BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 21543/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2015 XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Cục An toàn thực phẩm xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm của: Tên tổ chức, cá nhân: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu HP Việt Nam Địa chỉ: số 31 Nguyễn Trường Tộ, P. Nguyễn Trung Trực, Quận Ba Đình, TP. Hà nội Điện thoại: 0433519865 Fax: Email: congbofood@gmail.com Cho sản phẩm: Sản phẩm dinh dưỡng Mama Vanille Sản phẩm trên thuộc nhóm Thực phẩm bổ sung do CELIA LAITERIE DE CRAON; Địa chỉ: Craon (53400) ZI La Chausesee aux moines, BP12, FRANCE, Pháp sản xuất phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Định kỳ 3 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân; - Lưu trữ. KT. CỤC TRƢỞNG PHÓ CỤC TRƢỞNG <SI> Lê Văn Giang MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số: 16/2015/HP Tên tổ chức, cá nhân: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu HP Việt Nam Địa chỉ: số 31 Nguyễn Trường Tộ, P. Nguyễn Trung Trực, Quận Ba Đình, TP. Hà nội Điện thoại: 0433519865 E-mail: congbofood@gmail.com Fax: CÔNG BỐ Sản phẩm: Sản phẩm dinh dƣỡng Mama Vanille Sản xuất tại: CELIA LAITERIE DE CRAON Địa chỉ: Craon (53400) ZI La Chausesee aux moines, BP12, FRANCE Xuất xứ: Pháp Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm: 46/2007/QĐ-BYT: Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm;qcvn 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;qcvn 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;qcvn 8-3:2012/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2015 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Nguyễn Huy Việt MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 2
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu HP Việt Nam 1. YÊU CẦU KỸ THUẬT 1.1. Các chỉ tiêu cảm quan: BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM Thực phẩm bổ sung Sản phẩm dinh dưỡng Mama Vanille Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu 1 Trạng thái Dạng bột 2 Màu sắc Màu vàng nhạt 3 Mùi, vị Mùi thơm của sữa bò. Vị ngọt 4 Các đặc tính khác 1.2. Chỉ tiêu chất lƣợng chủ yếu: Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố 1 Năng lượng kcal/100 ml 70 ± 15 % 2 Hàm lượng Protein g/100ml 3,1 ± 15 % 3 Hàm lượng chất béo tổng g/100ml 1,6 ± 15 % 4 Hàm lượng Acid linoleic mg/100ml 409 ± 15 % 5 Hàm lượng Acid anpha linoleic mg/100ml 81 ± 15 % 6 Hàm lượng DHA mg/100ml 15 ± 15 % 7 Hàm lượng Carbohydrat g/100ml 10,9 ± 15 % 8 Độ ẩm % 5 9 Vitamin A mcg/100ml 65 ± 15 % Số: 16/2015/HP Có hiệu lực kể từ ngày ký 10 Vitamin D mcg/100ml 1,2 ± 15 % 24 % 11 Vitamin E mg/100ml 1,7 ± 15 % 12 Vitamin K mcg/100ml 9 ± 15 % 17,6% 13 Vitamin B1 mcg/100ml 110 ± 15 % 7,8 % 14 Vitamin B2 mcg/100ml 126 ± 15 % 9,3 % 15 Niacin mcg/100ml 1.800 ± 15 % 10 % 16 Vitamin B6 mcg/100ml 216 ± 15 % 10 % Mức đáp ứng/ khẩu phần ăn 8 % - 7,6 % ( Mẹ có thai 14,2 % - 9,5 % ( Mẹ có thai MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 3
17 Acid Folic mcg/100ml 100 ± 15 % 18 Acid Pantothenic mcg/100ml 990 ± 15 % 19 Vitamin B12 mcg/100ml 0,5 ± 15 % 20 Vitamin C mg/100ml 14,4 ± 15 % 21 Vitamin H mcg/100ml 12,4 ± 15 % 114 % 22 Hàm lượng sắt mg/100ml 3,1 ± 15 % 23 Hàm Lượng Calcium mg/100ml 153 ± 15 % 15,3% 24 Hàm lượng Phospho mg/100ml 101 ± 15 % 14,5 % 25 Hàm lượng Magie mg/100ml 22,5 ± 15 % 9 % 26 Hàm lượng Natri mg/100ml 55,1 ± 15 % 27 Hàm lượng Kali mg/100ml 157 ± 15 % 28 Hàm lượng Iod mcg/100ml 17,5 ± 15 % 8,7 % 29 Hàm lượng Selen mcg/100ml 10,3 ± 15 % 30 Hàm lượng kẽm mg/100ml 2,5 ± 15 % 31 Hàm lượng Cholin mg/100ml 10 ± 15 % 32 Hàm lượng Inositol mg/100ml 10 ± 15 % 33 Hàm lượng Taurin mg/100ml 9 ± 15 % 1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật: 16,67 % - 20 % ( Mẹ có thai 19,2 % - 18 % ( Mẹ có thai 18 % - 15,1 % ( Mẹ có thai 34,3 % - 24,5 % ( Mẹ có thai Mẹ cho con bú) Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 L.Monocytogens CFU/g 100.0 2 Salmonella CFU/25g KPH 3 Enterobacteriaceae CFU/g 10.0 4 5 Staphylococci dương tính với coagulase Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin) 1.4. Hàm lƣợng kim loại nặng: CFU/g 10.0 CFU/25g KPH MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 4
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Arsen ppm 0.5 2 Cadimi ppm 1.0 3 Chì ppm 0.02 4 Thủy ngân ppm 0.05 5 Thiếc ppm 250.0 1.5. Hàm lƣợng hóa chất không mong muốn Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Hàm lượng Aflatoxin M1 ppb 0.5 2 Hàm lượng Melamin mg/kg 2.5 <Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với quy định tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ y tế> 1.6. Các chỉ tiêu khác: 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO Sữa nguyên kem, lactose, maltodextrin, chất béo thực vật (dầu hạt cải, dầu đậu nành,hoa hướng dương),sucrose, chất xơ, khoáng chất (canxi carbonate, tricanxi photphat, magnesium chlorid, trisodium citrate, lipofe (ferric pyrophosphate), potassium hydroxide, kẽm sulphat, sodium selenite, chromium chloride,đồng sulphate, potassium iodide, manganese sulphate) Whey protein cô đặc, dầu cá (nguồn DHA ), chất nhũ hóa (soya lecithin ), Vitamin (C,E,PP,B5,A,B6,K,B9,B1,D,H,B12,B2 )vani, taurine, inositol, chất chống oxy hóa (ascorbyt panmitate,tocopherols ), probiotics promaternum (lactobacillus fermentum CECT 5716 ) choline chloride 3. THỜI HẠN SỬ DỤNG: 2 năm. Ngày sản xuất và hạn sử dụng ghi trên bao bì sản phẩm. 4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN: Công dụng: Cung cấp dinh dưỡng, các vitamin và khoáng chất cần thiết cho bà mẹ mang thai và cho con bú, giúp thai nhi phát triển khỏe mạnh Đối tƣợng: Dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản: * Hướng dẫn sử dụng : Vệ sinh sạch sẽ cốc, ly, thìa trước khi pha sữa Cách pha : - Cho bốn muỗng sữa Celia mama vào một ly nước (180ml ) ấm khoảng 45 độ C, khuấy đều trước khi uống Khuyến cáo lượng nước, sữa, và số lần uống mỗi ngày - Trước khi mang thai : 4 muỗm pha 180 ml nước, ngày 1 2 lần MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 5
- Trong khi mang thai : 4 muỗm pha 180 ml nước, ngày 2 lần - Cho con bú : 4 muỗm pha 180 ml nước, ngày 2 lần * Bảo quản : Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Hộp đã mở rồi chỉ sử dụng trong vòng 4 tuần. Bảo quản trong hộp đậy kín nắp, không bảo quản trong tủ lạnh. 5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI - Bao bì: Bột được đóng trong hộp kim loại. Bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam. - Quy cách đóng gói: 400 g/ hộp 6. QUY TRÌNH SẢN XUẤT 7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT, GIẢ (NẾU CÓ) Không áp dụng 8. NỘI DUNG GHI NHÃN Xem phụ lục đính kèm 9. XUẤT XỨ VÀ THƢƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƢỢNG HÀNG HÓA - Xuất xứ: Pháp Nhà sản xuất: CELIA LAITERIE DE CRAON Địa chỉ: Craon (53400) ZI La Chausesee aux moines, BP12, France - Tổ chức chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm và nhập khẩu: CÔNG TY CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU HP VIỆT NAM 31 guyễn Trường Tộ, P.Nguyễn Trung Trực, Q.Ba Đình, TP. Hà Nội Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2015 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Nguyễn Huy Việt MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 6
MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 7
MA HO SO: 15.08.03.36219 Trang 8