CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 5 tháng

Tài liệu tương tự
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2 tháng

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 S

CỘNG ĐỒNG CỦA DOMINICA Đảo thiên nhiên Caribê

Đại học nữ Sookmyung Tuyển sinh sinh viên nước ngoài hệ Đại học kỳ mùa thu năm học 2019

EXEMPTION OF ENTRY VISA TO VIETNAM (updated on 23/07/2019) DANH MỤC MIỄN THỊ THỰC CỦA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC I. MIỄN THỊ THỰC SONG PHƯƠNG Việt Nam đã k

Slide 1

Biểu cước phí gọi quốc tế. Vì quy định hạn chế cuộc gọi quốc tế của chính quyền, một bộ phận các quốc gia trong Danh sá ch các quốc gia có thể nghe và

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK Tuyển sinh học kì thứ 2 năm 2019 Điều kiện nhập học dành cho học sinh ngoại quốc

GT.indd

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

Trung tâm Tin học và Thống kê Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển nông nghiệp nông thôn THÔNG TIN

fk­eh

Bản Tham Khảo Stars4BC Một lần nữa cảm ơn quý vị đồng ý tham gia vào chương trình nghiên cứu Stars4BC. Stars4BC* là một chương trình nghiên cứu đang đ

Brochure_Tapflo_product_overview_2015_ENG_web.vi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

Microsoft Word - DSDeTaiLuanVanToanLyHoa.docx

TPP - So huu tri tue - Dinh Hoang Thang.pptx

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Báo cáo Thị trường Thép Tuần: 26/02-05/03 Tiêu điểm: + Tồn kho quặng sắt của Trung Quốc đạt mức kỷ lục. + Xuất khẩu thép của Việt Nam năm 2017 tăng 34

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

DANH SÁCH BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN DỊCH VỤ EMS VISA THÁNG STT BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ MÃ TỈNH ĐỊA CHỈ MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI 1 An Gian

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

TỔNG QUAN của THEO ĐUỔI CÔNG LÝ thế giới

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

Báo cáo kinh tế vĩ mô 04 tháng 04, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Kinh tế Việt Nam Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phậ

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

TOURCare Plus

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

Tình hình an ninh khu vực Biển Đông trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI - Kỳ 2: Một số cơ chế hợp tác và dự báo tình hình sắp tới

Báo cáo việt nam

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

Các Đòi Hỏi về Sức Khỏe Đối Với Sinh Viên Quốc Tế Diện Trao Đổi Hoặc Tuyển Vào Đại Học Dưới đây bạn sẽ tìm thấy Mẫu Khám Sức Khỏe dành cho Sinh Viên Đ

BÁO CÁO

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN TUẦN 09 NĂM 2019 LÚA GẠO Thị trường thế giới Thương mại Dự thảo lần thứ hai về Các qui tắc và qui định thực thi Luật tự do

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

Hop Dong Thiet Ke

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

THƯƠNG MẠI GỖ DÁN GIỮA VIỆT NAM VỚI TRUNG QUỐC VÀ HOA KỲ TRẦN LÊ HUY (FPA BÌNH ĐỊNH) - CAO THỊ CẨM (VIFORES) - TÔ XUÂN PHÚC (FOREST TRENDS) Hà Nội, th

BaoGia_VTP.pdf

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các cơ sở khám, chữa bệnh năm 2018 giai đoạn tháng 11/2017-7/2018 Miền Tây Bắc Bộ SLBáo cáo: 192 Số tỉnh: 6 Số BV: 34

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

Microsoft PowerPoint - Hoang Sa Truong Sa Bien Dong Biet hieu va hanh dong

Báo cáo Ngành Dịch vụ Logistics Quý III.2018 NGUYỄN KHÁNH HOÀNG Chuyên viên phân tích thị trường KHOA HỒNG ANH

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

PowerPoint Template

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

HLG - Báo cáo cổ đông HOANG LONG GROUP AD: 68 Nguyen Trung Truc, District Ben Luc, Province Long An : 68 Nguyễn Trung Trực, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long A

Ket Qua TS tu SBD den xls

Governance and Development

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - NC-21-cuoi.doc

На правах рукописи

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

2

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

báo cáo cà phê

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 07/03/2018 Tiêu điểm: + Giá quặng sắt giao dịch ổn định trong thời gian thị trường Trung Quốc nghỉ lễ Tết Âm lịch + Bộ T

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4747/BC-BKHĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 TÓM TẮT NỘI DU

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

MỤC LỤC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM: NHỮNG YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THỜI KỲ MỚI Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ 4 V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC&PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM THI TIN HỌC ỨNG D

QUYEN A4 TV.cdr

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

Microsoft Word - BAO CAO THUONG NIEN 2017-年報

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/06/2018 Tiêu điểm: + Toàn cảnh thị trường thép châu Âu + Nhu cầu quặng sắt hàm lượng cao đang gia tăng tại Trung Quốc

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

Trường Đại học Dược Hà Nội Trung tâm DI - ADR Quốc gia Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các đơn vị khám, chữa bệnh Giai đoạn tháng 11/ /2018 Miề

Phụ lục

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

Evaluation of the work of the

DANH SÁCH HỌC VIÊN NGÀY SÁT HẠCH: 16 THÁNG 07 NĂM 2017 (Chiều) ĐỊA ĐIỂM THI: 51/2 THÀNH THÁI, PHƯỜNG 14, QUẬN 10 STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH NƠI CƯ TRÚ GP

Bản ghi:

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 5 tháng năm 2018 5 tháng năm 2019 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 6.770 7.300 107,8% 2 Vốn * triệu USD 9.900,17 16.737,11 169,1% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 4.657,37 6.457,93 138,7% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 2.492,68 2.628,82 105,5% 2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 2.750,13 7.650,36 278,2% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 1.076 1.363 126,7% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 393 505 128,5% 3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 2.341 3.160 135,0% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 67.241 70.404 104,7% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 66.373 69.525 104,7% 5 Nhập khẩu triệu USD 53.926 57.672 106,9% Luỹ kế đến tháng 20/5/2019: 131 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 28.632 dự án, tổng vốn 350,53 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan. Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo

Cục Đầu tư nước ngoài THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO NGÀNH Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019 TT Ngành Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 498 4.744,44 324 2.266,79 935 5.004,18 12.015,42 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 51 742,25 8 9,82 134 627,91 1.379,97 3 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 343 134,28 55 109,52 904 620,14 863,94 4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 171 130,53 41 84,79 360 450,70 666,02 5 Xây dựng 57 154,77 19 31,49 172 270,04 456,30 6 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 5 375,71 2 (14,91) 19 87,02 447,82 7 Thông tin và truyền thông 105 29,42 22 75,75 176 90,49 195,67 8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 41 16,97 9 6,44 181 160,73 184,14 9 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 2 13,60 1 1,81 10 120,26 135,67 10 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 11 4,45 5 1,82 73 87,66 93,93 11 Vận tải kho bãi 32 21,48 8 11,72 86 56,20 89,40 12 Cấp nước và xử lý chất thải 3 59,27 1 13,00 7 5,93 78,20 13 Giáo dục và đào tạo 29 8,98 5 3,24 56 51,65 63,87 14 Khai khoáng 1 0,90 2 28,03 2 4,28 33,21 15 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 4 9,43 3 (0,49) 16 6,41 15,36 16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,13 14 2,19 12,31 17 Hoạt động dịch vụ khác 4 0,89 10 2,76 3,66 18 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 5 1,80 1,80 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia 19 đình 1 0,43 0,43 Tổng số 1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11 THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỐI TÁC Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019 TT Đối tác Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn 1 Hồng Kông 113 775,75 31 287,27 57 4.020,93 5.083,94 2 Hàn Quốc 395 1.047,01 182 646,84 1.021 929,09 2.622,95 3 Singapore 98 842,68 33 376,38 217 867,15 2.086,21 4 Trung Quốc 233 1.561,45 46 125,05 540 334,18 2.020,68 5 Nhật Bản 165 732,08 80 474,10 273 316,84 1.523,02 6 BritishVirginIslands 17 224,65 11 83,02 35 299,43 607,10 7 Đài Loan 60 281,05 29 126,36 246 167,57 574,99 8 Thái Lan 14 328,66 7 60,03 54 76,37 465,06 9 Samoa 20 128,70 10 111,33 12 53,68 293,71 10 Hoa Kỳ 46 111,15 10 59,18 115 50,79 221,12 11 Vương quốc Anh 12 31,50 5 66,14 23 63,72 161,36 12 Seychelles 15 98,86 6 28,12 10 28,06 155,04 13 Cayman Islands 3 16,04 3 20,00 11 110,36 146,39 14 Hà Lan 9 112,97 6 9,09 19 23,03 145,09 15 Australia 19 13,12 4 2,11 57 69,54 84,77 16 Pháp 15 7,35 4 9,94 55 61,01 78,30 17 Canada 10 12,13 2 3,01 31 44,15 59,30 18 Bermuda 1 42,45 42,45 19 Malaysia 13 20,57 4 4,21 68 16,39 41,17 20 Sri Lanka 1 0,50 4 38,92 39,42 21 CHLB Đức 11 9,10 3 14,59 30 11,32 35,01 22 Tây Ban Nha 1 2,00 5 7,40 11 20,99 30,39 23 Ấn Độ 20 21,39 5 5,15 36 3,27 29,80 24 Anguilla 4 14,10 1 12,00 1 0,55 26,65

25 Luxembourg 1 25,13 25,13 26 Brunei Darussalam 2 21,59 21,59 27 Ireland 1 21,00 3 0,13 21,13 28 Đan Mạch 4 2,12 1 10,00 4 0,21 12,34 29 Indonesia 3 0,06 1 2,76 7 6,13 8,95 30 Belize 1 7,00 1 1,50 8,50 31 Italia 5 0,21 2 5,16 11 2,25 7,63 32 Panama 1 6,00 1 0,46 6,46 33 Philippines 1 0,02 10 5,01 5,03 34 Thổ Nhĩ Kỳ 8 4,37 4,37 35 Ukraina 5 4,22 4,22 36 Pakistan 5 0,34 1 2,14 27 1,68 4,16 37 Thụy Sỹ 7 2,25 1 0,70 8 0,93 3,88 38 Argentina 1 3,45 3,45 39 Cộng Hòa Síp 1 0,20 2 3,21 3,41 40 New Zealand 2 2,15 1 0,19 5 0,46 2,80 41 Mauritius 1 0,01 1 1,00 1 0,68 1,69 42 Cộng hòa Séc 1 0,22 1 0,42 2 0,76 1,39 43 Bangladesh 2 0,08 10 1,28 1,36 44 United States Virgin Islands 1 1,34 1,34 45 Áo 1 1,10 1 0,22 1,32 46 Saint Vincent and the Grenadines 1 1,30 1,30 47 Nauy 3 0,11 2 1,17 1,27 48 Kazakhstan 1 0,05 3 1,13 1,18 49 Hungary 1 1,07 1,07 50 Nigeria 3 0,22 28 0,80 1,02 51 Liên bang Nga 1 0,13 24 0,81 0,94 52 Phần Lan 3 0,64 2 0,02 0,66 53 Bỉ 1 0,01 6 0,62 0,63 54 Campuchia 4 0,52 0,52 55 Bahamas 4 0,48 0,48 56 Ba Lan 1 0,09 3 0,28 0,37 57 Israel 1 0,04 3 0,31 0,35 58 Nepal 1 0,04 6 0,30 0,34 59 Isle of Man 1 0,30 0,30 60 Chile 1 0,25 0,25 61 Malawi 2 0,23 0,23 62 British West Indies 1 0,23 0,23 63 Ai Cập 2 0,05 4 0,17 0,22 64 Yemen 6 0,21 0,21 65 Burkina Faso 2 0,20 0,20 66 Thụy Điển 2 0,02 1 0,05 6 0,11 0,18 67 Irắc 4 0,15 0,15 68 Palestine 1 0,11 0,11 69 Latvia 1 0,09 1 0,01 0,09 70 Lithuania 1 0,09 0,09 71 Mali 2 0,09 0,09 72 Ả Rập Xê Út 1 0,09 0,09 73 Saint Kitts and Nevis 1 0,07 0,07 74 Iran (Islamic Republic of) 1 0,07 0,07 75 Mông Cổ 1 0,06 0,06 76 Belarus 2 0,05 0,05 77 Djibouti 1 0,02 1 0,03 0,05 78 Afghanistan 1 0,04 0,04 79 Somali 1 0,04 0,04 80 Lào 1 0,04 0,04 81 Jordan 1 0,01 1 0,02 0,03 82 Hy Lạp 1 0,02 0,02 83 Rumani 4 0,02 0,02 84 Bồ Đào Nha 2 0,02 0,02 85 Costa Rica 1 0,01 0,01

86 Mozambique 1 0,01 0,01 87 Ma Cao 1 0,004 0,004 88 Slovakia 1 0,002 0,002 Tổng số 1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11

TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 THEO ĐỊA PHƯƠNG Tính từ 01/01/2019 đến 20/5/2019 Địa phương Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn 1 Hà Nội 291 166,06 73 300,72 453 4.327,28 4.794,06 2 TP. Hồ Chí Minh 451 472,16 102 214,54 1.686 2.091,85 2.778,56 3 Bình Dương 90 589,88 50 352,90 228 303,49 1.246,26 4 Đồng Nai 40 400,31 27 228,81 110 439,19 1.068,30 5 Bắc Ninh 75 559,27 60 367,90 93 23,44 950,60 6 Tây Ninh 24 595,65 11 45,38 20 36,46 677,49 7 Bà Rịa - Vũng Tàu 17 206,97 14 340,15 17 13,40 560,52 8 Bắc Giang 29 315,38 16 164,85 27 7,57 487,80 9 Hải Phòng 34 289,65 20 119,44 34 53,34 462,44 10 Hải Dương 34 297,02 11 69,91 35 15,38 382,32 11 Tiền Giang 2 346,90 3 21,50 3 4,98 373,38 12 Đà Nẵng 50 258,98 2 0,02 93 53,41 312,41 13 Long An 50 127,80 31 70,94 84 40,03 238,77 14 Hưng Yên 17 164,82 15 37,92 29 24,50 227,23 15 Phú Yên 1 216,75 3 0,29 217,04 16 Nghệ An 3 206,12 1-206,12 17 Phú Thọ 16 73,51 5 116,56 7 10,23 200,30 18 Vĩnh Phúc 29 168,70 1 2,00 43 19,32 190,02 19 Hà Nam 21 151,94 16 28,46 22 8,23 188,63 20 Thanh Hóa 8 100,26 2 17,85 10 11,13 129,24 21 Bạc Liêu 1 110,00 110,00 22 Sóc Trăng 2 108,66 108,66 23 Bình Phước 14 50,42 9 36,33 20 18,07 104,82 24 Ninh Bình 2 59,44 3 23,04 4 7,73 90,21 25 Thừa Thiên Huế 4 59,68 3 11,50 10 0,80 71,98 26 Hậu Giang 1 67,00 67,00 27 Thái Nguyên 4 16,50 7 41,95 9 8,45 66,90 28 Bình Định 1 70,00 2 (14,64) 3 0,74 56,10 29 Bến Tre 2 16,00 2 4,00 5 31,51 51,51 30 Quảng Ngãi 2 28,00 2 18,20 46,20 31 Vĩnh Long 6 38,01 2 1,10 39,11 32 Cần Thơ 2 33,97 3 2,75 36,72 33 Thái Bình 3 17,10 3 12,08 7 4,63 33,80 34 Quảng Nam 10 20,03 6 8,14 8 5,02 33,19 35 Khánh Hòa 3 2,68 1 2,92 32 26,21 31,81 36 Nam Định 4 3,02 6 17,28 20,30 37 Bình Thuận 1 1,00 3 18,09 19,09 38 Quảng Ninh 3 0,85 1 13,50 4 3,72 18,07 39 Hà Tĩnh 5 7,67 7 9,96 17,63 40 Lâm Đồng 2 8,46 1 1,34 17 5,09 14,89 41 Bắc Kạn 1 7,77 1 0,06 7,83 42 Yên Bái 3 4,43 1 1,11 2 0,50 6,04 43 Cà Mau 1 4,50 4,50 44 Trà Vinh 1 3,00 3 1,49 4,49 45 Tuyên Quang 2 1,60 3 1,70 3,30 46 An Giang 3 1,10 1,10 47 Ninh Thuận 1 1,00 1 0,01 1,01 48 Đồng Tháp 2 0,43 0,43 49 Kon Tum 1 0,24 0,24 50 Lạng Sơn 1 0,06 0,06 51 Quảng Bình 1 0,01 0,01 52 Lào Cai 1 0,01 0,01 53 Đăk Lăk 1 0,01 0,01 54 Kiên Giang 1 0,001 0,001 55 Hòa Bình 1 10,00 4 (31,50) 1 0,09 (21,41) Tổng số 1.363 6.457,93 505 2.628,82 3.160 7.650,36 16.737,11

Cục Đầu tư nước ngoài ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019) STT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.732 204.199,71 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 809 58.273,30 3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 123 23.372,37 4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 778 12.042,10 5 Xây dựng 1.635 10.237,87 6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.847 7.259,17 7 Khai khoáng 109 4.932,74 8 Vận tải kho bãi 761 4.914,17 9 Giáo dục và đào tạo 484 4.348,65 10 Thông tin và truyền thông 1.976 3.702,50 11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 493 3.449,94 12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 132 3.415,45 13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.940 3.261,34 14 Cấp nước và xử lý chất thải 73 2.730,93 15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 145 1.986,54 16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 390 953,44 17 Hoạt động dịch vụ khác 135 788,23 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 64 654,51 19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 6 8,37 Tổng 28.632 350.531,33 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019) STT Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 100% vốn nước ngoài 24.268 254.616,06 2 Liên doanh 4.113 75.426,96 3 Hợp đồng hợp tác KD 233 6.267,06 4 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,24 Tổng 28.632 350.531,33

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019) STT Đối tác Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 Hàn Quốc 7.815 64.769,58 2 Nhật Bản 4.149 57.428,33 3 Singapore 2.251 49.116,38 4 Đài Loan 2.641 31.840,11 5 BritishVirginIslands 812 21.188,80 6 Hồng Kông 1.536 21.095,77 7 Trung Quốc 2.387 15.118,14 8 Malaysia 594 12.480,05 9 Thái Lan 536 10.736,47 10 Hà Lan 336 9.577,80 11 Hoa Kỳ 941 9.181,59 12 Cayman Islands 111 7.054,08 13 Samoa 309 6.747,39 14 Canada 186 5.162,18 15 Vương quốc Anh 365 3.611,66 16 Pháp 545 3.573,02 17 Luxembourg 48 2.444,67 18 CHLB Đức 328 1.981,43 19 Thụy Sỹ 149 1.933,17 20 Australia 455 1.862,42 21 Seychelles 174 1.296,21 22 Brunei Darussalam 175 1.060,38 23 Bỉ 68 1.025,69 24 Liên bang Nga 128 954,29 25 British West Indies 15 915,49 26 Ấn Độ 224 906,43 27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,42 28 Indonesia 76 562,72 29 Cộng Hòa Síp 18 481,47 30 Đan Mạch 133 428,65 31 Italia 98 398,12 32 Mauritius 55 381,33 33 Thụy Điển 68 362,75 34 Bermuda 11 357,36 35 Philippines 78 348,44 36 Oman 5 337,03

37 Marshall Islands 10 288,18 38 Belize 24 207,58 39 Ba Lan 15 182,68 40 Cook Islands 2 172,00 41 Nauy 43 163,84 42 Ma Cao 15 151,63 43 Áo 33 146,95 44 Slovakia 10 140,78 45 Anguilla 16 113,76 46 Bahamas 8 109,30 47 Tây Ban Nha 69 103,13 48 New Zealand 35 95,02 49 Cộng hòa Séc 38 90,70 50 Angola 4 82,80 51 Lào 7 69,96 52 Israel 27 68,44 53 Barbados 3 68,39 54 Hungary 19 66,94 55 Campuchia 19 62,67 56 Ecuador 4 56,70 57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48,90 58 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 18 48,58 59 Swaziland 1 45,00 60 Panama 12 43,45 61 Ireland 19 41,80 62 Saint Kitts and Nevis 3 39,89 63 Channel Islands 9 38,08 64 Isle of Man 2 35,07 65 Pakistan 54 32,485 66 Bulgaria 9 30,99 67 Ukraina 23 29,52 68 Sri Lanka 17 29,28 69 Irắc 6 27,28 70 Phần Lan 23 23,27 71 El Salvador 2 22,50 72 Costa Rica 5 16,67 73 Belarus 3 16,25 74 Armenia 2 12,98 75 Island of Nevis 3 11,78

76 Dominica 1 8,00 77 Cu Ba 2 6,70 78 United States Virgin Islands 2 5,84 79 Jordan 4 4,95 80 Andorra 1 3,80 81 Nigeria 34 3,50 82 Guatemala 4 3,22 83 Turks & Caicos Islands 2 3,10 84 Brazil 3 2,80 85 Ả Rập Xê Út 5 2,31 86 Slovenia 3 2,27 87 Ai Cập 7 2,13 88 Serbia 2 1,58 89 Kuwait 3 1,40 90 Nam Phi 10 1,27 91 Syrian Arab Republic 4 1,20 92 Rumani 2 1,20 93 CHDCND Triều Tiên 5 1,20 94 Guinea Bissau 1 1,19 95 Mông Cổ 3 1,10 96 Ma rốc 2 1,05 97 Ghana 2 1,02 98 Myanmar 1 0,80 99 Bangladesh 11 0,74 100 Venezuela 2 0,51 101 Libăng 4 0,51 102 Guam 1 0,50 103 Kazakhstan 2 0,49 104 Afghanistan 3 0,37 105 Lithuania 2 0,36 106 Mali 2 0,32 107 Sudan 3 0,31 108 Argentina 4 0,28 109 Chile 2 0,27 110 Estonia 3 0,26 111 Maldives 1 0,23 112 Monaco 1 0,21 113 Latvia 3 0,17 114 Bồ Đào Nha 3 0,13 115 Antigua and Barbuda 2 0,12 116 Nepal 3 0,12 117 Uruguay 1 0,10 118 British Isles 1 0,10

119 Palestine 1 0,09 120 Turkmenistan 1 0,07 121 Yemen 2 0,07 122 Mexico 2 0,06 123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,05 124 Hy Lạp 2 0,05 125 Algeria 1 0,05 126 Uganda 2 0,04 127 Sierra Leone 1 0,03 128 Djibouti 1 0,02 129 Liechtenstein 1 0,01 130 Ethiopia 1 0,01 131 Cameroon 1 0,01 Tổng 28.632 350.531,33

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/05/2019) STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 1 TP. Hồ Chí Minh 8.479 45.533,92 2 Hà Nội 5.371 33.395,71 3 Bình Dương 3.610 32.745,49 4 Đồng Nai 1.608 30.652,64 5 Bà Rịa - Vũng Tàu 433 30.544,46 6 Bắc Ninh 1.352 18.291,33 7 Hải Phòng 736 17.950,20 8 Thanh Hóa 125 13.973,85 9 Hà Tĩnh 75 11.722,31 10 Hải Dương 433 8.079,71 11 Thái Nguyên 143 7.750,59 12 Long An 1.082 7.574,96 13 Tây Ninh 316 6.439,85 14 Quảng Ninh 120 6.195,11 15 Quảng Nam 206 6.089,30 16 Đà Nẵng 692 5.430,13 17 Bắc Giang 455 5.322,04 18 Kiên Giang 51 4.724,48 19 Vĩnh Phúc 395 4.700,75 20 Hưng Yên 441 4.650,65 21 Khánh Hòa 110 4.248,62 22 Thừa Thiên Huế 106 3.607,12 23 Bình Thuận 138 3.572,69 24 Nam Định 105 3.280,49 25 Trà Vinh 40 3.234,23 26 Hà Nam 270 2.970,23 27 Tiền Giang 116 2.560,37 28 Bình Phước 244 2.483,56 29 Nghệ An 87 2.051,74 30 Phú Yên 47 1.989,61 31 Quảng Ngãi 62 1.802,13 32 Ninh Thuận 49 1.594,10 33 Phú Thọ 168 1.468,78 34 Ninh Bình 70 1.332,70

STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư (Triệu USD) 35 Bến Tre 63 1.073,65 36 Bình Định 82 861,64 37 Quảng Bình 21 766,79 38 Cần Thơ 82 719,56 39 Hòa Bình 48 692,04 40 Thái Bình 83 676,28 41 Vĩnh Long 52 642,76 42 Lào Cai 29 575,58 43 Bạc Liêu 12 549,93 44 Lâm Đồng 105 520,57 45 Hậu Giang 22 517,15 46 Yên Bái 24 392,02 47 Sóc Trăng 16 261,63 48 Lạng Sơn 41 237,20 49 An Giang 25 208,10 50 Tuyên Quang 11 188,40 51 Đồng Tháp 16 157,15 52 Đăk Lăk 16 153,52 53 Đăk Nông 12 144,37 54 Sơn La 10 135,73 55 Kon Tum 8 88,30 56 Cà Mau 12 74,74 57 Quảng Trị 18 64,99 58 Cao Bằng 18 52,43 59 Bắc Kạn 5 21,00 60 Gia Lai 6 12,17 61 Hà Giang 8 6,57 62 Điện Biên 1 3,00 63 Lai Châu 1 1,50 64 Dầu khí 50 2.768,69 Tổng 28.632 350.531,33