ANEXO I Qtde. Unid. Código Descrição material 1 Fr Oxcarbazepina 60mg/ml - Suspensão 1 Fr Deltametrina 0,2mg/ml Shampoo 100ml 1 sup 2204 G

Tài liệu tương tự
BLACK FRIDAY PRODUCT SALE LIST These Products Are On Sale Nov th! Log on to MastersRx.com or RiverCityRx.com to See More Details ITEM# SIZE STR

StockCode Description Lot ExpiryDate AA500PFV (Ascorbic Acid 500mg/ml 50mL Vial (Non-Corn) PFV) :59 07/26/ AA500

UÛy Ban Nhaân Daân

1003_QD-BYT_137651

SINH HOẠT KHOA HỌC CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ THEO THÔNG TƯ 51/2017/TT-BYT CÓ HIỆU LỰC TỪ 15/02/2018 Báo cáo viên: Ths. Bs Nguyễn Văn Tú

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI NGUYỄN VĂN MẠNH PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA PHỐ NỐI LUẬN VĂN DƯỢC

HDQG ve cac DV SKSS

Các OPIOID

l©m sµng vµ ®iÒu trÞ hen phÕ qu¶n ë ng­êi lín

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o0o QUẢN CẨM THÚY NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION PHOTPHAT CỦA BÙN ĐỎ

Dự thảo ngày 19/4/2018 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ BỔ SUNG VITAMIN A VÀO THỰC PHẨM National technical regulation on subst

TRAO ĐỔI VỀ TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN THUỐC VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN THUỐC TẠI BỆNH VIỆN

SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH THEO DÕI PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC (ADR) Người viết Người kiểm tra Người phê duyệt Họ và tên

ĐI U CH NH LI U M T S LO I KHÁNG SINH TRONG L C MÁU LIÊN T C PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương Bộ môn Dược lâm sàng Đại học Dược Hà Nội

C QUI TRÌNH KỸ NĂNG THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT C1 - CHÍCH CHẮP, CHÍCH LẸO Mục đích: Giúp điều trị cho NB. Mức độ: Mỗi bước thực hiện có qui định mức độ m

Gia Sư Tài Năng Việt HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG TOÁN LỚP 4 DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG : Bài 1: Tìm

Câu 1: về loại hình xuất khẩu hàng SXXK để bảo hành

BỘ Y TẾ Số: 4888/QĐ-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành tà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA NGUYỄN THUỲ QUÝ TÚ NGHIÊN CỨU CỐ ĐỊNH VI KHUẨN CỐ ĐỊNH ĐẠM TRONG HẠT POLYTER VÀ ỨNG DỤNG TRÊ

HEN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Theo GINA 2002 (Global Initiative for Asthma) thì hen phế quản là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản trong đó có sự tha

SỞ Y TẾ AN GIANG

Slide 1

NGƯNG TUẦN HOÀN HÔ HẤP VAI TRÒ CỦA ĐIỀU DƯỠNG

CTMTQG PHÒNG CHỐNG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH VÀ HEN PHẾ QUẢN

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1 D 2 B 3 D 4 A 5 B 6 A 7 D 8 B 9 D 10 A 11 C 12 D 13 A 14 B 15 A 16 D 17 D 18 B 19

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

BẢNG GIÁ SẢN PHẨM CÔNG TY CỔ PHẦN TM & DV QUANG TRUNG Văn Phòng Hà Nội: 260 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội Tel: / Fax:

PBIOTROPIC EFFECT OF THE MAIN ANTIHYPERTENSIVE DRUGS: THE CASE OF ACE, ARBs AND BETA-BLOCKERS

GENERAL DEFINITIONS

CHỈ ĐẠO TUYẾN 2009

Bang gia ban le de nghi T7

jvkmvg ivw, Kvw `icvo, Kzwgjv dvb : d v : website : vik bs ZvwiL: 20 R

BỆNH NÃO THIẾU OXY THIẾU MÁU CỤC BỘ: CẬP NHẬT XỬ TRÍ VÀ TIÊN LƯỢNG

Bộ YTẾ CỤC QUẦN LÝ DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc sốyl$66$> /QLD-GT Hà Nội, ngày,y thảng/q năm 2018 V/v mở rộng D

Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh động mạch vành (tt)

ESCALAS POR MODOS.mus

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI NGUYỄN VIỆT HÙNG PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TIÊU THỤ KHÁNG SINH VÀ VIỆC SỬ DỤNG KH000ÁNG SINH TRON

Vietnamese Cách Ăn Xay Nhuyễn Cho Chứng Khó Nuốt Dysphagia Pureed Diet Tên/Name: Ngày/Date: Chuyên Viên Dinh Dưỡng/Dietitian: Chuyên Gia Bệnh Lý Ngôn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suấ

Thông tin ebook Làm Thế Nào Để Giảm Cholesterol Tác giả: M.D.Jo McGowan Chopra & Mary P.McGowan Dịch: Nguyễn Minh Tiến. Nhà xuất bản: Nxb Văn hóa Thôn

Bang gia ban le de nghi T3

BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI TRẦN NHẬT MINH PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, VI SINH VÀ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN DO KLEBSIELLA PNEUMONIAE TẠI KH

ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH DƯỢC HỌC Trần Văn Thành 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 1 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG MA' MB ' MD ' MB ' 1.1. Trên tia đối tia MA lấy D

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

PowerPoint Presentation

Hệ máu

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017

Trung tâm DI & ADR Quốc gia Môc lôc QU N Lý C C PH N øng QU MÉN DO THUèC CHèNG VI M KH NG STEROID Ph n øng cã h¹i cçn l u ý khi sö dông glucosamin TæN

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - Tom tat in nop.DOC

BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 21543/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 201

Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 1(86)/2018 TUYỂN CHỌN DÒNG LÚA THAN NGẮN NGÀY, PHẨM CHẤT CAO Lê Hữu Hải 1, Huỳnh Thị Huế Trang 1

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN DẠ VÀ SINH CON Nguồn: US Pharm. 2014;29(3): HS11-HS14 Người dịch: Nguyễn Thị

DANH SÁCH CỬA HÀNG CIRCLE K Mã NCC: C B Lê Thánh Tôn P. Bến Thành Q Đề Thám P. Phạm Ngũ Lão Q

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: SUY CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP Biên soạn: TS.Hoàng Trung Vinh (Học viên Quân Y) 1

Microsoft Word - ND qui dinh cong chuc.doc

Kỹ thuật bào chế hỗn dịch thuốc (suspensions) Mục tiêu học tập: 1. Trình bày được định nghĩa, phân loại và ưu nhược điểm của HDT. 2. Trình bày vai trò

NA_CARE_OTC_Addendum_VIE_2019_R

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƢƠNG CHƢƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] LỜI MỞ ĐẦU Qua 2 năm học tập ở trường TCTH Đông Nam Á, được sự giúp đỡ của nhà trường, em đã trải qua 3

Câu 1: về loại hình xuất khẩu hàng SXXK để bảo hành

DANH SÁCH ĐỀ TÀI SV NCKH ĐÃ NGHIỆM THU TRONG NĂM HỌC STT Tên đề tài SV/ Nhóm SV thực hiện 1. Xây dựng Website Đoàn Hội Đại Phạm Hữu Thành họ

Điều trị kháng sinh theo chỉ dẫn procalcitonin cho bệnh nhân nhiễm trùng tại đơn vị chăm sóc đặc biệt (P.2)

BOOK-PHVedit.doc

25421.dvi

Thông tư 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện

Thông báo 210/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

1

so Y TE HA GIANG B:t:;NHVI:t::NDA KHOA TiNH S6: tjc; IBB-lIDT&DT CONG HOA xa HOI CHiT NGHiA VI:t:;TNAM DQc I~p - TV do - H~nh phuc Ha Giang, ngay Aol-

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TẠO CỘNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÁNG THỂ CHUỘT KHÁNG IgG NGƯỜI GẮN ENZYME HORSERADISH PEROXIDASE ỨNG DỤNG TRONG CÁC PHƯƠNG PHÁ

HỎI ĐÁP VỀ PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI CỦA RƯỢU BIA Hà Nội, 2019

Bộ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 110/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2015 THÔNG Tư Hướng dẫn gi

Bản ghi:

ANEXO I Qtde. Unid. Código Descrição material 1 Fr 52901 Oxcarbazepina 60mg/ml - Suspensão 1 Fr 54140 Deltametrina 0,2mg/ml Shampoo 100ml 1 sup 2204 Glicerina Supositório 2 Fr 496 Bromoprida 4mg/ml sol 20ml frs 2 crem 2235 Dexametasona 0,1% Creme 10g tb 2 Fr 55464 Domperidona 1mg/ml Susp 100ml frs 2 Fr 54493 Complexo B Gts 30ml 3 Fr 57531 Sevoflurano 250ml frs 4 Fr 880 Dexclorfeniramina 2mg/5mL Xpe 120ml frs 4 amp 1394 Fenobarbital 100mg/mL amp 2mL 4 Fr 51155 Amoxicilina 250mg/5mL + Clavulanto 62,5mg/5mL Susp 75ml frs 5 amp 1485 Haloperidol 5mg amp 1ml 5 amp 14071 Remifentanil 2mg frs 5 FA 56978 Cetamina 50mg/ml amp 10ml 6 Fr 2203 Óleo Mineral frs 100mL 6 amp 18541 Octreotida 0,5 mg/ml amp 1mL 7 Fr 344 Dipirona 500mg/ml Sol 10ml frs 7 FA 1577 Albumina Humana 20% frs 50ml 8 Fr 40203 Insulina Humana R 100UI/ml frs 10ml 9 xpe 27282 Valproato de Sódio 50mg/ml Xpe 100ml frs 9 tb 38254 Neomicina + Bacitracina pomada 15g tb 10 FA 449 Levobupivacaína 0,5% C/Epinefrina 20ml frs 10 FA 1500 Flumazenil 0,1mg/ml amp 5ml 10 FA 2254 Metilprednisolona Succinato 500mg frs 10 amp 3557 Naloxona 0,4mg/ml amp 1ml 10 amp 6250 Alfentanila 0,544mg/ml amp 5ml 10 Fr 56585 Sugamadex 100mg/mL 2mL 11 tb 1473 Retinol 10.000UI, Aminoácidos 2,5%, Metionina 0,5%, Cloranfenicol 0,5% pmd oft tb 3,5g 12 amp 1591 ETILEfrina 10mg/ml amp 1ml

20 amp 6261 Metoprolol 1mg/ml amp 5ml 20 ser 56267 Ioversol 68% Seringa preenchida 125mL 20 env 4208 Poliestirenossulfonato de Cálcio 900mg/g Env 20 tbe 11390 Beclometasona 400 mcg/ml flaconete 2mL 21 Fr 1607 Lactulose 667mg/mL xpe 120ml 21 aero 56754 Salbutamol spray 100 mcg 25 amp 431 Etomidato 2mg/ml amp 10ml 25 FA 465 Lidocaína 2% C/Epinefrina 20ml frs 25 FA 643 Anfotericina B 50mg - pó Liofilizado 25 amp 840 Metaraminol 10mg/ml amp 1ml 28 Fr 54696 Clorexidina 0,12% S/Álcool sol Bucal 250ml frs 30 cp 1416 Ácido Fólico 5mg cp 30 Fr 52468 Cloreto de Potássio 6% Xpe 150ml frs 35 amp 42236 Oligoelemento Adulto 2mL 42 bis 13520 Sulfadiazina de Prata 1% creme 50g tb 50 Fr 747 Imipenem + Cilastatina 500mg frs 50 amp 1451 EFEdrina 50mg/ml amp 1ml 50 amp 1583 Neostigmina 0,5mg amp 1ml 50 FA 2247 Hidrocortisona 500mg frs 50 FA 5740 Suxametonio 100mg frs 60 cp 1398 Clobazam 10mg cp 60 cp 1406 Fenobarbital 100mg cp 60 cp 1487 Haloperidol 5mg cp 60 cp 1621 Clonazepam 2mg cp 60 cp 4802 Clonidina 0,100mg cp 60 cap 54273 Saccharomyces Boulardii 200mg cáps 60 amp 56175 Escopolamina 20mg/ml amp 1mL 68 bis 38256 Colagenase sem Coloranfenicol pmda 30g tb 70 amp 29762 Cisatracúrio 2mg/mL amp 5ml 75 amp 56581 Ropivacaína 10mg/ml inj. 20mL 80 amp 353 Pancurônio 2mg/ml amp 2ml 90 cp 371 Codeína 30mg + Paracetamol 500mg cp 90 cp 52297 Cilostazol 100mg cp 90 cp 54243 Pregabalina 75mg cpr 100 gel 477 Lidocaína 2% Geléia 10mL

100 amp 563 Atropina 0,5mg amp 1ml 100 amp 915 Fitomenadiona IM 10mg/ml amp 1ml 100 amp 2332 Terbutalina 0,5mg amp 1ml 100 amp 3081 Amiodarona 50mg/mL amp 3mL 100 Fr 6392 Rocurônio 50mg frs 5ml 100 FA 51142 Ampicilina 500mg frs 100 Bs 51172 Ciprofloxacino 2mg/ml 100ml frs 100 FA 51177 Claritromicina 500mg frs 100 cp 55348 Hidralazina 25mg comp 100 amp 55857 Ondansetrona 4mg amp 2ml (2mg/ml) 100 amp 51171 Sulfametoxazol 400mg + Trimetropima 80mg amp 5ml 120 amp 286 Propofol 10mg/ml amp 20ml 120 cp 8865 Baclofeno 10mg cp 150 amp 447 Bupivacaína 0,5% + Glicose 8% amp 4ml 150 Bs 759 Fluconazol 2mg/ml Bolsa 100ml 150 amp 1496 Fenitoína 50mg/ml amp 5ml 150 amp 51852 Fentanila 0,05mg/ml amp 2ml 150 amp 51857 Morfina 0,2mg/mL amp 1mL 150 amp 55092 Vasopressina 20 U/ml amp 1ml 150 amp 56184 Morfina 1mg/mL amp 2mL 180 ser 761 Enoxaparina 20mg Ser 0,2ml Subcutânia 180 FA 35522 Polimixina B 500.000UI frs 190 cp 832 Nifedipina Retard 20mg cp 190 cp 6351 Carvedilol 6,25mg cp 190 cp 9360 Risperidona 1mg cp 190 cp 14250 Paracetamol 750mg cp 190 cp 18101 Atenolol 25mg cp 200 amp 181 Sulfato de MAGNÉSIO 50% amp 10ml 200 amp 183 Cloreto de SÓDIO 20% amp 10ml 200 amp 186 Bicarbonato de Sódio 8,4% amp 10ml 200 amp 826 Ácido Tranexâmico 50mg/ml amp 5ml 200 amp 1002 Furosemida 10mg/ml amp 2ml 200 amp 1309 Midazolam 15mg amp 3ml (5mg/ml)

200 Fr 18570 Ácidos Graxos Essenciais frs 200ml(Tratamento de feridas) 200 FA 51156 Piperacilina 4 g + Tazobactam 500 mg frs 200 amp 54466 Tiamina 100mg amp 1ml 250 amp 613 Clindamicina 150mg/ml amp 4ml 250 cp 8306 Sinvastatina 20mg cp 250 FA 51160 Ceftazidima 1g frs 300 Bs 170 Glicose 5% frs 250ml 300 amp 524 Metoclopramida 5mg/ml amp 2ml 300 amp 1535 Nalbufina 10mg amp 1ml 300 FA 2246 Hidrocortisona 100mg frs 300 FA 51164 Meropenem 1g frs 350 Bs 706 Metronidazol 5mg/ml frs 100ml 350 amp 1313 Midazolam 5mg amp 5ml (1mg/ml) 400 Fr 197 Água Destilada 500ml frs 400 amp 493 Bromoprida 5mg/ml amp 2ml 400 amp 2245 Dexametasona 4mg/ml frs 2,5ml 400 FA 51146 Oxacilina 500mg frs 400 cp 56508 Hidralazina 50mg comp 500 amp 201 Complexo B amp 2ml 500 amp 51844 EPINEfrina (Adrenalina) 1mg/ml amp1ml 510 Bs 36691 Cloreto de Sódio 0,9% frs 1000ml 600 Bs 169 Glicose 5% frs 500ml 600 amp 9770 NOREpinefrina 2mg/ml amp 4ml 600 FA 51161 Ceftriaxona1g frs 750 FA 25722 Omeprazol 40mg frs 800 amp 184 Cloreto de POTÁSSIO 19,1% amp 10ml 800 ser 11231 Enoxaparina 40mg Ser 0,4ml Subcutânia 975 amp 407 Heparina SC 5000UI/0,25mL amp 0,25ml 1000 FA 2178 Tenoxicam 20mg frs 1100 FA 51163 Cefepime 1g frs 1100 FA 51178 Vancomicina 500mg frs 1300 Fr 174 Ringer c/ Lactato frs 500ml 1300 Fr 11833 Midazolam 50mg amp 10ml (5mg/ml) 1400 amp 367 Tramadol 100mg amp 2mL (50mg/ml)

1400 amp 51853 Fentanila 0,05mg/ml frs 10ml 1700 Bs 172 Cloreto de Sódio 0,9% frs 500 ml 1800 FA 657 CefaZOLINA 1g frs 2000 amp 1603 Glicose HIPERTÔNICA 50% amp 10ml 2200 Bs 171 Cloreto de Sódio 0,9% frs 250ml 3600 amp 487 Ranitidina 25mg/ml amp 2ml 4200 amp 51789 Dipirona 500mg/ml amp 2ml 7500 Bs 13812 Cloreto de Sódio 0,9% frs 100ml 8000 amp 2358 Cloreto de Sódio 0,9% amp 10ml 10600 amp 193 Agua Destilada 10ml amp