BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA KINH TẾ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc 1. Thông tin chung về học phần ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - Tên học phần: Excel ứng dụng (Applied Excel) - Mã số học phần: 2011082 - Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, Tài Chính Ngân Hàng - Số tiết học phần: Nghe lý thuyết : 10 tiết trên lớp : 5 tiết luận : 5 tiết Thực hành, thực (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 10 tiết Hoạt động : 0 tiết Thực tế: : 0 tiết Tự học : 24 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kinh Tế- Tài Chính, Bộ môn cơ sở 2. Học phần trƣớc: Tài chính doanh nghiệp, Tin học quản lý 3. Mục của học phần: Cung cấp kiến thức cơ bản về các hàm Excel thông dụng được sử dụng trong l nh vực tài chính và kế to n. n ng: Sử dụng được c c hàm Excel trongnghiên cứu c c học phần tài chính nâng cao. 4. Chu n ầu ra: Kiến thức Nội dung. N m được c c hàm excel ứng dụng trong tài chính, kế to n.. Ôn lại c c kiến thức cơ bản về tài chính, kế to n. Kỹ năng 4.2.1. Sử dụng thành thạo excel. S2 4.2.2. ận dụng hàm excel ứng dụng trong kế toán, tài chính Đáp ứng CĐR CTĐT K1 K2, K3 S1,S3 1
Thái ộ 4.3.1 ng xử ph hợp với môi trường gi o dục A1 4.3.2 Có tr ch nhiệm với bản thân, làm việc 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: A2,A3 Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về công cụ và hàm excel thông dụng như: Công thức tính gi tr dòng tiền; Công thức tính l i suất chứng kho n và s tiền thu được vào ngày đ o hạn; Công thức tính gi tr khấu hao...6. Nội dung và lịch trình dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/Tiết Nội dung 1 C NG C HÀM EXCE TH NG D NG. 1.1. Lọc dữ liệu: filter, sortdata. 1.2. Tạo và sử dụng Pivot Table. 1.3. C c hàm: làm tròn, trung bình, max, min, điều kiện, subtotal, đếm 1.4. N i chu i. 1.5. Tạo group trong bảng tính. 1.6. C c hàm ngày, th ng, n m, thời gian. 2 HÀM EXCEL N NG CAO. 2.1. Hàm Vlookup, Hlookup. 2.2. Hàm Sumif, Sumproduct. Hoạt ộng của viên việc - việc Hoạt ộng của sinh viên,, Giáo trình chính 5 23 cu n Tài li u tham hảo 17 cu n 12 cu n 31 cu n 33 cu n Ghi chú 2
3 4 2.3. C c hàm And, Or, True, If. 2.4. L ng gh p c c hàm. Chƣơng 3: GI TR DÒNG TIỀN. 3.1. Hàm F, PV, PMT, FVSCHEDUL E, IPMT. 3.2. Hàm EFFECT, NOMINAL. 3.3. Hàm RATE. 3.4. Hàm NP và IRR. GI TR ĐẦU TƢ. 4.1. Hàm ACCRINTM. 4.2. Hàm INTRATE. 4.3. Hàm RECEIVED. 4.4. Hàm DISC. việc việc,, 35 cu n 51 cu n 67 cu n 73 cu n 97 cu n 93 cu n 5 KH U HAO. 5.1. Hàm SLN (Straight line). 5.2. Hàm S D. việc, 75 cu n 107 103 6 KH U HAO. 5.3. Hàm DB, DDB. 5.4. Bài tình, 105 126 3
hu ng. việc 135 7 TÍNH ƢƠNG. 6.1. Hàm tính ngày th ng n m, thời gian. 6.2. Hàm đếm, điều kiện, t ng. việc, 125 130 131 8 9 TÍNH ƢƠNG. 6.3. Hàm EOMONTH, WEEKNUM, DATEIF, WEEKDAY, NETWORKD AY. 6.4. Bài tình hu ng. N T P. việc, 153 157 150 7. Nhi m vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện c c nhiệm vụ như sau: - Tham dự t i thiểu 80% s tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực và có b o c o kết quả. - Thực hiện đầy đủ c c bài / bài và được đ nh gi kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết th c học phần. - Chủ động t chức thực hiện giờ tự học. -... 8. Đánh giá ết quả học của sinh viên: 4
8.1. Cách ánh giá Sinh viên được đ nh gi tích lũy học phần như sau: TT I 40% 1 10% 3.3.1; 3.3.2 2 40% 3.1.1; 3.1.2 3 50% 3.1.1; 3.1.2 II 60% 3.1.1; 3.1.2 8.. Cách tính iểm - Điểm đ nh gi thành phần và điểm thi kết th c học phần được chấm thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là t ng điểm của tất cả c c điểm đ nh gi thành phần của học phần nhân với trọng s tương ứng. Điểm học phần thang điểm 10 làm tròn đến một chữ s thập phân. 9. Tài li u học : 9.1. Giáo trình chính: Clauss, F.J. (2010). Coporate financial analysis with Microsoft Excel, McGraw Hill. 9.2 Tài liệu tham khảo: Excel ng Dụng Phân Tích Hoạt Động inh Doanh à Tài Chính ế To n, Đinh Thế Hiển, NXB Th ng ê ng dụng Microsoft Excel trong kinh tế, Đặng Cảnh Thạc; Trần Thanh Th i; Trần Thanh Phong, Đại học Fulbright. [4] Applied Statistics for Business and Management using Microsoft Excel, Herkenhoff, Linda, Fogli, John. 10. Hƣớng dẫn sinh viên tự học: Tuần /Buổi Nội dung 1 Bài : C NG C HÀM EXCE TH NG D NG. 1.1 Lọc dữ liệu: filter, sortdata. 1.2 Tạo và sử dụng Pivot Table. 1.3 C c hàm: làm tròn, trung bình, max, min, điều kiện, sub-total, đếm 1.4 N i chu i. Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhi m vụ của sinh viên +Tài liệu 1 : nội dung từ 1.1 đến 1.5, Chương 1 +Tra cứu nội dung về filter 5
1.5 Tạo group trong bảng tính. 1.5 C c hàm ngày, th ng, n m, thời gian. 2 Bài 2: HÀM EXCEL N NG CAO. 2.5. Hàm lookup, Hlookup. 2.6. Hàm Sumif, Sumproduct. 2.7. C c hàm nd, Or, True, If. 2.8. L ng gh p c c hàm. 3 Bài 3: GI TR DÒNG TIỀN. 3.5. Hàm F, P, PMT, FVSCHEDULE, IPMT. 3.6. Hàm EFFECT, NOMINAL. 3.7. Hàm R TE. 3.8. Hàm NP và IRR. 4 Bài : GI TR ĐẦU TƢ. 4.5. Hàm CCRINTM. 4.6. Hàm INTR TE. 4.7. Hàm RECEI ED. 4.8. Hàm DISC. 5 Bài : KH U HAO. 5.5. Hàm SLN (Straight line). 5.6. Hàm S D. 6 Bài : KH U HAO. 5.7. Hàm DB, DDB. 5.8. Bài tình hu ng. 7 Bài : TÍNH ƢƠNG. 6.5. Hàm tính ngày +Tài liệu 1 : nội dung từ 2.1 đến 2.2, Chương 2 +Ôn lại nội dung filter đ học ở học phần trước +Tra cứu nội dung về vlookup và hllokup -Tài liệu 2 : tìm hiểu Phần 1 (trang 3 đến trang 11) Phần 3 (trang 26 đến trang 32) để rõ hơn về c c hàm tìm kiếm - s 1, 2, 3 và 4 của Chương 2, tài liệu 1 3 5 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu 1 : nội dung từ 3.1 đến 3.4 của Chương 3 +Xem lại nội dung hàm tìm kiếm đ học ở chương 2 +Tra cứu nội dung về gi tr dòng tiền -Tìm hiểu tài liệu 2 để rõ hơn về gi tr dòng tiền - s 1, 2, 3 của Chương 3, tài liệu 1 +Tài liệu 1 : nội dung từ 4.1 đến 4.3 của Chương 4 +Xem lại nội dung gi tr dòng tiền đ học ở chương 3 +Tra cứu nội dung về gi tr đầu tư +Tài liệu 1 : nội dung từ 5.1 đến 5.4 của Chương 5 +Xem lại nội dung gi tr đầu tư đ học ở chương 4 +Tra cứu nội dung về khấu hao -Tìm hiểu tài liệu 2 để rõ hơn về khấu hao - s 1, 2, 3 của Chương5, tài liệu 1 3 3 - s 4, 5, 36của Chương5, tài liệu 1 3 3 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu 1 : nội dung từ 6.1 đến 6
th ng n m, thời gian. 6.6. Hàm đếm, điều kiện, t ng. 8 Bài : TÍNH ƢƠNG. 6.7. Hàm EOMONTH, WEEKNUM, DATEIF, WEEKDAY, NETWORKDAY. 6.4 của Chương 6 3 3 -Nghiên cứu trước: +Tài liệu 1 : nội dung từ 6.3 đến 6.6 của Chương 6 +Xem lại nội dung hàm tìm kiếm đ học ở học ở chương 2 6.8. Bài tình hu ng. 9 N T P. Trƣởng hoa (Ký và ghi rõ họ tên) Trƣởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngƣời biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Ban giám hi u 7