Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

Tài liệu tương tự
UỶ BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - TPLongXuyen

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

a

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Chương trình khuyến mãi "VietinBank ipay, trải nghiệm hay, quà liền tay" Thời gian từ 10/12/2016 đến 10/02/2017 Danh sách khách hàng nhận thưởng khi đ

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2]

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN QUÀ TẶNG CHƯƠNG TRÌNH 'MỞ TÀI KHOẢN NHẬN 30K GIAO DỊCH TRÚNG QUÀ 300 TRIỆU (1/3/ /3/2018) STT Họ và tên Số tài khoản S

NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI TÁM 17

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

banggia2010.xls

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐÓN TẾT - KẾT LỘC ĐẦU XUÂN (TUẦN 4) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIÊN THOẠI MÃ LÌ XÌ 1 A DENG PAM XX

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

Hòa thượng Thích Hành Trụ

LOI THUYET DAO CUA DUC HO PHAP Q.3

Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (

daithuavoluongnghiakinh

GIẢI ĐẶC BIỆT 10 LƯỢNG VA NG SJC MA SÔ HO VA TÊN KHA CH HA NG SÔ CMND THA NH PHÔ NGUYEN VINH THINH XXX Hà Nội GIẢI NHẤT 2 LƯ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG KỲ 1_ ƯU ĐÃI 1 CTKM THANH TOÁN NGAY QUÀ THẬT HAY *** Thời gian xét thưởng: từ 00:00:00 ngày 18/3/2019 đến 23:59:59 n

Hòa Thượng Thích Minh Châu dịch

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

CHÚC MỪNG CÁC KHÁCH HÀNG NHẬN HOÀN TIỀN KHI PHÁT SINH GIAO DỊCH CONTACTLESS/QR/SAMSUNG PAY CTKM TRẢI NGHIỆM THANH TOÁN SÀNH ĐIỆU STT TÊN CHỦ THẺ CMND

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

Mấy Điệu Sen Thanh - Phần 4

ẨN TU NGẨU VỊNH Tác giả: HT. THÍCH THIỀN TÂM ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên

MỘT GÓC VƯỜN THƯỢNG UYỂN

Cà Mau sẽ biến mất? Các nhà khoa học cảnh báo nếu không có giải pháp quyết liệt, bá

Microsoft Word - Tu vi THUC HANH _ edited.doc

Ngô Thì Nhậm, Khuôn Mặt Trí Thức Lớn Thời Tây Sơn Nguyễn Mộng Giác Nói theo ngôn ngữ ngày nay, Ngô Thì Nhậm là một nhân vất lịch sử gây nhiều tranh lu

Tình Thương Nhân Loại 1 Điển Mẹ Diêu Trì Rằm tháng sáu Nhâm Thìn, 2012 Nước Việt Nam một miền linh địa Có rồng vàng thánh địa mai sau Nước Nam hơn cả

Phaät Thuyeát Ñaïi Thöøa Voâ Löôïng Thoï Trang Nghieâm Thanh Tònh Bình Ñaúng Giaùc Kinh Nguyên Hán bản: Ngài HẠ LIÊN CƯ hội tập TÂM TỊNH chuyển ngữ

Công chúa Đông Đô, Hoàng hậu Phú Xuân Nàng là ai? Minh Vũ Hồ Văn Châm LGT: Bác sĩ Hồ Văn Châm là Cựu Tổng Trưởng Bộ Cựu Chiến Binh, Cựu Tổng Trưởng Bộ

MÃ DỰ THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "ĐÓN TÀI LỘC XUÂN AN KHANG" THỜI GIAN TỪ 1/2/2017 ĐẾN 28/02/2017 TÊN KHÁCH HÀNG SỐ CIF SỐ LƯỢNG MÃ DỰ THƯỞNG MÃ DỰ THƯỞNG (S

Ác cầm, nắm Tráp đối xử Ỷ ỷ lại Uy uy quyền Vi hành vi 1 2 Vĩ vĩ đại Vi sai khác Duy buộc Vĩ vĩ độ Nhất số một 2 3 Dụ củ khoai Â

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt!

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

STT Tỉnh/Thành phố Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Trung thu 1 An Giang Ngô Thị Bích Lệ 2 An Giang Tô Thị Huyền Trâm 3 An Giang Lại Thị Thanh Trúc

TUYÊ_N TÂ_P THO VAN NGUYÊN DUO~NG - CHU´ THI´CH

Tóm tắt tác phẩm văn xuôi lớp 12

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư

DSSV THAM GIA 02 CHUYÊN ĐỀ SHCD CUỐI KHÓA NĂM HỌC HƯỚNG DẪN: Sinh viên nhân tổ hợp phím CTRL+F, nhập MSSV và nhấn phím ENTER để kiểm tra tên

Mặt Trận Quốc Dân Đảng Mặt Trận Quốc Dân Đảng hay Quốc Dân Đảng Việt Nam Là một kết hợp chính trị giữa ba chính đảng quốc gia năm 1945 là Đại Việt Quố

Con Gà bay chẳng qua mương Sống để coi nếu ai nói đúng, Mùi Dậu Thân rơi rụng đầy đường. Con Gà bay chẳng qua mương, * Tí te tiếng gáy vấn vương não s

Cứu Nguy Tận Thế TA Đây dày dạn công lao, Kêu trong bá tánh niệm nào cho thông. Niệm đi tránh gió cuồng phong, Niệm rồi mới biết Chúa Ông chỗ nào. Niệ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG Giải thưởng tháng ĐỢT II "Quốc khánh trọn niềm vui" MÃ SỐ DỰ THƯỞNG GIÁ TRỊ GIẢI THƯỞNG GIẢI THƯỞNG STT TÊN KHÁCH HÀ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 10 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

Document

Tả quang cảnh một buổi sáng trên quê hương em

MỘT CÁCH NHÌN VỀ MƯỜI BA NĂM VĂN CHƯƠNG VIỆT NGOÀI NƯỚC ( ) (*) Bùi Vĩnh Phúc Có hay không một dòng văn học Việt ngoài nước? Bài nhận định dướ

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Soạn Giả Thái Thụy Phong Vũ Thất Theo bài tường trình Nghệ thuật Sân khấu Cải lương 80 năm của soạn giả Nguyễn Phương trên trang nhà của nhạc sư Trần

Kinh Quán Vô Lượng Thọ

Thơ cậu Hai Miêng Đêm thu bóng nguyệt soi mành, Bâng khuâng dạ ngọc chạnh tình ngâm nga. Xét trong thế sự người ta, Tài ba cho mấy cũng là như không.

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Microsoft Word - hong vu cam thu.doc

Cảm Ứng Về Phật A Di Đà

Sấm Truyền Đức Phật Thầy Tây An Biến dời cuộc thế thình lình,* Thiện tồn ác thất Thiên đình số phân. Vần xây thế giái {giới} phàm trần, Sự mình không

Văn miêu tả lớp 3- Em hãy miêu tả về quê hương của em

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

MSSV HỌ TÊN Nguyễn An Thanh Bình Nguyễn Công Tuấn Anh Đoàn Nguyễn Kỳ Loan Nguyễn Hoàng Sang Phan Đình Kỳ 12122

Microsoft Word - doc-unicode.doc

Hạnh Phúc và Đau Khổ Chư Thiên và loài người Suy nghĩ về hạnh phúc Ước mong được hạnh phúc Chân hạnh phúc là gì? (1) Bốn câu thi kệ này được trích tro

0365 Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật án h: Lưu Tống Lương a Xá d ch Vi t h: T. Thí h Trí T nh ---o0o--- Nam Mô Bổn Sư Thí h Ca Mâu Ni Phật. ( 3 lần) Như v

Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 26

DANH SÁCH CÁC NHÀ GIÁO ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ NĂM 2015 Theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Chủ tị

KINH THỦ LĂNG NGHIÊM

năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG

Thuyết minh về Nguyễn Du

Tổng hợp xét tuyển ĐH, CĐ năm 2017 theo học bạ (Đợt 1)

Nam Tuyền Ngữ Lục

VÀI SUY NGHĨ VỀ : VIỆN NGHIÊN CỨU KHỔNG TỬ TẠI VIỆT NAM Trần Văn Chinh I.- SƠ LƯỢC VỀ KHỔNG TỬ : Khổng Tử ( trtc), người làng Xương-bình, phủ D

Nhan su_Chinh thuc.xlsx

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

TRIỆU LUẬN LƯỢC GIẢI

Nhà giáo khả kính: Cụ Đốc Trần Văn Giảng

1 Những con số 3 lịch sử Trong năm 2018 có hai sự kiện quan trọng liên quan đến con số 3 lịch sử: Đó là 3 nhân 10 tức kỳ thứ 30 Khóa Tu học Phật Pháp

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 128 ngaøy Núi Bà Tây Ninh 1*- Thiệp Mời Tiệc Tân Niên Kỷ Hợi 2019 của Tậy Ninh Đồng Hương Hội - Hoa Kỳ tổ chức ngày 1

Tiểu sử Nguyễn Du qua những phát hiện mới TS Phạm Trọng Chánh Nguyễn Du có Truyện Kiều từ năm nào? Nguyễn Du có quyển Kim Vân Kiều Truyện của Thanh Tâ

Biên soạn: Quách Cư Kính 24 TẤM GƯƠNG HIẾU THẢO TẬP 2 NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC

Danh sách khách hàng nhận quyền lợi sinh nhật tháng 11/2018 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Nguyễn Thị Kiều Phƣơng 2 An Giang Phạm Thị Diệu Linh 3 An Gi

Kinh Quan Vo Luong Tho Phat - HT Tri Tinh Dich

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

(Microsoft Word LU?N V? GI\301O D?C GIA \320\314NH)

VIETNAM ATTRACTS RECORD LEVEL OF FOREIGN DIRECT INVESTMENT - Asia Pulse

KINH THUYẾT VÔ CẤU XỨNG

Bản ghi:

Số TT Phụ lục I BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH Ụ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) Đơn vị tính: đồng/m 2 Tên đơn vị hành chính Đoạn đƣờng Giá đất vị trí 1 (2015-2019) Từ Đến I THÀNH PHỐ Ị THANH 1 Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc Cầu Cái Tư 400,000 800,000 2 Lê Hồng Phong Đường 19 tháng 8 Đường vào trường 350,000 700,000 Bùi Thị Xuân Đường vào trường Bùi Thị Cầu Lung Nia 300,000 600,000 Xuân 3 Nguyễn Huệ nối Kênh Tắc Huyện Phương Kênh Mười Thước 250,000 500,000 dài Kênh Mười Thước Sông Ba oi 200,000 400,000 4 Nguyễn Thị Cầu Nhà Cháy Lê Hồng Phong 200,000 400,000 Minh Khai 5 Đường 19 Tháng Kênh 59 Khu căn cứ Thành 150,000 300,000 8 ủy 6 Chiến Thắng Khu căn cứ Thành ủy Nguyễn Huệ nối 150,000 300,000 dài 7 Lung Nia - ị Lê Hồng Phong Kênh 59 120,000 200,000 Tân 8 Xẻo Xu Cầu Út Tiệm Ngã tư ườn Cò 120,000 200,000 9 Đồng Khởi Xáng Hậu Cầu ườn Cò 150,000 300,000 10 Giải Phóng Cầu ườn Cò Cầu Ba Cần 150,000 300,000 Cầu Ba Cần Cầu Kênh Mới 125,000 250,000 Cầu Kênh Mới Kênh Bảy Dư 120,000 200,000 11 Nội vi xã Hỏa Đồng Khởi Kênh Trường Học 125,000 250,000 Lựu 12 Rạch Gốc Quốc lộ 61 Kênh Tư Hương 200,000 400,000 Kênh Tư Hương Kênh Đê 150,000 300,000 13 Phạm Hùng Quốc lộ 61 Cầu Hóc Hỏa 175,000 350,000 Cầu Hóc Hỏa àm Kênh Năm 150,000 300,000 14 Thanh Niên Cầu Kênh Năm àm Kênh Lầu 120,000 200,000

15 Độc Lập Thanh Niên Sông Cái Lớn 120,000 200,000 16 Đường Cái Lớn àm Kênh Năm àm Kênh Năm 120,000 200,000 phía sông Cái Lớn 17 Đại lộ õ Hết ranh phường I Kênh lộ 62 (xã ị 1,000,000 2,000,000 Nguyên Giáp Tân) 18 Đường Công ụ Hết ranh phường II Đường nối thành 125,000 250,000 phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 19 Khu dân cư xã Đường số 1, 2 240,000 480,000 Hỏa Tiến Đường số 3 160,000 320,000 20 Đường Kênh Năm 21 Đê bao ị Thanh - Long Mỹ 22 Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ II HUYỆN Ị THỦY 1 Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 2 Đại lộ õ Nguyên Giáp Cầu Tấn Tài àm Kênh Năm 120,000 200,000 Sông Nước Đục Giải Phóng Đường Kênh Năm 120,000 200,000 Ranh phường 7 Quốc lộ 61 400,000 800,000 Kênh Ba Liên Ranh phường III, thành phố ị Thanh 400,000 800,000 Kênh Ba Liên Kênh Tám Ngàn 280,000 560,000 Ranh thành phố ị Thanh 3 Quốc lộ 61 Giáp ranh thành phố ị Thanh Nút giao Quốc lộ 61 và đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Nút giao Quốc lộ 61 và đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 1,325,000 2,650,000 Nút giao Quốc lộ 1,000,000 2,000,000 61 và đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Cầu Thủy lợi 400,000 800,000 Cầu Thủy lợi Cống Hai Lai 275,000 550,000 Ranh thị trấn Nàng Mau Ranh huyện Long Mỹ 250,000 500,000

4 Tuyến song song mương lộ Quốc Lộ 61 5 Đường tỉnh 931B Giáp ranh thị trấn Nàng Mau 6 Đường 927B Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã ị Thanh) 7 Ba Liên - Ông Tà 8 Đường đi xã ị Trung 9 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã ĩnh Tường 10 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã ĩnh Thuận Tây Ranh huyện Long Mỹ 125,000 250,000 Cầu Ba Liên Hết ranh Trụ sở 300,000 600,000 UBND xã ị Đông Hết ranh Trụ sở UBND xã Hết ranh Nhà ăn 325,000 650,000 ị Đông hóa xã ị Đông Hết ranh Nhà ăn hóa xã Kênh 14.500 225,000 450,000 ị Đông Kênh 14.500 Kênh 14.000 325,000 650,000 Kênh 14.000 Kênh 8.000 225,000 450,000 Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Kênh Nàng Mau (xã ĩnh Trung) 120,000 200,000 120,000 150,000 Suốt tuyến 120,000 150,000 Cầu Kênh Hậu Cầu Thu Bổn Giáp ranh xã ĩnh Trung Trụ sở UBND xã ĩnh Trung 120,000 150,000 120,000 150,000 Trụ sở UBND xã ĩnh Cầu Kênh Xóm 175,000 350,000 Trung Huế Cầu Kênh Xóm Huế Hết lộ nhựa 120,000 150,000 Ranh thị trấn Nàng Mau Cầu kênh Trường học ĩnh Thuận Tây Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại ĩnh Thuận Tây Cầu kênh Trường học ĩnh Thuận Tây 120,000 200,000 Hết ranh công trình 250,000 500,000 cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại ĩnh Thuận Tây Kênh Nhà Thờ 225,000 450,000 Kênh Nhà Thờ Kênh Giải Phóng 120,000 150,000 11 Đê Bao Xà No Ranh thành phố ị Thanh Kênh Lò Rèn 200,000 400,000 Kênh Lò Rèn Kênh Bà Bảy 125,000 250,000 Kênh Bà Bảy Kênh 15.000 120,000 150,000

Kênh 15.000 Kênh 14.000 120,000 200,000 Kênh 14.000 Hết tuyến 120,000 150,000 12 Chợ xã ị Đông Khu vực trong chợ 250,000 500,000 13 Chợ xã ị Thanh 14 Chợ xã ĩnh Trung 15 Chợ xã ĩnh Tường 16 Khu dân cư và tái định cư xã ị Trung 17 Đường trục giữa xã ĩnh Thuận Tây 18 Đường vào Nông Trường Tràm xã ĩnh Tường 19 Đường kênh xáng Nàng Mau 2 20 Đường công vụ kênh 3 Hiếu (ngoại trừ khu dân cư vượt lũ xã ị Đông) 21 Đường công vụ kênh Ba Liên Khu vực trong chợ 250,000 500,000 Khu vực trong chợ 150,000 300,000 Dãy phố mặt tiền đường 200,000 400,000 nhựa Khu vực trong chợ 150,000 300,000 Cả khu 175,000 350,000 Kênh trường học Quốc lộ 61 Quốc lộ 61 Đường tỉnh 931B Hết ranh Khu Thương mại của xã ĩnh Thuận Tây Hết ranh Khu du lịch sinh thái iệt Úc - Hậu Giang Hết ranh Khu du lịch sinh thái iệt Úc - Hậu Giang Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 150,000 300,000 120,000 150,000 120,000 150,000 120,000 200,000 Ranh thành phố ị Thanh Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 280,000 560,000 Nhà máy ông Bảy Kênh 13.000 nhỏ 120,000 150,000 22 Đường kênh Chín Thước 23 Đường Trường Long Tây 24 Cụm dân cư Các nền giao đất tái định vượt lũ xã ị cư Thanh 25 Khu thương mại Các nền còn lại (trừ nền mặt tiền đường thị trấn xã ĩnh Thuận Nàng Mau đi xã ĩnh Thuận Tây) Tây III HUYỆN LONG MỸ 1 Quốc lộ 61 Ngã ba ĩnh Tường Ranh huyện ị Thủy Suốt tuyến đường 120,000 150,000 329,500 659,000 150,000 300,000 250,000 500,000

Ngã ba ĩnh Tường Kênh Sáu 250,000 500,000 Điển Kênh Sáu Điển Cầu Xẻo 175,000 350,000 Trâm 2 Quốc lộ 61B Ngã ba ĩnh Tường Cầu Giồng 250,000 500,000 Sao Cầu Giồng Sao Cầu Lộ Ba 225,000 450,000 Xi Cầu Lộ Ba Xi Cầu Long 250,000 500,000 Bình Cầu Long Bình Cống Năm 420,000 840,000 Tình Kênh Hậu Giang 3 Cảng Trà 200,000 400,000 Ban 3 Đường tỉnh 930 Cầu Trắng UBND xã 125,000 250,000 Thuận Hưng UBND xã Thuận Hưng Ranh xã 120,000 150,000 ĩnh iễn Ranh xã Thuận Hưng Cầu Cái 120,000 150,000 Nhào Cầu Cái Nhào Cây xăng 120,000 210,000 Trung Tuyến Cây xăng Trung Tuyến Cây xăng 125,000 250,000 Hoàng Ân Cây xăng Hoàng Ân Kênh Củ 120,000 210,000 Tre 4 Đường tỉnh Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng Ranh Chợ 120,000 150,000 930B xã Xà Phiên 5 Đường đi về xã Cầu Nước Đục UBND xã 130,000 260,000 ĩnh Thuận Đông ĩnh Thuận Đông Hết ranh chợ xã ĩnh Thuận Đông ịnh Chèo 120,000 220,000 6 Đường đi về xã Long Trị A 7 Đường tỉnh 928B (đường đi về thị trấn Trà Lồng) 8 Lộ Kênh Đê (xã Long Phú) Kênh Ba Nghiệp Kênh Tám Bá Quốc lộ 61B Cầu Ba Muôn Quốc lộ 61B Kênh Tám Bá Cầu Cái Nai Cầu Ba Muôn Ranh thị trấn Trà Lồng Ranh xã Tân Phú 210,000 420,000 150,000 300,000 120,000 200,000 120,000 150,000 120,000 200,000

9 Đường Kênh Cái Nhào 10 Đường tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa) 11 Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị 12 Tuyến giáp trung tâm xã Xà Phiên 13 Tuyến giáp trung tâm xã ĩnh iễn 14 Chợ xã Long Bình 15 Chợ xã Long Phú 16 Chợ xã ĩnh iễn 17 Chợ xã ĩnh iễn A Đường tỉnh 930 Ranh chợ xã Xà Phiên Cầu Xã Mão Cầu Chùa, ấp 7 Kênh Ngan Mồ Giáp ranh chợ Cái Nai Ranh chợ Xà Phiên Ranh chợ Kênh 13 Sông nước đục Kênh Ngan Mồ Bến phà Ngan Dừa Ranh chợ xã Lương Nghĩa Ranh xã ĩnh Tuy Cầu Lộ Tổng Trường Tiểu học Xà Phiên 1 Ngã ba Bảy Kỹ 120,000 150,000 120,000 150,000 120,000 150,000 120,000 150,000 120,000 150,000 120,000 200,000 125,000 250,000 200,000 400,000 Ranh chợ Kênh 13 Kênh Trạm 200,000 400,000 Bơm Ranh ấp 8 và 9 Ngã tư 120,000 200,000 Thanh Thủy Kênh Sáu Thơm Kênh Năm Bi 120,000 150,000 Chợ Bình Tân theo quy hoạch 1/500 250,000 500,000 Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch 1/500 150,000 300,000 Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch 1/500 225,000 450,000 Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch 1/500 125,000 250,000 Chợ xã Kênh 13 theo quy hoạch 1/500 350,000 700,000 Chợ Trực Thăng theo quy hoạch 1/500 150,000 300,000 Chợ Thanh Thủy theo quy hoạch 1/500 120,000 150,000 18 Chợ xã Long Trị Chợ Cái Nai theo quy hoạch 1/500 175,000 350,000 19 Chợ xã Xà Phiên Chợ Xà Phiên theo quy hoạch 1/500 175,000 350,000 20 Chợ xã Lương Nghĩa Chợ Lương Nghĩa theo quy hoạch 1/500 (trừ khu dân cư thương mại) 200,000 400,000

21 Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa 22 Chợ xã ĩnh Thuận Đông 23 Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa 24 Đường Cao Hột Bé 25 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú 26 Đường ô tô về trung tâm xã Các nền vị trí mặt sông 900,000 1,800,000 Các nền vị trí lộ giới 7m 818,500 1,637,000 Các nền vị trí lộ giới 3,5m 572,500 1,145,000 Chợ ĩnh Thuận Đông theo quy hoạch 1/500 150,000 300,000 Giáp Cảng Trà Ban Trụ sở UBND xã Thuận Hòa 120,000 200,000 Giáp ranh Đường tỉnh 930 Giáp ranh Đường trung tâm về xã Thuận Hòa 125,000 250,000 Giáp ranh Quốc lộ 61B Kênh Thầy Phó 120,000 200,000 Ngã tư Thanh Thủy Sông nước đục 120,000 180,000 ĩnh iễn A I THỊ XÃ NGÃ BẢY 1 Quốc lộ 1A Đường 3 Tháng 2 Nhà Thờ Kim Phụng 550,000 1,100,000 2 Song song Quốc lộ 1A 3 Tuyến Láng Sen (xã Hiệp Lợi) 4 Tuyến Kênh Tư Khâm (xã Hiệp Lợi) 5 Tuyến Kênh Đào (xã Hiệp Lợi) Nhà Thờ Kim Phụng Kênh Tư Khâm 385,000 770,000 Kênh Tư Khâm Cống Hai Đào 270,000 540,000 Kênh Tám Nhái àm Láng Sen àm Láng Sen Quốc lộ 1A (không tính Khu tái định cư) Ranh phường Ngã Bảy Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) 120,000 220,000 Giáp ranh phường 120,000 200,000 Lái Hiếu (kênh Tám Nhái) Giáp ranh xã Phụng 120,000 200,000 Hiệp, huyện Phụng Hiệp (kênh Mười Ninh) Kênh Đào 120,000 220,000 Giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp 120,000 220,000 6 Xã Tân Thành Ranh xã Đại Thành Đập Ba Đô 250,000 500,000 Đập Ba Đô Đập Ba Đặng 200,000 400,000 Đập Ba Đặng Ranh xã Phú Hữu 150,000 300,000

Ngã tư Sơn Phú 2A Bưng Cây Sắn 160,000 320,000 Ngã tư Sơn Phú 2A Cầu Sáu Tình (tuyến 160,000 320,000 kênh Đứng) Bưng Thầy Tầng Ranh xã Phú Tân 160,000 320,000 (huyện Châu Thành) Ngã tư Sơn Phú 2A Giáp ranh xã Đông 160,000 320,000 Phước (huyện Châu Thành) Trường Trung học cơ sở Tân Giáp ranh xã Đông 160,000 320,000 Thành Phước (huyện Châu Thành) Giáp ranh xã Đại Thành Đập Năm Thường 175,000 350,000 Đập Năm Thường Giáp ranh xã Phú 150,000 300,000 Tân (huyện Châu Thành) Ngã ba lộ mới (đường tránh) Cầu Ngã tư Sơn Phú 170,000 340,000 2A (đường lộ cũ) Cầu Kênh Ông Kênh Chữ T 140,000 280,000 Cầu Mười Sơ (tuyến phải và Kênh Ông 120,000 200,000 trái) Cầu Chín Rù Rì (tuyến phải) Kênh Ông 120,000 180,000 àm Kênh Ba ũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái) àm Kênh Chữ T (tuyến phải) Nhà thông tin ấp Bảy Thưa àm Kênh Chữ T (tuyến trái) Hợp tác xã Đông Bình Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành Nhà thông tin ấp Bảy Thưa Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành Hợp tác xã Đông Bình Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành 125,000 250,000 125,000 250,000 120,000 230,000 125,000 250,000 120,000 230,000 Cầu Chín Ẩn Cầu Rạch Ngây 150,000 300,000 Cầu Rạch Ngây (lộ nhựa) Cầu Chín Nhỏ 135,000 270,000 Cầu Chín Nhỏ àm Rạch Ngây 125,000 250,000 (tuyến trái) Cầu Chín Nhỏ (tuyến phải và Giáp ranh xã Phú 125,000 250,000 trái) Tân (huyện Châu Thành) Cầu Rạch Ngây (lộ đal) Cầu kênh Tư Dồ 135,000 270,000 Cầu Kênh Tư Dồ Cầu Rạch Ngây (tuyến phải) 125,000 250,000

Cầu Kênh Út Quế (kênh Quế Giáp ranh xã Đại 120,000 220,000 Thụ) Thành Kênh Rọc Ngây Dưới (bến đò Giáp ranh xã Xuân 120,000 230,000 Bảy Đức, tuyến trái) Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Kênh Rọc Ngây Dưới (Trường Giáp ranh xã Xuân 120,000 230,000 Tiểu học Tân Thành 2) Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm Bưng Thầy Tầng Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm Kênh Cống Đá (tuyến Giáp ranh xã Xuân 120,000 220,000 phải) Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Rạch Ngây Trên (tuyến Trà Đập Sáu Đầy 120,000 220,000 Lẫm) Kênh Tư Dương Cầu Trà Lẫm 120,000 220,000 àm Bưng Cây Sắn Kênh Sáu Xinh 120,000 220,000 7 Xã Đại Thành Ranh phường Ngã Bảy Trụ sở UBND xã 300,000 600,000 Đại Thành Trụ sở UBND xã Đại Thành Ranh xã Tân Thành 250,000 500,000 Cầu xã Đại Thành (bờ trái) Hết ranh ấp Mái 175,000 350,000 Dầm Hết ranh ấp Mái Dầm Ngã tư Cả Mới (giáp 155,000 310,000 huyện Châu Thành) Trụ sở UBND xã Đại Thành Kênh Bà Chồn 120,000 220,000 Kênh Bà Chồn (tuyến kênh Ba Ngã tư Cả Mới 120,000 200,000 Ngàn) Kênh Bà Chồn (tuyến trái) Cầu Thanh Niên 120,000 200,000 Kênh Bà Chồn (tuyến phải) Kênh Út Quế 120,000 200,000 Trạm Y tế xã Đại Thành Ranh xã Tân Thành 155,000 310,000 àm Kênh Ba Ngàn Cầu Rạch Côn 175,000 350,000 Cầu Rạch Côn Bưng Thầy Tầng 160,000 320,000 Chợ Ba Ngàn Cầu Ba Phấn (cặp 175,000 350,000 sông) Cầu Ba Phấn Ranh xã Tân Thành 120,000 200,000 Trạm Y tế xã Chợ Ba Ngàn 175,000 350,000 Chợ Ba Ngàn Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt) Kênh Ba Phấn (Lộ 175,000 350,000 hậu Đông An) Cầu Sáu Tình 125,000 250,000

8 Khu tái định cư xã Hiệp Lợi 9 Tuyến kênh Tám Nhái 10 Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt 11 Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai 12 Hẻm cặp Thị đội mới Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Sông xáng Cái Côn 160,000 320,000 Đứng) Ranh phường Ngã Bảy Ngã tư UBND xã 155,000 310,000 Đại Thành (bờ phải) Ngã tư UBND xã Đại Thành àm Kênh Ba Ngàn 120,000 220,000 (bờ phải) Ranh phường Ngã Bảy Ngã ba Cả Mới 120,000 220,000 (Kênh Đào) Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) Ngã tư Cả Mới 120,000 160,000 Ngã ba lộ mới (đường tránh) Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá) Trụ sở UBND xã Đại Thành (đường cũ) 260,000 520,000 Giáp ranh xã Đại 125,000 250,000 Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Cầu Tư Báo 120,000 220,000 àm Kênh Quế Thụ (tuyến phải và trái) Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Kênh Mười Lành 120,000 220,000 Mang Cá) (tuyến trái) àm kênh Bảy Chánh (tuyến Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 phải) Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm kênh Mười Lành (tuyến Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 phải) Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm kênh Năm Ngài (tuyến Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 trái) Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm kênh Tám Tỉnh (tuyến Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 phải và trái) Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng àm Bưng Thầy Tầng Giáp ranh xã Ba 120,000 220,000 Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Nội vi 475,000 950,000 àm kênh Tám Nhái (xã Hiệp Kênh Láng Sen (xã 120,000 160,000 Lợi) Hiệp Lợi) Kênh Láng Sen Đập Mười Ninh 120,000 160,000 Kênh Láng Sen Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) 120,000 160,000 Đường Hùng ương Cuối hẻm 120,000 160,000

13 Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành) 14 Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) Bưng Thầy Tầng Đường 3 Tháng 2 Hết đường láng nhựa rộng 7 mét (lát vĩa hè rộng 4 mét mỗi bên) Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (giáp ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành) 230,000 460,000 Hết đường láng 500,000 1,000,000 nhựa rộng 7 mét (lát vĩa hè rộng 4 mét mỗi bên) Kênh Năm Ngài 355,000 710,000 Kênh Năm Ngài Bưng Thầy Tầng 230,000 460,000 HUYỆN PHỤNG HIỆP 1 Quốc lộ 1A Ranh thị trấn Cái Tắc Cây xăng Hai Bộ 550,000 1,100,000 2 Đường vào Khu tái định cư xã Long Thạnh, song song Quốc lộ 1A Cây Xăng Hai Bộ Cầu Long Thạnh 600,000 1,200,000 Cầu Long Thạnh Đầu lộ Thầy Cai 500,000 1,000,000 Đầu lộ Thầy Cai Lộ vào Khu tái định 350,000 700,000 cư xã Long Thạnh Lộ vào khu tái định cư xã Cầu Đỏ 300,000 600,000 Long Thạnh Cầu Đỏ Đến giáp ranh 350,000 700,000 UBND xã Tân Long UBND xã Tân Long Cầu Nàng Mao (Cầu 500,000 1,000,000 Trắng Lớn) Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Cống Mười Mum 350,000 700,000 lớn) Cống Mười Mum Cống Hai Đào 250,000 500,000 Quốc lộ 1A Các đường nội ô Khu TĐC 120,000 200,000 Cầu Cả Đinh Ranh thị trấn Cái 120,000 200,000 Tắc 3 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 1,050,000 2,100,000 Cống Mâm Thao Cây xăng iệt Loan 500,000 1,000,000 Cây xăng iệt Loan Cầu Ba Láng 1,050,000 2,100,000 Cầu Ba Láng Ranh xí nghiệp nước đá Hết ranh xí nghiệp nước đá Hết ranh cây xăng Hòa Hà 800,000 1,600,000 400,000 800,000

4 Đường ào Khu tái định cư Cầu Xáng, xã Tân Bình Ranh cây xăng Hòa Hà Hết ranh Cây xăng 500,000 1,000,000 Tám An Ranh Cống Tám An Hết ranh Cây xăng 400,000 800,000 Hồng Quân Ranh cây xăng Hồng Quân Ranh bến xe Kinh 500,000 1,000,000 Cùng Bến xe Kinh Cùng Giáp ranh đường 750,000 1,500,000 vào kênh Tám Ngàn cụt Cống Hai Bình Hết ranh cây xăng 200,000 400,000 số 17 Hết ranh cây xăng số 17 Cầu Xẻo Trâm 160,000 320,000 Quốc lộ 61 Các đường nội ô Khu tái định cư 250,000 500,000 5 Đường tỉnh 927 Cầu Sậy Niếu Cầu Kênh Tây 200,000 400,000 Cầu Kinh 82 Cầu Xáng Bộ 175,000 350,000 Cầu Xáng Bộ Cầu Rạch Cũ 175,000 350,000 Cầu Rạch Cũ Cầu Kênh Trúc Thọ 175,000 350,000 Cầu Kênh Trúc Thọ Cầu Móng 175,000 350,000 6 Đường tỉnh 928 Quốc lộ 61 (đường tránh Giáp Đường tỉnh 300,000 600,000 Đường tỉnh 928) 928 Cầu Ba Láng Kênh Mụ Thể 360,000 720,000 7 Đường tỉnh 928B 8 Đường ô tô Kinh Cùng - Kênh Mụ Thể Cầu Cây 275,000 550,000 Cầu Cây Cầu Cây Dương 200,000 400,000 Cầu Cây Dương Cầu La Bách 200,000 400,000 Cầu La Bách Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Kênh Châu Bộ Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 250,000 500,000 175,000 350,000 175,000 350,000 Cầu Ranh Án Hết ranh nhà Út Sao 120,000 200,000 Hết ranh nhà Út Sao Hết ranh đất ông 150,000 300,000 Trần Ngọc Anh Ranh đất ông Trần Ngọc Anh Cầu Xẻo Xu 120,000 200,000 Quốc lộ 61 Cầu Đồng Gò 150,000 300,000

Phương Phú 9 Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng Cầu Đồng Gò Giáp Đường tỉnh 175,000 350,000 927 Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh Cống Hai Dính 150,000 300,000 Cầu Hai Dưỡng Kênh Cây Mận 375,000 750,000 Kênh Cây Mận Kênh Năm Bài 275,000 550,000 10 Đường tỉnh 929 Cầu Tân Hiệp Ranh thị trấn Một Ngàn 11 Đường về trung Cầu ngã tư Đất Sét Cầu kênh Tây (giáp tâm xã Phụng ranh xã Hòa Mỹ) Hiệp Đường tỉnh 927 Giáp ranh lộ Xẻo 12 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng 13 Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành 14 Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 15 Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh 16 Đi xã Đông Phước 17 Đi về cầu Nhị Hồng 185,000 370,000 125,000 250,000 150,000 300,000 Môn Kênh Bùi Kiệm Cống Năm Tài 125,000 250,000 Cống Năm Tài Cầu Mười Lê (giáp 175,000 350,000 ranh P. Lái Hiếu) Quốc lộ 61 Cầu Hai Hòe 150,000 300,000 Cầu Hai Hòe Đường tỉnh 928 Quốc lộ 1A Giáp UBND xã Bình Thành Cầu Kênh Tây, giáp ranh xã Phụng Hiệp Trụ sở UBND xã Long Thạnh 175,000 350,000 150,000 300,000 150,000 300,000 Ranh Trụ sở UBND xã Long Ngã tư àm Xẻo 125,000 250,000 Thạnh Đon Quốc lộ 1A (Đường mới mở) Giáp ranh Đường về xã Long Thạnh 150,000 300,000 Quốc lộ 1A Ranh cầu xã Đông 200,000 400,000 Phước Đầu cầu nhà Năm Bích Hết ranh nhà Đinh 200,000 400,000 ăn ẹn Ranh đất nhà Đinh ăn ẹn Đầu Cầu Nhị Hồng 150,000 300,000 18 Đi phố 10 căn Đầu mương lộ Quốc lộ 1A Cầu Xáng Bộ 120,000 200,000 19 Đi ấp 2 xã Thạnh Hòa Cầu Xáng Bộ Rạch Bà Triệu 120,000 200,000

20 Đi ấp 3 xã Thạnh Hòa Giáp Quốc lộ 61 Hết ranh UBND xã 175,000 350,000 Thạnh Hòa Ranh UBND xã Thạnh Hòa Cầu Sơn Đài 120,000 240,000 Cầu Sơn Đài Cầu Tha La 120,000 200,000 21 Lộ Thanh Niên Quốc lộ 61 Sông Tầm u 125,000 250,000 22 Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Cầu Hai Sẩm 125,000 250,000 Cầu Hai Sẩm Cầu Rạch Chanh 120,000 200,000 23 Chợ Cái Sơn Kênh Tư So và các đường nội ô chợ Ranh Ba Lập 500,000 1,000,000 24 Chợ Long Thạnh Quốc lộ 1A Kênh mương lộ 450,000 900,000 (Quốc lộ 1A) Quốc lộ 1A Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh 375,000 750,000 25 Chợ Tân Long Quốc lộ 1A Nhà Máy nước 500,000 1,000,000 Quốc lộ 1A Bến đò Ngã Sáu 500,000 1,000,000 Bến đò Ngã Sáu Ranh xã Đông 300,000 600,000 Phước 26 Chợ Rạch Gòi Quốc lộ 61 Cầu sắt cũ Rạch Gòi 800,000 1,600,000 Cầu sắt cũ Rạch Gòi Cầu Ba Láng 800,000 1,600,000 Đường tỉnh 928 Hai đường cặp dãy 500,000 1,000,000 nhà lồng chợ 27 Chợ Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Các đường nội ô chợ 250,000 500,000 28 Chợ Phương Phú Đường tỉnh 928B Các đường nội ô chợ (giáp ranh đất Hai iệt) 29 Đường tỉnh 925B Quốc lộ 1A Giáp ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành 225,000 450,000 225,000 450,000 30 Đường ô tô về Giáp Đường tỉnh 928 Cầu Mười Hùng 125,000 250,000 xã Hiệp Hưng I HUYỆN CHÂU THÀNH A 1 Quốc lộ 1A Từ ranh thành phố Cần Thơ Cầu Rạch Chiếc 1,750,000 3,500,000 Cầu Rạch Chiếc Cầu Đất Sét 1,100,000 2,200,000 2 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 600,000 1,200,000 Cống Mâm Thao Ranh ấp Láng Hầm (hết ranh Công ty TNHH Trí Hưng) 350,000 700,000

3 Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 Giáp ranh huyện 750,000 1,500,000 Châu Thành 4 Đường tỉnh Kênh Xáng Mới Kênh Trầu Hôi 120,000 220,000 931B Kênh 1.000 Kênh 1.300 175,000 350,000 5 Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) 6 Đường Hương lộ 12 cũ 7 Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn iệt Hồng cũ) 8 Trục đường trung tâm thị trấn Một Ngàn 9 Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) 10 Đường Bốn Tổng Một Ngàn 11 Đường tỉnh 931B Từ cầu 1.000 (UBND xã Trường Long A) Từ cầu 4.000 (UBND xã Trường Long Tây) Cầu 4.000 (ấp Trường Phước, xã Trường Long Tây) 120,000 150,000 Kênh 7.000 120,000 200,000 Kênh 7.000 Kênh 8.000 (giáp xã 120,000 150,000 ị Bình) Kênh 6.500 Kênh 7.000 400,000 800,000 Từ kênh 1.000 Đoạn kênh 1.300 150,000 300,000 (thuộc xã Tân Hòa) Đoạn kênh 1.300 Đoạn kênh 2.000 130,000 260,000 Đoạn kênh 2.000 Đoạn kênh 3.500 130,000 260,000 Đoạn kênh 3.500 Đoạn kênh 4.000 150,000 300,000 (khu vực chợ 3.500) Đoạn 4.000 Đoạn kênh 5.000 150,000 300,000 Đầu Đường tỉnh 931B thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A Cầu Xà No Cạn 120,000 150,000 Kênh 1.000 Đoạn kênh 1.300 thuộc xã Tân Hòa (nhà Bác sĩ Thanh), giáp Đường tỉnh 931B 225,000 450,000 Cầu Số 10 Cầu Đất Sét 200,000 400,000 Cầu Đất Sét Cầu Rạch ong (ấp 200,000 400,000 Tân Phú A) Ranh thị trấn Một Ngàn Kênh Bờ Tràm 120,000 200,000 Kênh Bờ Tràm Giáp kênh KH9 125,000 250,000 Giáp kênh KH9 Giáp đường tỉnh 931B (đoạn 1.300) Giáp ranh thành phố 120,000 200,000 Cần Thơ Kênh 2.000 130,000 260,000

12 Khu vượt lũ xã Trường Long Tây 13 Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A 14 Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân 15 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh 16 Khu dân cư ạn Phát 17 Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ 18 Hẻm Quán Thi Thơ 19 Đường Công vụ 4.000 20 Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Kênh 2.000 Kênh 3.500 130,000 260,000 Kênh 3.500 Kênh 4.000 150,000 300,000 Kênh 4.000 Kênh 5.000 150,000 300,000 Cả khu 120,000 200,000 Cả khu 120,000 200,000 Cầu Xà No Cạn Kênh Láng Hầm 120,000 150,000 Kênh Láng Hầm Đầu Quốc lộ 61 120,000 200,000 Sông Ba Láng (giáp ranh thị trấn Cái Tắc) UBND xã Tân Phú Thạnh 200,000 400,000 Cả khu 600,000 1,200,000 Kênh Trầu Hôi (xã Nhơn Nghĩa A) Kênh 1.000 (giáp ranh thị trấn Một Ngàn, thuộc xã Tân Hòa) Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 525,000 1,050,000 Kênh 2.000 750,000 1,500,000 Kênh 2.000 Kênh 3.500 750,000 1,500,000 Kênh 3.500 Kênh 4.000 525,000 1,050,000 Kênh 4.000 Kênh 5.000 (giáp ranh thị trấn Bảy Ngàn) 525,000 1,050,000 Quốc lộ 1A (từ mét thứ 31) Cuối hẻm 500,000 1,000,000 Kênh Xà No Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Cả khu (Chỉ áp dụng đối với trường hợp đã thực hiện xong giải phóng mặt bằng) 751,000 150,000 300,000 II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Quốc lộ 1A Cầu Rạch ong Cầu Đất Sét 1,000,000 2,000,000 2 Đường cặp sông Cái Chanh Đầu lộ Thầy Cai Đường tỉnh 925 (cũ) Ranh ấp Trường Khánh Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 350,000 700,000 120,000 200,000

3 Đường tỉnh 925 cũ và Đường tỉnh 925 mới (do chỉnh tuyến) 4 Đường về xã Đông Phước 5 Đường về xã Đông Phú (đường cấp ) 6 Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu 7 Đường về xã Đông Thạnh 8 Đường về xã Phú An 9 Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú 10 Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh 11 Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Ranh huyện Châu Thành A Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 525,000 1,050,000 250,000 500,000 Cổng chào Phú Hữu UBND xã Phú Hữu 250,000 500,000 UBND xã Phú Hữu Cầu Thông Thuyền 250,000 500,000 Cầu Tràm Bông UBND xã Đông Phước 150,000 300,000 Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) Khu tái định cư 150,000 300,000 phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 Cầu Bảy Ca Cầu Cái Dầu 150,000 300,000 Cầu Cái Chanh (cũ) UBND xã Đông Thạnh 200,000 400,000 Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) UBND xã Phú An 150,000 300,000 (Cầu kênh Thạnh Đông) Suốt tuyến 150,000 300,000 Cả khu 825,000 1,650,000 Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (Song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 1,100,000 2,200,000 Các nền còn lại 825,000 1,650,000 12 Khu Công nghiệp Sông Hậu Cả khu (Chỉ áp dụng đối với trường hợp đã thực hiện xong giải phóng mặt bằng) 638,000

Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) Đơn vị tính: đồng/m 2 Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường Giá đất vị trí 1 (2015-2019) Từ Đến I THÀNH PHỐ Ị THANH 1 Trần Hưng Đạo III Cầu 2 Tháng 9 Nguyễn Thái Học 7,000,000 Nguyễn Thái Học Cầu Cái Nhúc 5,600,000 Cầu Cái Nhúc Lê Quý Đôn 4,500,000 Lê Quý Đôn Cống 1 3,500,000 Cống 1 Nguyễn iết Xuân 2,500,000 Nguyễn iết Xuân Cầu Chủ Chẹt 2,000,000 Cầu Chủ Chẹt Trạm Y tế phường 1,200,000 II Trạm Y tế phường II Cầu Rạch Gốc 3,600,000 Cầu 2 Tháng 9 Cầu 30 Tháng 4 5,600,000 Cầu 30 Tháng 4 Ngô Quốc Trị 4,500,000 Ngô Quốc Trị Giáp ranh đất công 4,000,000 406 Ranh đất công 406 Cống 406 3,500,000 Cống 406 Cầu Hậu Giang 1,600,000 Cầu Hậu Giang Ngô Quyền 1,120,000 Ngô Quyền Cầu Ba Liên 842,000 2 Châu ăn Liêm III Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 6,300,000 Đoàn Thị Điểm Nguyễn Công Trứ 5,600,000 3 Đường 30 Tháng 4 III Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 6,300,000 Đoàn Thị Điểm Nguyễn Công Trứ 5,600,000 4 Trưng Trắc III Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 6,300,000 5 Trưng Nhị III Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 6,300,000 6 Lê Lai III Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 5,600,000

7 Lê Lợi III Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 5,600,000 8 Đường 1 Tháng 5 III Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 5,600,000 9 Nguyễn Thái Học III Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 5,600,000 Nguyễn Công Trứ Lưu Hữu Phước 4,500,000 10 Đoàn Thị Điểm III Châu ăn Liêm Đường 30 Tháng 4 5,600,000 Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 4,800,000 11 Nguyễn Công Trứ III Đường 1 Tháng 5 Cầu Nguyễn Công 5,600,000 Trứ 12 Đường 3 Tháng 2 III Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị 5,600,000 Ngô Quốc Trị Cầu Miếu 4,500,000 Cầu Miếu Trụ sở Công an 3,600,000 tỉnh Trụ sở Công an tỉnh Hết ranh thành 2,000,000 phố ị Thanh 13 Nguyễn iệt Hồng III Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 5,300,000 14 Cô Giang III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 15 Cô Bắc III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 16 Cai Thuyết III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 17 Cai Hoàng III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 18 Phó Đức Chính III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 19 Chiêm Thành Tấn III Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 5,300,000 Trưng Trắc Nguyễn Công Trứ 4,400,000 20 Hải Thượng Lãn III Lê ăn Tám Kênh Hậu Bệnh 5,600,000 Ông iện 21 Đại lộ õ Nguyên III Cầu Hậu Giang Hết ranh phường 2,500,000 Giáp I Đường Trần Hưng Đạo Hết ranh thành 2,650,000 phố ị Thanh 22 õ ăn Kiệt III Đường 3 Tháng 2 Cống xả Ba Liên 2,650,000 23 Hùng ương III Cống xả Ba Liên Trần Hưng Đạo 842,000 24 Nguyễn An Ninh III Đại lộ õ Nguyên Giáp Kênh lộ 62 1,500,000 25 Ngô Quốc Trị III Trần Hưng Đạo Đường 3 Tháng 2 4,500,000 26 Lê ăn Tám III Đường 1 tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 27 Kim Đồng III Đường 1 tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 3,400,000 4,000,000

28 Trần Quang Diệu III Suốt đường 3,600,000 29 Hồ Xuân Hương III Suốt đường 3,200,000 30 Hoàng Hoa Thám III Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 3,000,000 31 Phan Bội Châu III Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 3,000,000 32 Phan Chu Trinh III Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 3,000,000 33 Trần Ngọc Quế III Nguyễn Công Trứ Cầu Hồ Tam Giác 3,000,000 Cầu Hồ Tam Giác Cầu ị Thắng 2,100,000 Cầu ị Thắng Kênh Xáng Hậu 1,700,000 34 Trần Quốc Toản III Đường 1 Tháng 5 Châu ăn Liêm 3,400,000 35 Trương Định III Suốt đường 3,200,000 36 Lý Tự Trọng III Trần Hưng Đạo Nguyễn ăn Trỗi 4,000,000 37 Phạm Hồng Thái III Lê Quý Đôn õ Thị Sáu 3,200,000 38 Huỳnh Phan Hộ III Lê Quý Đôn õ Thị Sáu 3,200,000 39 Lê ăn Nhung III Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,200,000 40 Trần Hoàng Na III Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,200,000 41 Lê Bình III Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,200,000 42 Nguyễn ăn Trỗi III Cầu Cái Nhúc 2 Cống 1 2,800,000 43 õ Thị Sáu III Lý Tự Trọng Nguyễn ăn Trỗi 2,800,000 44 Lê Quý Đôn III Trần Hưng Đạo Cầu Lê Quí Đôn 2,800,000 Cầu Lê Quí Đôn Kênh Xáng Hậu 610,000 45 Nguyễn Trãi III Lê Hồng Phong Kênh Tắc Huyện 2,000,000 Phương 46 Đường 19 Tháng 8 III Lê Hồng Phong Kênh 59 460,000 47 Đồ Chiểu III Nguyễn Công Trứ Kênh Quan Đế 2,800,000 48 Lưu Hữu Phước III Đồ Chiểu Trần Ngọc Quế 2,800,000 49 Ngô Hữu Hạnh III Triệu Thị Trinh Nguyễn Công Trứ 1,800,000 50 Nguyễn Trung Trực III Ngã ba chợ Chùa Ông Bổn 2,800,000 51 Phan ăn Trị III Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung 2,800,000 Trực 52 Bùi Hữu Nghĩa III Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung 2,800,000 Trực 53 Chu ăn An III Trần Hưng Đạo Hồ Sen 1,300,000 54 Mạc Đỉnh Chi III Trần Hưng Đạo Hồ Sen 1,300,000

55 Đường nội vi III Trần Hưng Đạo Bãi bùn Nhà máy 800,000 phường II đường 56 Nguyễn Huệ III Kênh 59 Kênh Ba Quảng 2,000,000 Kênh Ba Quảng Kênh Tắc Huyện 1,400,000 Phương 57 Lý Thường Kiệt III Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ 2,000,000 58 Đường nối Nguyễn III Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 1,900,000 Trãi - Lê Hồng Phong 59 Lê Hồng Phong III Đường 3 Tháng 2 Cầu 30 Tháng 4 5,600,000 Cầu 30 Tháng 4 Hẻm 2 2,100,000 Hẻm 2 Hẻm 7 1,500,000 Hẻm 7 Cống Ba Huệ 1,000,000 Cống Ba Huệ Đường 19 Tháng 8 700,000 60 Bùi Thị Xuân III Trần Hưng Đạo Nguyễn ăn Trỗi 2,000,000 61 Cao Thắng III Trần Hưng Đạo Hết đường 2,000,000 62 Trần ăn Hoài III Đường dân cư phường Hết đường 1,600,000 III 63 Triệu Thị Trinh III Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ 2,000,000 64 Nội vi chợ phường I 65 Đường dân cư phường III 66 Khu tái định cư phường III giai đoạn 1 67 Khu tái định cư phường III giai đoạn 2 III Các đường theo quy 2,000,000 hoạch III Cao Thắng Hết đường 1,600,000 III III Phan Đình Phùng, Lương Đình Của, Cao Bá Quát, Đặng Thùy Trâm, Phùng Khắc Khoan, Ngô Gia Tự, Trần ăn Ơn, Nguyễn Hữu Cảnh, Ngô Thì Nhậm, Lê ăn Sĩ, õ ăn Tần, Nguyễn Thông. Lương Thế inh, Nguyễn Cư Trinh, Trương ĩnh Ký, Nguyễn Biểu, Nguyễn Du, Đào Duy Từ, Thi Sách, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Khuyến, Lê Anh Xuân. 68 Nguyễn Công Trứ III Cầu Nguyễn Công Trứ Hết ranh Khu tái định cư phường III, giai đoạn 2 69 Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 70 Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường II (586) III Trần Hưng Đạo Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp III Trần Hưng Đạo Ranh Khu dân cư - Thương mại 610,000 610,000 800,000 1,200,000 1,200,000

71 Nội vi khu Công an III Suốt đường 1,000,000 72 Đường 1 Tháng 5 III Kênh Hậu bệnh viện Kênh Xáng Hậu 1,000,000 nối dài Kênh Xáng Hậu Giáp ranh huyện 800,000 ị Thủy 73 Nguyễn iết Xuân III Trần Hưng Đạo Cầu Nguyễn iết 700,000 Xuân Cầu Nguyễn iết Xuân Kênh Xáng Hậu 500,000 74 ị Bình III Kênh Mương lộ 3 Cống Mười Hạ 400,000 Tháng 2 Cống Mười Hạ Nhà Chín Sóc 350,000 Nhà Chín Sóc Cầu Út ẹn 300,000 Cầu Út ẹn Cầu Út Tiệm 250,000 75 ị Bình B III Kênh ị Bình Kênh ranh huyện 300,000 ị Thủy 76 Đường Kênh Tắc III Cầu Xáng Hậu Kênh ị Bình 600,000 ị Bình 77 Đồng Khởi III Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Kênh Xáng Hậu 400,000 78 Nguyễn Thị Minh Khai III Kênh Mương Lộ 62 Kênh Mò Om 800,000 Kênh Mò Om Cầu Nhà Cháy 600,000 79 Lê Thị Hồng Gấm III Kênh Mương Lộ 62 Nguyễn Huệ nối 600,000 dài 80 Đường Xà No III Kênh Mương Lộ 62 Kênh Điểm Tựa 600,000 81 Nội vi đường Trường Phụ Nữ 82 Khu dân cư - Thương mại phường II 83 Đường công vụ phường II - Hỏa Lựu III Các đường còn lại 400,000 III Tất cả các đường theo quy hoạch (trừ đường dự mở) 2,000,000 III Trần Hưng Đạo Kênh Thủy lợi 500,000 Kênh Thủy lợi Kênh Xáng Hậu 400,000 84 Đường ị Nghĩa III Nguyễn Thị Minh Khai Kênh lộ 62 360,000 85 Khu dân cư - tái định cư phường, giai đoạn 1 III Nguyễn Tri Phương, Nguyễn ăn Quang, Bế ăn Đàn, Hoàng ăn Thụ, Phan Đình Giót, Lạc Long Quân, Mạc Cửu, Tô ĩnh Diện, Trần Đại Nghĩa, Trần Bình Trọng, Lý Nam Đế, Trần Khánh Dư, Nguyễn Thành Đô, Trần Thủ Độ, Nguyễn Kim, Lê Đại Hành, Phạm ăn Nhờ, An Dương ương, Trần Quang 842,000

Khải, Triệu Quang Phục, Âu Cơ. 86 Đường Công ụ III Cống xả Ba Liên Hết ranh thành 842,000 Kênh Ba Liên phố ị Thanh 87 Đường ào Trung III Trần Hưng Đạo Cuối đường 1,200,000 Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội 88 Đường nối thành III Ranh ị Thủy Ranh xã Hỏa Lựu 800,000 phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ II HUYỆN Ị THỦY 1 Quốc lộ 61 Cầu Nàng Mau Trạm Biến Điện 2,000,000 2 Tuyến song song mương lộ Quốc lộ 61 Trạm Biến Điện Cống Hai Lai 800,000 Cầu Nàng Mau Ranh xã ị Thắng 600,000 Trường Tiểu học thị trấn Nàng Mau 2 Chùa Tịnh xá Ngọc Long 200,000 Chùa Tịnh xá Ngọc Nguyễn Chí Thanh 300,000 Long Cầu Nàng Mau Ranh xã ị Thắng 400,000 3 Dãy phố cặp nhà Quốc lộ 61 Kênh Hậu 2,000,000 lồng chợ thị trấn Nàng Mau 4 Ngô Quốc Trị Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 2,000,000 5 Hùng ương Cầu 30 Tháng 4 Nguyễn ăn Tiềm 2,000,000 6 Lê Quý Đôn Nguyễn Huệ Nguyễn Trung 1,300,000 Trực 7 Nguyễn ăn Tiềm Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 1,400,000 8 Lê Hồng Phong (ngoại trừ Khu tái định cư C-D) Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 1,300,000 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Chí Thanh 633,000 9 Nguyễn Huệ Ngô Quốc Trị Nguyễn ăn Tiềm 1,300,000 10 Nguyễn Trung Trực Ngô Quốc Trị Nguyễn ăn Tiềm 1,300,000 11 Đường tránh thị trấn Nàng Mau Ngã ba cống Hai Lai Kênh Nàng Mau 600,000

12 Nội vi Khu tái định cư A - B 13 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã ĩnh Tường 14 Đường về xã ĩnh Thuận Tây 15 Đường về xã ị Trung 16 Đường ấp 5 - Thị trấn Nàng Mau Kênh Nàng Mau Ngã ba cây xăng Sơn i 500,000 Các đường nội bộ theo 500,000 quy hoạch Cầu Nàng Mau Cầu Kênh Hậu 500,000 Cầu Kênh Hậu Hết ranh quy 350,000 hoạch chợ Nàng Mau Ranh quy hoạch chợ Nàng Mau Hết ranh thị trấn Nàng Mau 250,000 Nguyễn Huệ Ranh xã ị Thủy 300,000 Quốc lộ 61 Ranh xã ị Trung 300,000 Cầu Nàng Mau Hết đường nhựa 3m 300,000 Ranh đường nhựa 3m Giáp ranh xã ị 150,000 Thắng 17 Đường bờ xáng Cầu Nàng Mau Kênh Ba Soi 150,000 Nàng Mau 18 Đường Nguyễn Thị Quốc Lộ 61 Kênh Phong Lưu 450,000 Định 19 Nội vi Khu dân cư Các đường nội bộ theo 300,000 giáo viên quy hoạch 20 Đường Hùng Ranh lô nền Nguyễn Hết ranh Khu dân 400,000 ương nối dài ăn Tiềm cư giáo viên 21 Đường Kênh Lộ Nguyễn ăn Tiềm Hết ranh thị trấn 300,000 Làng III HUYỆN LONG MỸ 1 Nguyễn iệt Hồng Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 3,000,000 Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng 900,000 Tám 2 Nguyễn Trung Trực Hai Bà Trưng Giáp Đường tỉnh 3,000,000 930 Đường tỉnh 930 Nhà thờ Thánh 1,000,000 Tâm Nhà thờ Thánh Tâm Cống Hai Thiên 800,000 Cống Hai Thiên Bến đò Sông Cái 600,000 Lớn 3 Hai Bà Trưng Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 3,000,000 Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng Tám 2,500,000

4 Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Huệ Đường tỉnh 930 3,000,000 Nguyễn Huệ òng xuyến Cách 2,500,000 Mạng Tháng Tám Quốc lộ 61B Cách Mạng Tháng 2,100,000 Tám 5 Nguyễn ăn Trỗi Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 2,500,000 Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng 1,000,000 Tám 6 õ Thị Sáu Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 2,500,000 7 Cách Mạng Tháng Tám (trừ các nền thuộc Khu dân cư ấp 2) Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng 1,000,000 Tám Đường 3 Tháng 2 Trần Phú 2,625,000 Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp ranh đường tỉnh 930 Sông Cái Lớn 900,000 8 Nguyễn Thị Minh Nguyễn ăn Trỗi Chiêm Thành Tấn 2,100,000 Khai 9 Đường 3 Tháng 2 Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng 2,100,000 Tám Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Mỹ 1,400,000 Cầu Long Mỹ Kênh Ba Nghiệp 700,000 10 Nguyễn Huệ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Phú Xuyên 2,500,000 Cầu Phú Xuyên Phạm ăn Nhờ 1,500,000 Phạm ăn Nhờ Đường dự mở 3,591,000 11 Quốc lộ 61B (Ấp 6) Đường 30/4 Cầu Long Mỹ 2,100,000 12 Khu Tái định cư ấp 1 13 Cách Mạng Tháng Tám (ấp 2) Đường dự mở Hết khu vực nền 3,591,000 đấu giá (nền số 2831) Hết khu vực nền đấu giá òng xoay Quốc 1,250,000 (nền số 2831) lộ 61B Các đường nội bộ Khu 2,700,000 vực đấu giá Các đường nội bộ Khu tái định cư 800,000 Chiêm Thành Tấn Hai Bà Trưng 1,800,000 Hai Bà Trưng Nguyễn ăn Trỗi 1,150,000 Nguyễn ăn Trỗi Nguyễn iệt Hồng 900,000 14 Cách Mạng Tháng Đường vào chùa Ba Cô Giáp ranh ấp 5 1,000,000

Tám (ấp 3) 15 Cách Mạng Tháng Tám (ấp 5) 16 Quốc lộ 61B (Ấp 1 thị trấn Long Mỹ) 17 Đường ấp 1 thị trấn Long Mỹ đi xã Long Bình Giáp ranh ấp 3 Tỉnh lộ 930 800,000 Nguyễn iệt Hồng Tỉnh lộ 930 800,000 Cống Năm Tình òng xuyến 1,200,000 òng xuyến Cầu Long Mỹ 1,300,000 Nhà Năm Thế Cầu Long Mỹ 1,000,000 Cầu Long Mỹ Cầu ịnh Rẫy 700,000 18 Trần Hưng Đạo òng xuyến Cầu Ba Ly 1,400,000 19 Trần Phú Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng 1,500,000 Tám (30 tháng 4) Cách Mạng Tháng Tám Hết ranh Trung 1,800,000 tâm Giáo dục thường xuyên (Trường Bán Công cũ) Hết ranh Trung tâm Quốc lộ 61B 900,000 Giáo dục thường xuyên (Trường Bán Công cũ) 20 Quốc lộ 61B (Ấp 4) Trần Phú Cống Năm Khai 900,000 Cống Năm Khai Kênh Hậu Giang 3 600,000 21 Đường tỉnh 930 Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 1,800,000 Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng 1,400,000 Tám Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm 1,000,000 Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng 600,000 22 Phạm ăn Nhờ Trần Hưng Đạo Đập Bờ Dừa 900,000 23 Ấp 1, thị trấn Long Mỹ (đường về ấp Bình An) 24 Ấp 5, thị trấn Long Mỹ Đập Bờ Dừa Cầu Nước Đục 700,000 Cầu Nước Đục Ấp Bình An, xã Long Bình 500,000 Bến đò Sông Cái Lớn Kênh Chín Mốc 600,000 Kênh Chín Mốc Trạm Bơm ấp 5 400,000 Trạm Bơm ấp 5 Cầu Trắng 500,000 25 Chiêm Thành Tấn Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,500,000

Cách Mạng Tháng Tám Chùa Ba Cô 600,000 Chùa Ba Cô Am Cô Năm 400,000 Am Cô Năm Cầu Quan Ba 300,000 26 Nguyễn Quốc Đường 3 Tháng 2 Giáp ranh Khu dân 2,100,000 Thanh cư ấp 2 Giáp ranh Khu dân cư Cách Mạng Tháng 3,725,000 ấp 2 Tám 27 Đường tỉnh 928B Ranh xã Tân Phú Cầu Kênh Đê 200,000 28 Tuyến giáp trung tâm thị trấn Trà Lồng 29 Chợ thị trấn Trà Lồng 30 Khu dân cư ấp 2 thị trấn Long Mỹ Cầu Kênh Đê Cầu án 250,000 Ngã tư Long Khánh Cầu Tám Tài (ranh xã Phương Phú) 200,000 Kênh Nhà Thờ (Bưu Kênh Tư Kiến 350,000 Điện) (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) Kênh Tư Kiến Giáp ranh xã 200,000 Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) Kênh Tư Tiên Giáp ranh xã Long 300,000 Tân (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) Cầu Kênh Đê Ngã Tư Long 200,000 Khánh Chợ Trà Lồng theo quy 900,000 hoạch 1/500 Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng 4,383,000 Tám Các nền vị trí còn lại 3,287,000 31 Đường ấp 1 thị trấn Cầu Ba Ly Phạm ăn Nhờ 900,000 Long Mỹ I THỊ XÃ NGÃ BẢY 1 Bạch Đằng I Cầu Phụng Hiệp Cầu Đen 7,000,000 2 Trần Hưng Đạo I Hùng ương Lê Lợi 7,000,000 3 Lê Lợi I Trần Hưng Đạo Triệu Ẩu (hết nhà 7,000,000 lồng chợ) Triệu Ẩu Cầu Xẻo ông 5,000,000 4 Lý Thường Kiệt I Hùng ương Lê Lợi 7,000,000 5 Triệu Ẩu I Hùng ương Lê Lợi 6,000,000 6 Mạc Đỉnh Chi I Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 6,000,000

7 Hùng ương I Trần Hưng Đạo (đối diện đầu kè Trần Hưng Đạo) Phạm Hùng (đối diện cầu Xẻo ông) Lê Lợi Hùng ương 6,000,000 Phạm Hùng (đối 7,000,000 diện Cầu Xẻo ông) Cầu Trắng Nhỏ 5,000,000 Cầu Trắng Nhỏ Đường 3 Tháng 2 2,100,000 Trương Thị Hoa Trường Cao Đẳng 4,000,000 Cộng Đồng cơ sở 3 Trường Cao Đẳng Cộng Chùa Giác Long 3,000,000 Đồng cơ sở 3 Chùa Giác Long Đường 3 Tháng 2 2,100,000 Đường 3 Tháng 2 Trung tâm Bồi 1,470,000 dưỡng Chính trị Trung tâm Bồi dưỡng Cống Gió 1,050,000 Chính trị Cống Gió Cầu Chữ Y 735,000 Cầu Chữ Y Ranh tỉnh Sóc Trăng 560,000 Kênh Hai Dưỡng 1,000,000 (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) I Hùng ương Cầu Chùa 3,500,000 8 Đường 3 Tháng 2 I Hùng ương (phường Ngã Bảy) 9 Nguyễn Minh Quang Cầu Chùa Lê Hồng Phong 1,200,000 Lê Hồng Phong Ranh xã Đại 900,000 Thành 10 Đường 30 Tháng 4 I Cầu Đen Nguyễn Trãi 3,000,000 Nguyễn Trãi Kênh Tư Khiêm 2,100,000 Kênh Tư Khiêm Kênh Ba Thơ 1,470,000 Kênh Ba Thơ Kênh cặp cây xăng 1,000,000 Nguyễn Phát Kênh cặp cây xăng Cầu Sậy Niếu 700,000 Nguyễn Phát 11 Nguyễn Trãi I Cầu Xẻo ông Đường 30 Tháng 4 3,000,000 12 Phạm Hùng I Hùng ương Lê Hồng Phong 3,000,000 13 Lê Hồng Phong I Nguyễn Huệ Nguyễn Minh 2,000,000 Quang 14 Nguyễn Huệ I Hùng ương Lê Hồng Phong 3,000,000 15 Châu ăn Liêm I Phạm Hùng Đoàn ăn Chia 2,000,000

16 Đoàn ăn Chia I Lê Hồng Phong Hùng ương 2,000,000 17 Phan Đình Phùng I Hùng ương Lê Hồng Phong 2,000,000 18 Nguyễn Thị Minh I Phạm Hùng Nguyễn Huệ 5,000,000 Khai 19 Nguyễn ăn Nết I Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ 2,000,000 20 Nguyễn Thị Xem I Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ 2,000,000 21 Trương Thị Hoa I Cầu Phụng Hiệp Đầu Doi Cát 2,400,000 (Kênh Sóc Trăng) 22 Trần Nam Phú I Hùng ương Trụ sở khu vực 2, 1,500,000 phường Hiệp Thành Trụ sở khu vực 2, Trường Tiểu học 1,050,000 phường Hiệp Thành Hiệp Thành 3 Trường Tiểu học Hiệp Ranh xã Đại Hải 700,000 Thành 3 23 Khu dân cư Cái Côn I Nguyễn Minh Quang (Cầu xuống bến tàu) Bến đò Cái Côn 1,000,000 24 Ngô Quyền I Nguyễn Trung Trực Nguyễn Trãi 800,000 25 Tuyến Cầu Đình - Giáp xã Hiệp Lợi 26 Tuyến cặp kinh Xẻo ông - Giáp xã Hiệp Lợi I Cầu Đình Cầu Xẻo Môn 600,000 Cầu Xẻo Môn Kênh Ba Sài 500,000 Kênh Ba Sài Kênh Hai àng 400,000 Kênh Hai àng Kênh Tám Nhái 200,000 I Cầu Đình Cầu Xẻo ông 600,000 Cầu Xẻo ông Kinh Tám Nhái 600,000 27 Cao Thắng I Cầu Nhà máy đường Cầu số 2 500,000 Cầu số 2 Ranh tỉnh Sóc 400,000 Trăng 28 Đường 1 Tháng 5 I Cầu Nhà máy đường Cổng Nhà máy 800,000 đường 29 Hoàng Hoa Thám I Cầu Chữ Y Ranh huyện Phụng 300,000 Hiệp 30 Khu vực Doi I Cầu Nhà máy đường Nhà máy đường 300,000 Chành (cặp sông) 31 Triệu ĩnh Tường I Cầu Sậy Niếu UBND phường 500,000 Lái Hiếu 32 Doi Tân Thới Hòa - I Đầu Doi Kênh Mười Tấn 300,000 Xã Hiệp Hưng Kênh Mười Tấn Kênh Hậu Giang 3 250,000

33 Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng I Đầu Doi Kênh Hai Chắc 300,000 Kênh Hai Chắc Kênh Mười Lê 250,000 34 Nhà máy đường - I Cổng Nhà máy đường Kênh Hai Dưỡng 250,000 Xã Tân Phước Hưng 35 Kênh Cầu Cái Đôi I Cầu Cái Đôi (tuyến trái Cầu Cái Đôi 600,000 - Khu vực ) Cầu Cái Đôi Trong Trong Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) 300,000 Cầu Cái Đôi (tuyến phải Hồ Xáng Thổi 750,000 - Khu vực III) Hồ Xáng Thổi Cầu Cái Đôi 600,000 Trong Cầu Cái Đôi Trong Cầu Kênh Đào 360,000 (đường Nguyễn Minh Quang) Cầu Kênh Đào (Đường Cầu Kênh Đào 300,000 Nguyễn Minh Quang) (Đường 3 Tháng 2) 36 Nguyễn Thị Định I Kênh Lái Hiếu Ranh huyện Phụng Hiệp 300,000 37 Khu tái định cư I Nội vi Khu tái định cư phường Hiệp Thành 950,000 (Tái định cư Quốc lộ 1A) Nội vi Khu tái định cư phường Hiệp Thành (giai đoạn 1) 950,000 38 Tuyến Kênh Tám Nhái I àm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) 200,000 39 Đường kênh Một I Đường Nguyễn Thị Cầu Kênh Mười 200,000 Ngàn Định Lê (vàm trong) 40 Lộ kênh Bà Khả I Cống Gió (đường Hùng Giáp ranh xã Đại 300,000 ương) Thành 41 Lộ kênh Sáu Mầu I Nút giao Hiệp Thành Đập Năm Để 300,000 42 Nguyễn Du I Hùng ương Trần Nam Phú 1,200,000 43 Nguyễn Trung Trực I Cầu Đen Cầu Xẻo Môn 1,200,000 HUYỆN PHỤNG HIỆP 1 Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt Cầu Kênh Giữa Cầu Xẻo Môn Triệu ĩnh Tường 600,000 Cầu Kênh Giữa 2,600,000 Hết cây xăng Mỹ Tân 1,500,000

2 Đường song song Quốc lộ 61 (Thị trấn Kinh Cùng) 3 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cây Xăng Mỹ Tân Cống Mười Thành 850,000 Cống Mười Thành Cống Hai Bình 600,000 Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca Giáp ranh đất ao cá Mỹ Anh 200,000 Chùa Long Hòa Tự Giáp ranh xã Hòa 200,000 An Cầu vượt Cầu số 4 1,400,000 Cầu số 4 Ranh đất Trường Tiểu học Cây Dương 2 Hết ranh đất 600,000 Trường Tiểu học Cây Dương 2 Ranh Huyện đội 500,000 Ranh Huyện Đội Cầu Kênh T82 400,000 Cầu vượt Giáp lộ 26/3 800,000 Ranh lộ 26/3 Cầu Kênh Tây 500,000 4 Nguyễn Thị Phấn Đường 30 Tháng 4 Giáp đường dự mở 500,000 (đường số 3) (đường tỉnh 927 cũ) 5 Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 Giáp đường dự mở 500,000 (đường tỉnh 927 cũ) 6 Trần ăn Sơn Đường 30 Tháng 4 Hùng ương 650,000 (đường số 19) (đường tỉnh 927 cũ) (đường số 31) Hùng ương (đường số Đường số 29 714,000 31) 7 Nguyễn ăn Quang Đường 30 Tháng 4 Hùng ương 650,000 (đường số 17) (đường tỉnh 927 cũ) (đường số 31) Hùng ương (đường số Đường số 29 714,000 31) Đường số 29 Đường số 20 680,000 8 Nguyễn Minh Quang 9 Nguyễn ăn Nết (đường số 9) 10 Đoàn ăn Chia (đường số 7) 11 Triệu ĩnh Tường (đường số 30) Đường số 29 Nguyễn ăn Nết 500,000 (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) Cầu Kênh Châu bộ 400,000 Đường 30 Tháng 4 Hùng ương 1,400,000 (đường tỉnh 927 cũ) (đường số 31) Hùng ương (đường số Giáp đường số 29 1,000,000 31) Đường số 29 Kênh Huỳnh 700,000 Thiện Kênh Huỳnh Thiện Kênh Trường học 500,000 Nguyễn Minh Quang Đường số 22 714,000

12 Hùng ương Đường số 06 Đường số 22 800,000 (đường số 31) 13 Đường số 29 Đoàn ăn Chia (đường Nguyễn Minh 500,000 số 7) Quang Nguyễn ăn Quang Đường số 22 714,000 (đường số 17) 14 Trương Thị Hoa Đường số 29 Đường số 20 680,000 15 Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương 16 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng 17 Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc thị trấn Búng Tàu 18 Đường sau nhà lồng chợ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Ranh cầu mới Mười Biếu Kênh Năm Bài Giáp ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Nhà Huỳnh Yến Hết ranh nhà Sáu Miễu Nhà Sáu Miễu 19 Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu Cầu mới Búng Tàu 20 Đường lộ chợ Búng Tàu 21 Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu 22 Chợ thị trấn Kinh Cùng Ranh Nhị Tỳ (thị trấn Búng Tàu) Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Các đường nội bộ 450,000 Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Cầu Bùi Kiệm 350,000 600,000 1,200,000 Ranh cầu vượt thị 1,000,000 trấn Cây Dương Cầu mới Búng Tàu 400,000 Giáp ranh xã Hiệp 350,000 Hưng Cầu Ranh Án 300,000 Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn ăn Mỹ Cầu mới Đường tỉnh 928B (đường cặp Kênh ngang) Cầu mới tỉnh lộ 928B Hết ranh đất nhà 5 Phú Giáp ranh nhà lồng chợ Ranh đất Hai Thành 700,000 700,000 300,000 350,000 550,000 Cầu Kênh giữa Kênh chợ thị trấn 700,000 Kinh Cùng Cầu Kênh chợ Đường xuống Nhà 900,000 máy nước Giáp ranh nhà ông Trần Đường xuống Nhà 900,000

23 Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ 24 Đường xuống Nhà máy nước 25 Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt I HUYỆN CHÂU THÀNH A 1 Đường nội bộ chợ Cái Tắc ăn Phừng máy nước Nhà máy nước Cầu lộ Tám Ngàn cụt Đường xuống Nhà máy Nhà ông Nhanh nước (đối diện nhà ông Hải) Quốc lộ 61 Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng Quốc lộ 61 Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng Quốc lộ 61 Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 600,000 900,000 1,000,000 1,000,000 600,000 Bưu điện thị trấn Cái Tắc Cầu Tàu 2,800,000 Các đoạn còn lại trong nội bộ Chợ Cái Tắc 1,600,000 2 Quốc lộ 1A Cầu Đất Sét Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B) 3 Quốc lộ 61 Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) 4 Quốc lộ 1A (cũ) Quốc lộ 61 Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc 2,500,000 2,000,000 Giáp ranh xã Long 1,500,000 Thạnh (huyện Phụng Hiệp) Cầu Cái Tắc 4,500,000 1,800,000 Trường Tiểu học thị Đầu Quốc lộ 1A 1,200,000 trấn Cái Tắc 5 Đường Chùa Miên Quốc lộ 61 Cống Cả Bảo 1,200,000 6 Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) 7 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh 8 Đường lộ chợ thị trấn Một Ngàn Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) Cầu Sắt (đường Chùa Miên, trại chăn nuôi) Đầu Quốc lộ 1A Sông Ba Láng (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 400,000 1,200,000 Cầu 500 Bệnh viện huyện 800,000 Châu Thành A Bệnh viện huyện Châu Kênh 1.000 800,000 Thành A Cầu 500 Cầu Tàu cũ (nhà lồng chợ cũ) 2,100,000

9 Đối diện Chợ 1.000 (thị trấn Một Ngàn) Cầu Tàu cũ (nhà lồng chợ cũ) Tượng đài chiến thắng Chi Khu 1.000 Đầu Kênh Tân Hiệp (giáp sông xáng Xà No) Tuyến lộ giao thông nông thôn cặp dọc theo sông Xáng Xà No (ấp 1B, thị trấn Một Ngàn) Tượng đài chiến 3,000,000 thắng Chi Khu 1.000 Đầu Kênh Tân 2,100,000 Hiệp (giáp sông xáng Xà No) Trường Tầm u 3 1,500,000 300,000 Cặp dọc theo sông Xáng Xà No (ấp 2B) 200,000 10 Đường tỉnh 929 Ranh Trường Tầm u 3 Kênh Tư Bùi 1,050,000 11 Trục đường trung tâm thị trấn Một Ngàn Kênh Tư Bùi Kênh Hai Tây 750,000 Kênh Hai Tây Kênh Ba Bọng 525,000 Kênh Ba Bọng Kênh ranh giáp 370,000 huyện Phụng Hiệp Đầu lộ 929 Kênh 500 800,000 Kênh 500 Kênh 1.000 600,000 12 Đường tỉnh 931B Cầu Tân Hiệp (cầu vượt Kênh 500 800,000 giáp lộ 929) Kênh 500 Kênh 1.000 450,000 13 Đường Bốn Tổng Một Ngàn 14 Khu dân cư huyện Châu Thành A (thị trấn Một Ngàn) Cầu Tân Hiệp (cầu vượt kênh Tân Hiệp) Đoạn Kênh 5.000 (giáp ranh xã Tân Hòa) Kênh Xáng Mới 650,000 Kênh 6.500 430,000 Đoạn 6.500-7.000 (hướng tây giáp đường 800,000 tỉnh 931B ra Khu vượt lũ) Kênh 7.000 Kênh 8.000 (xã ị Bình) 400,000 Đường nối thành phố ị Đường tỉnh 931B 400,000 Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ Đường tỉnh 931B Hương lộ 12 cũ 450,000 Sông Xáng Xà No Ranh xã Trường Long A 300,000 Cả khu 650,000 15 Quốc lộ 61 Ranh ấp Láng Hầm Ranh ấp Thị Tứ 500,000

16 Đường nội bộ chợ Rạch Gòi Từ ranh ấp Thị Tứ UBND thị trấn 700,000 Rạch Gòi Từ UBND thị trấn Rạch Gòi Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết ranh nhà Lê Khoa) 1,500,000 Từ ngã ba Rạch Gòi Cầu Ba Láng 2,100,000 Cầu Ba Láng Cầu inh 1 2,100,000 Cầu inh 2 - Cầu inh 1 - Cổng ấp văn hóa 1,500,000 Thị Tứ (giáp ranh ấp Láng Hầm) Cầu inh 2 Quán chị Năm 2,100,000 Tiển Cầu Sắt cũ Ngã ba Rạch Gòi 2,100,000 Các đoạn đường còn lại trong chợ Rạch Gòi 500,000 17 Các ấp còn lại Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B Xáng Mới C, các đoạn đường còn lại ấp Thị Tứ 18 Đường nối thành Kênh Tân Hiệp (giáp Kênh 1.000 (giáp phố ị Thanh với ranh thị trấn Rạch Gòi) ranh xã Tân Hòa) thành phố Cần Thơ 19 Đường công vụ (thị trấn Rạch Gòi) 20 Đường công vụ (thị trấn Một Ngàn) Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A Kênh 5.000 (giáp ranh xã Tân Hòa) Giáp ranh thị trấn Một Ngàn Kênh Tân Hiệp (giáp ranh thị trấn Một Ngàn) Kênh 8.000 (giáp ranh xã ị Bình) Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Đầu đường tỉnh 931B Giáp ranh thị trấn Rạch Gòi 350,000 400,000 1,500,000 1,050,000 1,050,000 400,000 400,000 21 Đường Hương lộ 12 cũ 22 Đối diện chợ Bảy Ngàn Đoạn 5.000 Đoạn 6.500 300,000 Hướng tây giáp Kênh Xáng Xà No (trung tâm 1,200,000 chợ 7.000), từ đường 931B ra Kênh Xáng Xà No Đoạn 7.000 Giáp đường 931B (Đoạn 8.000) 400,000 Đoạn 5.000 Đoạn 6.000 200,000 Đoạn 6.000 Đoạn 7.000 250,000 Đoạn 7.000 Đoạn 8.000 200,000

23 Khu dân cư vượt lũ Cả khu 300,000 7.000 24 Lộ mới Ba Ngoan Đầu Quốc lộ 61 Sông Láng Hầm 400,000 25 Đường vào Khu tập thể cầu đường 26 Đường Công vụ 8000 27 Đối diện Khu hành chính huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Sông Ba Láng 1,200,000 Kênh xáng Xà No Đường nối thành phố ị Thanh với thành phố Cần Thơ Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No thuộc ấp Nhơn Xuân, thị trấn Một Ngàn II HUYỆN CHÂU THÀNH 1 Hùng ương Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp xã Đông Phước A) 400,000 200,000 Mốc 1,5km 700,000 Mốc 1,5km Ngã tư Cái Dầu 2,500,000 Ngã tư Cái Dầu Cầu Ngã Cạy 600,000 Cầu Ngã Cạy Cầu Cơ Ba 400,000 2 Đường 30 Tháng 4 Hùng ương Khu dân cư 1,100,000 (đường õ Thị Sáu) 3 Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư Ngã tư Cái Dầu 1,100,000 Ngã tư Cái Dầu Cầu Cái Dầu 2,500,000 Cầu Cái Dầu Cổng chào Phú 700,000 Hữu 4 Lê ăn Tám Hùng ương Đồng Khởi 600,000 5 Nguyễn ăn Quy Cầu Xẻo Chồi Cầu Tràm Bông 400,000 6 Đường cặp Sông Mốc 1,5Km Cầu Cái Dầu 500,000 Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) 7 Nguyễn iệt Hồng Nguyễn ăn Quy Đường 3 Tháng 2 500,000 8 Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Trường Mầm non 500,000 iệt Hồng Ánh Dương 9 Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 450,000