0,05 0,05 58 Thụy Điển 3 0,05 0,05 59 Belarus 2 0,05 0,05 60 Israel 1 0,04 0,04 61 Ai Cập 2 0,04 0,04 62 Djibouti 1 0,03 0,03 63 Nepal 1 0,02 0,02 64 Hy Lạp 1 0,02 0,02 65 Mozambique 1 0,01 0,01 66 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01 Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90
TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỊA PHƯƠNG Tính từ 01/01/2019 đến 20/02/2019 Địa phương Số dự án cấp mới ký cấp mới dự án tăng vốn ký tăng thêm góp vốn mua cổ Giá trị góp vốn, mua cổ Tổng vốn 1 Hà Nội 109 44,96 29 41,56 146 3.924,05 4.010,56 2 TP. Hồ Chí Minh 165 96,69 31 31,06 554 894,14 1.021,89 3 Bắc Ninh 30 428,31 20 103,58 28 9,87 541,76 4 Bình Dương 33 228,07 17 113,76 82 124,91 466,74 5 Bà Rịa - Vũng Tàu 7 133,25 6 167,15 2 2,10 302,50 6 Hải Dương 20 209,45 6 59,73 9 5,19 274,37 7 Tiền Giang 1 214,40 2 11,50 2 3,59 229,49 8 Hải Phòng 14 171,49 5 16,91 14 29,27 217,66 9 Đồng Nai 16 151,56 6 16,34 34 35,56 203,46 10 Tây Ninh 8 102,50 4 67,70 7 19,13 189,33 11 Hà Nam 5 128,29 10 23,72 7 2,08 154,10 12 Bắc Giang 8 10,47 3 110,95 10 3,20 124,62 13 Long An 24 48,45 12 26,45 35 29,96 104,85 14 Hưng Yên 3 79,22 4 4,79 6 1,08 85,08 15 Thừa Thiên Huế 3 59,62 1 11,28 2 0,36 71,26 16 Hậu Giang 1 67,00 67,00 17 Ninh Bình 1 52,50 1 1,00 1 0,84 54,34 18 Quảng Ngãi 2 28,00 2 18,20 46,20 19 Vĩnh Phúc 9 28,99 10 13,63 42,62 20 Thái Nguyên 4 40,88 1 0,07 40,95 21 Đà Nẵng 16 8,82 31 23,23 32,05 22 Khánh Hòa 1 2,50 1 2,92 19 24,76 30,18 23 Bình Phước 3 8,58 2 15,00 5 6,02 29,60 24 Thanh Hóa 4 28,34 4 0,49 28,83 25 Phú Thọ 9 25,39 3 2,35 27,74 26 Cần Thơ 1 19,97 1 1,49 21,46 27 Vĩnh Long 2 20,00 1 0,69 20,69 28 Quảng Ninh 2 0,75 1 13,50 1 2,83 17,08 29 Bến Tre 2 16,00 1 1,00 17,00 30 Quảng Nam 6 8,84 3 6,32 3 0,03 15,20 31 Thái Bình 1 0,10 1 5,90 5 3,76 9,76 32 Yên Bái 2 4,40 1 1,11 5,52 33 Hà Tĩnh 2 5,35 1 0,10 5,45 34 Nam Định 2 2,50 1 0,98 3,48 35 Lâm Đồng 4 1,94 1,94 36 Trà Vinh 1 1,20 1,20 37 An Giang 2 0,90 0,90 38 Tuyên Quang 1 0,80 0,80 39 Phú Yên 2 0,24 0,24 40 Nghệ An 1 0,12 0,12 41 Bình Thuận 1 0,02 0,02 42 Kiên Giang 1 0,00 0,00 43 Bình Định 1 (15,00) 2 0,35 (14,65) 44 Hòa Bình 1 10,00 2 (42,50) (32,50) Tổng số 514 2.444,89 176 854,81 1.039 5.171,20 8.470,90
Cục Đầu tư nước ngoài ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.458 199.840,728 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 774 58.021,027 3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 119 23.084,318 4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 748 12.010,880 5 Xây dựng 1.598 10.102,308 6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.684 6.904,735 7 Vận tải kho bãi 747 4.987,205 8 Khai khoáng 109 4.915,991 9 Giáo dục và đào tạo 465 4.342,240 10 Thông tin và truyền thông 1.916 3.615,514 11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 493 3.477,447 12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 132 3.414,968 13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.853 3.125,485 14 Cấp nước và xử lý chất thải 72 2.730,840 15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 143 1.972,938 16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 388 971,964 17 Hoạt động dịch vụ khác 137 795,513 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 59 643,895 19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940 Tổng 27.900 344.965,934 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 100% vốn nước ngoài 23.585 249.294,142 2 Liên doanh 4.067 75.294,322 3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238 4 Hợp đồng hợp tác KD 230 6.156,232 Tổng 27.900 344.965,934
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Đối tác Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Hàn Quốc 7.592 63.705,402 2 Nhật Bản 4.065 56.722,784 3 Singapore 2.190 48.406,404 4 Đài Loan 2.614 31.569,246 5 BritishVirginIslands 803 20.957,291 6 Hồng Kông 1.479 20.340,895 7 Trung Quốc 2.253 14.010,927 8 Malaysia 590 12.473,104 9 Thái Lan 535 10.538,335 10 Hà Lan 328 9.550,078 11 Hoa Kỳ 920 9.052,542 12 Cayman Islands 110 7.118,574 13 Samoa 292 6.588,890 14 Canada 179 5.122,098 15 Pháp 541 3.674,266 16 Vương quốc Anh 359 3.540,450 17 Luxembourg 48 2.419,940 18 CHLB Đức 322 1.970,216 19 Thụy Sỹ 150 1.933,106 20 Australia 440 1.847,124 21 Seychelles 165 1.215,888 22 Brunei Darussalam 176 1.040,479 23 Bỉ 70 1.039,198 24 Liên bang Nga 127 954,163 25 British West Indies 15 915,488 26 Ấn Độ 217 881,845 27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423 28 Indonesia 74 555,979 29 Cộng Hòa Síp 18 481,468 30 Đan Mạch 133 419,298 31 Italia 94 392,759 32 Mauritius 54 381,324 33 Philippines 79 348,928 34 Thụy Điển 66 346,037 35 Oman 5 337,026 36 Bermuda 11 314,908 37 Marshall Islands 10 288,183
38 Belize 24 207,581 39 Ba Lan 15 182,679 40 Cook Islands 2 172,000 41 Nauy 42 163,840 42 Slovakia 10 151,781 43 Ma Cao 15 151,625 44 Áo 32 145,848 45 Bahamas 4 108,824 46 Anguilla 13 103,660 47 Tây Ban Nha 69 99,123 48 Cộng hòa Séc 38 90,084 49 New Zealand 34 90,025 50 Angola 4 82,800 51 Sri Lanka 18 79,282 52 Lào 7 69,959 53 Israel 27 68,443 54 Barbados 3 68,393 55 Hungary 19 66,944 56 Campuchia 19 62,671 57 Ecuador 4 56,703 58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600 59 Swaziland 1 45,000 60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885 61 Channel Islands 9 38,076 62 Panama 12 37,450 63 Isle of Man 2 35,070 64 Bulgaria 9 30,990 65 Pakistan 51 30,041 66 Ukraina 23 29,517 67 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 18 28,876 68 Irắc 6 27,283 69 Phần Lan 22 23,255 70 El Salvador 2 22,500 71 Ireland 18 20,803 72 Costa Rica 4 16,658 73 Belarus 3 16,248 74 Armenia 2 12,980 75 Island of Nevis 3 11,778 76 Dominica 1 8,000 77 Cu Ba 2 6,700 78 Jordan 3 4,941 79 United States Virgin Islands 2 4,500
80 Andorra 1 3,800 81 Nigeria 32 3,484 82 Guatemala 4 3,216 83 Turks & Caicos Islands 2 3,100 84 Brazil 3 2,800 85 Ả Rập Xê Út 5 2,310 86 Slovenia 3 2,270 87 Ai Cập 5 2,079 88 Serbia 2 1,585 89 Kuwait 3 1,404 90 Nam Phi 10 1,275 91 Syrian Arab Republic 4 1,200 92 Rumani 2 1,200 93 CHDCND Triều Tiên 5 1,200 94 Guinea Bissau 1 1,193 95 Mông Cổ 3 1,100 96 Ma rốc 2 1,045 97 Ghana 2 1,015 98 Bangladesh 11 0,912 99 Myanmar 1 0,800 100 Venezuela 2 0,507 101 Libăng 4 0,505 102 Guam 1 0,500 103 Kazakhstan 2 0,491 104 Lithuania 2 0,357 105 Afghanistan 2 0,330 106 Mali 2 0,320 107 Sudan 3 0,313 108 Argentina 4 0,284 109 Estonia 3 0,260 110 Maldives 1 0,225 111 Monaco 1 0,210 112 Bồ Đào Nha 3 0,129 113 Antigua and Barbuda 2 0,122 114 Uruguay 1 0,100 115 British Isles 1 0,100 116 Palestine 1 0,090 117 Latvia 2 0,085 118 Nepal 2 0,075 119 Turkmenistan 1 0,071 120 Yemen 2 0,065 121 Mexico 2 0,058 122 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054
123 Hy Lạp 2 0,050 124 Algeria 1 0,050 125 Uganda 2 0,039 126 Sierra Leone 1 0,033 127 Chile 1 0,015 128 Liechtenstein 1 0,012 129 Ethiopia 1 0,010 130 Cameroon 1 0,005 Tổng 27.900 344.965,934
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/02/2019) STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 TP. Hồ Chí Minh 8.263 45.049,668 2 Hà Nội 5.219 33.217,061 3 Bình Dương 3.552 32.132,184 4 Bà Rịa - Vũng Tàu 422 30.192,744 5 Đồng Nai 1.582 30.182,452 6 Bắc Ninh 1.312 17.881,159 7 Hải Phòng 720 17.743,899 8 Thanh Hóa 121 13.884,078 9 Hà Tĩnh 72 11.719,996 10 Hải Dương 423 8.024,975 11 Thái Nguyên 142 7.736,694 12 Long An 1.058 7.464,904 13 Quảng Ninh 120 6.197,010 14 Quảng Nam 194 5.979,175 15 Tây Ninh 301 5.969,423 16 Đà Nẵng 656 5.179,486 17 Bắc Giang 434 4.963,227 18 Kiên Giang 51 4.724,483 19 Vĩnh Phúc 374 4.556,046 20 Hưng Yên 426 4.527,923 21 Khánh Hòa 108 4.248,442 22 Thừa Thiên Huế 105 3.606,838 23 Bình Thuận 138 3.571,687 24 Nam Định 104 3.284,069 25 Trà Vinh 39 3.231,232 26 Hà Nam 257 2.953,110 27 Bình Phước 233 2.420,385 28 Tiền Giang 115 2.417,869 29 Nghệ An 85 1.845,740 30 Quảng Ngãi 62 1.802,128 31 Phú Yên 47 1.773,196 32 Ninh Thuận 48 1.593,098 33 Ninh Bình 69 1.303,722 34 Phú Thọ 163 1.295,577
35 Bến Tre 63 1.070,649 36 Bình Định 81 791,279 37 Quảng Bình 21 766,789 38 Cần Thơ 82 712,758 39 Hòa Bình 50 685,130 40 Thái Bình 81 653,107 41 Vĩnh Long 48 624,745 42 Lào Cai 29 575,580 43 Hậu Giang 22 517,146 44 Lâm Đồng 103 510,772 45 Bạc Liêu 11 439,933 46 Yên Bái 23 391,998 47 Sóc Trăng 15 240,632 48 Lạng Sơn 41 237,202 49 An Giang 25 208,102 50 Tuyên Quang 9 186,799 51 Đồng Tháp 16 157,153 52 Đăk Lăk 16 153,516 53 Đăk Nông 12 144,368 54 Sơn La 10 135,730 55 Kon Tum 8 88,304 56 Cà Mau 11 70,241 57 Quảng Trị 18 64,985 58 Cao Bằng 21 60,175 59 Bắc Kạn 4 13,225 60 Gia Lai 5 12,171 61 Hà Giang 8 6,575 62 Điện Biên 1 3,000 63 Lai Châu 1 1,500 64 Dầu khí 50 2.768,692 Tổng 27.900 344.965,934