CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 S

Tài liệu tương tự
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 5 tháng

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 2 tháng

CỘNG ĐỒNG CỦA DOMINICA Đảo thiên nhiên Caribê

Đại học nữ Sookmyung Tuyển sinh sinh viên nước ngoài hệ Đại học kỳ mùa thu năm học 2019

EXEMPTION OF ENTRY VISA TO VIETNAM (updated on 23/07/2019) DANH MỤC MIỄN THỊ THỰC CỦA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC I. MIỄN THỊ THỰC SONG PHƯƠNG Việt Nam đã k

Biểu cước phí gọi quốc tế. Vì quy định hạn chế cuộc gọi quốc tế của chính quyền, một bộ phận các quốc gia trong Danh sá ch các quốc gia có thể nghe và

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK Tuyển sinh học kì thứ 2 năm 2019 Điều kiện nhập học dành cho học sinh ngoại quốc

GT.indd

Slide 1

DANH SÁCH SINH VIÊN ÔN CHỨNG CHỈ ANH VĂN B STT MSSV Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp ôn Nguyễn Vũ Thiên Hương 21/07/1987 Tp.Hồ Chí Minh B4 2

Bản Tham Khảo Stars4BC Một lần nữa cảm ơn quý vị đồng ý tham gia vào chương trình nghiên cứu Stars4BC. Stars4BC* là một chương trình nghiên cứu đang đ

Brochure_Tapflo_product_overview_2015_ENG_web.vi

fk­eh

Trung tâm Tin học và Thống kê Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển nông nghiệp nông thôn THÔNG TIN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

TỔNG QUAN của THEO ĐUỔI CÔNG LÝ thế giới

DANH SÁCH THÍ SINH ĐẶC CÁCH VÀO VÒNG PHỎNG VẤN STT Họ Tên Số báo danh Giới tính Ngày sinh Số CMTND Nghiệp vụ đăng ký Đơn vị đăng ký 1 NGUYỄN THỊ KIM L

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

Microsoft Word - DSDeTaiLuanVanToanLyHoa.docx

TPP - So huu tri tue - Dinh Hoang Thang.pptx

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Các Đòi Hỏi về Sức Khỏe Đối Với Sinh Viên Quốc Tế Diện Trao Đổi Hoặc Tuyển Vào Đại Học Dưới đây bạn sẽ tìm thấy Mẫu Khám Sức Khỏe dành cho Sinh Viên Đ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 1) Mã ưu đãi Lazada sẽ được gửi vào tài kh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

> ö * ö ỦY BAN KIÊM TRA TRUNG ƯƠNG H ỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NG CHỨC NGÀNH KIẺM TRA ĐẢNG * DANH SÁCH Kết quả điểm kỳ thi nâng ngạch công chức từ ngạch

Báo cáo Thị trường Thép Tuần: 26/02-05/03 Tiêu điểm: + Tồn kho quặng sắt của Trung Quốc đạt mức kỷ lục. + Xuất khẩu thép của Việt Nam năm 2017 tăng 34

DS QUAN LY THONG TIN SVTT Ngan nhap KQ PV

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUNG TÂM TIN HỌC KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN THI LẦN 2_NGÀY

DANH SÁCH BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN DỊCH VỤ EMS VISA THÁNG STT BƯU ĐIỆN TỈNH / THÀNH PHỐ MÃ TỈNH ĐỊA CHỈ MÃ VÙNG ĐIỆN THOẠI 1 An Gian

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

STT SỐ TK Tên Khách hàng Chi nhánh BHXH thành phố Hà Nội So Giao Dich BHXH Quận Ba Đình Ba Dinh BHXH

Báo cáo việt nam

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KHÍ TƯỢNG KHÍ HẬU Dự báo lượng mưa tích lũy 6h (mm) tại một số điểm trạm Khí

Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều giảm trong tháng

BÁO CÁO

Báo cáo kinh tế vĩ mô 04 tháng 04, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Kinh tế Việt Nam Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phậ

DANH SÁCH HỌC SINH Năm học: In ngày: STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y sinh Nơi sinh Lớp 18_19 Ghi chú 1 Hoàng Lê Huệ Anh Nữ 25/08/

TOURCare Plus

Lưu ý: DANH SÁCH HỘI VIÊN PRUREWARDS NHẬN THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH KÍCH HOẠT PRUONLINE, NHẬN QUÀ PRUREWARDS (ĐỢT 2) Đợt 2 của chương trình dành tặng 499 mã

Tình hình an ninh khu vực Biển Đông trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI - Kỳ 2: Một số cơ chế hợp tác và dự báo tình hình sắp tới

STT MSHV Họ và tên Khóa Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Ghi chú Võ Phúc Anh 21 Nam 24/02/1991 Đồng Tháp Nguyễn Thành Bá Đại 21

Chương trình Chăm sóc khách hàng mới 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Mừng Hợp đồng mới tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hàng 1 Bắc G

KỲ THI TUYỂN SINH 10 KHÓA NGÀY 02/06/2019 DANH SÁCH SỐ BÁO DANH - PHÒNG THI - HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THCS ÂU LẠC (Thí sinh có mặt tại điểm thi lúc 6h30 n

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

báo cáo cà phê

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN TUẦN 09 NĂM 2019 LÚA GẠO Thị trường thế giới Thương mại Dự thảo lần thứ hai về Các qui tắc và qui định thực thi Luật tự do

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

Hop Dong Thiet Ke

HLG - Báo cáo cổ đông HOANG LONG GROUP AD: 68 Nguyen Trung Truc, District Ben Luc, Province Long An : 68 Nguyễn Trung Trực, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long A

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

THƯƠNG MẠI GỖ DÁN GIỮA VIỆT NAM VỚI TRUNG QUỐC VÀ HOA KỲ TRẦN LÊ HUY (FPA BÌNH ĐỊNH) - CAO THỊ CẨM (VIFORES) - TÔ XUÂN PHÚC (FOREST TRENDS) Hà Nội, th

BaoGia_VTP.pdf

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN

Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các cơ sở khám, chữa bệnh năm 2018 giai đoạn tháng 11/2017-7/2018 Miền Tây Bắc Bộ SLBáo cáo: 192 Số tỉnh: 6 Số BV: 34

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Trang 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 57 N

Microsoft PowerPoint - Hoang Sa Truong Sa Bien Dong Biet hieu va hanh dong

Báo cáo Ngành Dịch vụ Logistics Quý III.2018 NGUYỄN KHÁNH HOÀNG Chuyên viên phân tích thị trường KHOA HỒNG ANH

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

PowerPoint Template

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

Ket Qua TS tu SBD den xls

Governance and Development

Microsoft Word - A1. QUY TAC XUAT XU

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - NC-21-cuoi.doc

На правах рукописи

N N N N TT iải Mã dự thưởng Loại B ọ ên Địa chỉ 1 iải đặc biệt BANKPLUS Đặng Thị Lan Yên Dũng, Bắc Giang 2 iải nhất BANKPLUS Vũ Văn

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

2

Evaluation of the work of the

Crystal Reports ActiveX Designer - bieu7.rpt

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 07/03/2018 Tiêu điểm: + Giá quặng sắt giao dịch ổn định trong thời gian thị trường Trung Quốc nghỉ lễ Tết Âm lịch + Bộ T

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 4747/BC-BKHĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2019 TÓM TẮT NỘI DU

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM HĐTS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI KỲ THI

MỤC LỤC PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM: NHỮNG YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG THỜI KỲ MỚI Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ 4 V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TRUNG TÂM NC&PT CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM THI TIN HỌC ỨNG D

QUYEN A4 TV.cdr

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

Microsoft Word - BAO CAO THUONG NIEN 2017-年報

Microsoft Word - HD Thuong mai Hang hoa trong khuon kho HD khung ve HTKT toan dien ASEAN-Trung Quoc.doc

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐ CAO ĐẲNG KHÓA 07,08,09,10 VÀ CAO ĐẲNG ST T Mã sinh viên Họ

Báo cáo Thị trường Thép Ngày: 15/06/2018 Tiêu điểm: + Toàn cảnh thị trường thép châu Âu + Nhu cầu quặng sắt hàm lượng cao đang gia tăng tại Trung Quốc

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

Trường Đại học Dược Hà Nội Trung tâm DI - ADR Quốc gia Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các đơn vị khám, chữa bệnh Giai đoạn tháng 11/ /2018 Miề

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

Phụ lục

Bản ghi:

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 17.500 19.100 109,1% 2 Vốn đăng ký* triệu USD 35.883,85 35.465,56 98,8% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 21.275,89 17.976,17 84,5% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 8.416,84 7.596,65 90,3% 2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6.191,11 9.892,73 159,8% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 2.591 3.046 117,6% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 1.188 1.169 98,4% 3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 5.002 6.496 129,9% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 155.435 175.523 112,9% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 152.549 173.249 113,6% 5 Nhập khẩu triệu USD 127.836 142.707 111,6% Luỹ kế đến tháng 20/12/2018: Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.353 dự án, tổng vốn đăng ký 340,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.

Cục Đầu tư nước ngoài TT Ngành Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1065 9.067,46 743 5.093,78 1.528 2.426,80 16.588,04 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 92 5.216,78 31 727,44 147 671,11 6.615,32 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 3 máy 757 704,53 119 105,26 2.829 2.863,11 3.672,91 4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 386 183,37 88 144,05 584 1.820,00 2.147,41 5 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 19 1.631,33 2 (3,65) 1.627,68 6 Xây dựng 114 217,67 38 26,74 255 938,66 1.183,07 7 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 7 6,20 1 1.125,00 9 2,44 1.133,64 8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102 27,36 21 59,82 311 491,34 578,53 9 Thông tin và truyền thông 243 273,72 47 90,80 321 196,36 560,87 10 Vận tải kho bãi 73 206,47 24 52,90 131 146,16 405,53 11 Cấp nước và xử lý chất thải 7 232,39 3 10,19 9 16,62 259,21 12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 77 52,96 13 64,57 170 96,44 213,97 13 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 11 71,15 14 61,16 28 8,53 140,85 14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 7 14,17 4 3,41 33 115,23 132,81 15 Giáo dục và đào tạo 70 30,97 14 30,88 92 28,87 90,72 16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,30 4 3,92 31 67,62 81,84 17 Khai khoáng 2 25,40 25,40 18 Hoạt động dịch vụ khác 9 3,95 3 0,38 18 3,43 7,77 Tổng số THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO NGÀNH Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỐI TÁC Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 TT Đối tác Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Nhật Bản 429 6.592,14 201 1.397,16 585 609,65 8.598,95 2 Hàn Quốc 1043 3.657,58 403 2.270,94 1.899 1.283,57 7.212,09 3 Singapore 226 1.423,56 69 1.846,28 464 1.801,18 5.071,02 4 Hồng Kông 159 1.128,86 83 808,09 127 1.294,66 3.231,61 5 Trung Quốc 389 1.217,13 90 445,43 1.029 802,33 2.464,88 6 BritishVirginIslands 42 293,93 28 240,73 81 1.331,61 1.866,27 7 Đài Loan 133 486,34 71 193,23 506 394,58 1.074,15 8 Thái Lan 40 898,63 22 (311,46) 108 175,28 762,44 9 Australia 43 33,40 9 2,82 137 572,85 609,07 10 Pháp 41 523,60 12 14,88 98 48,86 587,34 11 Hoa Kỳ 84 164,21 29 42,67 260 343,60 550,48 12 Malaysia 41 254,76 13 27,47 167 153,31 435,54 13 CHLB Đức 29 139,35 16 115,76 63 142,46 397,58 14 Hà Lan 17 220,29 16 42,45 41 124,30 387,04 15 Samoa 37 167,08 21 75,56 43 93,38 336,01 16 Cayman Islands 5 28,33 8 87,58 24 127,03 242,94 17 Vương quốc Anh 45 58,61 15 161,33 74 14,40 234,34 18 Seychelles 23 115,71 13 39,25 27 52,24 207,20 19 Ấn Độ 40 111,88 2 5,00 92 51,36 168,24 20 Bỉ 7 126,43 1 0,41 14 2,55 129,39 21 Indonesia 8 79,64 3 14,65 16 8,13 102,42 22 Canada 14 4,27 3 0,41 58 81,11 85,79 23 Thụy Sỹ 11 5,94 2 32,50 16 47,11 85,55 24 Ma Cao 3 83,10 1 0,71 83,81 25 Campuchia 1 0,08 1 (0,22) 6 82,29 82,15 26 Nauy 4 70,08 1 2,00 10 2,16 74,24 27 Philippines 8 2,54 1 0,03 17 50,27 52,83 28 Liên bang Nga 8 1,09 1 0,13 40 41,42 42,63 29 Bermuda 2 31,50 1 8,00 39,50 30 Anguilla 3 15,00 3 15,24 30,24 31 Nigeria 4 0,29 84 27,14 27,43 32 Luxembourg 3 0,58 4 2,84 10 15,76 19,18 33 Tây Ban Nha 5 1,35 4 1,59 15 14,06 17,00 34 Brunei Darussalam 1 0,20 7 (2,81) 5 19,22 16,61 35 Mauritius 1 15,20 1 0,67 15,87 36 Cộng Hòa Síp 2 0,57 2 11,04 2 0,99 12,59 37 El Salvador 1 2,50 1 10,00 12,50 38 British West Indies 1 3,30 2 5,80 1 1,16 10,26 39 Pakistan 18 1,23 1 0,02 72 6,81 8,07 40 Belize 6 7,94 7,94 41 Marshall Islands 2 7,92 7,92 42 New Zealand 4 4,90 1 1,19 10 1,42 7,51 43 Thụy Điển 8 2,35 3 1,35 17 2,22 5,92 44 Áo 1 0,05 3 4,85 1 0,01 4,91 45 Italia 7 1,89 1 0,44 20 2,45 4,78 46 Israel 1 0,02 6 4,67 4,69 47 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 4 3,11 1 1,26 4,36 48 Argentina 1 3,48 3,48 49 Cộng hòa Séc 4 0,09 11 2,29 2,38 50 Ba Lan 1 0,02 7 2,05 2,06 51 Thổ Nhĩ Kỳ 1 0,20 11 1,85 2,05 52 Angola 1 2,00 2,00 53 Kazakhstan 8 1,98 1,98

54 United States Virgin Islands 4 1,80 1,80 55 Bulgaria 1 0,20 3 1,29 1,49 56 Slovakia 1 0,00 2 1,21 1,21 57 Panama 1 0,05 2 1,12 1,17 58 Bangladesh 6 0,25 22 0,89 1,14 59 Malawi 1 1,12 1,116 60 Lào 2 1,02 1,02 61 Guinea Bissau 3 1,01 1,013 62 Mali 2 0,32 13 0,52 0,84 63 Dominica 1 0,78 0,783 64 Saint Kitts and Nevis 1 0,20 2 0,52 0,72 65 Jordan 2 0,71 0,71 66 Somali 2 0,59 0,59 67 Sudan 8 0,57 0,57 68 Ireland 2 0,25 10 0,27 0,52 69 Venezuela 1 0,50 0,500 70 Sri Lanka 2 0,19 2 0,01 8 0,30 0,50 71 Ai Cập 2 0,03 8 0,46 0,49 72 Yemen 1 0,02 6 0,37 0,39 73 Burkina Faso 7 0,38 0,38 74 Trinidad và Tobago 2 0,35 0,35 75 Lithuania 1 0,27 0,27 76 Nam Phi 3 0,05 4 0,21 0,26 77 Phần Lan 3 0,14 4 0,11 0,24 78 Afghanistan 1 0,09 4 0,15 0,24 79 Hy Lạp 2 0,05 3 0,19 0,24 80 Ukraina 5 0,23 0,23 81 Guinea 6 0,21 0,21 82 Tonga 1 0,18 0,18 83 Niger 1 0,17 0,17 84 Nepal 9 0,17 0,17 85 Ả Rập Xê Út 1 0,03 3 0,13 0,16 86 Saint Vincent and the Grenadines 1 0,15 0,15 87 Gambia 1 0,15 0,149 88 Irắc 1 0,05 5 0,09 0,14 89 Antigua and Barbuda 1 0,02 1 0,09 0,11 90 Myanmar 1 0,10 0,10 91 British Isles 1 0,10 0,10 92 CHDCND Triều Tiên 1 0,09 0,09 93 Latvia 1 0,08 1 0,01 0,08 94 Turkmenistan 4 0,08 0,08 95 Iceland 2 0,07 0,07 96 Liberia 2 0,07 0,07 97 Algeria 1 0,05 0,05 98 Ethiopia 1 0,04 0,04 99 Uganda 1 0,00 2 0,03 0,04 100 Ghana 1 0,02 0,02 101 Kuwait 1 0,00 1 0,02 0,022 102 Romania 2 0,02 0,02 103 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01 104 Liechtenstein 1 0,01 0,01 105 Mexico 1 0,01 0,01 106 Iran (Islamic Republic of) 1 0,01 0,01 107 Rumani 1 0,01 0,01 108 Colombia 1 0,00 0,003 109 Serbia 2 0,00 0,003 110 Dominican Republic 1 0,00 0,003 111 Haiti 1 0,00 0,002 112 Đan Mạch 4 0,33 2 (4,73) 17 1,70 (2,700) Tổng số 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56

TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỊA PHƯƠNG Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 Địa phương Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Hà Nội 622 5.041,05 167 775,13 803 1.703,13 7.519,31 2 TP. Hồ Chí Minh 1029 784,81 254 170,72 3.710 4.993,11 5.948,65 3 Hải Phòng 111 723,84 50 1.829,64 57 540,01 3.093,49 4 Bình Dương 215 1.216,58 135 548,37 492 562,20 2.327,16 5 Bà Rịa - Vũng Tàu 45 1.803,51 25 148,43 60 162,74 2.114,68 6 Đồng Nai 125 988,99 21 63,21 211 403,37 1.455,58 7 Thừa Thiên Huế 8 27,69 5 1.140,00 16 104,69 1.272,39 8 Bắc Ninh 173 394,69 116 677,55 156 51,75 1.124,00 9 Tây Ninh 30 453,32 27 317,53 43 65,97 836,82 10 Long An 86 275,10 88 220,07 166 193,11 688,28 11 Hải Dương 44 235,98 28 299,18 50 61,85 597,01 12 Bắc Giang 67 183,78 36 318,89 44 40,32 543,00 13 Bình Phước 29 348,65 20 96,98 32 35,05 480,68 14 Hưng Yên 29 127,54 47 277,84 55 73,04 478,42 15 Quảng Nam 29 322,86 5 107,98 24 31,10 461,93 16 Thái Nguyên 14 387,09 16 33,88 22 24,51 445,48 17 Hà Nam 42 329,87 32 91,67 21 15,21 436,75 18 Ninh Thuận 8 387,53 5 14,12 401,65 19 Quảng Ninh 7 385,74 12 12,41 398,15 20 Bến Tre 4 382,81 5 (4,31) 12 16,46 394,96 21 Vĩnh Phúc 59 268,45 5 87,20 61 29,54 385,18 22 Bạc Liêu 1 365,76 1 1,96 1 0,35 368,07 23 Quảng Ngãi 14 356,34 1 10,00 1 0,05 366,39 24 Thanh Hóa 16 52,42 2 14,30 21 297,96 364,68 25 Kiên Giang 4 353,59 1 (0,22) 2 0,52 353,90 26 Đà Nẵng 102 267,96 9 1,10 180 42,74 311,81 27 Nam Định 15 137,48 9 34,20 13 107,11 278,79 28 Tiền Giang 10 103,16 14 106,18 9 37,62 246,96 29 Hòa Bình 2 200,09 2 12,00 8 3,07 215,16 30 Ninh Bình 12 115,08 6 51,55 8 40,56 207,19 31 Vĩnh Long 11 159,00 5 11,04 2 0,72 170,75 32 Phú Thọ 13 96,12 10 60,33 14 8,89 165,34 33 Bình Định 9 142,02 2 0,31 11 14,91 157,24 34 Trà Vinh 2 150,16 5 0,67 150,82 35 Hà Tĩnh 8 98,26 13 34,50 132,76 36 Khánh Hòa 7 8,20 5 4,65 43 78,05 90,90 37 Sóc Trăng 3 89,76 89,76 38 Thái Bình 6 31,31 7 10,24 10 14,52 56,06 39 Đăk Nông 1 48,75 48,75 40 Cà Mau 2 37,14 1 0,51 37,65 41 Cần Thơ 6 4,74 1 30,61 14 2,10 37,44 42 Quảng Bình 2 13,07 2 18,50 3 0,13 31,70 43 Đăk Lăk 2 2,02 1 2,47 2 25,01 29,49 44 Tuyên Quang 1 21,37 1 3,63 5 1,59 26,59 45 Nghệ An 5 24,68 3 1,00 25,68 46 Bình Thuận 1 0,41 7 18,71 19,12 47 Phú Yên 5 13,85 1 0,17 3 1,62 15,64 48 Lạng Sơn 1 0,90 1 10,00 6 3,00 13,90 49 Kon Tum 1 2,00 1 9,00 11,00 50 Lâm Đồng 2 5,40 2 0,37 34 4,65 10,42 51 Yên Bái 1 1,00 9 7,24 8,24 52 Đồng Tháp 1 1,00 4 6,35 7,35 53 Hậu Giang 1 2,90 1 3,00 5,90 54 An Giang 2 0,32 4 1,89 2,21 55 Sơn La 1 0,90 2 1,20 2,10

56 Lào Cai 2 0,84 0,84 57 Quảng Trị 1 0,71 0,71 58 Hà Giang 2 0,44 2 0,20 0,64 59 Bắc Kạn 1 0,06 0,06 Tổng số 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56

Cục Đầu tư nước ngoài ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.265 195.388,757 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 757 57.895,774 3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 118 23.080,170 4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 732 12.015,789 5 Xây dựng 1.589 10.090,757 6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.504 6.810,625 7 Vận tải kho bãi 736 4.945,006 8 Khai khoáng 108 4.903,812 9 Giáo dục và đào tạo 455 4.340,491 10 Thông tin và truyền thông 1.879 3.583,048 11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 491 3.455,727 12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 133 3.419,968 13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.790 3.302,346 14 Cấp nước và xử lý chất thải 70 2.639,156 15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 140 1.970,329 16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 386 950,684 17 Hoạt động dịch vụ khác 137 715,180 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 58 643,886 19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940 Tổng 27.353 340.159,445 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 100% vốn nước ngoài 23.087 244.580,143 2 Liên doanh 4.017 75.216,714 3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238 4 Hợp đồng hợp tác KD 231 6.141,350 Tổng 27.353 340.159,445

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Đối tác Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 Hàn Quốc 7.459 62.566,980 2 Nhật Bản 3.996 57.018,359 3 Singapore 2.159 46.623,075 4 Đài Loan 2.589 31.444,371 5 BritishVirginIslands 793 20.790,782 6 Hồng Kông 1.422 19.829,149 7 Trung Quốc 2.149 13.348,762 8 Malaysia 586 12.478,229 9 Thái Lan 528 10.439,454 10 Hà Lan 318 9.358,395 11 Hoa Kỳ 900 9.334,903 12 Cayman Islands 110 7.108,274 13 Samoa 283 6.255,560 14 Canada 174 5.097,465 15 Pháp 540 3.675,863 16 Vương quốc Anh 351 3.506,900 17 Luxembourg 47 2.338,679 18 CHLB Đức 318 1.941,398 19 Thụy Sỹ 144 1.916,159 20 Australia 440 1.865,934 21 Seychelles 152 1.129,699 22 Brunei Darussalam 179 1.065,769 23 Bỉ 70 1.039,198 24 Liên bang Nga 123 932,444 25 British West Indies 15 915,488 26 Ấn Độ 208 878,141 27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423 28 Indonesia 74 565,199 29 Cộng Hòa Síp 17 478,062 30 Đan Mạch 131 417,214 31 Italia 91 389,349 32 Mauritius 53 376,824 33 Philippines 79 348,928 34 Thụy Điển 67 347,037 35 Oman 5 337,026 36 Bermuda 11 314,908 37 Marshall Islands 10 208,183

38 Belize 23 200,581 39 Ba Lan 14 182,592 40 Cook Islands 2 172,000 41 Nauy 41 166,240 42 Slovakia 10 151,781 43 Ma Cao 15 151,625 44 Áo 32 145,848 45 Bahamas 3 108,653 46 Tây Ban Nha 69 93,784 47 New Zealand 33 92,184 48 Cộng hòa Séc 38 90,084 49 Anguilla 12 87,660 50 Sri Lanka 18 78,687 51 Angola 4 76,480 52 Lào 7 69,959 53 Israel 26 68,400 54 Barbados 3 68,393 55 Hungary 19 66,944 56 Campuchia 20 64,671 57 Ecuador 4 56,703 58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600 59 Swaziland 1 45,000 60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885 61 Channel Islands 9 38,076 62 Panama 12 36,050 63 Isle of Man 2 35,070 64 Bulgaria 9 30,990 65 Pakistan 49 30,000 66 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 19 29,676 67 Ukraina 23 29,517 68 Irắc 6 27,283 69 Phần Lan 20 22,631 70 El Salvador 2 22,500 71 Ireland 18 20,803 72 Costa Rica 4 16,658 73 Belarus 1 16,200 74 Armenia 2 12,980 75 Island of Nevis 3 11,778 76 Dominica 1 8,000 77 Cu Ba 2 6,700 78 Jordan 3 4,545 79 Andorra 1 3,800

80 Nigeria 31 3,284 81 Guatemala 4 3,216 82 Turks & Caicos Islands 2 3,100 83 Brazil 3 2,800 84 Ả Rập Xê Út 5 2,310 85 Slovenia 3 2,270 86 Ai Cập 5 2,079 87 Serbia 2 1,585 88 Kuwait 3 1,404 89 Nam Phi 10 1,275 90 Syrian Arab Republic 4 1,200 91 Rumani 2 1,200 92 CHDCND Triều Tiên 5 1,200 93 Guinea Bissau 1 1,193 94 Mông Cổ 3 1,100 95 Ma rốc 2 1,045 96 Ghana 2 1,015 97 Liechtenstein 2 1,012 98 Bangladesh 10 0,862 99 Myanmar 1 0,800 100 Venezuela 2 0,507 101 Libăng 4 0,505 102 United States Virgin Islands 1 0,500 103 Guam 1 0,500 104 Kazakhstan 1 0,441 105 Afghanistan 3 0,418 106 Mali 2 0,320 107 Sudan 3 0,313 108 Argentina 4 0,284 109 Lithuania 1 0,270 110 Estonia 3 0,260 111 Maldives 1 0,225 112 Monaco 1 0,210 113 Bồ Đào Nha 3 0,129 114 Antigua and Barbuda 2 0,122 115 Uruguay 1 0,100 116 British Isles 1 0,100 117 Palestine 1 0,090 118 Latvia 2 0,085 119 Nepal 2 0,075 120 Turkmenistan 1 0,071 121 Yemen 2 0,065 122 Mexico 2 0,058

123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054 124 Hy Lạp 2 0,050 125 Algeria 1 0,050 126 Uganda 2 0,039 127 Sierra Leone 1 0,033 128 Chile 1 0,015 129 Ethiopia 1 0,010 130 Cameroon 1 0,005 Tổng 27.353 340.159,445

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 TP. Hồ Chí Minh 8.092 45.069,536 2 Hà Nội 5.092 33.111,679 3 Bình Dương 3.508 31.721,008 4 Bà Rịa - Vũng Tàu 411 29.677,497 5 Đồng Nai 1.555 28.638,253 6 Hải Phòng 710 17.638,984 7 Bắc Ninh 1.302 17.263,158 8 Thanh Hóa 117 13.855,737 9 Hà Tĩnh 70 11.714,643 10 Thái Nguyên 142 7.736,211 11 Hải Dương 404 7.715,858 12 Long An 1.036 7.378,248 13 Quảng Ninh 121 6.231,260 14 Quảng Nam 189 6.024,936 15 Tây Ninh 294 5.799,629 16 Đà Nẵng 635 5.139,048 17 Bắc Giang 424 4.839,707 18 Kiên Giang 51 4.724,483 19 Hưng Yên 423 4.440,420 20 Vĩnh Phúc 361 4.437,250 21 Khánh Hòa 107 4.243,021 22 Bình Thuận 137 3.570,687 23 Thừa Thiên Huế 102 3.535,939 24 Nam Định 102 3.287,719 25 Trà Vinh 39 3.231,232 26 Hà Nam 250 2.789,024 27 Bình Phước 229 2.382,392 28 Tiền Giang 114 2.191,964 29 Nghệ An 84 1.845,620 30 Phú Yên 47 1.773,196 31 Quảng Ngãi 59 1.746,928 32 Ninh Thuận 48 1.690,058 33 Phú Thọ 154 1.271,041 34 Ninh Bình 67 1.240,222

35 Bến Tre 61 1.053,649 36 Bình Định 81 806,279 37 Quảng Bình 21 766,789 38 Hòa Bình 49 717,630 39 Cần Thơ 81 686,458 40 Thái Bình 81 647,242 41 Vĩnh Long 47 604,817 42 Lào Cai 30 580,580 43 Lâm Đồng 103 510,772 44 Hậu Giang 21 450,146 45 Bạc Liêu 11 439,933 46 Yên Bái 21 387,595 47 Sóc Trăng 15 240,632 48 Lạng Sơn 41 237,202 49 An Giang 25 208,102 50 Tuyên Quang 9 186,799 51 Đồng Tháp 16 157,153 52 Đăk Lăk 16 153,516 53 Đăk Nông 12 144,368 54 Sơn La 10 135,730 55 Kon Tum 8 88,304 56 Cà Mau 11 70,241 57 Quảng Trị 17 63,585 58 Cao Bằng 21 60,175 59 Bắc Kạn 4 13,225 60 Gia Lai 5 12,171 61 Hà Giang 8 6,575 62 Điện Biên 1 3,000 63 Lai Châu 1 1,500 64 Dầu khí 50 2.768,692 Tổng 27.353 340.159,445