SIEÂU AÂM TIM TRONG CHAÅN ÑOAÙN VAØ ÑIEÀU TRÒ VIEÂM NOÄI TAÂM MAÏC NHIEÅM TRUØNG

Tài liệu tương tự
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ: CẬP NHẬT 2018

HEÏP VAN ÑMC TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP PHỔI (Update in the diagnosis and treatment of pulmonary hypertension)

Bs. Nguyễn Lưu Giang VẾT THƢƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1. Nắm được sơ lược về vết thương sọ não. 2. Hiểu được sinh lý cũng như cơ chế chấn thương. 3. Thăm kh

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

Microsoft Word - TOMTTL~1.DOC

KHAÛO SAÙT CHÖÙC NAÊNG TAÂM THU VAØ CHÖÙC NAÊNG TAÂM TRÖÔNG CUÛA TIM BAÈNG SIEÂU AÂM TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

PowerPoint Presentation

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: UNG THƯ THANH QUẢN 1

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

1-12.cdr

ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RUNG NHĨ: CẬP NHẬT 2015

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

thu moi hoi thao khoa hoc_final_2

PowerPoint Presentation

U lành tính vùng miệng hàm mặt

1 ĐẶT VẤN ĐỀ UTBM khoang miệng là bệnh phát sinh do sự biến đổi ác tính niêm mạc miệng phủ toàn bộ khoang miệng bao gồm: Ung thư môi (gồm môi trên, mô

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

(dụng cụ giải phóng levonorgestrel trong tử cung) 52 mg (dụng cụ giải phóng levonorgestrel trong tử cung) 19,5 mg HÀNG TRIỆU PHỤ NỮ ĐÃ SỬ DỤNG VÒNG TR

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Microsoft Word - .I?N T.M .? TRONG VI.M M.NG NGO.I TIM V. TR.N D?CH M.NG NGO.I TIM.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 TRẦN THÁI PHÚC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG T

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vòng SJM Tailor Annuloplasty Ring hoặc băng SJM Tailor Annuloplasty Band ARTMT indd a 9/30/2014 2:04:05 PM

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

PowerPoint Presentation

Brochure_CI_ _forweb

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

MẪU SLIDE POWERPOINT ĐẸP

LUAN VAN BSNT HỒ CHÂU ANH THƯ

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

C QUI TRÌNH KỸ NĂNG THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT C1 - CHÍCH CHẮP, CHÍCH LẸO Mục đích: Giúp điều trị cho NB. Mức độ: Mỗi bước thực hiện có qui định mức độ m

PowerPoint Presentation

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

Diapositive 1

ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM * Mục tiêu: 1. Nêu được định nghĩa, nguyên nhân, phân loại, cách tiếp cận và trình bày được dịch tễ học của bệnh

y häc cæ truyÒn

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN LÝ VỀ SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN Biên soạn: TS.Hoàng Anh 1

BAÁT TÖÔNG HÔÏP NHÓ THAÁT VAØ THAÁT ÑAÏI ÑOÄNG MAÏCH

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ HLKN Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. N

LOVE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

14-17/11/ Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội, Việt Nam THƯ MỜI ANNUAL CONGRESS OF VIETNAM RESPIRATORY SOCIETY 2019 Hợp tác vì sức khỏe phổi - C

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ

ĐẶT ỐNG THÔNG NIỆU ĐẠO BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU HỌC TẬP Sau khi hoàn thành bài này, sinh viên có khả năng: 1.1. Thực hiện giao tiếp với người bệnh, thôn

ChuongTrinh-HNNCS-2010.doc

Microsoft Word - MAX-641B- OK.doc

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU MÃ SỐ MĐ 04 NGHỀ THUYỀN TRƢỞNG TÀU CÁ HẠNG TƢ Trình độ Sơ cấp nghề

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG HƯỚNG DẪN HỒI SINH TIM PHỔI VÀ CẤP CỨU TIM MẠCH 2015

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH BS CKII Bùi Xuân Phúc Bộ môn Nội- ĐHYD TPHCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Microsoft PowerPoint - Phien 4- 3 Dan Luu Tui Mat - Bs NguyỖn ThÀnh Nhân [Compatibility Mode]

1

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT Quảng Xương - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Khi kích thích cho con l

MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN KỸ NĂNG ĐỌC

Nghị luận về tệ nạn xã hội ma túy – Văn mẫu lớp 9

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

Microsoft Word nhandienkhicongvabenhtimmach.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y DƯỢ C LÂM SÀNG 108 CÔ NG TRÌNH ĐƯỢ C HO ÀN THÀNH TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y D

Microsoft Word - QUY TAC DU LI?CH QUÔ´C TÊ´–2011.doc

Hợp tác vì sức khỏe phổi CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ VNRS 2019 Thời gian: Thứ 6 ngày 19 tháng 07 năm 2019 HỘI TRƯỜNG NGỌC VỪNG 7:00-9:30 ĐẠI HỘI HỘI HÔ HẤP

PGS, TSKH Bùi Loan Thùy PGS, TS Phạm Đình Nghiệm Kỹ năng mềm TP HCM, năm

Công thái học và quản lý an toàn

Huyết khối tĩnh mạch não: điều trị và dự hậu (Cerebral venous thrombosis: Treatment and prognosis) Tài liệu lược dịch từ UpToDate 2018 Tác giả: José M

BỆNH MENIERE

Thiếu hụt 25-hydroxyvitamin D và gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân có nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm trùng

huong dan du phong lay truen tu me sang con 31.3_Layout 1.qxd

Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc H

PBIOTROPIC EFFECT OF THE MAIN ANTIHYPERTENSIVE DRUGS: THE CASE OF ACE, ARBs AND BETA-BLOCKERS

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

1

QUY TẮC

Guidelines điều trị xuất huyết não tự phát (Tài liệu lược dịch từ: guidelines for the management of spontaneous intracerebral hemorrhage from the Amer

MUÕI MAY B-LYNCH TRONG ÑIEÀU TRÒ BAÊNG HUYEÁT SAU SANH DO ÑÔØ TÖÛ CUNG

Microsoft Word - Tom tat LA. Nguyen Canh Binh.Dia.doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

1. MỤC TIÊU HỌC TẬP KHÁM HỆ MÁU Sau khi học xong buổi huấn luyện sinh viên có khả năng: Ths.Bs Lại Thị Thanh Thảo Ths.Bs Suzanne MCB Thanh Thanh ThS.

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

Microsoft Word - Hong vu cam thu tt.doc

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

Đinh Th? Thanh Hà - MHV03040

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

Microsoft Word - ptdn1252.docx

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH KHOA ĐIỀU DƯỠNG KỸ THUẬT Y HỌC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ KHÓA HỌC (CỬ NHÂN ĐIỀU

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

TÂM PHẾ MẠN I. ĐỊNH NGHĨA Tâm phế mạn là một sự lớn rộng thất phải bởi một sự phì đại và hay là giãn thứ phát của thất phải sau những rối loạn hay bện

BỆNH MẮT DO TIỂU ĐƯỜNG Dịch vụ thông tin miễn phí cung cấp bởi:

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

Bản ghi:

SIÊU ÂM TIM TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM NỘI TÂM MẠC NHIỄM TRÙNG PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch ĐH Y khoa Tân Tạo Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM

KHUYẾN CÁO CỦA ACC/ AHA VỀ SỬ DỤNG SIÊU ÂM TIM TRÊN B/N VNTMNT Loại I Phát hiện và mô tả đặc điểm tổn thương van tim, huyết động và/ hoặc bù trừ của tâm thất Phát hiện và mô tả đặc điểm mảnh sùi ở b/n BTBS nghi có VNTMNT Phát hiện các bất thường phối hợp (td: áp xe, luồng thông) Lượng giá lại các viêm nội tâm mạc phức tạp (td: độ độc của vi trùng, tổn thương làm nặng huyết động, tổn thương van ĐMC, sốt hoặc vi trùng trong máu kéo dài, biến đổi lâm sàng, triệu chứng nặng hơn) Lượng định b/n nghi ngờ VNTM mà cấy máu âm. Loại IIA Khảo sát b/n có nhiễm trùng huyết nhưng chưa tìm ra ổ vi trùng Lượng định nguy cơ trên b/n đã bị VNTM TL: Cheitlin MD et al. J.Am Coll Cardiol 1997; 29: 862-879 2

TIÊU CHUẨN DUKE CHẨN ĐOÁN VNTMNT (1) I. Chẩn đoán xác định: Hai tiêu chuẩn chính hoặc một tiêu chuẩn chính kèm 3 tiêu chuẩn phụ, hoặc 5 tiêu chuẩn phụ A. Tiêu chuẩn chính: Phân lập được Streptococcus viridans, S.Bovis, nhóm HACEK, hoặc (khi không thấy ổ nhiễm trùng) phân lập được S.Aureus, Enterococcus trong 2 mẫu máu riêng biệt hoặc phân lập được vi trùng phù hợp với viêm nội tâm mạc ở (1) 2 mẫu máu cách > 12 giờ hoặc (2) cả 3 hay trên 3 mẫu máu, mẫu đầu và mẫu cuối cách ít nhất 1 giờ. Siêu âm tim thấy mảnh sùi lúc lắc (di động) hoặc áp xe, hoặc mới hở một phần van nhân tạo hoặc hở van tự nhiên mới có. 3

TIÊU CHUẨN DUKE CHẨN ĐOÁN VNTMNT (2) B. Tiêu chuẩn phụ 1. Có tổn thương dễ gây VNTMNT hoặc người ghiền ma túy 2. Sốt > 38 0 C 3. Thuyên tắc động mạch lớn, nhồi máu phổi nhiễm trùng, túi phình mycotic, xuất huyết nội sọ, xuất huyết niêm mạc mắt, tổn thương Janeway 4. Viêm vi cầu thận, nốt Osler, nốt Roth, yếu tố thấp. 5. Cấy máu dương nghiệm nhưng không đạt tiêu chuẩn chính (loại trừ cấy máu dương nghiệm chỉ một lần các vi khuẩn không đặc hiệu của VNTMNT) hoặc phản ứng huyết thanh dương của nhiễm trùng đang xảy ra với vi khuẩn thường gây VNTMNT. 6. Siêu âm phù hợp với VNTMNT nhưng không đạt tiêu chuẩn chính. II. Có thể VNTMNT: - Không đủ tiêu chuẩn xác định, nhưng cũng không thuộc vào nhóm loại trừ. III. Loại trừ: - Có chẩn đoán khác hoặc triệu chứng biến mất hoặc không có chứng cớ của VNTMNT khi mổ hoặc phẫu nghiệm tử thi, với chỉ dưới hay bằng 4 ngày kháng sinh. TL: Durack DT et al. Am J Med 1994; 96: 200-209 4

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO SIÊU ÂM SO VỚI LÂM SÀNG: KẾT QUẢ CỦA 2 NGHIÊN CỨU Nghiên cứu hồi cứu Duke: Tiêu chuẩn lâm sàng chẩn đoán được 51% các VNTMNT xác định bằng giải phẫu bệnh. Tiêu chuẩn siêu âm/ lâm sàng chẩn đoán được 80%. Nghiên cứu tiền cứu Harbor/ UCLA: Tiêu chuẩn lâm sàng chẩn đoán được 50% Tiêu chuẩn siêu âm/ lâm sàng 100% (chỉ 41% bằng SATQTQ) TL: - Durack DT et al. Am J Med 1994; 96: 200-209 - Bayer AS et al. Am J Med 1994; 96: 211-219 5

KHẢO SÁT MẢNH SÙI BẰNG SIÊU ÂM: ĐỘ NHẬY THEO PHƯƠNG PHÁP N/c của O brien và Geizer: * Siêu âm TM: độ nhậy 52% * Siêu âm 2D: độ nhậy79% Nghiên cứu gộp của 16 nghiên cứu đầu tiên * Siêu âm TM, 52% * Siêu âm 2D, 79% Nghiên cứu gộp của 7 nghiên cứu gần đây * Siêu âm 2D, 62% * SATQTQ, 92% TL: Schiller NB. The Practice of clinical echocardiography ed by CM Otto, WB Saunders 2002 2nd ed, p.454 6

KHẢO SÁT MẢNH SÙI BẰNG SIÊU ÂM: 4 ĐẶC TÍNH CẦN KHẢO SÁT Kích thước: đo 2 đường dài nhất và thẳng góc Vận động: độ 1: cố định; độ 2: đáy cố định, mép di động; độ 3: có cuống; độ 4: sa Đậm độ: độ 1: vôi hóa; độ 2: vôi hóa 1 phần; độ 3: đậm hơn cơ tim nhưng không vôi hóa; độ 4: tương đương cơ tim. Độ lan: độ 1: đơn độc; độ 2: nhiều mảnh sùi trên 1 lá van; độ 3: nhiều lá van; độ 4: tới cấu trúc ngoài van. 7

NĂM ĐẶC ĐIỂM CHO PHÉP XÁC ĐỊNH KHỐI Ở VAN LÀ MẢNH SÙI Đậm độ Vị trí Di động Dạng Bất thường kèm theo Xám và phản ánh cơ tim Cạnh dòng chảy khỏi van (hiệu quả Venturi) Rất di động, không theo hướng Thành cục và không hình dạng - Lỗ dò - Hở van nhân tạo - Hở cạnh van: mới xuất hiện hoặc nặng hơn 8

ĐO KÍCH THƯỚC MẢNH SÙI TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 9

VẬN ĐỘNG CỦA MẢNH SÙI TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 10

BIẾN CHỨNG THEO ĐẶC ĐIỂM CỦA MẢNH SÙI TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18:1191-1199 11

BIẾN CHỨNG THAY ĐỔI THEO KÍCH THƯỚC MẢNH SÙI TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 12

ĐẶC ĐIỂM CỦA KHỐI ÍT NGHĨ ĐẾN MẢNH SÙI Đậm độ Vị trí Hình dạng Thiếu sót các bất thường đi kèm phản ánh vôi hóa, màng bao tim (trắng) gắn vào đường ra, buồng tống; gắn vào mặt dòng chảy xuống của van như sợi dây hoặc sợi chỉ chỗ gắn hẹp không hở van 13

ĐỘ NHẬY VÀ ĐỘ ĐẶC HIỆU CỦA SATQTQ SO VỚI SATQTN/ VNTMNT VAN TỰ NHIÊN SATQTN (%) SATQTQ (%) Cỡ mẫu Đô nhạy/ Độ nhạy/ (n) Độ đặc hiệu Độ đặc hiệu Shively et al (1991) 66 44/98 94/100 Pedersen et al (1991) 24 50/- 100/- Birmingham et al (1992) 61 Aortic 25/- 88/- Mitral 50/- 100/- Sochowski and Chan (1993) 105 -/- 91/- Shapiro et al (1994) 64 60/91 87/91 Tổng cộng 256 46/95 93/96 TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 14

Khác biệt giữa SATQTN (hình A - mặt cắt 4 buồng) và SATQTQ (hình B: mảnh sùi rất rõ ở lá van sau) A B TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18:1191-1199 15

Bốn mảnh sùi (mũi tên) nhìn được bằng SATQTQ - ở SATQTN chỉ thấy 1 mảnh sùi TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; p 458 16

Hình A: SATQTQ mảnh sùi ở chỗ đóng 2 lá van. A B Hình B: SATQTQ mảnh sùi lớn hơn 3mm Hình C: SATQTQ: rất khó phân biệt giữa huyết khối trong tiểu nhĩ (h.c) với mảnh sùi (h.b) C TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 17

VNTMNT/ VAN NHÂN TẠO Cấu trúc của van nhân tạo: chùm tia siêu âm không qua được Cần phối hợp SATQTN và SATQTQ Phía thất của van 2 lá: SATQTN Phía nhĩ của van 2 lá: SATQTQ 2 hoặc 3 van nhân tạo: bóng che khuất nhau 18

VNTMNT TRÊN VAN NHÂN TẠO: SO SÁNH GIỮA SATQTN VỚI SATQTQ SATQTQ SATQTN Cỡ mẫu Độ nhạy Độ nhạy (n) (%) (%) Daniel et al (1993) 33 82 36 Zabalgoitia et al (1993) Van sinh học 44 86 44 Áp xe 4 100 25 TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 19

HỞ VAN NHÂN TẠO DO VNTMNT A Hình A: vòng van lệch vị trí do VNTMNT Hình B: dòng hở cạnh van B TL: : Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 20

TIÊN ĐOÁN DIỄN TIẾN LÂM SÀNG Kích thước Megge et al (1989) > 10mm: 46% emboli < 10mm: 20% (P <.001) Heinle et al (1994) > 10mm: > 50% emboli < 10mm: 40% (P = ns) Xử trí Rohmann et al (1991) SATQTQ nhiều lần cách 4-8 tuần lễ Mảnh sùi lớn Mảnh sùi nhỏ Thay van 45% 2% Biến chứng thuyên tắc 45% 17% Áp xe 13% 2% Tử vong 10% 0% (P <.05 for all) TL: Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 1191-1199 21

KHẢ NĂNG VNTMNT/ SATQTQ ĐẦU TIÊN KHÔNG THẤY MẢNH SÙI N/c của Shively và c/s (1991): giá trị tiên đoán âm 98% TL: Shively BK et al. J Am Coll Cardiol 1991; 18: 391-397 22

BIẾN CHỨNG TRONG TIM CỦA VNTMNT Rách lá van: rất khó phân biệt với mảnh sùi Áp xe cơ tim Áp xe dò vào buồng tim: túi phình giả (pseudoaneurysm) 23

ÁP XE CƠ TIM TL: : Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; p 464 24

ÁP XE CƠ TIM/ SATQTQ Daniel et al (1991) Leung et al (1994) Cỡ mẫu n = 118 n = 34 (all aortic) Tạo áp xe 44 (37%) 11 (32%) Phát hiện bằng SATQTN Độ nhạy 28% 36% Độ đặc hiệu 99% 100% Phát hiện bằng SATQTQ Độ nhạy 87% 100% Độ đặc hiệu 95% 100% Tử vong Có áp xe 23% 5/11 (45%) Không áp xe Staphylococcus aureus Có áp xe 52% 14% (p = NS) Không áp xe 16% (p <.001) Vị trí nhiễm trùng Gốc ĐMC 14/44 (32%) Cạnh van ĐMC nhân tạo 12/44 (27%) TL: : Sanfilippo AJ et al. J Am Coll Cardiol 1991; p 464 25

VNTMNT TIM PHẢI VNTMNT/ van 3 lá: thường gặp ở người tiêm ma túy Vi trùng thường gặp: Staphylococcus aureus Tương quan giữa kích thước mảnh sùi và tử vong: * > 2cm -> tử vong 33% * < 2cm -> tử vong 1,3% Có thể lan qua van ĐMP và tim trái 26

ĐIỂM CHÍNH CỦA LƯỢNG ĐỊNH BẰNG SIÊU ÂM TRÊN B/N VNTMNT Siêu âm tim: vai trò thiết yếu trong chẩn đoán và điều trị VNTMNT Tất cả b/n VNTMNT cần được thực hiện nhiều lần SATQTN Tất cả b/n VNTMNT cần được thực hiện ít nhất 1 lần SATQTQ Kỹ thuật: rất quan trọng; cần kinh nghiệm Cần đầu dò đa bình diện và độ phân giải cao. 27