CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 17.500 19.100 109,1% 2 Vốn đăng ký* triệu USD 35.883,85 35.465,56 98,8% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 21.275,89 17.976,17 84,5% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 8.416,84 7.596,65 90,3% 2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6.191,11 9.892,73 159,8% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 2.591 3.046 117,6% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 1.188 1.169 98,4% 3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 5.002 6.496 129,9% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 155.435 175.523 112,9% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 152.549 173.249 113,6% 5 Nhập khẩu triệu USD 127.836 142.707 111,6% Luỹ kế đến tháng 20/12/2018: Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.353 dự án, tổng vốn đăng ký 340,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.
Cục Đầu tư nước ngoài TT Ngành Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1065 9.067,46 743 5.093,78 1.528 2.426,80 16.588,04 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 92 5.216,78 31 727,44 147 671,11 6.615,32 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe 3 máy 757 704,53 119 105,26 2.829 2.863,11 3.672,91 4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 386 183,37 88 144,05 584 1.820,00 2.147,41 5 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 19 1.631,33 2 (3,65) 1.627,68 6 Xây dựng 114 217,67 38 26,74 255 938,66 1.183,07 7 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 7 6,20 1 1.125,00 9 2,44 1.133,64 8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102 27,36 21 59,82 311 491,34 578,53 9 Thông tin và truyền thông 243 273,72 47 90,80 321 196,36 560,87 10 Vận tải kho bãi 73 206,47 24 52,90 131 146,16 405,53 11 Cấp nước và xử lý chất thải 7 232,39 3 10,19 9 16,62 259,21 12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 77 52,96 13 64,57 170 96,44 213,97 13 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 11 71,15 14 61,16 28 8,53 140,85 14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 7 14,17 4 3,41 33 115,23 132,81 15 Giáo dục và đào tạo 70 30,97 14 30,88 92 28,87 90,72 16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,30 4 3,92 31 67,62 81,84 17 Khai khoáng 2 25,40 25,40 18 Hoạt động dịch vụ khác 9 3,95 3 0,38 18 3,43 7,77 Tổng số THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO NGÀNH Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56
THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỐI TÁC Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 TT Đối tác Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Nhật Bản 429 6.592,14 201 1.397,16 585 609,65 8.598,95 2 Hàn Quốc 1043 3.657,58 403 2.270,94 1.899 1.283,57 7.212,09 3 Singapore 226 1.423,56 69 1.846,28 464 1.801,18 5.071,02 4 Hồng Kông 159 1.128,86 83 808,09 127 1.294,66 3.231,61 5 Trung Quốc 389 1.217,13 90 445,43 1.029 802,33 2.464,88 6 BritishVirginIslands 42 293,93 28 240,73 81 1.331,61 1.866,27 7 Đài Loan 133 486,34 71 193,23 506 394,58 1.074,15 8 Thái Lan 40 898,63 22 (311,46) 108 175,28 762,44 9 Australia 43 33,40 9 2,82 137 572,85 609,07 10 Pháp 41 523,60 12 14,88 98 48,86 587,34 11 Hoa Kỳ 84 164,21 29 42,67 260 343,60 550,48 12 Malaysia 41 254,76 13 27,47 167 153,31 435,54 13 CHLB Đức 29 139,35 16 115,76 63 142,46 397,58 14 Hà Lan 17 220,29 16 42,45 41 124,30 387,04 15 Samoa 37 167,08 21 75,56 43 93,38 336,01 16 Cayman Islands 5 28,33 8 87,58 24 127,03 242,94 17 Vương quốc Anh 45 58,61 15 161,33 74 14,40 234,34 18 Seychelles 23 115,71 13 39,25 27 52,24 207,20 19 Ấn Độ 40 111,88 2 5,00 92 51,36 168,24 20 Bỉ 7 126,43 1 0,41 14 2,55 129,39 21 Indonesia 8 79,64 3 14,65 16 8,13 102,42 22 Canada 14 4,27 3 0,41 58 81,11 85,79 23 Thụy Sỹ 11 5,94 2 32,50 16 47,11 85,55 24 Ma Cao 3 83,10 1 0,71 83,81 25 Campuchia 1 0,08 1 (0,22) 6 82,29 82,15 26 Nauy 4 70,08 1 2,00 10 2,16 74,24 27 Philippines 8 2,54 1 0,03 17 50,27 52,83 28 Liên bang Nga 8 1,09 1 0,13 40 41,42 42,63 29 Bermuda 2 31,50 1 8,00 39,50 30 Anguilla 3 15,00 3 15,24 30,24 31 Nigeria 4 0,29 84 27,14 27,43 32 Luxembourg 3 0,58 4 2,84 10 15,76 19,18 33 Tây Ban Nha 5 1,35 4 1,59 15 14,06 17,00 34 Brunei Darussalam 1 0,20 7 (2,81) 5 19,22 16,61 35 Mauritius 1 15,20 1 0,67 15,87 36 Cộng Hòa Síp 2 0,57 2 11,04 2 0,99 12,59 37 El Salvador 1 2,50 1 10,00 12,50 38 British West Indies 1 3,30 2 5,80 1 1,16 10,26 39 Pakistan 18 1,23 1 0,02 72 6,81 8,07 40 Belize 6 7,94 7,94 41 Marshall Islands 2 7,92 7,92 42 New Zealand 4 4,90 1 1,19 10 1,42 7,51 43 Thụy Điển 8 2,35 3 1,35 17 2,22 5,92 44 Áo 1 0,05 3 4,85 1 0,01 4,91 45 Italia 7 1,89 1 0,44 20 2,45 4,78 46 Israel 1 0,02 6 4,67 4,69 47 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 4 3,11 1 1,26 4,36 48 Argentina 1 3,48 3,48 49 Cộng hòa Séc 4 0,09 11 2,29 2,38 50 Ba Lan 1 0,02 7 2,05 2,06 51 Thổ Nhĩ Kỳ 1 0,20 11 1,85 2,05 52 Angola 1 2,00 2,00 53 Kazakhstan 8 1,98 1,98
54 United States Virgin Islands 4 1,80 1,80 55 Bulgaria 1 0,20 3 1,29 1,49 56 Slovakia 1 0,00 2 1,21 1,21 57 Panama 1 0,05 2 1,12 1,17 58 Bangladesh 6 0,25 22 0,89 1,14 59 Malawi 1 1,12 1,116 60 Lào 2 1,02 1,02 61 Guinea Bissau 3 1,01 1,013 62 Mali 2 0,32 13 0,52 0,84 63 Dominica 1 0,78 0,783 64 Saint Kitts and Nevis 1 0,20 2 0,52 0,72 65 Jordan 2 0,71 0,71 66 Somali 2 0,59 0,59 67 Sudan 8 0,57 0,57 68 Ireland 2 0,25 10 0,27 0,52 69 Venezuela 1 0,50 0,500 70 Sri Lanka 2 0,19 2 0,01 8 0,30 0,50 71 Ai Cập 2 0,03 8 0,46 0,49 72 Yemen 1 0,02 6 0,37 0,39 73 Burkina Faso 7 0,38 0,38 74 Trinidad và Tobago 2 0,35 0,35 75 Lithuania 1 0,27 0,27 76 Nam Phi 3 0,05 4 0,21 0,26 77 Phần Lan 3 0,14 4 0,11 0,24 78 Afghanistan 1 0,09 4 0,15 0,24 79 Hy Lạp 2 0,05 3 0,19 0,24 80 Ukraina 5 0,23 0,23 81 Guinea 6 0,21 0,21 82 Tonga 1 0,18 0,18 83 Niger 1 0,17 0,17 84 Nepal 9 0,17 0,17 85 Ả Rập Xê Út 1 0,03 3 0,13 0,16 86 Saint Vincent and the Grenadines 1 0,15 0,15 87 Gambia 1 0,15 0,149 88 Irắc 1 0,05 5 0,09 0,14 89 Antigua and Barbuda 1 0,02 1 0,09 0,11 90 Myanmar 1 0,10 0,10 91 British Isles 1 0,10 0,10 92 CHDCND Triều Tiên 1 0,09 0,09 93 Latvia 1 0,08 1 0,01 0,08 94 Turkmenistan 4 0,08 0,08 95 Iceland 2 0,07 0,07 96 Liberia 2 0,07 0,07 97 Algeria 1 0,05 0,05 98 Ethiopia 1 0,04 0,04 99 Uganda 1 0,00 2 0,03 0,04 100 Ghana 1 0,02 0,02 101 Kuwait 1 0,00 1 0,02 0,022 102 Romania 2 0,02 0,02 103 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01 104 Liechtenstein 1 0,01 0,01 105 Mexico 1 0,01 0,01 106 Iran (Islamic Republic of) 1 0,01 0,01 107 Rumani 1 0,01 0,01 108 Colombia 1 0,00 0,003 109 Serbia 2 0,00 0,003 110 Dominican Republic 1 0,00 0,003 111 Haiti 1 0,00 0,002 112 Đan Mạch 4 0,33 2 (4,73) 17 1,70 (2,700) Tổng số 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56
TT THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỊA PHƯƠNG Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018 Địa phương Số dự án cấp mới Vốn đăng ký cấp mới Số lượt dự án tăng vốn Vốn đăng ký tăng thêm Số lượt góp vốn mua cổ phần Giá trị góp vốn, mua cổ phần Tổng vốn đăng ký (triệu USD) 1 Hà Nội 622 5.041,05 167 775,13 803 1.703,13 7.519,31 2 TP. Hồ Chí Minh 1029 784,81 254 170,72 3.710 4.993,11 5.948,65 3 Hải Phòng 111 723,84 50 1.829,64 57 540,01 3.093,49 4 Bình Dương 215 1.216,58 135 548,37 492 562,20 2.327,16 5 Bà Rịa - Vũng Tàu 45 1.803,51 25 148,43 60 162,74 2.114,68 6 Đồng Nai 125 988,99 21 63,21 211 403,37 1.455,58 7 Thừa Thiên Huế 8 27,69 5 1.140,00 16 104,69 1.272,39 8 Bắc Ninh 173 394,69 116 677,55 156 51,75 1.124,00 9 Tây Ninh 30 453,32 27 317,53 43 65,97 836,82 10 Long An 86 275,10 88 220,07 166 193,11 688,28 11 Hải Dương 44 235,98 28 299,18 50 61,85 597,01 12 Bắc Giang 67 183,78 36 318,89 44 40,32 543,00 13 Bình Phước 29 348,65 20 96,98 32 35,05 480,68 14 Hưng Yên 29 127,54 47 277,84 55 73,04 478,42 15 Quảng Nam 29 322,86 5 107,98 24 31,10 461,93 16 Thái Nguyên 14 387,09 16 33,88 22 24,51 445,48 17 Hà Nam 42 329,87 32 91,67 21 15,21 436,75 18 Ninh Thuận 8 387,53 5 14,12 401,65 19 Quảng Ninh 7 385,74 12 12,41 398,15 20 Bến Tre 4 382,81 5 (4,31) 12 16,46 394,96 21 Vĩnh Phúc 59 268,45 5 87,20 61 29,54 385,18 22 Bạc Liêu 1 365,76 1 1,96 1 0,35 368,07 23 Quảng Ngãi 14 356,34 1 10,00 1 0,05 366,39 24 Thanh Hóa 16 52,42 2 14,30 21 297,96 364,68 25 Kiên Giang 4 353,59 1 (0,22) 2 0,52 353,90 26 Đà Nẵng 102 267,96 9 1,10 180 42,74 311,81 27 Nam Định 15 137,48 9 34,20 13 107,11 278,79 28 Tiền Giang 10 103,16 14 106,18 9 37,62 246,96 29 Hòa Bình 2 200,09 2 12,00 8 3,07 215,16 30 Ninh Bình 12 115,08 6 51,55 8 40,56 207,19 31 Vĩnh Long 11 159,00 5 11,04 2 0,72 170,75 32 Phú Thọ 13 96,12 10 60,33 14 8,89 165,34 33 Bình Định 9 142,02 2 0,31 11 14,91 157,24 34 Trà Vinh 2 150,16 5 0,67 150,82 35 Hà Tĩnh 8 98,26 13 34,50 132,76 36 Khánh Hòa 7 8,20 5 4,65 43 78,05 90,90 37 Sóc Trăng 3 89,76 89,76 38 Thái Bình 6 31,31 7 10,24 10 14,52 56,06 39 Đăk Nông 1 48,75 48,75 40 Cà Mau 2 37,14 1 0,51 37,65 41 Cần Thơ 6 4,74 1 30,61 14 2,10 37,44 42 Quảng Bình 2 13,07 2 18,50 3 0,13 31,70 43 Đăk Lăk 2 2,02 1 2,47 2 25,01 29,49 44 Tuyên Quang 1 21,37 1 3,63 5 1,59 26,59 45 Nghệ An 5 24,68 3 1,00 25,68 46 Bình Thuận 1 0,41 7 18,71 19,12 47 Phú Yên 5 13,85 1 0,17 3 1,62 15,64 48 Lạng Sơn 1 0,90 1 10,00 6 3,00 13,90 49 Kon Tum 1 2,00 1 9,00 11,00 50 Lâm Đồng 2 5,40 2 0,37 34 4,65 10,42 51 Yên Bái 1 1,00 9 7,24 8,24 52 Đồng Tháp 1 1,00 4 6,35 7,35 53 Hậu Giang 1 2,90 1 3,00 5,90 54 An Giang 2 0,32 4 1,89 2,21 55 Sơn La 1 0,90 2 1,20 2,10
56 Lào Cai 2 0,84 0,84 57 Quảng Trị 1 0,71 0,71 58 Hà Giang 2 0,44 2 0,20 0,64 59 Bắc Kạn 1 0,06 0,06 Tổng số 3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56
Cục Đầu tư nước ngoài ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Chuyên ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.265 195.388,757 2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 757 57.895,774 3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 118 23.080,170 4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 732 12.015,789 5 Xây dựng 1.589 10.090,757 6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.504 6.810,625 7 Vận tải kho bãi 736 4.945,006 8 Khai khoáng 108 4.903,812 9 Giáo dục và đào tạo 455 4.340,491 10 Thông tin và truyền thông 1.879 3.583,048 11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 491 3.455,727 12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 133 3.419,968 13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.790 3.302,346 14 Cấp nước và xử lý chất thải 70 2.639,156 15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 140 1.970,329 16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 386 950,684 17 Hoạt động dịch vụ khác 137 715,180 18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 58 643,886 19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940 Tổng 27.353 340.159,445 ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Hình thức đầu tư Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 100% vốn nước ngoài 23.087 244.580,143 2 Liên doanh 4.017 75.216,714 3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238 4 Hợp đồng hợp tác KD 231 6.141,350 Tổng 27.353 340.159,445
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Đối tác Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 Hàn Quốc 7.459 62.566,980 2 Nhật Bản 3.996 57.018,359 3 Singapore 2.159 46.623,075 4 Đài Loan 2.589 31.444,371 5 BritishVirginIslands 793 20.790,782 6 Hồng Kông 1.422 19.829,149 7 Trung Quốc 2.149 13.348,762 8 Malaysia 586 12.478,229 9 Thái Lan 528 10.439,454 10 Hà Lan 318 9.358,395 11 Hoa Kỳ 900 9.334,903 12 Cayman Islands 110 7.108,274 13 Samoa 283 6.255,560 14 Canada 174 5.097,465 15 Pháp 540 3.675,863 16 Vương quốc Anh 351 3.506,900 17 Luxembourg 47 2.338,679 18 CHLB Đức 318 1.941,398 19 Thụy Sỹ 144 1.916,159 20 Australia 440 1.865,934 21 Seychelles 152 1.129,699 22 Brunei Darussalam 179 1.065,769 23 Bỉ 70 1.039,198 24 Liên bang Nga 123 932,444 25 British West Indies 15 915,488 26 Ấn Độ 208 878,141 27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423 28 Indonesia 74 565,199 29 Cộng Hòa Síp 17 478,062 30 Đan Mạch 131 417,214 31 Italia 91 389,349 32 Mauritius 53 376,824 33 Philippines 79 348,928 34 Thụy Điển 67 347,037 35 Oman 5 337,026 36 Bermuda 11 314,908 37 Marshall Islands 10 208,183
38 Belize 23 200,581 39 Ba Lan 14 182,592 40 Cook Islands 2 172,000 41 Nauy 41 166,240 42 Slovakia 10 151,781 43 Ma Cao 15 151,625 44 Áo 32 145,848 45 Bahamas 3 108,653 46 Tây Ban Nha 69 93,784 47 New Zealand 33 92,184 48 Cộng hòa Séc 38 90,084 49 Anguilla 12 87,660 50 Sri Lanka 18 78,687 51 Angola 4 76,480 52 Lào 7 69,959 53 Israel 26 68,400 54 Barbados 3 68,393 55 Hungary 19 66,944 56 Campuchia 20 64,671 57 Ecuador 4 56,703 58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600 59 Swaziland 1 45,000 60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885 61 Channel Islands 9 38,076 62 Panama 12 36,050 63 Isle of Man 2 35,070 64 Bulgaria 9 30,990 65 Pakistan 49 30,000 66 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 19 29,676 67 Ukraina 23 29,517 68 Irắc 6 27,283 69 Phần Lan 20 22,631 70 El Salvador 2 22,500 71 Ireland 18 20,803 72 Costa Rica 4 16,658 73 Belarus 1 16,200 74 Armenia 2 12,980 75 Island of Nevis 3 11,778 76 Dominica 1 8,000 77 Cu Ba 2 6,700 78 Jordan 3 4,545 79 Andorra 1 3,800
80 Nigeria 31 3,284 81 Guatemala 4 3,216 82 Turks & Caicos Islands 2 3,100 83 Brazil 3 2,800 84 Ả Rập Xê Út 5 2,310 85 Slovenia 3 2,270 86 Ai Cập 5 2,079 87 Serbia 2 1,585 88 Kuwait 3 1,404 89 Nam Phi 10 1,275 90 Syrian Arab Republic 4 1,200 91 Rumani 2 1,200 92 CHDCND Triều Tiên 5 1,200 93 Guinea Bissau 1 1,193 94 Mông Cổ 3 1,100 95 Ma rốc 2 1,045 96 Ghana 2 1,015 97 Liechtenstein 2 1,012 98 Bangladesh 10 0,862 99 Myanmar 1 0,800 100 Venezuela 2 0,507 101 Libăng 4 0,505 102 United States Virgin Islands 1 0,500 103 Guam 1 0,500 104 Kazakhstan 1 0,441 105 Afghanistan 3 0,418 106 Mali 2 0,320 107 Sudan 3 0,313 108 Argentina 4 0,284 109 Lithuania 1 0,270 110 Estonia 3 0,260 111 Maldives 1 0,225 112 Monaco 1 0,210 113 Bồ Đào Nha 3 0,129 114 Antigua and Barbuda 2 0,122 115 Uruguay 1 0,100 116 British Isles 1 0,100 117 Palestine 1 0,090 118 Latvia 2 0,085 119 Nepal 2 0,075 120 Turkmenistan 1 0,071 121 Yemen 2 0,065 122 Mexico 2 0,058
123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054 124 Hy Lạp 2 0,050 125 Algeria 1 0,050 126 Uganda 2 0,039 127 Sierra Leone 1 0,033 128 Chile 1 0,015 129 Ethiopia 1 0,010 130 Cameroon 1 0,005 Tổng 27.353 340.159,445
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018) STT Địa phương Số dự án Tổng vốn đầu tư đăng ký (Triệu USD) 1 TP. Hồ Chí Minh 8.092 45.069,536 2 Hà Nội 5.092 33.111,679 3 Bình Dương 3.508 31.721,008 4 Bà Rịa - Vũng Tàu 411 29.677,497 5 Đồng Nai 1.555 28.638,253 6 Hải Phòng 710 17.638,984 7 Bắc Ninh 1.302 17.263,158 8 Thanh Hóa 117 13.855,737 9 Hà Tĩnh 70 11.714,643 10 Thái Nguyên 142 7.736,211 11 Hải Dương 404 7.715,858 12 Long An 1.036 7.378,248 13 Quảng Ninh 121 6.231,260 14 Quảng Nam 189 6.024,936 15 Tây Ninh 294 5.799,629 16 Đà Nẵng 635 5.139,048 17 Bắc Giang 424 4.839,707 18 Kiên Giang 51 4.724,483 19 Hưng Yên 423 4.440,420 20 Vĩnh Phúc 361 4.437,250 21 Khánh Hòa 107 4.243,021 22 Bình Thuận 137 3.570,687 23 Thừa Thiên Huế 102 3.535,939 24 Nam Định 102 3.287,719 25 Trà Vinh 39 3.231,232 26 Hà Nam 250 2.789,024 27 Bình Phước 229 2.382,392 28 Tiền Giang 114 2.191,964 29 Nghệ An 84 1.845,620 30 Phú Yên 47 1.773,196 31 Quảng Ngãi 59 1.746,928 32 Ninh Thuận 48 1.690,058 33 Phú Thọ 154 1.271,041 34 Ninh Bình 67 1.240,222
35 Bến Tre 61 1.053,649 36 Bình Định 81 806,279 37 Quảng Bình 21 766,789 38 Hòa Bình 49 717,630 39 Cần Thơ 81 686,458 40 Thái Bình 81 647,242 41 Vĩnh Long 47 604,817 42 Lào Cai 30 580,580 43 Lâm Đồng 103 510,772 44 Hậu Giang 21 450,146 45 Bạc Liêu 11 439,933 46 Yên Bái 21 387,595 47 Sóc Trăng 15 240,632 48 Lạng Sơn 41 237,202 49 An Giang 25 208,102 50 Tuyên Quang 9 186,799 51 Đồng Tháp 16 157,153 52 Đăk Lăk 16 153,516 53 Đăk Nông 12 144,368 54 Sơn La 10 135,730 55 Kon Tum 8 88,304 56 Cà Mau 11 70,241 57 Quảng Trị 17 63,585 58 Cao Bằng 21 60,175 59 Bắc Kạn 4 13,225 60 Gia Lai 5 12,171 61 Hà Giang 8 6,575 62 Điện Biên 1 3,000 63 Lai Châu 1 1,500 64 Dầu khí 50 2.768,692 Tổng 27.353 340.159,445