TZN/TZ Series BỘ ĐIỀU KHIỂN AUTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm Chức năng Auto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá

Tài liệu tương tự
MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

TM Series ĐIỀU KHIỂN PID LOẠI MÔ-ĐUN ĐA KÊNH (4 KÊNH / 2 KÊNH) Truy cập website ( của chúng tôi để tải xuống tài liệu Hướng dẫn sử

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ KIKENTECH BẢN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH SUNGJIN +

ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50

quy phạm trang bị điện chương ii.4

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

THIẾT BỊ HỖ TRỢ TẬP BÓNG BÀN TỰ CHẾ *-*-*-*-* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BẮN BÓNG BÀN HIEPASC Homemade ( Có kèm tài liệu chi tiết cấu tạo máy ) Thiết bị đư

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - tapchicon

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

GV: Trần Thiên Đức - V2011 HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM BÀI 1 1. Tên bài: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheatston Đo suất điện động

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

Microsoft Word - Ig5A2

CPKN

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

quy phạm trang bị điện, chương i.1

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

Solutions for Controlled Environment Agriculture Bộ điều khiển nhà màng thông minh Ridder HortiMaX-Go! VN ridder.com

SoŸt x¾t l·n 1

untitled

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Chapter #

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers

AR75-A1(2017) OK

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

Microsoft Word - Huong dan ket noi song song BSP 5S_Rev 1_VN

Microsoft Word - Day_lop_4_P1.doc

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA LÊ MINH THÀNH ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ LÒ HƠI TẦNG SÔI TUẦN HOÀN ỨNG DỤNG

Microsoft Word - bia.doc

Xe tải Isuzu FRR thùng đông lạnh 6.2 tấn

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

C«ng an tØnh B×nh Ph­íc céng hoµ x· héi chñ nghi· viÖt nam

MAY BIEN AP

Phân tích cái hay, cái đẹp của bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

1

VN-PCRSG0780

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

SM-G960F/DS SM-G965F/DS Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 03/2018. Rev.1.1

Operating Instructions

PQ_Mobil_2019.indd

Xuan Vinh : Chương 2 : Sơ đồ khối tổng quát 1. Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu Sơ đồ khối tổng quát của Ti vi mầu S

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG SHARP R-201VN-W/ R202VN-S/R03VN-M/R-204VN-S/R-205VN-S/R-206VN-SK Sản phẩm tuân thủ theo yêu cầ

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

Microsoft Word - thuong.cang.saigon.doc

Bài 1:

3CX - 4CX ECO

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT H

Document

Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính toán các hệ thống điều hoà không khí Ảnh hưởng của môi trường không khí và chọn thông số tính

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

SM-G925F Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 04/2015. Rev.1.0

Bang gia Binder

Tải truyện "Chiến" Chiếm Hữu | Chương 20 : Chương 20: Cuộc chiến thứ 20

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

TUYÊ N TÂ P LY ĐÔNG A MỞ QUYÊ N Học Hội Thắng Nghĩa 2016

LỜI GIỚI THIỆU Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : C

Layout 1

METALPOWER i3 brochure Vietnam

144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

(Tái bản lần thứ hai)

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

LÔØI TÖÏA

No tile

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Bản ghi:

TZN/TZ Series Ộ ĐIỀU KIỂN UTO-TUNING PID KÉP Đặc điểm hức năng uto-tuning PID kép: Điều khiển PID đáp ứng tốc độ cao để nhanh chóng đạt được giá trị mong muốn, điều khiển PID đáp ứng tốc độ chậm nhằm giảm thiểu độ vọt lố cho dù tính đáp ứng có hơi chậm. Độ chính xác hiển thị cao: ±.% (theo giá trị F.S. của từng loại ngõ vào). hức năng điều khiển uto-tuning -bước hức năng đa ngõ vào (với kiểu chức năng lựa chọn đa ngõ vào): hức năng lựa chọn điện áp và dòng điện, cảm biến nhiệt độ. hức năng nhiều ngõ ra phụ: Gồm có, S, loại ngõ ra cảnh báo và loại chức năng tùy chọn cảnh báo, ngõ ra truyền dữ liệu (D-m), ngõ ra truyền thông RS. iển thị dấu chấm thập phân cho ngõ vào nalog. Vui lòng đọc kỹ "hú ý an toàn cho bạn" trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Thông tin đặt hàng TZ M R Ngõ ra điều khiển R S Ngõ ra Relay Ngõ ra điện áp lái Ngõ ra dòng điện (D-m) Ngõ ra phụ Nguồn cấp TZSP/TZNS TZST Khác TZN V /z / -VD phổ dụng -V /z Ngõ ra Event Ngõ ra Event Ngõ ra Event + Event R Ngõ ra Event + truyền dữ liệu (D-m) Ngõ ra Event Ngõ ra Event + Event R Ngõ ra Event + truyền dữ liệu (D-m) Ngõ ra Event + Event + truyền dữ liệu (D-m) T Ngõ ra Event + truyền thông RS Ngõ ra Event + Event + truyền thông RS S DIN W mm (loại chân đấu nối) Kích thước TZ SP ST DIN W mm (loại cắm vào) DIN W mm (loại chân đấu nối) hữ số TZ/TZN M DIN W mm W DIN W mm DIN W mm DIN W mm ( chữ số) Mã/Tên sản phẩm : hỉ dành cho Series TZSP, TZST, TZ, TZNM. TZ TZN ộ điều khiển nhiệt độ (PID) ộ điều khiển nhiệt độ (oại PID mới) -

Điều khiển uto-tuning PID kép Thông số kỹ thuật Series Nguồn Nguồn cấp Nguồn /D Dải điện áp cho phép TZSP TZNS TZST TZM TZNM TZW TZNW -V /z V /z / -VD -% của điện áp định mức TZ TZN Nguồn điện Nguồn Max. V (-V /z) Max. V (-V /z) tiêu thụ Nguồn /D Max. V (V /z), Max. W (-VD) Độ chính xác hiển thị Kích thước chữ số (W ) oại ngõ vào Ngõ ra điều khiển TZSP:..mm TZNS: :..mm :..mm..mm iển thị bằng ED Đoạn (: đỏ, : xanh) TZM: :..mm :..mm TZNM: :..mm :..mm..mm DPtΩ, JPtΩ, dây (điện trở dây cho phép max. Ω trên một dây) TZ:..mm TZN: :..mm :..mm an nhiệt K(), J(I), R(PR), E(R), T (), S (PR), N (NN), W(TT) (điện trở dây cho phép max. Ω) nalog Relay -VD, -VD, D-m V c Max. VD ±V m Dòng điện D-m (TẢI Max. Ω) EVENT V a Ngõ ra phụ EVENT - V a oại điều khiển Độ chính xác hiển thị Phương thức cài đặt Độ trễ Truyền dữ liệu - D-m (TẢI Max. Ω) Truyền thông - - RS (truyền dữ liệu /, cài đặt ) Ngõ ra cảnh báo (RM) Dải tỷ lệ (P).-.% Thời gian tích phân (I) Thời gian vi phân (D) hu kỳ điều khiển (T) hu kỳ lấy mẫu ài đặt ài đặt RMP Độ bền điện môi hấn động Điều khiển /, P, PI, PD, PIDF, PIDS F.S. ±.% hoặc, chọn giá trị cao hơn Phím nhấn ở mặt trước ó thể thay đổi ~ (.~. ) (Điều khiển /) ó thể điều chỉnh / ~ (.~.) o cho ngõ ra cảnh báo ~ giây ~ giây ~ giây. giây ~ giây Ramp Up, Ramp Down với ~ phút,v /z trong phút. (giữa chân đấu nối ngõ vào và chân nguồn) iên độ.mm ở tần số đến z (trong phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong giờ Ngõ ra chính ơ khí: Min.,, lần hoạt động, Điện: Min., lần hoạt động (tải thuần trở V ) Tuổi thọ relay Ngõ ra phụ ơ khí: Min.,, lần hoạt động, Điện: Min., lần hoạt động (tải thuần trở V ) Điện trở cách ly hịu nhiễu ộ nhớ duy trì Môi trường hứng nhận Trọng lượng Min. MΩ (sóng kế mức VD) Nhiễu sóng vuông Pha R, pha S ±kv (độ rộng xung: μs ) bởi nhiễu do máy móc Khoảng năm (nếu sử dụng loại bộ nhớ bán dẫn ổn định) Nhiệt độ môi trường - đến, bảo quản: - đến Độ ẩm môi trường đến %R, bảo quản: đến %R TZSP: Khoảng g TZNS: Khoảng g Khoảng g Khoảng g TZW: Khoảng g TZNW: Khoảng g Khoảng g TZ TZN :..mm :..mm Khoảng g () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other. oại nguồn /D chỉ có ở các Series TZSP, TZST, TZNM, TZ. Không sử dụng sản phẩm trong môi trường đóng băng hoặc ngưng tụ. -

TZN/TZ Series ách kết nối : DPtΩ (loại -dây), JPtΩ (loại -dây) T. (an nhiệt): K, J, R, E, T, S, W, N Trường hợp là ngõ vào nalog, hãy sử dụng chân nối T. (an nhiệt) và chú ý đến cực tính. TZNS EV OUT V T. ẢM IẾN ' IN Max.VD μ NGUỒN: ~ -V /z V V c Tải thuần trở V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω TZNM EV OUT V EV OUT V T. ẢM IẾN N.O. N.O. ' IN Max.VD μ (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) NGUỒN -V /z V V /z V -VD W V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω TZSP IN Max.VD μ T. ẢM IẾN EV- OUT V a ' NGUỒN -V /z V V /z V Dòng điện -VD W V m V c Tải thuần trở VD ±V D-m Max. m TẢI Max. Ω TZST OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) EV- OUT: V IN Max.VD μ T. ẢM IẾN ' EV- OUT V NGUỒN -V /z V V /z V -VD W V c Tải thuần trở V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω OUT ngõ ra phụ Ngõ ra truyền dữ liệu m D-m TẢI Max. Ω TZM EV OUT V EV OUT V T. ẢM IẾN ' IN Max.VD μ (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) NGUỒN: -V /z V V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω -

Điều khiển uto-tuning PID kép TZW/TZNW TZ / TZN EV OUT V EV OUT V EV OUT V N.O. IN Max.VD μ T. ẢM IẾN V c Tải thuần trở EV OUT V IN Max.VD μ OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) RS (+) ' T. RS (-) N.O. N.O. ' N.O. ẢM IẾN (+) RS (-) NGUỒN: -V /z V V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền tín hiệu) NGUỒN: -V /z V VD ±V Max. m V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω V Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter TZ / TZN EV OUT V EV OUT V IN Max.VD μ T. ẢM IẾN Kích thước N.O. N.O. ' (+) RS (-) V c Tải thuần trở OUT D-m (Ngõ ra truyền phát) NGUỒN -V /z V V /z V -VD W hỉ có ở TZ. V VD ±V Max. m Dòng điện m D-m TẢI Max. Ω (đơn vị: mm) (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply TZNS <Giá đỡ>. Mặt cắt bảng lắp Min. Min. +. +. (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device TZNM Mặt cắt bảng lắp Min. (T) Software (U) Other +. Min. +. -

TZN/TZ Series Kích thước (đơn vị: mm) TZSP Mặt cắt bảng lắp Min.. Min. +. +. TZST <Giá đỡ> Vì TZSP sử dụng tấm khung cùng kích cỡ với TZST, thì đèn vẫn không hoạt động cho dù có đèn tín hiệu ngõ ra EV. TZM Min. +.. Mặt cắt bảng lắp Min. +. TZW Mặt cắt bảng lắp Min. TZNW. TZ TZN Mặt cắt bảng lắp Min. +. Min. +. +. Min. +. -

Điều khiển uto-tuning PID kép TZ TZN Mặt cắt bảng lắp Min. +. () Photo electric () Fiber optic Min. +. () Door/rea (đơn vị: mm) (D) Proximity Mô tả từng phần TZNS TZNM (E) Pressure (F) Rotary encoder TZST/TZSP TZM : iển thị Giá trị hoạt động () (đỏ) : Phím Mode (chế độ hoạt động) : hỉ thị Ngõ ra Event : iển thị Giá trị ài đặt () (xanh) : Phím hoạt động uto-tuning : hỉ thị Ngõ ra Event : hỉ thị hoạt động : Phím cài đặt : Phương thức phím cài đặt : hỉ thị hoạt động uto-tuning : hỉ thị hoạt động ngõ ra điều khiển Vì TZSP sử dụng tấm khung cùng kích cỡ với TZST, thì đèn vẫn không hoạt động cho dù có đèn tín hiệu ngõ ra EV. ác Model sau đây không có phím (, ): TZSP/TZST/TZ/TZW và TZNS/TZN/TZNW. hỉ thị (OUT) ngõ ra điều khiển sẽ không hoạt động nếu nó được sử dụng là ngõ ra dòng điện. (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply ài đặt Ấn phím bất kỳ giữa các phím ( ) ở chế độ RUN, chữ số bên phải ở phần hiển thị sẽ nhấp nháy và nó sẽ đăng nhập vào chế độ cài đặt. Ấn phím ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. ( ) (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device Ấn phím ( ), ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn ( ). Ấn phím để lưu lại giá trị và thiết bị sẽ thực hiện điều khiển với giá trị đã cài đặt này. (T) Software (U) Other ác mô tả ở bên trên là đặc trưng cho Model TZM. Trường hợp Series TZ. Sử dụng phím trong giá đỡ để cài đặt (thay đổi). ác Model sau sẽ không có phím,( ): TZNS, TZSP và TZST. Nó không được dùng để cài đặt / thay đổi giá trị cài đặt. -

TZN/TZ Series ưu đồ cài đặt nhóm thông số hế độ RUN Nếu ấn phím trong giây, nó sẽ đi vào nhóm thông số. SU- (Giá trị cài đặt ) Giá trị cài đặt Giá trị cài đặt ảnh báo đứt vòng lặp () YS ảnh báo độ trễ P Dải tỷ lệ # I Thời gian tích phân D Thời gian vi phân T Thời gian điều khiển YS Độ trễ IN- iệu chỉnh ngõ vào REST Reset bằng tay ) RMP tăng Thời gian RMP-up RMP giảm Thời gian RMP-down RPU RPD O giây Khóa ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số EV-. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt nhiệt độ cảnh báo ở thông số EV-. Dải cài đặt: Trong phạm vi dải sử dụng định mức của từng loại cảm biến. ài đặt thời gian giám sát cho cảnh báo đứt vòng lặp (oop reak larm). Dải cài đặt: ~ giây ài đặt khoảng và cho ngõ ra cảnh báo. Dải cài đặt: ~ (.~. ) hỉ hiển thị cho ngõ ra cảnh báo nhiệt độ. ài đặt dải tỷ lệ, dải cài đặt:.-.%. Nếu giá trị cài đặt P bằng., thì nó sẽ là loại điều khiển /. ài đặt thời gian tích phân, dải cài đặt: ~ giây Nếu giá trị cài đặt I bằng giây, chức năng này sẽ là. Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt Thời gian vi phân, dải cài đặt: ~ giây Nếu giá trị cài đặt D bằng giây, chức năng này sẽ là. Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt chu kỳ điều khiển, dải cài đặt: ~ giây Nếu là ngõ ra, lưu ý giá trị này phải nhỏ. (Ví dụ: giây) Nó sẽ không hiển thị khi giá trị P bằng.. (Điều khiển /) ài đặt độ trễ, dải cài đặt: ~ (.~. ) hỉ hiển thị cho khi là loại điều khiển /. iệu chỉnh lỗi cảm biến ngõ vào. Dải cài đặt: -~ (-. đến. ) ài đặt giá trị Reset bằng tay, dải cài đặt:.~.% hỉ hiển thị cho loại điều khiển P. ài đặt thời gian tăng vọt RMP, dải cài đặt: ~ phút. hỉ hiển thị khi đã lựa chọn chức năng RMP trong nhóm cài đặt. ài đặt thời gian giảm xuống RMP, dải cài đặt: ~ phút. hỉ hiển thị khi đã lựa chọn chức năng RMP trong nhóm cài đặt. ủy bỏ chức năng khóa -. hức năng này dùng để khóa lại giá trị đã cài đặt. (Phím T vẫn hoạt động được) họn thông số, thay đổi giá trị cài đặt trong nhóm thông số và phím T ở mặt phía trước không thể thay đổi được. Ấn phím ( ), chữ số bên phải của phần hiển thị sẽ nhấp nháy. Ấn phím ( ) hoặc ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. Ấn phím ( ), ( ) để thay đổi giá trị, rồi ấn phím để hoàn tất việc cài đặt. Ấn phím lần nữa, nó sẽ di chuyển đến thông số kế tiếp. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. Nếu không có phím nào được ấn trong giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. ác thông số [,,, I, D, T, YS, REST, RPU, RPD ] có thể không hiển thị do phụ thuộc vào việc cài đặt cho các thông số khác. Mặc định nhà máy (Nhóm thông số ) Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định SU- YS T RPU P # YS RPD I IN- O D REST ) -

Điều khiển uto-tuning PID kép Nhóm thông số hế độ RUN oại ngõ vào IN-T + giây Nếu ấn đồng thời phím + trong giây cùng lúc ở trạng thái RUN, nó sẽ đi vào nhóm thông số. hế độ Event EU- hế độ Event EU- oại cảnh báo -T oại uto-tuning tt oại PID PIDT oại hoạt động điều khiển O-FT Đơn vị nhiệt độ UNIT Tỷ lệ giới hạn cao -S Tỷ lệ giới hạn thấp -S Dấu thập phân DOT () Photo electric () Fiber optic () Door/rea Ka Ka JIc S - S - - - - TVN TVN PIdS PIdF ET OO??F - ) ) (D) Proximity (E) Pressure JIc - - -D ) (F) Rotary encoder R PR Er Er - - - - - - oại ngõ vào IN-T Khóa O Địa chỉ truyền thông DRS Tốc độ truyền thông PS hức năng Ramp RMP Ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn thấp FS- Ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn cao FS- (G) onnector/ Socket () Temp. Tc Tc S PR NN - - - - - (I) / Power (J) ounter (K) Timer U TT () Panel JPt JPt DPt DPt -- -- -- IN-T oại ngõ vào: ựa chọn từ loại EU- Event : ựa chọn từ loại EU- Event : ựa chọn từ loại -T oại cảnh báo: ựa chọn từ loại tt uto-tuning:ó thể lựa chọn TUN hoặc TUN PIDT PID: ó thể lựa chọn PIDF hoặc PIDS. ựa chọn giữa chức năng gia nhiệt (hức năng O-FT gia nhiệt) hoặc giảm nhiệt (hức năng làm lạnh) UNIT Đơn vị nhiệt độ: / -S ài đặt tỷ lệ giới hạn cao (gồm ngõ ra nalog) -S ài đặt tỷ lệ giới hạn thấp (gồm ngõ ra nalog) DOT ựa chọn vị trí dấu thập phân cho ngõ vào nalog FS- ài đặt giới hạn cao khi ngõ ra truyền phát lại được áp dụng (m) FS- ài đặt giới hạn thấp khi ngõ ra truyền phát lại được áp dụng (m) RMP ó thể cài đặt và cho chức năng Ramp. PS ài đặt tốc độ truyền thông DRS ài đặt địa chỉ truyền thông (~) O Không thể thay đổi được dữ liệu khi chức năng khóa phím là (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller Ấn phím ( ), chữ số bên phải của phần hiển thị sẽ nhấp nháy. Ấn phím ( ) hoặc ( ) để di chuyển đến chữ số mong muốn. Ấn phím ( ), ( ) để thay đổi giá trị, rồi ấn phím để hoàn tất việc cài đặt. Ấn phím lần nữa, nó sẽ di chuyển đến thông số kế tiếp. Sau khi hoàn tất việc cài đặt cho từng thông số, ấn phím trong giây để trở về chế độ RUN. Nếu không có phím nào được ấn trong giây, nó sẽ tự động trở về chế độ RUN. : Nó có thể không hiển thị tùy thuộc vào giắc cắm chuyển loại ngõ vào. : hỉ hiển thị đối với Model ngõ ra truyền phát (tín hiệu) giới hạn ao/thấp (igh/ow). Mặc định nhà máy (Nhóm thông số ) Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định Thông số Mặc định IN-T Ka -T - PIDT PIdS -S EU- - tt TVN O-FT ET -S - EU- - RMP UNIT? O (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

TZN/TZ Series oại và dải ngõ vào oại ngõ vào iển thị Dải ngõ vào ( ) Dải ngõ vào ( ) K() Ka -~ -~ K() Ka -.~. Không thể sử dụng được J(I) JIc ~ ~ J(I) JIc.~. Không thể sử dụng được R(PR) R PR ~ ~ an nhiệt E(R) Er ~ ~ E(R) Er.~. Không thể sử dụng được T () Tc -~ -~ T () Tc -.~. Không thể sử dụng được S (PR) S PR ~ ~ N (NN) NN ~ ~ W(TT) U TT ~ ~ JPtΩ JPt ~ ~ JPtΩ JPt -.~. -.~. DPtΩ DPt ~ ~ DPtΩ DPt -.~. -.~. ~VD -- -~ -~ Ngõ vào nalog -VD -- -~ -~ D-mm -- -~ -~ hân cắm chuyển đổi loại ngõ vào ) Trường hợp là ngõ vào cảm biến: K(), J(I), R(PR), E(R), T (), S (PR), N (NN), W(TT), DPt Ω, JPt Ω SW SW SW: m V SW: V ) Trường hợp là ngõ vào điện áp: -VD, -VD SW SW SW: m V SW: V ) Trường hợp là ngõ vào dòng điện: D-m SW SW SW: m V SW: m Mặc định nhà máy cho giắc cắm chuyển loại ngõ vào: là loại ngõ vào cảm biến nhiệt độ. ựa chọn ) hoặc ) tùy vào thông số ngõ vào nếu ngõ vào là điện áp hoặc dòng điện. -

Điều khiển uto-tuning PID kép hức năng cảnh báo Sản phẩm này có ngõ ra điều khiển và ngõ ra phụ (cảnh báo). Ngõ ra phụ là lựa chọn tùy chọn (Ngõ ra cảnh báo này là tiếp điểm relay (a) và hoạt động bất chấp hoạt động của ngõ ra điều khiển). Ngõ ra cảnh báo sẽ hoạt động khi nhiệt độ của đối tượng đang cao hoặc thấp hơn giá trị nhiệt độ cài đặt. ó thể lựa chọn một trong hoạt động cảnh báo [-/////] cho Event, [EU-, EU-] ở nhóm thông số và cài đặt nhiệt độ cảnh báo (nhiệt độ tuyệt đối hoặc độ lệch) tại nhiệt độ cảnh báo, [, ] ở nhóm thông số. Do EU- và EU- hoạt động riêng biệt, cả hai EU- và EU- có thể được dùng trong hoạt động cảnh báo thứ hai cho giá trị cao hoặc thấp. Khi lựa chọn chức năng hoặc S tại thông số EU-, EU- ở nhóm thông số, cảnh báo sẽ không hoạt động được. oạt động cảnh báo hế độ Tên gọi oạt động cảnh báo Mô tả - - - Không có ngõ ra cảnh báo - - larm giới-hạn-cao độ lệch larm giới-hạn-thấp độ lệch Độ lệch cao: ài đặt Độ lệch thấp: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-cao, là lớn hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-thấp, là nhỏ hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power - larm giới-hạn-cao/thấp độ lệch Độ lệch thấp: ài đặt, Độ lệch cao: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giá trị giớihạn-cao/thấp, lớn hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ lệch, ngõ ra cảnh báo sẽ. (J) ounter (K) Timer - - larm ngược giới-hạn-cao/thấp độ lệch larm giới-hạn-cao giá trị tuyệt đối Độ lệch thấp: ài đặt, Độ lệch cao: ài đặt ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Nếu độ lệch giữa và, giới-hạn-cao/ thấp, nhỏ hơn giá trị cài đặt của nhiệt độ ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu giá trị lớn hơn giá trị tuyệt đối, ngõ ra cảnh báo sẽ. () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor - Sa a ựa chọn cảnh báo hế độ Tên gọi Mô tả - ảnh báo chuẩn Nếu có trạng thái cảnh báo, ngõ ra cảnh báo sẽ. Nếu trạng thái cảnh báo bị xóa, ngõ ra cảnh báo sẽ. - hốt cảnh báo Nếu có trạng thái cảnh báo, ngõ ra cảnh báo sẽ và vẫn giữ trạng thái đó. - Dự phòng tuần tự -D larm giới-hạn-thấp giá trị tuyệt đối ảnh báo đứt cảm biến (Sensor break larm) ảnh báo đứt vòng lặp (oop break larm) : Ngõ ra cảnh báo độ trễ [ YS] hốt cảnh báo và Dự phòng tuần tự ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Khi nguồn được cấp, nếu có một trạng thái cảnh báo, thì trạng thái cảnh báo đầu tiên này sẽ được bỏ qua, từ trạng thái cảnh báo thứ hai, cảnh báo chuẩn sẽ hoạt động. Nếu có một trạng thái cảnh báo sẽ thực thi cả hai: chốt cảnh báo và dự phòng tuần tự. Khi nguồn được cấp, nếu có một trạng thái cảnh báo, thì trạng thái cảnh báo đầu tiên này sẽ được bỏ qua, từ trạng thái cảnh báo thứ hai, cảnh báo chuẩn sẽ hoạt động. ảnh báo giá trị tuyệt đối: ài đặt Nếu giá trị nhỏ hơn giá trị tuyệt đối, ngõ ra cảnh báo sẽ. - khi nhận biết mất kết nối với cảm biến. - khi nhận biết đứt vòng lặp. (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

TZN/TZ Series - hức năng uto-tuning [ tt] ảnh báo đứt/hỏng cảm biến [ S] hức năng uto-tuning PID tự động xác định các đặc tính nhiệt và khả năng đáp ứng hệ thống điều khiển, rồi thực hiện điều khiển nhiệt độ tối ưu bằng các giá trị đã tính toán hằng số thời gian PID cần thiết với khả năng đáp ứng nhanh và có tính ổn định cao. Thực hiện chức năng uto-tuning tại thời điểm ban đầu sau khi kết nối cảm biến với bộ điều khiển. Việc thực hiện uto-tuning được bắt đầu khi ấn phím T từ giây trở lên. Khi việc thực hiện uto-tuning được bắt đầu, đèn T sẽ nhấp nháy và khi đèn này thì hoạt động này sẽ bị dừng lại. Trong khi chức năng uto-tuning đang được thực hiện, nếu ấn phím T từ giây trở lên thì hoạt động này sẽ bị dừng lại. Nếu nguồn TẮT hoặc tín hiệu dừng được áp dụng trong khi chức năng uto-tuning đang được thực hiện, thì hằng số thời gian PID vẫn không thay đổi và nó vẫn lưu lại giá trị trước khi nguồn tắt. Việc chọn hằng số thời gian PID nhờ chức năng utotuning (có thể thay đổi ở nhóm thông số ). ó chế độ uto-tuning: hoạt động uto-tuning được thi hành theo giá trị cài đặt () bằng chế độ TUN theo mặc định nhà máy. oạt động uto-tuning theo chế độ TUN được thi hành chỉ bằng % của giá trị cài đặt (). ó thể thay đổi chế độ tại thông số tt ở nhóm thông số. (hế độ Tun.) (hế độ Tun.) Thời gian uto-tuning Thời gian uto-tuning % giá trị Thời gian (t) Thực hiện chức năng uto-tuning lại theo chu kỳ, do các đặc tính nhiệt đối với đối đượng điều khiển có thể thay đổi nếu bộ điều khiển được sử dụng trong một thời gian dài liên tục. Ngõ ra phụ [ EU-, EU-] Ngõ ra phụ có thể hoạt động như ngõ ra điều khiển chính cũng như thi hành chức năng phụ. Một sản phẩm chỉ có ngõ ra phụ. Ngõ ra phụ này là ngõ ra tiếp điểm relay "a". Thời gian (t) ó thể chọn chế độ trong kiểu chế độ cảnh báo hoặc là hoạt động cảnh báo khi đường dây eater bị đứt, hoạt động cảnh báo S khi đường dây cảm biến bị đứt. Ngõ ra phụ này có thể được chốt () luôn hoặc Reset tự động, phụ thuộc vào chế độ cảnh báo được lựa chọn. Nếu dây eater hoặc đường dây cảm biến bị đứt, thì cảnh báo S hoặc sẽ hoạt động (). Thì cảnh báo này phải được Reset bằng cách tắt nguồn. à chức năng mà ngõ ra phụ sẽ khi đường dây cảm biến bị đứt/hở. Dễ dàng kiểm tra xem đường dây cảm biến có bị đứt hay không nhờ hoạt động cảnh báo (còi báo,...) thông qua ngõ ra phụ được kết nối bên ngoài (tiếp điểm relay). Để sử dụng chức năng S, hãy cài đặt S tại thông số EU- / EU- ở nhóm thông số và ngõ ra sẽ hoạt động S theo tiếp điểm OUT EV hoặc OUT EV. ảnh báo đứt vòng lặp [ ] hức năng dùng để chuẩn đoán nhiệt độ bất thường cho hệ thống điều khiển. Nếu nhiệt độ trong hệ thống không bị thay đổi trong phạm vi ± trong khoảng thời gian cài đặt time cho, thì ngõ ra sẽ. Ví dụ) Khi giá trị cài đặt () bằng, giá trị xử lý () là, nó thực hiện điều khiển %. Trong thời gian này nếu không có sự thay đổi nhiệt độ trong hệ thống, nó sẽ phát hiện eater bị đứt và ngõ ra sẽ. ó thể lựa chọn ngõ ra tại EV ở nhóm thông số. Nếu ngõ ra không được chọn ở ngõ ra sự kiện (Event), nó sẽ không được hiển thị ở nhóm thông số. Dải cài đặt : ~ giây Nếu khả năng đáp ứng nhiệt của hệ thống điều khiển chậm, bạn phải cài đặt giá trị cao hơn. Ngõ ra sẽ hoạt động khi giá trị điều khiển của bộ điều khiển là % và %. Nếu ngõ ra là, hãy kiểm tra theo trình tự sau: Ngắn mạch hoặc đứt cảm biến nhiệt độ. Thiết bị có trạng thái bất thường (công tắc từ, relay phụ,...) Tải (heater, cooler) xảy ra trạng thái bất thường Đấu dây sai hoặc các cáp khác bị đứt. Một khi S là do hư hỏng cảm biến, thì nó sẽ không reset được cho dù cảm biến có được kết nối lại. Trong trường hợp này hãy tắt rồi mở lại nguồn. ỗi Nếu có lỗi xảy ra trong khi bộ điều khiển hoạt động, thì nó sẽ hiển thị như sau: sẽ nhấp nháy nếu ngõ vào cảm biến được đo thấp hơn dải nhiệt độ đo ngõ vào của cảm biến. sẽ nhấp nháy nếu ngõ vào cảm biến được đo cao hơn dải nhiệt độ đo ngõ vào của cảm biến. OPEN Nhấp nháy nếu cảm biến ngõ vào không được kết nối hoặc dây cảm biến bị đứt.

Điều khiển uto-tuning PID kép Điều khiển / Điều khiển / còn được gọi là điều khiển hai vị trí do ngõ ra sẽ khi giá trị giảm xuống dưới giá trị và ngõ ra sẽ khi giá trị tăng lên trên giá trị. Phương thức điều khiển này không chỉ dùng để điều khiển nhiệt độ, mà nó còn là phương thức điều khiển cơ sở để điều khiển theo trình tự. Nếu bạn cài đặt giá trị P bằng ) ở nhóm thông số, nó sẽ được tiến hành điều khiển /. ó thể lập trình độ chênh nhiệt độ giữa và trong điều khiển /, nếu độ chênh này quá nhỏ, có thể xảy ra dao động (chattering). ó thể độ chênh nhiệt độ ở chế độ YS trong nhóm thông số. Dải cài đặt: ~ (hoặc.~.). Nếu giá trị P bằng ) thì chế độ YSsẽ được hiển thị ngược lại chế độ YS sẽ không được hiển thị nếu giá trị P không bằng ). Không nên áp dụng điều khiển / nếu thiết bị (máy nén làm lạnh) được điều khiển có thể hư hỏng do việc thường xuyên và. Ngay cả khi việc điều khiển / đang ở trạng thái ổn định, vẫn có thể xảy ra dao động do giá trị cài đặt ở YS, hay do công suất của heater, hay do đặc tính đáp ứng của thiết bị được điều khiển hoặc do vị trí lắp đặt cảm biến. ãy xem xét các yếu tố bên trên nhằm giảm thiểu dao động khi thiết kế hệ thống. Reset bằng tay [ REST] Điều khiển tỷ lệ có độ lệch nhất định do thời gian tăng lên không bằng với thời gian giảm xuống, ngay cả khi thiết bị đang hoạt động bình thường. hức năng reset bằng tay chỉ được sử dụng chế độ điều khiển tỷ lệ. Nếu thực hiện cài đặt chức năng REST ở nhóm thông số, thì chức năng reset bằng tay sẽ được thực hiện. Khi giá trị và ngang nhau, giá trị RESTbằng.% khi việc điều khiển là ổn định, nếu giá trị nhiệt độ thấp hơn giá trị, giá trị RESTphải cao hơn và ngược lại giá trị REST phải nhỏ hơn. Phương thức cài đặt RESTsẽ theo kết quả điều khiển. Giá trị cài đặt () Giá trị xử lý () Tăng reset Độ lệch bình thường Độ lệch bình thường ài đặt dấu thập phân [ DOT] Giảm reset Dấu thập phân được hiển thị bằng thông số DOT ở nhóm thông số khi loại ngõ vào chỉ là ngõ vào nalog. (-VD, -VD, D-m) Điều khiển PID kép Khi thực hiện điều khiển nhiệt độ, có hai kiểu điều khiển được phép như bên dưới: Kiểu thứ nhất là khi bạn cần giảm thiểu thời gian đạt được theo như (ình ). Kiểu thứ hai là khi bạn cần giảm thiểu độ vọt lố dù thời gian đạt được ( đến ) sẽ kéo dài (chậm) (ình ). Sản phẩm này có hai loại đáp ứng: tốc độ cao và tốc độ chậm. Theo đó, người dùng có thể lựa chọn đúng chức năng tùy theo từng ứng dụng. ó thể lựa chọn chức năng điều khiển PID kép ở nhóm thông số. ó thể lựa chọn thông số PIdFhoặc PIdS tại chế độ PIDT. PIdF(loại đáp ứng tốc độ cao) hế độ này được dử dụng cho máy móc hoặc thiết bị đòi hỏi cần có đáp ứng tốc độ cao. (ình ) (ình ) S t t t : Thời gian đạt được S : Vọt lố : Giá trị cài đặt : Giá trị xử lý PIdF PIdS (loại đáp ứng tốc độ thấp) Đây là chế độ PID chậm, giảm thiểu độ vọt lố ngay cả khi tính đáp ứng có chậm. Đối với việc điều khiển nhiệt độ dầu, máy mạ có khả năng cháy do độ vọt lố, nên hãy sử dụng thông số PIdS (giới hạn độ vọt). Truyền thông RS t : Thời gian đạt được : Giá trị cài đặt : Giá trị xử lý PIdS Mặc định nhà máy được cài đặt là PIdS. ãy lựa chọn chế độ tùy vào việc điều khiển hệ thống. Được sử dụng với mục đích truyền (tín hiệu) đến một thiết bị bên ngoài khác, thực hiện cài đặt ở thiết bị bên ngoài. ài đặt tại thông số PS, DRS ở nhóm thông số. Dải cài đặt tốc độ truyền thông [ PS]:,, bps. Start bit (bit, cố định), Stop bit (bit, cố định), Parity bit (none). Dải cài đặt địa chỉ truyền thông [ DRS]: ~. ác bộ chuyển đổi truyền thông (được bán riêng): SM-I (ộ chuyển đổi chuẩn RS- sang RS ) SM-USI (ộ chuyển đổi chuẩn US sang RS) () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

TZN/TZ Series hức năng ool/eat [ O-FT] Thông thường có hai cách để điều khiển nhiệt độ: phương pháp thứ nhất (chức năng gia nhiệt) dùng để gia nhiệt khi giá trị giảm xuống (eater); phương pháp thứ hai (chức năng làm lạnh) dùng để làm lạnh khi tăng cao (Freezer). ai chức năng này hoạt động ngược nhau khi loại điều khiển được sử dụng là: / hoặc tỷ lệ. Nhưng trong trường hợp này hằng số thời gian PID sẽ khác nhau (bởi vì hằng số thời gian PID được quyết định dựa trên hệ thống điều khiển nếu là điều khiển PID). Thực hiện cài đặt chức năng làm mát và gia nhiệt tại nhóm thông số. hức năng làm lạnh [ OO] và chức năng gia nhiệt [ ET] phải được cài đặt phù hợp theo từng ứng dụng, vì nếu cài đặt ngược chức năng có thể gây cháy nổ (Nếu cài đặt chức năng làm lạnh [ OO] cho eater và vẫn duy trì nó () thì có thể gây cháy nổ.) Tránh chuyển đổi qua lại giữa chức năng làm lạnh thành chức năng gia nhiệt hoặc ngược lại trong khi thiết bị đang hoạt động. Không thể hoạt động cả hai chức năng này trong cùng một lúc với cùng một thiết bị. Vậy nên chỉ lựa chọn duy nhất một chức năng trong khi hoạt động. ài đặt mặc định nhà máy là chức năng gia nhiệt [ ET]. hức năng [ SU-] Nếu sử dụng chức năng, nó sẽ thay đổi nhiệt độ của hệ thống điều khiển thành giá trị cài đặt thứ hai theo tín hiệu của tiếp điểm Relay bên ngoài. Nó có thể thay đổi giá trị cài đặt liên tục theo tiếp điểm Relay mà không cần đến hoạt động phím. Tín hiệu điều khiển - Vùng ó thể cài đặt theo thời gian cần thiết và vùng riêng biệt như biểu đồ bên trên. Thông số nằm trong nhóm thông số. Ứng dụng: ho hệ thống điều khiển cần có sự duy trì nhiệt độ không đổi như là lò nhiệt. Nếu bạn mở cửa ra, nhiệt độ sẽ giảm xuống. Trong trường hợp này, nếu bạn cài đặt giá trị cài đặt thứ hai cao hơn giá trị đã cài đặt, thì nhiệt độ sẽ tăng nhanh. Theo đó, hãy lắp đặt một công tắc nhỏ để phát hiện cửa Mở/Đóng và kết nối nó vào (giá trị cài đặt thứ hai này phải cao hơn giá trị ) để thực hiện điều khiển nhiệt độ lò nhiệt một cách hiệu quả. hức năng Ramp [ RMP] hức năng Ramp dùng để trì hoãn (Delay) thời gian tăng lên/giảm xuống cho nhiệt độ. Nếu bạn thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định, nó tác động để tăng/ giảm nhiệt độ của hệ thống điều khiển trong thời gian cài đặt tại thông số RMP, RPD ở nhóm thông số. Nếu thông số RMP không xuất hiện () ở nhóm thông số, thì thông số RPU, RPD sẽ không được hiển thị ở nhóm thông số. Để sử dụng chức năng Ramp ở nhóm thông số, hãy cài đặt thông số RMP là. ài đặt thời gian tăng và thời gian giảm tại chế độ RPU và chế độ RPD ở nhóm thông số. hức năng Ramp sẽ hoạt động khi thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định hoặc cấp nguồn trở lại sau khi bị mất nguồn. Dải cài đặt thời gian tăng và giảm: ~ phút. RMP rising [ RPU] (Delay thời gian tăng lên) thay đổi ban đầu tu Thời gian cài đặt RPU Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp Nhiệt độ điều khiển khi sử dụng chức năng Ramp tu Thời gian cài đặt RPU Nó thực hiện Delay việc tăng nhiệt độ khi thay đổi giá trị cài đặt ở trạng thái điều khiển ổn định hoặc Delay nhiệt độ tăng lên ban đầu theo như hình bên trên. Thời gian RPU không được nhỏ hơn thời gian tăng lên (tu) của nhiệt độ khi không sử dụng chức năng Ramp. Ramp falling [ RPD] (Delay thời gian giảm xuống) ban đầu thay đổi Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp td Thời gian cài đặt RPD Nhiệt độ điều khiển khi không sử dụng chức năng Ramp Thực hiện điều khiển nhiệt độ giảm xuống theo như hình bên trên. Thời gian RPD không được nhỏ hơn thời gian giảm xuống (td) của nhiệt độ khi không sử dụng chức năng Ramp. -

Điều khiển uto-tuning PID kép iệu chỉnh ngõ vào [ IN-] Thực hiện hiệu chỉnh ngõ vào để hiệu chỉnh sai số xảy ra do cảm biến nhiệt độ như can nhiệt,,...nếu bạn kiểm tra độ lệch cho từng cảm biến nhiệt độ một cách cẩn thận, thì nó có thể đo nhiệt độ một cách chính xác nhất. Việc sửa đổi ngõ vào được cài đặt ở chế độ IN- ở nhóm thông số. Sử dụng chế độ này sau khi đo chính xác độ lệch xảy ra do cảm biến nhiệt độ. ởi vì nếu giá trị độ lệch được đo không chính xác, nhiệt độ được hiển thị có thể sẽ quá cao hoặc quá thấp. Dải cài đặt: -~ (-.~. ) Khi bạn cài đặt lại giá trị (sửa đổi) cho ngõ vào, bạn cần phải ƯU lại giá trị đó, bởi vì nó có thể hữu ích trong khi thực hiện bảo dưỡng. Ngõ vào nalog [ --, --, --] Trường hợp muốn xác định hoặc điều khiển độ ẩm & áp suất, dòng chảy,v.v...nó sẽ thực hiện chuyển đổi phù hợp giá trị đo thành tín hiệu D-m/-VD/-VD. Thiết bị được điều khiển ộ chuyển đổi Ngõ ra nalog -VD -VD D-m Để sử dụng ngõ ra nalog của bộ chuyển đổi như là ngõ vào của bộ điều khiển, hãy lựa chọn loại ngõ vào giống với trạng thái ngõ ra nalog. (ãy thực hiện khi thiết bị đang ở trạng thái không có nguồn.) Thiết bị này được tích hợp chế độ bộ chuyển đổi. ãy lựa chọn chế độ --(-VD)/--(-VD)/ --(D-m) tại mục lựa chọn chế độ ngõ vào ở nhóm thông số. ài đặt giá trị ngõ vào bằng chế độ tỷ lệ cao (igh scale) [ -S] và chế độ tỷ lệ thấp (ow scale) [ -S]. ãy kết nối ngõ ra nalog của bộ chuyển đổi vào chân kết nối (đầu nối) cảm biến nhiệt độ của bộ điều khiển. ãy chú ý đến cực tính của thiết bị. Sau khi cài đặt, nó được thực hiện điều khiển như việc điều khiển nhiệt độ. Mô hình ứng dụng: Áp suất ệ thống điều khiển (-kg) ảm biến áp suất ộ chuyển đổi ồi tiếp (Feedback) D-m ài đặt IN-T: -- ài đặt -S: ài đặt -S: ộ điều khiển nhiệt độ ách thức kết nối ngõ ra Tham khảo thêm trang - để biết thêm về kết nối ngõ ra. Ứng dụng loại ngõ ra Relay TZ Series hân tiếp điểm relay TZ Series hân kết nối ngõ vào điện áp TZ Series hân ngõ ra dòng điện TZ Series hân ngõ ra truyền (tín hiệu) Tụ điện. μf V + - I N P U T O D Tải Nguồn tải ộ điều khiển công suất + U Tải D-m W TẢI Max. Ω R - Nguồn tải T + + D-m - - Thiết bị ghi/đồng hồ đo Ứng dụng cho ngõ ra truyền thông (RS) TZ/TZN Series ộ chuyển đổi + RS hân ngõ RxD ra truyền IN TxD thông Gnd - IN eater Nam châm hoặc tiếp điểm relay Nguồn điện ãy giữ khoảng cách dài nhất có thể khi kết nối dây bộ điều khiển nhiệt độ vào tải. Nếu chiều dài ngắn, lực phản điện động do cuộn cảm của công tắc từ và relay công suất gây ra có thể tác động đến đường dây công suất của thiết bị vì có thể gây ra sự cố. Nếu chiều dài ngắn, hãy mắc vào tụ điện Mylar (V) vào hai đầu chân của (cuộn từ) để ngăn ngừa lực phản điện động. Ứng dụng phương thức ngõ ra lái ãy lựa chọn loại theo công suất của tải, vì nó có thể gây ra ngắn mạch và cháy nổ. ãy sử dụng eater gián tiếp (Indirect eater) cho để làm việc hiệu quả. ãy sử dụng tấm khung kim loại để tản nhiệt, vì nếu không sẽ làm suy giảm độ bền thiết bị và hư hỏng khi sử dụng liên tục một thời gian dài. Ứng dụng cho ngõ ra dòng điện (D-m) Để lựa chọn loại SR điều quan trọng nhất là phải kiểm tra theo công suất của tải. Nếu công suất vượt quá giới hạn cho phép, thì có thể gây ra cháy/hỏng. Ứng dụng cho ngõ ra truyền phát (D-m) P RxD TxD Gnd () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -

TZN/TZ Series Ngõ ra truyền thông Thông số Tiêu chuẩn Số lượng thiết bị kết nối S T E T D M X T Master X R D T X S T E TZ/TZN T D M X T K X R D T X STX R/W X/D ETX FS Start ode ấp nguồn cho hệ thống Trên Min. giây, Trong khoảng Max. ms, Trên Min. ms ddress ode eader ode EI RS Max. thiết bị. ó thể cài đặt địa chỉ từ ~. Phương thức truyền thông dây bán song công (half-duplex) Phương thức đồng bộ ất đồng bộ Khoảng cách truyền thông Phạm vi.km Tốc độ truyền thông Start bit Stop bit Parity bit Data bit Giao thức ệ thống cao (+) TZ/TZN,, (có thể cài đặt) bit (ố định) bit (ố định) None bit (ố định) Tổ chức hệ thống RX(-) TX(+) Điện trở treo (đầu cuối dây) (-) (+) TZ/TZN (N-) (-) Text Dải phép tính đặc điểm kiểm tra lock N (-) TZ/TZN (+) Sử dụng dây xoắn đôi phù hợp cho việc truyền thông. Trình tự điều khiển truyền thông. Trình tự điều khiển truyền thông của Series TZ/TZN có giao thức chuyên biệt riêng.. Kể từ giây sau khi cấp nguồn vào hệ thống Master, thì thiết bị có thể bắt đầu thực hiện truyền thông.. Truyền thông ban đầu sẽ được khởi động bằng hệ thống Master. Khi có tín hiệu ệnh (ommand) được xuất ra từ hệ thống Master thì Series TZ/TZN sẽ đáp ứng lại. S T E T D M X T X R D T X ệnh (ommand) và khối lệnh (lock) trong truyền thông Định dạng cấu trúc ệnh (ommand) và Đáp ứng (Response) Start code (Mã bắt đầu) hỉ thị giá trị đầu tiên của lock STX [], nếu là Response, phải thêm vào K. END ode ode ddress code (Mã địa chỉ) Mã này được hệ thống Master dùng để phân biệt Series TZ/TZN, dải cài đặt cho phép: ~. (D SII) eader code (Mã đầu) hỉ thị lệnh bằng ký tự như bên dưới: RX (Read request: Yêu cầu đọc về) R[], X[] RD (Read response: Đáp ứng đọc về) R[], D[] WX (Write request: Yêu cầu ghi) W[], R[] WD (Write response: Đáp ứng ghi) W[], D[] Text (Ký tự): Nó chỉ thị nội dung chi tiết của ommand/ Response. (Xem phần ệnh) END code: hỉ thị việc kết thúc lock. ETX [] : Nó chỉ thị giá trị hoạt động XOR từ STX đến ETX của giao thức như cách mô tả TZ/TZN. ệnh truyền thông Đọc về [RX] của giá trị đo/cài đặt: ddress, ommand RX.ommand (Master) ommand STX R X P ETX FS Start ddress ommand head P:Giá trị xử lý S:Giá trị cài đặt Ứng dụng: ddress (), eader code (RX), Giá trị xử lý (P) End STX R X P ETX FS Ghi [WX] giá trị cài đặt: ddress, ommand WX.ommand (Master) ommand STX W X S Symbol ETX FS Start ddress ommand head S: Giá trị cài đặt Space/- End Ứng dụng: Trường hợp ghi ddress (), eading ode (WX), Giá trị cài đặt (S) +. STX W X S Symbol ETX FS Response Đọc về giá trị cài đặt/xử lý. Trường hợp nhận về giá trị xử lý thông thường: Dữ liệu truyền về phải thêm vào K []. (Trường hợp với giá trị xử lý là +.) S TX R D P Symbol K (Ký hiệu) Dấu thập phân K S TX R D P Space (Khoảng cách). Trường hợp với giá trị xử lý là - K S T X R D P - D Được đáp ứng với giá trị NU() có kích thước byte tại phần cuối khung đáp ứng (Kế tiếp ). E T X E T X E T X F S N U N U N U -

Điều khiển uto-tuning PID kép Ghi giá trị cài đặt Trường hợp với giá trị cài đặt là - K S TX W D S Symbol (Ký hiệu) E TX F S K S TX W D S - D E T X Khác: Trường hợp không có đáp ứng của K Không trùng địa chỉ sau khi nhận được STX. Khi nhận về thì xảy ra tràn bộ nhớ (uffer). Khi tốc độ (aud Rate) hoặc các giá trị cài đặt truyền thông khác không giống nhau. Khi không có đáp ứng K Kiểm tra trạng thái của các đường dây. Kiểm tra trạng thái truyền thông (Giá trị cài đặt) Khi xảy ra vấn đề do nhiễu, hãy thử thực hiện lại việc truyền thông từ lần trở lên cho đến khi hồi phục được. Khi việc truyền thông thường xuyên bị thất bại, hãy điều chỉnh tốc độ truyền thông. () Photo electric () Fiber optic () Door/rea (D) Proximity (E) Pressure ướng dẫn sử dụng sản phẩm huẩn đoán ỗi đơn giản Khi tải (eater,...) không được hoạt động ãy kiểm tra hoạt động của đèn OUT ở phía mặt trước của thiết bị. Nếu đèn OUT không hoạt động, hãy kiểm tra thông số của tất cả chế độ được lập trình. Nếu đèn đang hoạt động, hãy kiểm tra ngõ ra (Relay, điện áp lái ) sau khi tách đường dây ngõ ra khỏi thiết bị. Và đèn ngõ ra sẽ không hoạt động đối với ngõ ra dòng điện D-m Thông số OPEN hiển thị trong khi đang hoạt động Đây là cảnh báo báo rằng cảm biến bên ngoài bị đứt. ãy tắt nguồn và kiểm tra trạng thái nối dây của cảm biến. Nếu cảm biến không bị hở, hãy ngắt đường dây cảm biến kết nối với thiết bị và chập đầu +, - lại với nhau. Rồi bật nguồn thiết bị và kiểm tra bộ điều khiển hiển thị nhiệt độ phòng. Nếu thiết bị này không thể hiển thị được nhiệt độ phòng thì nó đã bị hỏng. ãy tháo thiết bị xuống và liên hệ với bộ phận dịch vụ sau bán hàng (/S) của chúng tôi. (Khi chế độ ngõ vào là can nhiệt thì nó có thể hiển thị nhiệt độ phòng.) Trường hợp báo ERR trong phần hiển thị Thông báo lỗi này dùng để chỉ thị việc hư hỏng dữ liệu lập trình của chip bên trong do nhiễu mạnh bên ngoài. ãy gỡ thiết bị xuống và gửi thiết bị về bộ phận dịch vụ sau bán hàng (/S) của chúng tôi. Thiết bị này có thiết kế để bảo vệ khỏi nhiễu, nhưng nó không có khả năng hoạt động trong môi trường nhiễu liên tục. Nếu giá trị nhiễu lớn hơn giới hạn cho phép (Max. kv) tác động vào thiết bị thì thiết bị có thể sẽ bị hư hỏng. hú ý khi sử dụng sản phẩm Đối với việc kết nối vào nguồn điện, hãy chọn sử dụng loại đầu cốt phù hợp (M., Max..mm). Nên tách riêng đường dây kết nối của sản phẩm này khỏi đường dây điện (công suất) hoặc đường dây cao áp khác để ngăn ngừa nhiễu cảm ứng. ãy lắp đặt công tắc nguồn hoặc mạch ngắt điện (áp-tômát, ) để đóng/cắt nguồn điện. Nên lắp đặt công tắc hoặc mạch ngắt điện này gần vị trí người sử dụng. Thiết bị này được thiết kế dành riêng cho việc điều khiển nhiệt độ. Không sử dụng thiết bị này như thiết bị để đo dòng điện hoặc điện áp. ãy cẩn thận trong việc kết nối thêm dây (nối dài) cho bộ điều khiển nhiệt độ (vào can nhiệt), nếu không có thể xảy ra độ lệch nhiệt độ ở nơi dây được kết nối lại với nhau. Trường hợp sử dụng cảm biến hãy sử dụng loại dây. Nếu bạn cần tăng chiều dài dây, hãy sử dụng loại dây với cùng độ dày. Nếu điện trở của dây không đồng nhất có thể gây ra sai số nhiệt độ. Trường hợp nếu bạn đặt đường dây nguồn và đường dây tín hiệu ngõ vào gần nhau, hãy sử dụng bộ lọc cho đường dây để chống nhiễu và đường dây tín hiệu ngõ vào phải được bảo vệ (dùng Shield). ãy tránh đặt sản phẩm gần những thiết bị phát ra tần số lớn (máy hàn & máy may tần số cao, bộ điều khiển SR công suất lớn, motor). Nếu bạn muốn thay đổi cảm biến ngõ vào, hãy Reset các công tắc (SW, SW) tùy theo thông số từng loại ngõ vào sau khi đã tắt nguồn. ãy bật lại nguồn và rồi cài đặt chế độ cảm biến bằng các phím trước theo như lưu đồ số. ãy cách ly thiết bị này và dòng điện của bộ điều khiển khỏi nguồn bên trong. Không được kết nối đường dây nguồn vào phần kết nối của cảm biến, vì có thể gây hư hỏng mạch bên trong. Môi trường lắp đặt Nên được sử dụng trong nhà. Độ cao so tính từ mực nước biển Max. m. Ô nhiễm độ ắp đặt loại Ⅱ. (F) Rotary encoder (G) onnector/ Socket () Temp. (I) / Power (J) ounter (K) Timer () Panel (M) Tacho/ Speed/ Pulse (N) Display unit (O) Sensor (P) Switching mode power supply (Q) Stepper motor& Driver&ontroller (R) Graphic/ ogic panel (S) Field network device (T) Software (U) Other -