Lkgjlfjq?etyuiiofjkfjlsfjkslddghdgertt

Tài liệu tương tự
PowerPoint Presentation

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

Slide 1

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Kiến trúc tập lệnh1

10 Vạn Câu Hỏi Vì Sao - Tin Học

Chapter 5

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Máy tính cá nhân Máy tính cá nhân Bởi: Wiki Pedia Định nghĩa Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer, viết tắt PC) là một máy điện toán siêu nh

Microsoft Word - TaiLieuTNKTD1PhanPLC-05[1].2008.doc

Kiểm soát truy suất Kiểm soát truy suất Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Khái niệm Bảo mật thực chất là kiểm soát truy xuất [1]. Mục đích của bảo mật m

Slide 1

Xu hướng phát triển của các hệ thống nhúng Xu hướng phát triển của các hệ thống nhúng Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Xu hướng phát triển của các hệ t

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC CÔNG TY VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NÂNG BẬC CÔNG NHÂN TÀI LIỆU MÔN HỌC LẮ

ĐHQG TPHCM ĐH Bách Khoa Khoa Đ-ĐT BM Điện Tử Điểm Đáp án của Đề kiểm tra giửa HK 2 NH: Môn: Vi xử lý Mã MH: Ngày thi: 20/03/2013 Thời

Chöông 1 (tt.)

Kiến trúc bộ nhớ máy vi tính Kiến trúc bộ nhớ máy vi tính Bởi: Ngô Như Khoa Các khái niệm chung Một trong các hoạt động cơ bản của máy tính là lưu trữ

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI 1. Khái niệm về điều khiển Logic khả trình Có rất nhiều định nghĩa về bộ điều khiển Logic khả trình (Programmable logic controller viế

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

Microsoft Word - Phan 1 - Kien thuc co so IFS-HANU 2011.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 2-Hệ thống máy tính Bùi Trọng Tùng, SoICT, HUST Tổng qu

Chapter 9

Microsoft Word - khoahochethong.docx

Chapter #

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam SỞ GD&ĐT KONTUM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT DUY TÂN MÔN: TIN HỌC - LỚP: 10 Thời gian: 45 phú

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

Chương II - KIẾN TRÚC HỆ ĐIỀU HÀNH

A+ Guide to Managing and Maintaining Your PC, 4e

Microsoft Word - Tin hoc dai cuong 2015

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

UART0

ID

untitled

CHƯƠNG I CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

HỆ THỐNG THÔNG BÁO KHẨN CẤP DÒNG VM-3000 CPD No CPD CPD No CPD-083. Integrated Voice Evacuation System VM-3000 series Cấu hình Tất c

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

9-KiemThu

Microsoft Word - Giao trinh Tin dai cuong_Kiem_Phan I.doc

Lỗi thường gặp ở Windows Lỗi thường gặp ở Windows Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi LỖI THƯỜNG GẶP Ở WINDOWS Khi hệ thống gặp bất ổn, hệ điều hành (HĐH) sẽ cố

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Khoa: Công nghệ thông tin Bộ môn: Mạng và Truyền thông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thôn

mySQL - Part 1 - Installation

PowerPoint Template

Computer Architecture

Bài 1:

Điểm ĐỀ THI HK 1 ( ) Môn: Kỹ thuật số Thời gian: 110 phút (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) Chữ kí giám thị HỌ TÊN:. MSSV: NHÓM:.. SINH

Hướng dẫn Board ISD9160 Vr2.1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BOARD ISD9160 Công ty TNHH Giải pháp TULA( & Tập đoàn Công nghệ Nuvoton( P

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA ĐỀ THI THỰC HÀNH TÊN NGHỀ Bậc trình độ kỹ năng nghề

Bo mạch đồ họa Bo mạch đồ họa Bởi: Wiki Pedia Bo mạch đồ họa (graphics adapter), card màn hình (graphics card), thiết bị đồ họa, card màn hình, đều là

Cấu trúc và hoạt động của máy tính cá nhân Biên tập bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi

Nh?ng cách cha?y Android trên máy tính

HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI LÝ THUYẾT BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC Khóa ngày: Thời gian : 20 phút (không kể thời gian

Cấu trúc và khối lượng kiến thức được xây dựng theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 của Giám đốc ĐHQG-HCM

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Microsoft Word - Authpaper_ICO_2019.docx

2018 Nhận xét, phân tích, góp ý cho Chương trình môn Tin học trong Chương trình Giáo dục Phổ thông mới

Bốn bước hưíms dẫn để lắp đăt thêm RAM Việc thêm RAM thường là nầng cấp hiệu quá nhất để bạn có tăng tốc độ máy tính. Các máy tính dù mới cũng sẽ đòi

Microsoft Word - Huong dan ket noi song song BSP 5S_Rev 1_VN

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

7 sai lầm chết người khi dùng điện thoại qua đó bạn đọc có thể rút ra được những kinh nghiệm khi sử dụng điện thoại của mình. Smartphone đang ngày càn

Chương trình dịch

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

NGƯỜI CHIẾN SĨ KHÔNG QUÂN PHỤC Tam Bách Đinh Bá Tâm Tôi vốn xuất thân trong một dòng tộc mà ba thế hệ đều có người làm quan văn và không vị nào theo b

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

Microsoft PowerPoint - Phan1_TinHocCanBan_Chuong1_MoDau [Compatibility Mode]

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương t

Operating Instructions

PowerPoint Presentation

MÁY ẢNH SỐ Tài liệu hướng dẫn sử dụng Vi

Bitdefender Total Security

Chương 1. Các khái niệm cơ sở

Microsoft Word - CP1L- Aug 08.doc

Chương 3 Chương 3 Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Chuẩn H.323 Đầu năm 1996 một nhóm các công ty lớn (Microsoft, Intel ) đã tổ chức hội nghị Voice over

Microsoft Word - bai4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ Ngành đào tạo: Điện Tử Công Nghiệp Trình độ đào tạo: Đại học Chương trình đào tạo: C

Folie 1

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

Chính sách bảo mật của RIM Research In Motion Limited và các công ty con và công ty chi nhánh ("RIM") cam kết có một chính sách lâu dài trong việc bảo

Bài 15: QUẢN LÝ BẢNG TÍNH 15.1 Các khái niệm Ô (cell) là đơn vị cơ sở của bảng tính, mỗi ô có địa chỉ riêng, địa chỉ gồm Chỉ số cột Chỉ số dòng, ví dụ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Nghiên cứu ứng dụng mạng nơtron nhân tạo hỗ trợ công tác chọn thầu thi công ở Việt Nam

Whitepaper | Gron Digital

MÁY ẢNH SỐ Hướng Dẫn Menu Tài liệu hướng dẫn này cung cấp chi tiết về các tùy chọn menu và cung cấp thông tin về các phụ kiện và việc kết nối máy ảnh

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

Giải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0

quy phạm trang bị điện chương ii.2

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

ZTE-G R255 越南说明书.doc

GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMI LIFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VOICE CONTROL

No tile

Hướng dẫn bắt đầu sử dụng mozabook mozabook 2 Cài đặt, bắt đầu, Bản đồ màn hình Mở ấn phẩm, Nhập PDF và PPT Dẫn đường, Cập nhật ấn phẩm Ấn phẩm mới Nộ

Bản ghi:

VI XỬ LÝ Khoa: Điện Điện Tử Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Giảng viên: Trần Thiên Thanh

THÔNG TIN CHUNG MÔN HỌC Thời gian: 15 tuần 60 tiết Lý Thuyết: 45 tiết 11 tuần Bài tập-thực hành: 15 tiết 03 tuần Điểm thi Chuyên cần: 10% Giữa kỳ: hết chương 3 10% Bài tập lớn/thực hành: 10% - hết chương 4 Thảo luận/bài tập: 10% Cuối kỳ: 60% - vấn đáp 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 2

CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ Thảo luận, báo cáo (5%) Phân nhóm Đề tài thảo luận Báo cáo cuối buổi Bài tập tại lớp (5%) Bài tập lớn (10%) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 3

Proteus 7.1 mô phỏng 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 4

NỘI DUNG Yêu cầu: Hiểu về môn học và vai trò Nắm các yêu cầu để học tốt Cách học tốt môn này Nắm vững lý thuyết Học thuộc tập lệnh 8051 Đọc tham khảo các chương trình ví dụ Viết chương trình nhiều với các ứng dụng thực tiễn, dùng phần mềm mô phỏng 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 5

NỘI DUNG Giáo trình chính: http://www.box.net/shared/ljtd2lzn65 Sách tham khảo: The 8051 Microcontroller I.Scott Mackenzie Họ vi điều khiển 8051 Tống Văn On 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 6

MỤC LỤC CHƯƠNG 1: Giới thiệu vi xử lý CHƯƠNG 2: Phần cứng họ MCS-51 CHƯƠNG 3: Lập trình hợp ngữ họ MCS-51 CHƯƠNG 4: Các chức năng của họ vi điều khiển MCS-51 CHƯƠNG 5: Giao tiếp 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 7

CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ Mục tiêu ( Tuần 1 ) Hiểu và giải thích được cấu trúc chung và hoạt động của một hệ thống VXL. Vai trò các Bus Hiểu chức năng các khối của VXL Phân loại bộ nhớ SV biết các thảo luận, báo cáo 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 8

CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ I Tổng quan hệ thống vi xử lý II Các loại bus III Vi xử lý IV Bộ nhớ V Nhập xuất ( I/O ) VI Vi xử lý Vi điều khiển (Tập lệnh 8051) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 9

CHƯƠNG1: GiỚI THIỆU VI XỬ LÝ I Tổng quan hệ thống vi xử lý II Các loại bus III Vi xử lý IV Bộ nhớ V Nhập xuất ( I/O ) VI Vi xử lý Vi điều khiển (Tập lệnh 8051) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 10

Ch1: I - Tổng quan hệ thống VXL 1. Quá trình phát triển của máy vi tính 2. Ứng dụng của vi xử lý 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 11

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL 1. Quá trình phát triển của máy vi tính 1971 - Intel giới thiệu 8080, là bộ vi xử lý đầu tiên, SDK-85 Các hãng khác: Motorola, RCA, MOS Technology, Zilog giới thiệu 6800, 1801, 6502, Z80, D2, KIM- 1, 1976 Intel giới thiệu 8748, vi điều khiển thuộc họ MCS-48 chuẩn công nghiệp 1980 Intel công bố chip 8051 ( Simen: SAB80515 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 12

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL 2. Ứng dụng của vi xử lý Thay thế các thành phần cơ điện trong các sản phẩm Máy giặt, bộ đèn điều khiển giao thông Xe ô tô, thiết bị công nghiệp, các sản phẩm tiêu dùng Các thiết bị ngoại vi của máy vi tính ( thảo luận ) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 13

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 14

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý RAM ROM I/O Interface Memory Hình 1.1 Input Devices Output Devices Peripheral Devices μp (Microprocessor): Vi xử lý CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xử lý trung tâm : Bus địa chỉ : Bus dữ liệu : Bus điều khiển RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên ROM (Read-Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc I/O Interface: Khối giao tiếp nhập/xuất Peripheral Devices: Thiết bị ngoại vi 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 15

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý RAM ROM I/O Interface Memory Input Devices Output Devices CPU Nguyên tắc làm việc: thực hiện các lệnh liên tục và tuần tự Mỗi lệnh được biểu diễn bằng mã máy ( binary = opcode) Kết nối với hệ thống bên ngoài thông qua hệ thống bus Peripheral Devices Hình 1.1 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 16

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý RAM ROM I/O Interface Memory Input Devices Output Devices Bộ nhớ Được phân chia theo chức năng: bộ nhớ chương trình: chứa mã lệnh ( mã máy ) và bộ nhớ dữ liệu: chứa dữ liệu để xử lý khi CPU thực hiện lệnh Peripheral Devices Hình 1.1 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 17

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý Ngoại vi Thực chất là những cổng vào/ra để CPU giao tiếp với các thiết bị bên ngoài RAM ROM I/O Interface Memory Input Devices Output Devices Peripheral Devices Hình 1.1 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 18

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý RAM ROM I/O Interface Memory Hình 1.1 Input Devices Output Devices Peripheral Devices Giải mã địa chỉ Bộ nhớ, ngoại vi kết nối chung bus, để tiết kiệm dây dẫn. Để trách hiện tượng xung đột logic thì bộ nhớ và I/O hoạt động ở 3 trạng thái (1,0,hi-Z) Khi bộ nhớ hay I/O được kết nối vào bus data thì phần còn lại ở trạng thái hi-z 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 19

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý Hệ thống bus Bus địa chỉ: chứa định vị địa chỉ ( được CPU xuất ra) RAM ROM I/O Interface Memory Input Devices Output Devices Bus data: tại 1 thời điểm, CPU chỉ giao tiếp được với 1 đơn vị bộ nhớ hoặc I/O (2chiều) Hình 1.1 Peripheral Devices Bus điều khiển: gồm các tín hiệu đồng bộ hoạt động 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 20

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL μp (CPU) 3. Sơ đồ khối của hệ vi xử lý RAM ROM I/O Interface Memory Hình 1.1 Input Devices Output Devices Peripheral Devices Ba khối chính 1. Bộ nhớ 2. CPU: - Đọc/ghi vào bộ nhớ - Đọc từ đầu vào - Ghi ra đầu ra -Thực hiện lệnh nội bộ : số học và logic 3. Phối ghép ( giao tiếp ) vào ra I/O Không có đường trực tiếp từ 1 sang 3. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 21

Ch1: I Tổng quan hệ thống VXL 1.1 Hãy nêu các thành phần cơ bản trong một hệ vi xử lý? Chức năng của từng phần 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 22

Ch1: II Các loại bus 1. Bus địa chỉ Đệm bus địa chỉ 2. Bus dữ liệu Đệm bus dữ liệu Bus điều khiển 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 23

Ch1: II Các loại bus 1. Bus địa chỉ Đệm bus địa chỉ 2. Bus dữ liệu Đệm bus dữ liệu Bus điều khiển 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 24

μp (CPU) Ch1: II Các loại bus 1. Bus địa chỉ Nội dung: thông tin địa chỉ cần truy xuất (ngăn nhớ hoặc thiết bị) RAM ROM I/O Interface Memory Hình 1.1 Input Devices Output Devices Peripheral Devices Số lượng địa chỉ µp quản lý phụ thuộc số đường dây (16,20,24,32) Bus một chiều đi từ µp N đường dây 2 N địa chỉ 8051 N =16 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 25

Ch1: II Các loại bus 1. (Đệm bus địa chỉ) Kết nối vật lý dẫn đến quá dòng: Không hoạt động Hoạt động không ổn định Dùng bộ đệm địa chỉ 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 26

Ch1: II Các loại bus 1. Bus địa chỉ 1.9 Có bao nhiêu vị trí bộ nhớ có thể được định địa chỉ bởi một µp có 20 đường địa chỉ? 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 27

μp (CPU) Ch1: II Các loại bus 2. Bus dữ liệu RAM ROM I/O Interface Memory Hình 1.1 Input Devices Output Devices Peripheral Devices Nội dung: thông tin dữ liệu đến/từ µp Số lượng đường dây quyết định số bit dữ liệu mà µp có khả năng quản lý cùng một lúc (8,16,32, 64 bit) Bus hai chiều 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 28

Ch1: II Các loại bus 2. Bus dữ liệu CPU Bộ nhớ hoặc phối ghép vào/ra (I/O) Bus dữ liệu CPU Bus dữ liệu Bộ nhớ hoặc phối ghép vào/ra (I/O) a) Đọc - Read b) Ghi - Write Tại 1 thời điểm, dữ liệu chỉ truyền theo 1 hướng 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 29

Ch1: II Các loại bus 2. Bus dữ liệu Bus địa chỉ hoạt động độc lập với bus dữ liệu 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 30

Ch1: II Các loại bus 2. Bus dữ liệu Điều khiển hướng A Kỹ thuật đệm 2 chiều sử dụng thêm một tín hiệu điều khiển, tín hiệu này sẽ quy định chiều dữ liệu sẽ được đệm. D0 đến CPU B BD0 đi vào hệ thống 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 31

Ch1: II Các loại bus 2. Bus dữ liệu 1.10 Nếu một chip bộ nhớ có kích thước là 1024x4bit thì phải cần bao nhiêu chip như vậy để tạo ra 2k(2048) bye bộ nhớ? 1.11 Nếu một chip bộ nhớ có kích thước là 256x1bit thì phải cần bao nhiêu chip như vậy để tạo ra 1KB bộ nhớ? 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 32

Ch1: II Các loại bus 3. Bus điều khiển Gồm các đường tín hiệu khác nhau (, Hướng truyền tuỳ vào loại tín hiệu 06 loại truyền thông tiêu biểu mà bus điều khiển phải xác định bằng tín hiệu điện Đọc/ghi từ/vào bộ nhớ Đọc/ghi từ/vào I/O Nhận biết yêu cầu ngắt (interrupt acknowledge) Nhận biết yêu cầu treo (phục vụ DMA, hold acknowledge) RD 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 33

Ch1: II Các loại bus 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 34

Ch1: II Các loại bus 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 35

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Registers (data, address) Control Unit ALU Internal bus Hình 1.6 Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Execution Unit: Khối thực thi Control Unit: Khối điều khiển Registers: Các thanh ghi ALU (Arithmetic & Logic Unit): Khối logic -số học Sequencer: Bộ điều khiển tuần tự Instruction Register: Thanh ghi lệnh Instruction Decoder: Bộ giải mã lệnh Program Counter: Bộ đếm chương trình Internal bus: Bus nội Bus interface: Giao tiếp bus : Bộ điều khiển bus dữ liệu : Bộ điều khiển bus điều khiển : Bộ điều khiển bus địa chỉ 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 36

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Sequencer: Bộ điều khiển tuần tự: nhận lệnh từ bộ nhớ, sau đó giải mã lệnh và truyền lệnh đã giải mã đến khối thực thi Instruction Register: Thanh ghi lệnh Instruction Decoder: Bộ giải mã lệnh Program Counter: Bộ đếm chương trình Bus Interface Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 37

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Thanh ghi PC ( bộ đếm chương trình): Internal bus Hình 1.6 Bus Interface Nội dung là địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh cần truy xuất (lệnh kế tiếp lệnh đang thực thi) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 38

Ch1 III Chip Vi xử lý µp PC Address2 Address1 MOV 20H,B Address2 MOV R0,#20h Address3 XCHD A, @R0 Address 4 MOV B,20H Thanh ghi PC ( bộ đếm chương trình): Nội dung là địa chỉ ô nhớ chứa mã lệnh cần truy xuất (lệnh kế tiếp lệnh đang thực thi) Gặp lệnh chuyển điều khiển ( nhảy, gọi chương trình con ) thì nội dung PC bị thay đổi Còn có tên là con trỏ lệnh IP ( Instruction Pointer) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 39

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Việc tìm nạp lệnh từ bộ nhớ là một trong các thao tác cơ bản nhất mà μp thực hiện, gồm các bước như sau: -Nội dung của PC được đặt lên bus địa chỉ. -Tín hiệu điều khiển READ được xác lập (chuyển sang trạng thái tích cực). -Mã lệnh được đọc từ bộ nhớ và đưa lên bus dữ liệu. -Mã lệnh được chốt vào thanh ghi lệnh IR bên trong. - PC được tăng lên để chuẩn bị tìm nạp lệnh kế từ bộ nhớ. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 40

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Một chu kỳ lệnh có thể chia thành 2 bước: Chu kỳ nhận lệnh: CPU sẽ xuất nội dung thanh ghi PC ra bus địa chỉ, đồng thời xuất tín hiệu đọc lệnh trên bus dữ liệu giải mã địa chỉ nhận lệnh( địa chỉ, tín hiệu điều khiển) và cho phép xuất ô nhớ có địa chỉ tương ứng, đặt dữ liệu ( là mã lệnh) lên bus data. CPU đọc data này và cất trong IR. Đồng thời, nội dung PC tăng, trỏ vào địa chỉ mã lệnh kế tiếp. Thuật ngữ PC hiện hành là PC đã trỏ vào mã lệnh kế tiếp 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 41

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Một chu kỳ lệnh có thể chia thành 2 bước: Chu kỳ thực thi lệnh: giải mã lệnh nhận lệnh từ IR, giải mã lệnh và phát tín hiệu điều khiển đến các khối liên quan để thực hiện lệnh. Tuỳ lệnh mà việc thực thi chỉ thực hiện bên trong CPU hay cần giao tiếp ra bên ngoài. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 42

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Một chu kỳ lệnh có thể chia thành 2 bước: Hiện nay, người ta dùng kỹ thuật đừơng ống có nghĩa là 2 chu kỳ trên hoạt động cùng 1 thời điểm để tiết kiệm chu kỳ bus. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 43

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Registers (data, address) Control Unit ALU Internal bus Hình 1.6 Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Bộ giải mã lệnh: Nhận lệnh từ IR Thông dịch (diễn dịch) các lệnh được nhận vào µp Tác động đến những phần khác (ALU, các thanh ghi đa dụng ) để lệnh đó được thực hiện Từ điển lưu nghĩa của mỗi lệnh ID càng lớn thì PC càng hiểu nhiều lệnh 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 44

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Thanh ghi lệnh: Lưu trữ mã nhị phân của lệnh đang được thực thi Bus Interface Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 45

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Khối thực thi: Thực thi và ghi kết quả câu lệnh Các toán hạng nằm ở thanh ghi hoặc ở bus nội Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 46

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface ALU: Vi mạch điện tử Thực hiện các phép toán số học (+,-,*,/) và logic(and, or, not, xor) Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 47

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Hình 1.6 Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Thanh ghi đa dụng: Chức năng chính: lưu trữ tạm thời dữ liệu Nội dung: dữ liệu cần xử lý hoặc địa chỉ chứa giá trị cần xử lý nhận từ bộ nhớ hoặc I/O Thanh ghi và độ rộng thanh ghi càng lớn càng tốt. ( không thực hiện nhiều phép truyền thông tin giữa µp và bộ nhớ do truy xuất trực tiếp từ thanh ghi 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 48

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Hình 1.6 Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Thanh ghi đa dụng: Mỗi thanh ghi có địa chỉ truy xuất đến (byte/bit tuỳ vị trí) Nối với nhau hoặc đến các phần tử khác thuộc µp bằng bus nội Độ rộng: 8 bit, 16bit, 32bit, 64bit. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 49

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Bus Interface Khối điều khiển: Tạo tín hiệu điều khiển cho các hoạt động bên trong + bên ngoài của µp. Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 50

Ch1 III Chip Vi xử lý µp Execution Unit Control Unit Registers (data, address) ALU Internal bus Sequencer Instruction Register Instruction Decoder Program Counter Giao tiếp bus: Gồm 3 bộ điều khiển để giao tiếp với bus bên ngoài tương ứng Bus Interface Hình 1.6 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 51

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) Nhắc lại các đơn vị bit, nibble, byte, word Bit: 0,1 Nibble: 4 bit Byte: 8 bit Word 2 byte Dài:4 byte ( theo thế hệ vi xử lý 16bit, 32bit ) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 52

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) 1. Phân loại 2. Cấu trúc bên trong tiêu biểu của bộ nhớ 3. Truy xuất bộ nhớ 4. Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 53

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) 1. Phân loại Bộ nhớ thường được chia làm hai loại: bộ nhớ cơ bản (hay bộ nhớ chính main memory) và bộ nhớ lưu trữ (storage memory). -Bộ nhớ chính: ROM và RAM. -Bộ nhớ lưu trữ: băng từ, đĩa mềm, đĩa cứng Thông thường bộ nhớ lưu trữ được xem như là thiết bị I/O 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 54

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) a. Bộ nhớ chỉ đọc ROM (Read-Only Memory) Là bộ nhớ chỉ đọc, không thể sửa đổi thông tin trong các hoạt động thông thường. Thông tin ghi trong ROM sẽ không bị mất đi khi mất nguồn cung cấp. ROM được ghi bằng thiết bị chuyên dụng. ROM thường được dùng để chứa các chương trình và dữ liệu cố định (chương trình khởi động, dữ liệu tra bảng ) 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 55

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) b. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên RAM (Random Access Memory) Cho phép đọc/ghi thông tin bất kỳ lúc nào trong quá trình làm việc mà không cần thiết bị đặc biệt. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi mất nguồn cung cấp. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 56

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) Có hai loại RAM chính: RAM động DRAM (Dynamic RAM): có cấu tạo từ các transistor MOSFET và tụ điện (1 phần tử nhớ), lưu trữ thông tin bằng điện tích trong tụ nên thông tin có thể mất đi (rò rĩ hết) nếu không có biện pháp duy trì thích hợp. Do đó cần có quá trình làm tươi (refresh) định kì để phục hồi nội dung của các ô nhớ trước khi nó mất đi (rò rĩ hết). DRAM có thể tích hợp với dung lượng lớn. RAM tĩnh SRAM (Static RAM): cấu tạo từ những Flipflop (FF) (1 phần tử nhớ), mỗi FF lưu trữ một bit thông tin nên SRAM không cần quá trình làm tươi để duy trì nội dung. Tuy nhiên, nó khó tích hợp với dung lượng lớn 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 57

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) 2. Cấu trúc bên trong tiêu biểu của bộ nhớ Bộ nhớ gồm các phần tử nhớ hay ô nhớ (memory cell) được tổ chức dưới dạng ma trận. Mỗi ô nhớ chứa một bit thông tin. Mảng nhớ được phân chia thành một chuỗi các ngăn nhớ hay từ nhớ (word). Mỗi ngăn nhớ đều có một địa chỉ duy nhất. Một ngăn nhớ có thể có 4-bit, 8-bit, 16-bit Ký hiệu: số ngăn nhớ x độ rộng mỗi ngăn nhớ Ví dụ: bộ nhớ 1024 x 8 bao gồm 210 ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ có 8-bit. 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 58

Ch1 IV Bộ nhớ (memory) (RD) OE CS (WR) WE Address Cấu trúc bên trong tiêu biểu của bộ nhớ: Write Row address decoder Memory array Column address decoder EN Three State Memory cell Data Output Memory array: Mảng ô nhớ Row address decoder: Bộ giải mã địa chỉ hàng Column address decoder: Bộ giải mã địa chỉ cột Memory cell: Ô nhớ Three state : Bộ điều khiển ngõ ra 3 trạng thái Data Output: Dữ liệu ra Data Input: Dữ liệu vào Address: Địa chỉ Write: Ghi 07-09-2009 Hình 1.8 Trần Thiên Thanh 59 Data Input Data

(RD) OE CS (WR) WE Address Ch1 IV Bộ nhớ (memory) Write Row address decoder Memory array Column address decoder EN Three State Memory cell Data Output Các tín hiệu tiêu biểu trên một chip nhớ: + (Chip Select): tín hiệu chọn chip (cho phép chip). + (Output Enable): tín hiệu cho phép xuất dữ liệu (nhận xung kích từ μp). + (Write Enable): tín hiệu cho phép ghi dữ liệu (nhận xung kích từ μp). + Address: các tín hiệu địa chỉ (từ bus địa chỉ) để chọn ngăn nhớ cần thao 07-09-2009 Hình 1.8 Trần Thiên Thanh 60 Data Input Data tác.

Ch1: II Các loại bus Các đặc trưng của tập lệnh Tuỳ ứng dụng có tập lệnh khác nhau 07-09-2009 Trần Thiên Thanh 61