C. Quang pổ vạc ấp tụ có nững vạc sáng nằ trên nền quang pổ liên tục. D. Quang pổ vạc pát xạ do các kí ay ơi ở áp suất tấp bị kíc tíc pát ra. Câu 7: Pát biểu nào sau ây là úng ki nói về quang pổ? A. Quang pổ liên tục của nguồn sáng nào tì pụ tuộc tàn pần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố óa ọc ở trạng tái kí ay ơi nóng sáng dưới áp suất tấp co ột quang pổ vạc riêng, ặc trưng co nguyên tố ó. C. Để tu ược quang pổ ấp tụ tì niệt ộ của á kí ay ơi ấp tụ pải cao ơn niệt ộ của nguồn sáng pát ra quang pổ liên tục. D. Quang pổ ấp tụ là quang pổ của án sáng do ột vật rắn pát ra ki vật ó ược nung nóng. Câu : Kẳng ịn nào sau ây là úng? A. Vị trí vạc tối trong quang pổ ấp tụ của ột nguyên tố trùng với vị trí vạc sáng àu trong quang pổ pát xạ của nguyên tố ó. B. Trong quang pổ vạc ấp tụ các vân tối các ều nau. C. Trong quang pổ vạc pát xạ các vân sáng và các vân tối các ều nau. D. Quang pổ vạc của các nguyên tố oá ọc ều giống nau ở cùng ột niệt ộ. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG VII LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. HỆ THỨC ANHXTANH 1. Năng lượng ột lượng tử án sáng (ạt pôtôn a. Lượng tử năng lượng Lượng tử năng lượng là pần năng lượng xác ịn à ỗi lần nguyên tử ay pân tử ấp tụ ay bức xạ ra. c b. Năng lượng ột lượng tử án poton ạt pôtôn) : f c Trong ó =,.1 - Js là ằng số Plăng. c = 3.1 /s là vận tốc án sáng trong cân kông. f, λ là tần số, bước sóng của án sáng (của bức xạ. là kối lượng của poton Cú ý : Ki án sáng truyền i các lượng tử án sáng kông bị tay ổi, kông pụ tuộc vào koảng các tới nguồn sáng. c. Tế bào quang iện Gồ: Một ìn cầu bằng tạc an bên trong là cân kông, có ai iện cực anốt A v à canốt K. Anốt A l à vòng dây ki loại. Canốt K l à tấ ki loại có dạng ìn cỏ cầu. d. Tuyết lượng tử án sáng + Án sáng ược tạo tàn từ các ạt gọi là poton. + Với ỗi án sáng ơn sắc có tần số f, các poton ều giống nau, ỗi poton ều ang ột năng lượng bằng f. + Trong cân kông, poton bay với vận tốc c = 3.1 /s dọc teo các tia sáng. + Mỗi lần 1 nguyên tử ay pân tử pát xạ ay ấp tụ án sáng ti cúng cũng pát ra ay ấp tụ ột poton. Cú ý : Poton cỉ tồn tại ở trạng tái cuyển ộng, kông có poton ứng yên.. Hiện tượng quang iện + Hiện tượng quang iện ngoài : là iện tương án sáng là bật các electron ra kỏi bề ặt ki loại. + Hiện tượng quang iện trong : là iện tượng án sáng giải póng các electron liên kết tàn các electron dẫn và các lỗ trống cùng ta gia vào quá trìn dẫn iện. của ki loại + Địn luật 1 về giới ạn quang iện : Đối với ỗi ki loại, án sáng pải có bước sóng ó, ới gây ra iện tượng quang iện. Trang 17
+ Địn luật quang iện : Cường ộ dòng quang iện bão òa tỉ lệ tuận cường ộ cù sáng kíc tíc. + Địn luật 3 quang iện : Động năng ban ầu cực ại của các electron quang iện cỉ pụ tuộc vào bước sóng án sáng kíc tíc và bản cất của ki loại, kông axpụ tuộc vào cường ộ cù sáng kíc tíc: W, W I a skt => Các iện tượng quang iện và các ịn luật quang iện cứng tỏ án sáng có tín cất ạt. + Ứng dụng của các iện tượng quang iện trong các tế bào quang iện, trong các dụng cụ dùng ể biến ổi các tín iệu án sáng tàn tín iệu iện, trong các quang trở iện, pin quang iện. 3. Giải tíc các ịn luật quang iện bằng tuyết lượng tứ án sáng a. Giải tíc ịn luật I : Để xảy ra iện tượng quang iện, poton của án sáng kíc tíc pải có năng lượng: f A ay c A suy ra c A ay c. A Cất λ µ Cất λ µ Cất λ µ Cất λ µ Bạc, Kẽ,3 Natri, Xesi, Đồng,3 Nô,3 Kali, Canxi,43 b. Giải tíc ịn luật II : Với cường ộ cù sáng kíc tíc càng lớn tì trong ột ơn vị tời gian số poton ến ập vào catốt càng niều, số electron quang iện bật ra càng niều, là co dòng quang iện bão òa càng lớn. c. Giải tíc ịn luật III : Teo công tức Anxtan về iện tượng quang iện c 1 A v ax 1 c v ax A Động năng ban ầu cực ại của các electron quang iện cỉ pụ tuộc vào tần số f o ặc bước sóng λ c ủa án sáng kíc tíc và công toát A (bản cất của ki loại là Katốt. 4. Pương trìn Anxtan: f c v a x A Trong ó c A là công toát của ki loại dùng là catốt λ là giới ạn quang iện của ki loại dùng là catốt v là vận tốc ban ầu cực ại của electron quang iện ki toát kỏi catốt ax o f, λ là tần số, bước sóng của án sáng kíc tíc 13 Với : 1eV = 1,.1 J ; 1MeV = 1,.1 ; J1 MeV1 = ev Cú ý : Pương trìn Anxtan giải tíc ịn luật 1, ịn luật 3; tuyết lượng tử giải tíc ịn luật + Để dòng quang iện triệt tiêu tì U AK U U <, U gọi là iệu iện tế ã v ax eu Lưu ý: Trong ột số bài toán người ta lấy U > tì ó là ộ lớn. + Xét vật cô lập về iện, có iện tế cực ại V ax và koảng các cực ại d ax à electron cuyển ộng trong iện trường cản có cường ộ E ược tín teo công tức: 1 c 1 c e V ax e Ed ax ax A V ax A e + Điều kiện ể triệt tiêu dòng quang iện : o c = f = = + A ax = e U o ax o c = + A e U Trang 177
+ Với U là iệu iện tế giữa anốt và catốt, v A là vận tốc cực ại của electron ki ập vào anốt, vk = vaxlà 1 1 vận tốc ban ầu cực ại của electron ki rời catốt tì: e U A K n + Hiệu suất lượng tử (iệu suất quang iện: H n Với n và n là số electron quang iện bứt kỏi catốt và số pôtôn ập vào catốt trong cùng ột koảng tời gian t. n nf nc + Công suất của nguồn bức xạ: p t t t q n e + Cường ộ dòng quang iện bão oà: I b t I I f I c H b b b t p e p e p e I I bảo òa + Bán kín quỹ ạo của electron ki cuyển ộng với vận tốc v trong từ trường ều B : R với = ;Bv e Bsin + Ki electron vừa rời kỏi catốt tì v = vax. Ki v B sin 1 R e B Lưu ý: Hiện tượng quang iện xảy ra ki ược ciếu ồng tời niều bức xạ tì ki tín các ại lượng: Vận tốc ban ầu cực ại v ax, iệu iện tế ã U, iện tế cực ại V ax, ều ược tín ứng với bức xạ có λ in o ặc f a x.. Tia Rơngen (tia X + Cường ộ dòng iện trong ống Rơngen : i = Ne, với N là số electron ập vào ối catôt trong 1 giây. E E e U + Địn lí ộng năng : A K Với : E là ộng năng của electron ngay trước ki ập vào ối catôt. E là ộng năng của electron ngay sau ki bứt ra kỏi catôt, tường tì E. c + Bước sóng nỏ nất của tia Rơngen : in E Trong ó: U O E e U là ộng năng của electron ki ập vào ối catốt (ối â cực U là iệu iện tế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron ki ập vào ối catốt v là vận tốc của electron ki rời catốt (tường v = = 9,1.1-31 kg là kối lượng electron U Trang 17
+ Địn luật bảo toàn năng lượng : E Q f Q. Đ ộng năng của electron biến tàn năng lượng của tia X và là nóng ối catôt. + Niệt lượng tỏa ra ay tu vào : Q = c t t1= c t + Kối lượng của nước cảy qua ống trong ột ơn vị tời gian t : = LD Trong ó: L là lưu lượng của nước cảy qua ống trong ột ơn vị tời gian, D là kối lượng riêng của nước. B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Vận dụng pương trìn Anxtan ể tín các ại lượng liên quan c 1 * f = = A + ax c * Điều kiện xảy ra iện tượng quang iện : = A * Nếu có ợp ki gồ niều ki loại, tì giới ạn quang iện của ợp ki là giá trị quang iện lớn nất của các ki loại tạo nên ợp ki. Dạng : Tín iệu iện tế ã và iện tế cực ại trên vật dẫn ki loại cô lập về iện 1 c 1 c eu = ax= A Vax = ax = A Nếu có bức xạ cùng gây ra iện tượng quang iện tì iện tế cực ại của vật dẫn cô lập về iện là do bức xạ có bước sóng nỏ gây ra. Dạng 3: Hiệu suất lượng tử (là tỉ số giữa các electron toát ra kỏi catod và số poton ciếu lên nó It H = ne e I = =, P là công suất nguồn bức xạ, I cường ộ dòng quang iện bảo oà. n Pt p Pe Dạng 4: Cuyển ộng electron trong iện trường ều và từ trường ều * Trong iện trường ều: gia tốc của electron F a = e E = e e * Trong từ trường ều: lực Lorentz óng vai trò lực ướng tâ, gia tốc ướng tâ a = v ạo R = e eb, trong ó v là vận tốc của electron quang iện, v B. F ebv =, bán kín quỹ e e * Đường i dài nất của electron quang iện trong iện trường : - B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 ax = - eed Câu 1: Cọn các cụ từ tíc ợp ể iền vào cỗ trống co ợp ngĩa: Teo tuyết lượng tử: Nững nguyên tử ay pân tử vật cất án sáng ột các à tàn từng pần riêng biệt ang năng lượng oàn toàn xác ịn án sáng. A. Kông ấp tụ ay bức xạ, liên tục, tỉ lệ tuận với bước sóng. B. Hấp tụ ay bức xạ, liên tục, tỉ lệ tuận với tần số. C. Hấp tụ ay bức xạ, kông liên tục, tỉ lệ ngịc với bước sóng. D. Kông ấp tụ ay bức xạ, liên tục, tỉ lệ ngịc với tần số. Câu : Hiện tượng quang iện là quá trìn dựa trên: A. Sự tác dụng của các electron lên kín ản B. Sự giải póng các poton ki ki loại bị ốt nóng C. Sự giải póng các electron từ bề ặt ki loại do sự tương tác giữa cúng với các poton D. Sự pát ra do các electron trong các nguyên tử nảy ra từ ức năng lượng cao xuống ức năng lượng tấp ơn. Câu 3: Hiện tượng quang iện là: A. Hiện tượng electron bứt ra kỏi bề ặt tấ ki loại có án sáng tíc ợp ciếu vào nó. Trang 179
B. Hiện tượng electron bứt ra kỏi bề ặt tấ ki loại ki tấ ki loại bị nung nóng ến niệt ộ rất cao C. Hiện tượng electron bứt ra kỏi bề ặt tấ ki loại ki tấ ki loại bị niễ iện do tiếp xúc với ột vật ã bị niễ iện kác D. Hiện tượng electron bứt ra kỏi bề ặt tấ ki loại do bầt kì nguyên nân nào kác Câu 4: Cường ộ dòng quang iện bão òa A. tỉ lệ ngịc với cường ộ cù án sáng kíc tíc B. tỉ lệ tuận với cường ộ cù án sáng kíc tíc C. kông pụ tuộc vào cường ộ cù án sáng kíc tíc D. tăng tỉ lệ tuận với bìn pương cường ộ cù án sáng kíc tíc Câu : Người ta kông tấy có electron bật ra kỏi ặt ki loại ciếu cù án sáng ơn sắc vào nó. Đó là vì: A. Cù án sáng có cường ộ quá nỏ B. Ki loại ấp tụ qua ít án sáng ó C. Công toát của electron nỏ so với năng lượng của poton D. Bước sóng của án sáng lớn so với giới ạn quang iện Câu : Ki nói về tuyết lượng tử án sáng, pát biểu nào sau ây là úng? A. Năng lượng pôtôn càng nỏ ki cường ộ cù án sáng càng nỏ. B. Pôtôn có tể cuyển ộng ay ứng yên tùy tuộc vào nguồn sáng cuyển ộng ay ứng yên. C. Năng lượng của pôtôn càng lớn ki tần số của án sáng ứng với pôtôn ó càng nỏ. D. Án sáng ược tạo bởi các ạt gọi là pôtôn. Câu 7: Nếu trong ột ôi trường ta biết ược bước sóng của lượng tử năng lượng án sáng (poton l à f và bằng, tì ciết suất tuyệt ối của ôi trường ó bằng bao niêu? Bi ết là ằng số Plăng, c là vận tốc án sáng trong cân kông và f là tần số. c c cf A. n = B. n = C. n = D. n = f f cf Câu : Trong các công tức nêu dưới ây công tức nào là công tức Anxtan? ax ax A. f = A+ B. f = A C. f = A+ D. f = A Câu 9: Công tức nào sau ây úng co trường ợp dòng quang iện bị triệt tiêu? ax 1 A. eu = A+ B. eu = ax C. eu = A+ D. eu = Câu 1: Bước sóng nỏ nất của tia Rơngen : c E A. in B. in C. in D. in E E c c E Câu 11: Gọi W là ộng năng của các electron quang iện, A là công toát ở bề ặt ki loại, là kối lượng của electron tì vận tốc của electron quang iện bứt ra kỏi bề ặt ki loại do iện tượng quang iện gây ra ược tín teo công tức: A W A. B. A W A W W C. D. Câu 1: Một ki loại có công toát electron là 7,.1-19 J. Ciếu lần lượt vào ki loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 =,1 µ; λ =,1 µ; λ 3 =,3 µ và λ 4 =,3 µ. Nững bức xạ có tể gây ra iện tượng quang iện ở ki loại này có bước sóng là A. λ 1, λ và λ 3 B. λ 1 và λ C. λ, λ 3 và λ 4 D. λ 3 và λ 4 Câu 13: Ciếu án sáng có bước sóng, vào 4 tế bào quang iện có catod lần lượt bằng Canxi, Natri, Kali và Xêsi. Hiện tượng quang iện sẽ xảy ra ở: A. ột tế bào B. ai tế bào C. ba tế bào D. cả bốn tế bào Câu 14: Ciếu ột cù án sáng ơn sắc vào ột tấ Kẽ. Hiện tượng quang iện sẽ kông xảy ra nếu án sáng có bước sóng. A.,1 B., C., 3 D., 4 Câu 1: Ciếu lần lượt ai bức xạ có bước sóng 1 =, 3 và =,4 vào ột tấ ki loại tì tấy vận tốc ban ầu của các iện tử bức ra ứng với ai bức xạ trên gấp ai lần nau. Giới ạn quang iện của ki loại này là: ax Trang 1
A. =,93 B. =,493 C. =,93 D. =,793 Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 1, 17, 1 Ciếu bức xạ có bước sóng =, 1 vào catot ột tế bào quang iện. Ki loại dùng là catot của tế bào quang iện có giới ạn quang iện là =, 3. Co =,.1 Js, 1eV = 1,.1 J. Câu 1: Công toát electron kỏi catot của tế bào có giá trị nào sau ây: A. 4,1 4 e V B.,eV C.,eV D. 4 1,4 e V Câu 17: Động năng ban ầu cực ại của electron ki bật ra kỏi catot có giá trị nào sau ây? A., ev B.,7 ev C., ev D. 4, ev Câu 1: Xác ịn iệu iện tế U ể dòng quang iện triệt tiêu A., V B.,1 V C.,7 V D., V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 19,, 1, Ki loại là catôt ột tế bào quang iện có công toát êlectron là, ev. Ciếu vào tế bào quang iện bức xạ =,44. Co =,.1 J s. Câu 19: Giới ạn quang iện của ki loại là catôt tỏa ãn giá trị nào sau ây: A.,4 B.,44 C., D.,9 Câu : Động năng ban ầu cực ại của quang êlectron nận giá trị nào sau ây: A., e V B., e V C., 7 e V D.,9 e V Câu 1: Vận tốc ban ầu cực ại của quang êlectron có giá trị nào sau ây: 7 A.,4.1 B.,4.1 s s C.,4.1 s D. 9,4.1 s Câu : Muốn triệt tiêu dòng quang iện, pải ặt vào ai cực của tế bào quang iện iệu iện tế ã có giá trị nào sau ây: A., 3V B., V C.,V D.,9V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 3, 4, Ki ciếu bức xạ có tần số 1,3.1 Hz vào ki loại dùng là catôt tế bào quang iện tì êlectron bắn ra ều bị giữ lại bởi iệu iện tế ã U = V. Co =,.1 J s, c = 3.1 / s. Câu 3: Giới ạn quang iện của ki loại ấy có giá trị nào sau ây: A.,49 B.,9 C.,9 D.,4 1 Câu 4: Bức xạ f =, 3.1 Hz ứng với bước sóng có giá trị nào sau ây: A. =,11 B. =,11 C. =, 4 D. =, Câu : Ciếu vào catôt bức xạ có bước sóng ' =, 3 tì iệu iện tế ã tỏa ãn giá trị nào sau ây: A. 1, 4 V B., 94V C. 1,4V D. 1,1 V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu, 7, Ciếu bức xạ có bước sóng =, vào catốt ột tế bào quang iện, dòng iện bão òa có cường ộ là Ib = A. Công suất của nguồn sáng ciếu vào catốt là P = 1, W. Co =,.1 Js, c = 3.1 / s. Câu : Số pôtôn ập vào catốt trong 1s có giá trị nào sau ây: 9 1 1 19 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 Câu 7: Số electron bật ra kỏi catốt trong 1s có giá trị nào sau ây: 1 1 1 1 A. 1,.1 B. 1,.1 C.,.1 D.,.1 Câu : Hiệu suất lượng tử của iện tượng quang iện. A.,% B.,37% C.,% D.,4% Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 9, 3, 31 Ciếu ột bức xạ có bước sóng =,1 vào bản â của ột tế bào quang iện. Ki loại dùng là â cực có giới ạn quang iện là =, 3. Câu 9: Tì công toát của iện tử bứt ra kỏi ki loại Trang 11
39 A.,.1 49 J B.,.1 19 J C.,.1 19 J D.,.1 J Câu 3: Tì vận tốc ban ầu cực ại của các quang electron A., 9.1 /s B., 9.1 /s C. 9,.1 /s D. 9,.1 /s Câu 31: Để triệt tiêu dòng quang iện ta pải ặt vào anod và catod ột iệu iện tế ã U bằng bao niêu? A.,7V B. - 7,V C. -,7V D. -,7V Câu 3: Biết giới ạn quang iện của ột ki loại là, 3. Tín công toát ki loại này. Co ằng số Plăng =,.1 Js c = 3.1 / s. 19 A.,.1 19 J B.,.1 19 J C.,.1 19 J D..1 J Câu 33: Giới ạn quang iện Kẽ là, 3, công toát của Kẽ lớn ơn của Natri là 1,4 lần. Tì giới ạn quang iện của Natri A.,4 B.,4 C., 4 D., 4 Câu : Giới ạn quang iện cù sáng có bước sóng = 4A. Tì iệu iện tế ã, biết công toát của ki loại là catod là ev A. U = - 1,1V B. U = - 11V C. U = -,11V D. U = 1,1V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 3, 3 Biết trong 1s, số electron ến ược anod của tế bào quang iện Câu 3: Tì cường ộ dòng quang iện lúc này A.,4A B. 4,A C.,4A D. 4,A Câu 3: Tì số poton ập vào catod trong 1 pút 14 A. 4.1 poton/giây B. 4,.1 poton/giây 1 3.1 và iệu suất lượng tử là 4%. 14 C. 4.1 poton/pút D. 4,.1 poton/pút Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 37, 3, 39 Catod của ột tế bào quang iện có công toát A = 3,eV. Co ằng số Plăng = 31 e = 9,1.1 kg; e = 19 1,.1 C.,.1 Js; Câu 37: Tín giới ạn quang iện của ki loại dùng là catod A. 3 B. 3, C. 3, D.,3 Câu 3: Tì vận tốc ban ầu cực ại của các electron quang iện bật ra kỏi catod ki ược ciếu sáng bằng bức xạ có bước sóng =,. A., 71.1 / s B. 7,1.1 / s C. 71,.1 / s D.,71.1 / s Câu 39: Tì iệu iện tế cần pải ặt giữa anod và catod ể là triệt tiêu oàn toàn dòng quang iện A. -,14V B. 1,4V C. - 14,V D. - 1,4V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 4, 41, 4 Một nguồn pát án sáng ơn sắc có bước sóng =, 4 ciếu vào catôt của ột tế bào quang iện. Công toát của ki loại dùng là catôt là A =,ev. Co ằng số Plăng =,.1 Js, 31 e = 9,1.1 kg, e = 19 1,.1 C. c = 3.1 / s, Câu 4: Tín giới ạn quang iện của ki loại dùng là catod A.,.1 B.,.1 C.,.1 D.,.1 Câu 41: Tín vận tốc cực ại của các electron quang iện bị bật ra kỏi catod A., 41.1 /s B. 4, 1.1 /s C. 4,1.1 /s D. 41.1 /s Câu 4: Bề ặt catod nận ược công suất ciếu sáng P = W. Cường ộ dòng quang iện bão òa của tế bào quang iện I b = 1 A. Tín iệu suất quang iện A. 3,% B. 4,3% C.,3% D. 3,% Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 43, 44 Công toát của ột electron quang iện ki bứt ra kỏi bề ặt ki loại Đồng là 4,47eV. Co ằng số Plăng =,.1 31 Js, c = 3.1 / s, e = 9,1.1 19 kg, e = 1,.1 C. Câu 43: Tín giới ạn quang iện của Đồng A., 7 B., 7 C.,7 D., 7 Trang 1
Câu 44: Ki ciếu bức xạ iện từ có bước sóng =, 1 4 vào ột quả cầu bằng Đồng ặt xa các vật kác tì quả cầu ược tíc iện ến iện tế cực ại. Ki ó vận tốc cực ại của quang electron là bao niêu? A. 1,4.1 /s B. 1, 4.1 /s C.,14.1 /s D. 1,4.1 /s Câu 4: Ciếu ột bức xạ iện từ vào ột quả cầu bằng Đồng ặt xa các vật kác tì quả cầu ạt ược iện tế cực ại 3V. Hãy tín bước sóng của bức xạ và vận tốc ban ầu cực ại của quang electron? 7 7 A. = 1,.1 ; v = 1, 3.1 / s B. = 1,.1 ; v = 1, 3.1 / s C. ax = 1,.1 ; v = 1,3.1 / s D. 7 ax ax = 1,.1 ; v = 1,3.1 / s 7 ax Câu 4: Ciếu ồng tời ai bức xạ có bước sóng,4 µ và,43 µ vào catôt của ột tế bào quang iện. Ki loại là catôt có giới ạn quang iện là, µ. Lấy =,. 1 - Js, c = 3.1 /s và e = 9,1.1-31 kg. Vận tốc ban ầu cực ại của các êlectron quang iện bằng A.,9.1 4 /s. B. 9,4.1 3 /s C. 9,1.1 /s D. 1,.1 /s Câu 47: Ciếu án sáng có bước sóng =, 4 vào catôt của ột tế bào quang iện là bằng ki loại có công toát A =,4 ev. Nếu iệu iện tế giữa anôt và catôt là U AK = 4 V tì ộng năng lớn nất của quang electron ập vào catôt là: A.,1.1 J B.,4.1 J C. 4.1 J D. 4,7.1 J Câu 4: Ki ciếu vào catôt của ột tế bào quang iện bằng Xêsi ột bức xạ λ, người ta tấy vận tốc cực ại của quang electron tại anôt là.1 / s nếu iệu iện tế giữa anôt và catôt là U AK = 1, V. Hiệu iện tế ãu ối với bức xạ trên là: A., V B. 1, V C.- 1, V D. 3, V Câu 49: Người ta rọi vào catôt của ột tế bào quang iện các án sáng ơn sắc. Với án sáng có bước sóng λ= n, dòng quang iện bắt ầu triệt tiêu nếu giữa anôt và catôt có ột iệu iện tế ã U. Ki ciếu án sáng có bước sóng ' 3 λ= 1, λ tì iệu iện tế ã giả còn U. Co =,.1 Js, c= 3.1 / s. Công toát 4 của electron ối với ki loại là catôt là: 1 A. 1,97.1 J B. 1,4 MeV C. 1,97.1 J D. 1,4 ev Câu : Ciếu ột bức xạ có bước sóng =,4 vào bề ặt catôt của ột tế bào quang iện ta ược dòng quang iện bão òa có cường ộ i. Có tể là triệt tiêu dòng quang iện này bằng ột iệu iện tế ã U = 1,V. 19 Tín vận tốc ban ầu cực ại của electron quang iện co e = 1,.1 31 C; = 9,1.1 kg. A.,.1 / s B.,.1 / s C.,.1 / s D.,.1 / s Câu 1: Giới ạn quang iện của Rubi là =, 1. Xác ịn vận tốc cực ại của các electron quang iện ki ciếu án sáng ơn sắc có bước sóng =, 4 vào Rubi: A.,744.1 /s B. 7,44.1 /s C.,474.1 /s D. 4,74.1 /s Câu : Năng lượng tối tiểu ể bức ột electron ra kỏi ặt ột ki loại Cêsi là 1, ev. Dùng tấ ki loại ó ể là catốt của ột tế bào quang iện. Ciếu vào tấ ki loại ấy 1 án sáng có bước sóng =, tì có dòng quang iện cạy qua tế bào quang iện. Để triệt tiêu dòng quang iện trên ta pải ặt vào giữa anốt và catốt ột iệu iện tế ã bằng bao niêu: A.,V B.,V C. -,V D. -,V Câu 3: Ciếu vào bề ặt catốt của ột tế bào quang iện ột bức xạ có bước sóng =, 4, ta tu ược dòng quang iện bão oà có cường ộ là i. Có tể là triệt tiêu dòng quang iện này bằng ột iệu iện tế ã U = 1, V. Tì công toát của electron ối với ki loại là catốt A. 1, V B.,1 V C. 1, ev D.,1 ev Câu 4: Ciếu án sáng có bước sóng =, 3 vào catốt của ột tế bào quang iện, biết ki loại dùng là catốt có công toát,4 ev, ki ó ta có dòng quang iện. Để triệt tiêu dòng quang iện này ta pải ặt giữa anốt và catốt ột iệu iện tế ã bằng bao niêu: A. - 1,7V B. 1,7V C.,17V D. - 1,7V Câu : Cù electron có năng lượng 3 KeV ập vào ột tia Môlipen pát ra tia X có pổ liên tục. Tín bước sóng giới ạn in? Co =,.1 Js; c = 3.1 /s ; e = 1,.1 C. 1 A. 3,49.1 1 B. 3,49.1 1 C.,9.1 1 D.,9.1 Trang 13
Câu : Một èn pát án sáng ơn sắc có bước sóng =,4.1 ược dùng ể ciếu vào ột tế bào quang iện. Bề ặt của catôt nận ược ột công suất ciếu sáng P = 3 W; cường ộ dòng quang iện bão của tế bào quang n iện i =,43.1 A. Tín tỉ số v ới n: số poton à catôt nận ược trong ỗi giây; n : số electron bị bật ra trong n ' ỗi giây. Co =,.1 Js; c = 3.1 /s. A.,1 B. 1, C. 1, D. 1, Câu 7: Ciếu bức xạ có bước sóng =,43 vào catôt của tế bào quang iện. Co =,.1 Js; c = 3.1 /s; e = 1,.1 C; = 9,1.1 kg. Tín vận tốc ban ầu cực ại của các quang iện tử nếu có ki 31 e catôt là Kẽ có công toát A =,.1 - J và ki catôt là Kali có giới ạn quang iện =,. A. Xảy ra ối với catôt là Kali và v =,41.1 /s B. Xảy ra ối với catôt là Kali và v =,41.1 /s C. Xảy ra ối với catôt là Kẽ và v =,1.1 /s D. Xảy ra ối với catôt là Kẽ và v =,1.1 /s Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu, 9, Ciếu bức xạ iện từ có bước sóng =,14 vào catôt của tế bào quang iện bằng Đồng, công toát của Đồng A = 4,47 ev. Co biết: =,.1 - Js; c = 3.1 /s, e = 1,.1-19 C. Câu : Giới ạn quang iện của Đồng: A.,47 B.,4 C.,37 D.,7 Câu 9: Tín ộng năng ban ầu cực ại của êlectron quang iện ược bứt ra kỏi catôt. A. 7,44.1-19 J. B.,4 C. 7,144.1-19 J D. 7,4.1-19 J Câu : Pải ặt iệu iện tế ã bằng bao niêu ể triệt tiêu dòng quang iện trong tế bào quang iện. A. 4,V B. 4,4V C. 4,4V D.4,V Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 1,, 3 Ki ciếu ột bức xạ iện từ vào bề ặt catôt của ột tế bào quang iện, tạo ra dòng quang iện bão òa. Người ta có tể là triệt tiêu dòng iện này bằng ột iệu iện tế ã có giá trị 1,3V. Dùng àn cắn tác ra ột cù ẹp các electron quang iện và co i vào ột từ trường ều có B =.1 - T. Co 31 e = 1,.1 C; = 9,1.1 kg. e Câu 1: Vận tốc cực ại của quang electron. A.,.1 /s B.,.1 /s C.,.1 /s D.,.1 /s Câu : Tín lực tác dụng lên electron: A.,.1-17 N B.,.1-1 N C.,.1-17 N D.,.1-1 N Câu 3: Tín bán kín quỹ ạo của electron cuyển ộng trong từ trường: A.,4 B.,4 C.,4 D.,4 Câu 4: Một iện cực pẳng bằng nô ược ciếu bằng án sáng tử ngoại có bước sóng = 3n. Hỏi electron quang iện có tể rời xa ặt iện cực ột koảng tối a là bao niêu. Nếu bên ngoài iện cực có ột iện trường cản E = 7, V/c. Biết giới ạn quang iện của nô là = 33n. A.,1 B.,1 C. 1,.1 - D.,1.1 - Câu : Catot của ột tế bào quang pổ ược pủ ột lớp Cêxi, có công toát là 1,9 ev. Catot ược ciếu sáng bởi ột cù án sáng ơn sắc có bước sóng =,. Dùng àu cắn tác ra ột cù ẹp các electron quang iện và ướng nó vào ột từ trường ều có B vuông góc với v ax của electron và B =,1.1 - T. Xác ịn bán kín của quỹ ạo các electron i trong từ trường. A..3c B.,3c C. 3,c D.,3c Câu : Tín ộ cả ứng từ B ể uốn cong quỹ ạo của các quang electron do Bari pát ra dưới tác dụng của bước sóng tới 4A teo ột ường tròn có bán kín R = c. Co biết công toát electron vuông góc với cả ứng từ B. A. 13.1 - T B. 31.1 - T C. 1,3.1 - T D. 3,1.1 - T Trang 14
Câu 7: Ki ciếu lần lượt bức xạ iện từ có bước sóng 1 =, và =, 3 vào ột tấ ki loại, người ta tấy vận tốc ban ầu cực ại của electron quang iện lần lượt là v 1 = 7,31.1 /s, v = 4,93.1 /s. Xác ịn kối lượng của electron. A. =,91.1-31 kg B. = 1,9.1-31 kg C. 9,1.1-31 kg D. 1,.1-19 kg Câu : Ki ciếu bức xạ có tần số f 1 =,.1 1 Hz vào ột ki loại tì có iện tượng quang iện và các quang electron bắn ra ều bị giữ lại bởi iệu iện tế ã U 1 =,V. Còn ki ciếu bức xạ f =,3.1 1 Hz vào ki loại ó tì các quang electron bắn ra ều bị giữ lại bởi iệu iện tế ã U = V. Xác ịn ằng số Plank. A.,7.1 - Js B.,.1 - Js C.,.1 - Js D.,.1 - Js Câu 9: Trong ột ống Rơgen người ta tạo ra ột iệu iện tế kông ổi giữa ai cực. Trong ột pút người ta ế ược.1 1 iện tử ập vào catốt. Tín cường ộ dòng iện qua ống Rơgen A. 1A B. 1,A C. 1,A D. 1A Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 7, 71, 7 Trong ột ống Rơgen, số electron ập vào ối catốt trong ột giây là n =.1 1 ạt, vận tốc của ỗi ạt là.1 7 /s. Câu 7: Tín cường ộ dòng iện qua ống: A..1-4 A B.,.1-4 A C. 3,1.1 4 A D.,3.1-4 A Câu 71: Tín iệu iện tế giữa anốt và catốt: A. 1, V B. 1, kv C. 1, kv D.,1 kv Câu 7: Tín bước sóng nỏ nất trong cù tia Rơgen do ống pát ra: A.,.1-9 B.,.1-9 C.,.1-9 D.,.1-9 Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 73, 74, 7 Cù tia Rơgen pát ra từ ột ống Rơgen, người ta tấy có nững tia có tần số lớn nất và bằng f a x =.1 C. Câu 73: Tín ộng năng cực ại của electron ập vào catốt: A. 3,31.1-1 J B. 33,1.1-1 J C. 3,31.1-1 J D. 33,1.1-1 J Câu 74: Tín iệu iện tế giữa ai cực của ống: A.,7 kv B. 7 kv C.,7 kv D.,7 kv Câu 7: Trong s người ta xác ịn có 1 electron ập vào catốt. Tín cường ộ dòng iện qua ống: A.,A B.,A C.,A D.,A Dùng dữ kiện sau ể trả lời câu 7, 77, 7, 79 Một ống pát ra tia Rơgen, pát ra bức xạ có bước sóng nỏ nất là.1-1 Câu 7: Tín năng lượng của poton tương ứng: A. 397.1-19 J B. 3,97.1-19 J C. 937.1-19 J D. 9,37.1-19 J Câu 77: Tín vận tốc của iện tử ập vào ối â cực và iệu iện tế giữa ai cực của ống: v = 9,.1 / s v = 9.1 / s v = 9,.1 / s v = 9.1 / s A. B. C. D. U = 44V U = 4,4V U = 44V U = 4,4V Câu 7: Ki ống oạt ộng tì dòng iện qua ống là I = A. Tín số iện tử ập vào ối â cực trong ỗi giây: A. 1.1 13 B. 1.1 14 B. 1.1 14 D. 1.1 13 Câu 79: Tín niệt lượng tỏa ra trên ối â cực trong ột pút: A. 9J B. 9,J C, 9J D. 9,J Câu : Trong ột ống Rơgen, biết iệu iện tế giữa anốt và catốt là U =.1 V. Hãy tín bước sóng nỏ nất in của tia Rơgen do ống pát ra: A., B.,.1 - C.,.1-9 D.,.1-1 Câu 1: Dòng iện qua ống Rơngen là 1, A. Tín số electron ập vào ối catốt trong 1 pút. A..1 17 B. 9,.1 1 C. 7,.1 17 D.,.1 17. Câu : Hiệu iện tế giữa ai iện cực của ống Cu-lít-giơ ống tia X là U AK =.1 4 V, bỏ qua ộng năng ban ầu của êlectron ki bứt ra kỏi catốt. Tần số lớn nất của tia X à ống có tể pát ra xấp xỉ bằng A. 4,3.1 1 Hz B. 4,3.1 19 Hz C. 4,3.1 17 Hz D. 4,3.1 1 Hz Câu 3: Hiệu iện tế giữa anốt và catốt của ột ống Rơngen là U = kv. Coi vận tốc ban ầu của cù êlectrôn êlectron pát ra t ừ catốt bằng kông. Biết ằng số Plăng =,.1 - Js, iện tíc nguyên tố bằng 1,.1-19 C. Tần số lớn nất của tia Rơngen do ống này có tể pát ra là A.,3.1 1 Hz. B.,3.1 1 Hz. C.,3.1 1 Hz. D.,3.1 1 Hz. Trang 1