Microsoft Word - BUTHOA.docx

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Microsoft Word - BUTHOA.docx"

Bản ghi

1 KIỀU TẬP THƠ CỔ - MỘT HÌNH THỨC THƠ VĂN ĐỘC ĐÁO Nguyễn Huy Côn Thích hợp với tôn chỉ của Hội Kiều học Việt Nam vừa thành lập vào tháng là Nghiên cứu làm phát lộ mọi giá trị, mọi tinh hoa về văn học nghệ thuật,về văn hóa xã hội kết tinh, hội tụ trong truyện Kiều của Nguyễn Du, nhằm tôn vinh, phát huy và bảo vệ di sản văn hóa quý giá của dân tộc Việt Nam, chúng tôi xin giới thiệu một hình thức Chơi thơ, có tên gọi là Kiều tập thơ cổ. Theo cách chơi thơ này thì người chơi thơ lẩy trong các sách của Trung Hoa mỗi chỗ một câu thơ, rồi ghép thành một bài thơ tứ tuyệt đủ niêm luật. Bài thơ vừa ghép ấy như được dịch đúng bằng bốn câu liên tục của truyện Kiều Nguyễn Du. Trích câu nào ở sách nào đều có chú thích ngay ở dòng tương ứng.cách chơi thơ ấy là của cụ Phan Mạnh Danh, ông ngoại của tác giả bài giới thiệu dưới đây. Dưới y xin trých 10 trong số 46 bài thơ tõ s ch Bót hoa cña t c gi Phan M¹nh Danh ( ) xuêt b n n m 1944 vµ t i b n n m 1953 t¹i Hµ Néi, t i b n n m 2006 t¹i Houston (Mü). C c nhµ nho ng thêi ( T«n ThÊt L ng, Hoµng C nh Tu n, TrÇn Träng Kim...) nh gi rêt cao T c phèm nµy cña nhµ nho hä Phan ë H ng Yªn. óng nh lêi «ng Ph¹m Quúnh, th îng th Bé Gi o dôc khi ã viõt trong lêi tùa: ng Phan M¹nh Danh so¹n ra tëp Bót Hoa nμy, cãp nhæt Õn h n ngμn c u thanh tao diôm lö trong th cæ ch H n, èi chiõu víi h n ngμn c u bãng bèy ch i chuèt trong truyön KiÒu cña ta, ghðp vçn ghðp iöu, lùa lêi, n«m víi ch, ch víi n«m, ph ng phêt xa gçn, tùa hå dþch mμ kh«ng ph i dþch, rêt c«ng phu, thët còng tμi t nh... BÀI 1 桂轮斜照粉楼空水际花间影淡浓惆怅东邻千树雪海棠开浕一庭红 QuÕ lu n tμ chióu phên l u kh«ng, T nh sö Thñy tõ hoa gian nh ¹m nïng. Trô xu n viªn Trï tr íng «ng l n thiªn thô tuyõt, Thi l m H i êng khai tën nhêt nh hång êng thi G ng Nga chªnh chõch dßm song, Vµng gieo ngên n íc, c y lång bãng s n

2 H i êng l ngän «ng l n, H¹t s ng gieo næng, cµnh xu n la µ BÀI 2 本来银汉是红墙青鸟衔笺事渺茫杨柳阴中睡弱线黄鹂学语试新腔 B n lai Ng n h n thþ hång t êng, T n liôu trai Thanh ióu hμm tiªn sù dióu mang. T nh sö D ng liôu m trung thïy nh îc tuyõn, Thanh biöt tµi Hoμng ly häc ng thý t n xoang. Thi l m Th m nghiªm kýn cæng, cao t êng, C¹n dßng l th¾m, døt êng chim xanh, L th t liôu bu«ng mµnh, Con oanh häc nãi trªn cµnh møa mai. BÀI 3 一年春事到荼醚已被游蜂探得知软玉温香谁为惜悔教雨妒与风吹 NhÊt niªn xu n sù o trμ mi, DÜ bþ du phong th m ¾c tri. NhuyÔn ngäc, «n h ng thïy vþ tých, Hèi giao vò è d phong xuy êng thi Thi l m Y l u méng Hång l u méng

3 TiÕc thay mét ãa trµ my, Con ong tá êng i, lèi vò! Mét c n m a giã næng nò, Th ng g Õn ngäc, tiõc g Õn h ng. BÀI 4 绿满庭前草不除青风明月夜窗虚门中依旧桃花笑人迹条擦感索居 Lôc m n nh tiòn th o bêt chõ, Tèng thi Thanh phong minh nguyöt d¹ song h. Kim cæ kú quan3 M«n trung y cùu μo hoa tiõu, Thi l m Nh n tých tiªu iòu c m s ch c. ThËp mü Çy v ên cá mäc lau th a, Song gi ng qu¹nh quï, v ch m a r rêi; Tr íc sau nµo thêy bãng ng êi, Hoa µo n m ngo i cßn c êi giã «ng. BÀI 5 春风归去几凄迷村墅马摇金勒嘶伫立花间看客过一鞭争逐夕阳低

4 Xu n phong qui khø kû thª mª, Thi l m Th«n thù m dao kim læc tª. Thi l m Tr lëp hoa gian khan kh ch qu, Trô xu n viªn NhÊt tiªn tranh trôc tþch d ng ª. êng biöt tµi Dïng d»ng nöa ë nöa vò, Nh¹c vµng u tiõng nghe gçn gçn. Tr«ng chõng thêy mét v n nh n, Láng bu«ng tay khêu b íc lçn dæm b ng. BÀI 6 忙鞋隐步落花溪景色风光入品题溪下一泓流水碧小桥斜傍夕阳低 Mang hμi Èn bé l¹c hoa khª, Thi l m C nh s¾c phong quang nhëp phèm Ò. ThËp mü Khª h¹ nhêt ho»ng l u thñy bých, T«ngäc tuyòn TiÓu kiòu tμ b¹ng tþch d ng ª. Thi l m B íc lçn theo ngän tióu khª, Nh n xem phong c nh cã bò thanh thanh. Nao nao dßng n íc uèn quanh, NhÞp cçu nho nhá cuèi ghònh b¾c ngang.

5 BÀI 7 一般情爱两和谐琴瑟鸣窗诗作媒杯酒局棋消永昼梅梢又认月花来 L ìng ban t nh i l ìng hßa hμi, Thi l m CÇm s¾t minh song thi t c m«i. Thi l m B«i töu, côc kú tiªu vünh tró, Tèng thi Mai sao hùu nhën nguyöt hoa lai. êng biöt tµi Hai t nh vñn vï hßa hai, Ch¼ng trong ch n gèi, còng ngoµi cçm th. Khi chðn r îu, khi cuéc cê, Khi xem hoa në, khi chê tr ng lªn. BÀI 8 卿家金古两仙 5 娥姊妹风青自一家丰彩十分春欲动不知是雪是梅花 Khanh gia kim cæ l ìng tiªn nga, µm doanh TØ muéi phong t nh tù nhêt gia. Tïy viªn toµn tëp Phong th i thëp phçn xu n dôc éng, Thi l m BÊt tri thþ tuyõt, thþ mai hoa Thi l m

6 Çu lßng hai tè nga, Thóy KiÒu lµ chþ, em lµ Thóy V n. Mai cèt c ch, tuyõt tinh thçn: Mçi ng êi mét vî, m êi ph n vñn m êi. BÀI 9 秋廉风倦燕双高月下星前早已交绣阁焚香深漫侯乞灵还倩郁纶袍 Thu liªm phong quyón yõn song cao, NguyÖt h¹, tinh tiòn, t o dü giao. Tó c c phçn h ng th m m¹n hëu, KhuÊt linh hoμn thiõn uêt lu n bμo. Trïng viªn méng T i sinh duyªn LiÔu trai T nh sö ªm thu giã lät song µo, Nöa vµnh tr ng khuyõt, ba sao gi a trêi; NÐn h ng Õn tr íc Thiªn µi Nçi niòm khên chöa c¹n nhêi v n v n. BÀI 10 斜月当空光照檬春愁压梦苦难醒

7 眼前忽见多娇女一半风流一半清 Tμ nguyöt ng kh«ng quang chiõu mμnh, Xu n sçu p méng khæ nan tinh. Nh n tiòn hèt kiõn a kiòu n, NhÊt b n phong l u, nhêt b n thanh Thi l m T nh sö T i sinh duyªn Thi l m Chªnh chªnh bãng nguyöt xõ mµnh, Tùa lan, n ng triön, mét m nh thiu thiu, Tho¾t u thêy mét tióu kiòu, Cã chiòu phong vën, cã chiòu thanh t n. Phan Mạnh Danh- BÚT HOA-Tập thơ cổ. Houston, 2006

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

BÀI SỐ 7

BÀI SỐ 7 BÀI SỐ BẢY LỤC VÂN TIÊN 陸雲僊 1. THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 2. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM : CHỮ GIẢ TÁ CHỮ SÁNG TẠO 4. BÀI ÐỌC THÊM TRƯỚC ĐÈN DẦU ÐUI [NGƯ TIỀU] NGỮ VỰNG I. 傷恄恄傷 THƯƠNG GHÉT GHÉT

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION PHẬT THUYẾT PHÁP DIỆT TẬN KINH Đại Chánh (Taisho) vol. 12, no. 396 Hán dịch: Thất dịch Phiên âm & Lược dịch: Nguyên Tánh & Nguyên Hiển Hiệu đính: Thích Trí Thiện (10/2007) Tuệ Quang Wisdom Light Foundation

Chi tiết hơn

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Giang Đa Ngưu Văn San Đường Tàng Bản [tờ 1/3] 序子曰人不為周南召南譬猶正面墙而立又曰多識鳥獸草木之名聖門之學不求髙遠不厭卑近以此而入道也余昔觀人改厝見使房堅固其中有亇蜘四五尾不知所以及觀醫書有謂人之手甲化為黃顙魚問之良醫黃顙是何魚皆不知考之本草註黃顙為亇蜘夫中國一國也而有䠂人齊語况我國與北國言語不同非南譯北音萬物何由而詳想夫倮蟲三百人為之長天地之性人為貴貴其知識也今則閑闇

Chi tiết hơn

一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức k

一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức k 一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức khỏe thực phẩm ít dầu. vì ảnh hưởng của bệnh, việc hấp

Chi tiết hơn

Lịch sử Việt Nam thời tự chủ: Lê Đại Hành dẹp loạn, phạt Tống, bình Chiêm Tác giả: Hồ Bạch Thảo Vua Lê Đại Hành họ Lê tên Hoàn, người đất Ái Châu [Tha

Lịch sử Việt Nam thời tự chủ: Lê Đại Hành dẹp loạn, phạt Tống, bình Chiêm Tác giả: Hồ Bạch Thảo Vua Lê Đại Hành họ Lê tên Hoàn, người đất Ái Châu [Tha Lịch sử Việt Nam thời tự chủ: Lê Đại Hành dẹp loạn, phạt Tống, bình Chiêm Tác giả: Hồ Bạch Thảo Vua Lê Đại Hành họ Lê tên Hoàn, người đất Ái Châu [Thanh Hóa],[1] làm quan nhà Đinh đến chức Thập đạo tướng

Chi tiết hơn