XIN CHÀO VIỆT NAM 29-05-18 Biến thị trường 29/05 1T (%) 3T (%) VN 952-9% -15% GTGD 5,340 (Tỷ đồng) Khối ngoại mua ròng -108 (Tỷ đồng) Biến VN- 1 năm 1,300 1,200 1,100 1,000 900 800 700 600 05/17 08/17 11/17 02/18 VN Test lại khoảng trống giá Gap Nhóm Tài chính trở thành tâm điểm của phiên giao dịch hôm nay với VCB, CTG, MBB, BID, STB, SSI, SHB, SHS, VND tăng trần. Nhiều bluechip khác cũng có mức tăng khá như REE, GMD, FPT, HPG, NVL, DHG, HSG đều tăng trên 4%. Các chỉ số có phiên hồi phục khá so với mức giảm phiên trước với VN- đóng cửa tăng 2.19%, dừng tại 952.18 điểm, HNX- tăng 5.13% dừng tại 112.88 điểm. Toàn thị trường có 66 mã tăng trần. Khối lượng giao dịch trên HOSE đạt 183 triệu đơn vị duy trì ở mức cao trong vòng 1 tháng trở lại đây. Về diễn biến khối ngoại, khối này bán ròng 108 tỷ đồng trên HSX. Trong đó, KBC đứng đầu trong danh sách bán ròng với 124 tỷ đồng, theo sau VIC với 53 tỷ đồng, GAS 37 tỷ đồng. Ở chiều mua, khối này mua ròng HPG với 61 tỷ đồng, VCB 42 tỷ đồng. Trái phiếu và Hàng hóa 29-05 1T 3T Lãi suất TPCP 1 năm 2.30% 2.50% 2.55% Lãi suất TPCP 3 năm 3.14% 3.31% 2.89% Lãi suất TPCP 10 năm 4.64% 4.66% 4.27% Dầu WTI ($/thùng) 66.95 68.1 61.64 Gold ($/oz) 1,303 1,323 1,318 Nguồn: Bloomberg Dự phóng của KISVN 2017 TTM 2018E 2019E 350 300 Bản đồ giao dịch VPB Tăng trưởng LN (%) 26% 26% 18% 16% 250 NVL HPG PER Forward (x) 18.4 18.9 17.3 14.9 Phạm Tấn Phát (+84 8) 3914 8585 - Ext: 1468 Phat.pt@kisvn.vn www.kisvn.vn 200 VIC MBB CTG 150 SSI HDB VCB GAS VNM VJC FPT 100 PNJ MSN SBT STB BID DIG VRE 50 MWG CTD KBCDXG ROS LDG IDI SABVCI AAA PLX BVH PVD HSG SCR DPM PDRBMP FLC DHG REE HCM HBC VND HVG EIB LGC BHN KSB CVT 0 VAF SVT HAS TV1 SCD SMA EMC TMS CTI VID BFC SII SAV KSATIE VMD MCP RDP BRCTDG HU1 PXI NVT BCG PAN ACC TDH QBS VHC DQC TCM AGM VSC KDHGMD VHG NBB PIT FMC HAR KAC DAT -15.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% Chú thích: trục ngang biến giá, trục dọc giá trị giao dịch (tỷ đồng) Page 1
Phân tích kỹ thuật VN- Hỗ trợ 1: 940-960 Kháng cự 1: 1,020-1,040 Hỗ trợ 2: 800-810 Kháng cự 2: 1,070-1,080 Quan điểm kỹ thuật 20 ngày - VN- VN- bật tăng khi chạm cận dưới của đường kênh giá giảm. Khối lượng khớp lệnh của phiên đạt 155 triệu đơn vị, tăng 25% so với trung bình các phiên hồi phục gần đây cho thấy dòng tiền tham gia khá tích cực. Giá đang lấp lại khoảng trống giá xuống (Gap down) hình thành phiên liền trước, vùng 960-970 điểm. Đồng thời, vùng này cũng có SMA(200). Nếu giá vượt lên trên vùng này thì xu hướng hồi phục sẽ tiếp tục được duy trì. Nhìn rộng ra, VN- vẫn đang di chuyển trong kênh giá giảm và vẫn đang giảm rất dốc từ nhịp giảm từ đầu tháng 05/2018. Cận dưới của kênh giá đưọc kỳ vọng đóng vai trò hỗ trợ cho các nhịp hồi phục như diễn biến của phiên tăng điểm hôm nay cho thấy. Tuy nhiên, phiên tăng điểm hôm nay vẫn chưa xác nhận xu hướng giảm đã bị đảo ngược. Nếu giá phá vỡ cận trên của kênh giá giảm tương ứng vùng 1,010-1,020 điểm một cách thuyết phục thì xu hướng giảm từ vùng 1,210 điểm nhiều khả năng chấm dứt. Hành VN- có phiên tăng điểm mạnh với khối lượng ở mức cao. Đà tăng sẽ được tiếp tục nếu giá phá vỡ vùng cản ngắn hạn 960-970 điểm. Vùng cản cho xu hướng giảm trung hạn tại 1,020 điểm. Nhà đầu tư vẫn nên duy trì tỷ trọng cổ phiếu ở mức an toàn (tỷ trọng đề nghị 30% cổ phiếu:70% tiền mặt) 29/05/2018 Page 2
Thống kê thị trường SÀN GIAO DỊCH HSX Tăng / Tăng / (%) Thống kê tăng/giảm VN- 952 20.43 2.2% SL CP tăng giá 233 KLGD ('000 cổ phiếu) 183,987-35,298-16.1% SL CP giảm giá 62 GTGD (tỷ VND) 5,340-718 -11.9% SL CP không đổi 61 Top 5 cổ phiếu Leader Top 5 cổ phiếu Laggard Top 5 CP thanh khoản (GD khớp lệnh) Mã CP Giá Mã CP Giá Mã CP Giá KLGD GTGD VND VND Điểm VND VND Điểm VND triệu cp tỷ đồng VCB 50,000 168,376 3.79 GAS 96,000 187,567-1.260 VPB 41,500 7.71 307.5 CTG 26,050 90,665 2.08 VHM 116,000 313,515-0.882 HPG 52,000 4.98 253.2 BID 27,600 88,203 2.03 VIC 110,000 292,786-0.868 NVL 53,100 4.74 249.6 VNM 168,600 239,456 1.72 ROS 53,200 32,353-0.710 VIC 110,000 1.70 184.5 VRE 43,000 76,613 1.69 SAB 229,000 148,777-0.633 MBB 28,100 6.32 174.2 Top 5 Ngành Tăng Ngành Top 5 Ngành Ngành % Điểm % Điểm TD thiết yếu 31.2% 0.11 0.0% 0.00 TD không thiết yếu 28.4% 0.04 0.0% 0.00 Dịch vụ tiện ích 20.1% 0.01 0.0% 0.00 Năng lượng 10.3% 0.37 0.0% 0.00 Nguyên vật liệu 9.7% 0.23 0.0% 0.00 29/05/2018 Page 3 % Điểm % Điểm Năng lượng 6.1% 1.73 Dịch vụ tiện ích -1.3% -0.96 Tài chính 6.0% 12.77 0.0% 0.00 Nguyên vật liệu 4.5% 1.96 0.0% 0.00 CNTT 4.2% 0.38 0.0% 0.00 Y Tế 2.7% 0.27 0.0% 0.00 SÀN GIAO DỊCH HNX Tăng / Tăng / (%) Thống kê tăng/giảm HNX- 113 5.51 5.1% SL CP tăng giá 144 KLGD ('000 cổ phiếu) 46,586-14,814-24.1% SL CP giảm giá 54 GTGD (tỷ VND) 646,336 ###### -27.8% SL CP không đổi 186 Top 5 cổ phiếu Leader Top 5 cổ phiếu Lagguad Top 5 CP thanh khoản (GD khớp lệnh) Mã CP Giá Mã CP Giá Mã CP Giá KLGD GTGD VND VND Điểm VND VND Điểm VND triệu cp tỷ đồng ACB 39,300 39,259 2.60 VGC 21,400 9,819-0.06 ACB 39,300 4.69 178.7 SHB 9,000 9,866 0.89 HLD 14,800 352-0.03 SHB 9,000 10.32 90.2 PVS 16,900 7,013 0.29 SJ1 18,000 366-0.02 PVS 16,900 4.26 69.6 VCS 93,500 13,600 0.19 PHC 16,000 355-0.02 VGC 21,400 3.02 62.5 SHS 15,200 1,465 0.12 DHT 41,600 820-0.02 DNP 19,100 1.65 31.5 Top 5 Ngành Tăng Ngành Top 5 Ngành Ngành
Giao dịch khối ngoại HOSE HNX Top 5 CP nước ngoài mua ròng Top 5 CP nước ngoài mua ròng Mã CP Giá CP GT mua GT bán Mua ròng Mã CP Giá CP GT mua GT bán Mua ròng VND Tỷ đồng Tỷ đồng Tỷ đồng VND Tỷ đồng Tỷ đồng Tỷ đồng HPG 52,000 97.4 36.1 61.3 SHS 15,200 3.7 0.0 3.7 VCB 50,000 46.3 3.8 42.5 VCG 17,800 4.6 3.5 1.1 VNM 168,600 43.3 12.3 31.0 SD9 7,900 0.1 0.0 0.1 DXG 27,950 15.1 0.1 15.0 KKC 12,300 0.1 0.0 0.1 DIG 19,550 21.5 7.8 13.7 PPS 8,000 0.1 0.0 0.1 Top 5 CP nước ngoài bán ròng Top 5 CP nước ngoài bán ròng Mã CP Giá CP GT mua GT bán Mua ròng Mã CP Giá CP GT mua GT bán Mua ròng VND Tỷ đồng Tỷ đồng Tỷ đồng VND Tỷ đồng Tỷ đồng Tỷ đồng KBC 12,400 1.4 125.3-123.9 VGC 21,400 5.3 15.6-10.2 VIC 110,000 45.0 98.0-53.0 PVS 16,900 0.5 6.6-6.1 GAS 96,000 0.7 38.6-37.9 CEO 16,000 0.0 2.3-2.3 VHM 116,000 113.4 146.3-32.8 DP3 69,900 0.0 0.3-0.3 HDB 35,050 59.7 90.3-30.5 ICG 6,700 0.0 0.3-0.3 (VNDbn) Giá trị Bán Giá trị mua Diễn biến giao dịch khối ngoại 35,000 30,000 Giá trị ròng 25,000 20,000 15,000 10,000 5,000 0-5,000-10,000 29/05/2018 Page 4
Lịch sự kiện Ngày GDKHQ Mã Sàn Nội dung sự kiện 30/05/2018 SFC HSX Trả cổ tức đợt 2 năm 2017 (1.200 đ/cp) 30/05/2018 PET HSX Trả cổ tức năm 2017 (1.200 đ/cp) 30/05/2018 NCT HSX Trả cổ tức còn lại năm 2017 (5.000 đ/cp) 30/05/2018 TKU HNX Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.500 đ/cp) 30/05/2018 LAW Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (620 đ/cp) 30/05/2018 HDW Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (500 đ/cp) 30/05/2018 SPM HSX ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 30/05/2018 TGP Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.000 đ/cp) 30/05/2018 PXS HSX ĐHCĐ thường niên năm 2018 30/05/2018 CIG HSX ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 30/05/2018 SPH Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.000 đ/cp) 30/05/2018 SWC Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (2.000 đ/cp) 30/05/2018 TMW Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.500 đ/cp) 30/05/2018 MGC Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (650 đ/cp) 30/05/2018 TNT HSX ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 30/05/2018 BSG Upcom Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 30/05/2018 TMB HNX Trả cổ tức bằng tiền mặt (700 đ/cp) 30/05/2018 DND Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (700 đ/cp) 30/05/2018 DLD Upcom Tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên 2018 30/05/2018 BSQ Upcom Chốt danh sách cổ đông để họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 TNC HSX Chi trả cổ tức bằng tiền năm 2017 (900 đ/cp) 31/05/2018 VNN Upcom Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 LHG HSX Trả cổ tức năm 2017 (1.500 đ/cp) 31/05/2018 HEJ Upcom Tham dự họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 MGG Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (3.500 đ/cp) 31/05/2018 HKP Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (753 đ/cp) 29/05/2018 Page 5
31/05/2018 VLB Upcom Tổ chức đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 ATG HSX ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 31/05/2018 HSG HSX Trả cổ tức năm tài chính 2016-2017 (tỷ lệ 100:10) 31/05/2018 NDC Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (2.000 đ/cp) 31/05/2018 KSE Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.000 đ/cp) 31/05/2018 BTU Upcom Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 MBG HNX Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 VGT Upcom Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 VNP Upcom Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 31/05/2018 DAS Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (200 đ/cp) 1/6/2018 TVU Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (1.415 đ/cp) 1/6/2018 LCC Upcom Tham dự Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 1/6/2018 TV1 HSX ĐHCĐ thường niên năm 2018 1/6/2018 PIV HNX Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 1/6/2018 TTZ HNX Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 1/6/2018 PCN HNX Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 1/6/2018 BLT Upcom Trả cổ tức bằng tiền mặt (2.700 đ/cp) 1/6/2018 PHP HNX Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 1/6/2018 KTL Upcom Tổ chức Đại hội cổ đông thường niên 2018 29/05/2018 Page 6
Contacts: HCM City Head Office Level 3, Maritime Bank Tower 180-192 Nguyen Cong Tru St., District 1, HCM City Tel: (+84 28) 3914 8585 Fax: (+84 28) 3821 6898 Hanoi Branch Level 6, CTM Tower 299 Cau Giay, Cau Giay District, Hanoi Tel: (+84 4) 3974 4448 Fax: (+84 4) 3974 4501 Institutional Sales Ms. Uyen Lam Head of Institutional Sales (+84 28) 3914 8585 (x1444) uyen.lh@kisvn.vn
Disclaimer This report has been issued by the KIS VN Securities Corporation ( KIS ) with the instructional contributions of KIS VN Securities Corporation whose employees are specified in the publication. This report is for information of its institutional and professional customers. This report is and should not be construed as an offer to sell or a solicitation of an offer to purchase or subscribe for any investment. No consideration has been given to the particular investment objectives, financial situation or particular needs of any recipient. Investors are advised make their own financial decisions based on their independent financial advisors as they believe necessary and based on their particular circumstances such as their financial situation, investment objectives and other considerations. In preparing this report, we have relied upon and assumed the accuracy and completeness of all information available from public and other sources which we believe to be reliable, but which we have not independently verified. KIS makes no express or implied guarantee, representation or warranty and accepts no responsibility or liability as to the accuracy or completeness of such information. Opinions, estimates, and projections expressed are current opinions of the authors as of the original publication date appearing on this report only and the information, including the opinions contained herein, and are subject to change without notice. KIS and its affiliates may from time to time perform investment banking or other services for, or solicit investment banking or other business from, companies mentioned herein. Further, KIS and its affiliates, and/or their officers, directors and employees involved in the preparation or issuance of this report may, from time to time, have long or short positions in, and buy or sell, the securities, or derivatives (including options) thereof, of companies mentioned herein, or related securities or derivatives in a manner that may be consistent or inconsistent with this report and opinions expressed therein. As a result, investors should be aware that KIS and its affiliates and/or their officers, directors and employees may have a conflict of interest that could affect this report. This report shall not be copied, reproduced, distributed (in whole or in part) or disclosed by recipients to any other person without the express permission of KIS in writing.